Quyết định 3399/QĐ-BCT của Bộ Công Thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Ngành công nghiệp chế biến sữa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3399/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3399/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 28/06/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3399/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------------- Số: 3399/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2010 |
| BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Ban hành kèm theo quyết định số 3399/QĐ-BCT,
| Chỉ tiêu | Đơn vị | 2010 | 2015 | 2020 | 2025 |
1 | Sữa thanh, tiệt trùng | Triệu lít | 480 | 780 | 1150 | 1500 |
2 | Sữa đặc có đường (sữa hộp) | Triệu hộp | 377 | 400 | 410 | 420 |
3 | Sữa chua | Triệu lít | 86 | 120 | 160 | 210 |
4 | Sữa bột các loại | 1000 tấn | 47 | 80 | 120 | 170 |
5 | Bơ | Tấn | 6 | 8 | 10 | 13 |
6 | Pho mát | Tấn | 72 | 84 | 97 | 107 |
7 | Kem các loại | 1000 tấn | 13 | 20 | 27 | 38 |
8 | Các sản phẩm sữa khác (bột dinh dưỡng) | 1000 tấn | 22 | 44 | 65 | 83 |
| Tổng số quy sữa tươi | Triệu lít | 1300 | 1900 | 2600 | 3400 |
| Dân số | Triệu người | 86,70 | 91,13 | 95,30 | 99,18 |
| Bình quân đầu người | Lít/người | 15 | 21 | 27 | 34 |
| Tăng trưởng bình quân | | 2006-2010 | 2011-2015 | 2016-2020 | 2021-2025 |
| Sữa thanh, tiệt trùng | %/năm | 18,4 | 10,0 | 8,0 | 6,0 |
| Sữa đặc có đường (sữa hộp) | %/năm | 0,7 | 1,0 | 0,8 | 0,5 |
| Sữa chua | %/năm | 7,2 | 7,0 | 6,0 | 5,0 |
| Sữa bột các loại | %/năm | -1,3 | 11,0 | 8,5 | 7,0 |
| Bơ | %/năm | -0,3 | 5,0 | 5,0 | 5,0 |
| Pho mát | %/năm | -2,1 | 3,0 | 3,0 | 2,0 |
| Kem các loại | %/năm | 8,8 | 8,0 | 7,0 | 7,0 |
| Các sản phẩm sữa khác (bột dinh dưỡng) | %/năm | 67,3 | 15,0 | 8,0 | 5,0 |
| Tổng số quy sữa tươi | %/năm | 5,3 | 7,8 | 6,7 | 5,5 |
| Bình quân đầu người. | %/năm | 1,1 | 1,0 | 0,9 | 0,8 |
(Ban hành kèm theo quyết định số 3399/QĐ-BCT,
Vùng | 2010 | 2015 | 2020 | 2025 |
Công suất sản xuất sữa thanh, tiệt trùng phân theo vùng, triệu lít/năm | ||||
Trung du miền núi phía Bắc | 69 | 98 | 98 | 128 |
Đồng bằng sông Hồng | 237 | 288 | 378 | 619 |
Duyên hải miền Trung | 86 | 86 | 136 | 186 |
Tây nguyên | | | | 50 |
Đồng Nam Bộ | 367 | 567 | 767 | 817 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 19 | 19 | 69 | 119 |
Tổng cộng | 778 | 1.059 | 1.449 | 1.920 |
Công suất sản xuất sữa chua phân theo vùng, triệu lít/năm | ||||
Trung du miền núi phía Bắc | 2,0 | 2 | 2 | 2 |
Đồng bằng sông Hồng | 60,0 | 60 | 60 | 105 |
Duyên hải miền Trung | 19,2 | 19 | 19 | 19 |
Đồng Nam Bộ | 59,0 | 59 | 109 | 159 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 10,6 | 11 | 11 | 11 |
Tổng cộng | 150,8 | 151 | 201 | 296 |
Công suất sản xuất sữa bột phân theo vùng, ngàn tấn/năm | ||||
Đồng bằng sông Hồng | 12,6 | 13 | 13 | 60 |
Đồng Nam Bộ | 88,9 | 89 | 134 | 149 |
Tổng cộng | 101,5 | 102 | 147 | 209 |
Tổng công suất sản xuất sữa quy sữa tươi phân theo vùng, triệu lít/năm | ||||
Trung du miền núi phía Bắc | 71 | 100 | 100 | 130 |
Đồng bằng sông Hồng | 452 | 503 | 593 | 1.225 |
Duyên hải miền Trung | 176 | 176 | 226 | 276 |
Tây nguyên | | | | 50 |
Đồng Nam Bộ | 1.644 | 1.844 | 2.422 | 2.624 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 113 | 113 | 163 | 213 |
Tổng cộng | 2.456 | 2.736 | 3.504 | 4.518 |
(Ban hành kèm theo quyết định số 3399/QĐ-BCT,
TT | Hạng mục | 2010-2015 | 2016-2020 | 2021-2025 |
1 | Vốn cho công nghiệp chế biến | 1.190 | 1.280 | 1.500 |
2 | Vốn cho phát triển nguyên liệu | 2.150 | 3.130 | 3.490 |
3 | Vốn cho phát triển công nghiệp hỗ trợ | 720 | 630 | 850 |
4 | Vốn xây dựng trạm thu mua sữa | 180 | 190 | 220 |
| TỔNG TOÀN NGÀNH | 4.240 | 5.230 | 6.060 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây