Quyết định 3491/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3491/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3491/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 13/04/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3491/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 3491/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT, TC; NN&PTNT, Y tế, GTVT, TT&TT, XD, KHCN; - Ngân hàng Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các TĐ, TCT 90, 91, CT thuộc Bộ; - Website BCT; - Lưu: VT, KH (3). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3491/QĐ-BCT ngày 13/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế (*) | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
2523 | 90 | 00 | | Xi măng G-HSR | Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. - Độ tách nước trong 2 giờ ≤ 5.9% - Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, 38oC ≥ 2.1 Mpa. - Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, 60oC ≥ 10.3 Mpa. - Thời gian đặc quánh: 90 ÷ 120 phút. - Độ đặc quánh 15÷30 phút đầu ≤ 30 Bc |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây