Quyết định 4051/QĐ-BCT 2016 hệ thống kho hàng hóa phục vụ phát triển công nghiệp chế biến
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4051/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4051/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 10/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy hoạch hệ thống kho hàng vùng ĐBSCL
Ngày 10/10/2016, Bộ Công Thương đã ra Quyết định số 4051/QĐ-BCT phê duyệt “Quy hoạch hệ thống kho hàng hóa phục vụ phát triển công nghiệp chế biến vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035”.
Quy hoạch đề ra mục tiêu đến năm 2020, phát triển hệ thống kho hàng hóa đủ để đáp ứng 80% nhu cầu về quy mô phục vụ ngành công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm và xuất khẩu; cung cấp các dịch vụ quan trọng và cần thiết trong quá trình tập kết, lưu giữ, chỉnh lý, bảo quản, đóng gói, kiểm tra và làm thủ tục hải quan hàng hóa xuất, nhập khẩu; duy trì sự ổn định và từng bước nâng cao tốc độ tăng trưởng công nghiệp chế biến và hoạt động xuất nhập khẩu tại Vùng kinh tế trong điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Giai đoạn 2016 - 2020, khai thác, vận hành hệ thống kho nông sản hiện có với tổng công suất khoảng 440 ngàn tấn, đáp ứng nhu cầu thu mua tạm trữ lúa phục vụ sản xuất kinh doanh, chế biến xuất nhập khẩu gạo của các doanh nghiệp trong Vùng; Xây dựng hệ thống kho lạnh thương mại với tổng công suất kho khoảng 185 ngàn tấn; Xây dựng mới hệ thống kho lạnh sản xuất có tổng công suất khoảng 170 ngàn tấn; công suất tối thiểu mỗi kho là 1000 tấn...
Về chính sách khuyến khích đầu tư phát triển kho hàng hóa, Quy hoạch chủ trương cung cấp quỹ đất sạch, thỏa đáng theo nhu cầu của nhà đầu tư; vận dụng linh hoạt các quy định của pháp luật về tiền thuê đất theo hướng hài hòa lợi ích cho người dân khu vực dự án kho, nhà đầu tư và Nhà nước; Nghiên cứu, ban hành chính sách ưu đãi đặc thù để khuyến khích, thu hút đầu tư phát triển hệ thống kho tại Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long thuộc các địa bàn khó khăn và đặc biệt khó khăn…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4051/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 4051/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 4051/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng (để b/c); - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Ban Kinh tế Trung ương (để b/c); - Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KHĐT, GTVT, XD, TNMT, QP, CA, TC, KHCN, NNPTNT; - UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong Vùng KTTĐ ĐBSCL; - Lãnh đạo Bộ; - Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ; - Các viện: NCTM; CLCSCN; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH (2b). | BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Kèm theo Quyết định số 4051/QĐ-BCT ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Địa điểm | Diện tích (1000 m2) | Cấp độ kho | Thực trạng công suất kho đến năm 2015 (1000 tấn) | Phương án Quy hoạch | |||||
Tổng công suất của kho (1000 tấn) | Hình thức quy hoạch | |||||||||
2016-2020 | 2021-2035 | 2016 - 2020 | 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm 2035 | |||||||
Xây mới | Nâng cấp, mở rộng | Xây mới | Nâng cấp, mở rộng | |||||||
I. | Thành phố Cần Thơ | | | 365 | 430 | 580 | | | | |
1. | Kho nông sản | | | 230 | 230 | 330 | | | | |
1.1. | Hệ thống kho của Công ty Lương thực Sông Hậu - khu vực Cảng Trà Nóc | | Cấp vùng | 130 | 130 | 180 | | | | |
1.2. | Hệ thống kho nông sản của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu | | Cấp địa phương | 100 | 100 | 150 | | | | |
2. | Kho lạnh | | | 135 | 200 | 250 | | | | |
2.1. | Kho lạnh thương mại | | | 80 | 135 | 175 | | | | |
2.1.1. | Kho tại Trung tâm Logistics cảng Cần Thơ | 10 | Cấp Vùng | | 55 | 80 | x | | | x |
2.1.2. | Kho lạnh miền Tây | | Cấp Vùng | 80 | 80 | 95 | | x | | |
2.2. | Kho lạnh sản xuất | | | 55 | 65 | 75 | | | | |
2.2.1. | Hệ thống kho lạnh sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu tại các khu công nghiệp và cụm công nghiệp | 22 | Cấp địa phương | | 65 | 75 | | | | |
II. | Kiên Giang | | | 60 | 94 | 144 | | | | |
1. | Kho nông sản | | | 40 | 50 | 80 | | | | |
1.1. | Hệ thống kho nông sản của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu | | | 40 | 50 | 80 | | | | |
2. | Kho lạnh | | | 20 | 44 | 64 | | | | |
2.2. | Kho lạnh thương mại | | | | 20 | 20 | | | | |
2.2.1. | Kho lạnh thương mại tại Trung tâm nghề cá Kiên Giang | 10 | Cấp Vùng | | 10 | | x | | | |
2.2.2. | Kho tại Trung tâm Logistics cụm cảng Kiên Giang | 10 | Cấp Vùng | | 10 | 20 | x | | | |
2.2. | Kho lạnh sản xuất | | | 20 | 24 | 44 | | | | |
2.1.1. | Hệ thống kho lạnh sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu tại các khu công nghiệp và cụm công nghiệp | 40 | Cấp địa phương | 20 | 24 | 44 | | | | |
III. | An Giang | | | 157 | 194 | 279 | | | | |
1. | Kho nông sản | | | 120 | 130 | 170 | | | | |
1.1. | Tổng kho Cái Sắn | 21,4 | Cấp Vùng | 80 | 80 | 100 | | | | |
1.2. | Hệ thống các kho nông sản của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu | | Cấp địa phương | 40 | 50 | 70 | | | | |
2. | Kho lạnh | | | 37 | 64 | 109 | | | | |
2.2. | Kho lạnh thương mại | | | | 20 | 30 | | | | |
2.2.1. | Kho lạnh tại Trung tâm Logistics cảng An Giang | 15 | Cấp Vùng | | 20 | 20 | x | | | |
2.2.2. | Kho lạnh tại Khu kinh tế cửa khẩu An Giang | 20 | Cấp Vùng | | | 10 | | | x | |
2.2. | Kho lạnh sản xuất | 75 | | 37 | 44 | 79 | | | | |
2.1.1 | Hệ thống kho lạnh sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu tại các khu công nghiệp và cụm công nghiệp | 75 | Cấp địa phương | 37 | 64 | 79 | | | | |
IV. | Cà Mau | | | 55 | 77 | 157 | | | | |
1. | Kho nông sản | | | 30 | 30 | 80 | | | | |
1.1. | Hệ thống các kho nông sản của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu | | | 30 | 30 | 80 | | | | |
2. | Kho lạnh | | | 25 | 47 | 97 | | | | |
2.1. | Kho lạnh thương mại | | | | 10 | 50 | | | | |
2.1.1. | Kho tại Trung tâm Logistics Khu kinh tế Năm Căn | | | | 10 | 20 | x | | | x |
2.1.2. | Kho Trung tâm Logistics Hòn Khoai | 20 | Cấp địa phương | | | 30 | | | x | |
2.1. | Kho lạnh sản xuất | | | 25 | 37 | 47 | | | | |
2.1.1. | Hệ thống kho lạnh sản xuất của các doanh nghiệp chế biến nông, thủy sản và xuất khẩu tại các khu công nghiệp và cụm công nghiệp | 5 | Cấp địa phương | 25 | 37 | 47 | | | | |
| Toàn Vùng | | | 637 | 795 | 1160 | | | | |
| - Kho nông sản | | | 420 | 440 | 660 | | | | |
| - Kho lạnh | | | 217 | 355 | 500 | | | | |
| + Kho lạnh thương mại, ngoại quan | | | 80 | 185 | 275 | | | | |
| + Kho lạnh sản xuất | | | 137 | 170 | 225 | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây