Quyết định 3222/QĐ-BCT 2019 bổ sung danh mục máy móc, thiết bị trong nước sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3222/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3222/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 25/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 25/10/2019, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 3222/QĐ-BCT bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Cụ thể 03 thiết bị, máy móc trong nước sản xuất được gồm: Thiết bị nguồn – 480VDC dùng cho hệ thống viễn thông với tỷ lệ % chi phí sản suất trong nước là 35,36%; Ắc quy Lithium POSTEF 48V50Ah với tỷ lệ % chi phí sản suất trong nước là 26,12% và Tủ lắp thiết bị ngoài trời với tỷ lệ % chi phí sản suất trong nước là 57,55%.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/10/2019.
Xem chi tiết Quyết định3222/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 3222/QĐ-BCT
----------- Số:3222/QĐ-BCT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư,
nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
----------------
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ Công văn số 7551A/BCT-KH ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Sở Công Thương Hà Nội tại Công văn số 4561/SCT-QLCN ngày 20 tháng 9 năm 2019 về việc đề nghị bổ sung sản phẩm của Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; UBQLVNN; - Ngân hàng Nhà nước; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các TĐ, TCT 90,91; - Website BCT; - Lưu: VT, KH (3). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng |
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3222/QĐ-BCT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
Tỷ lệ phần trăm chi phí sản xuất trong nước (%) |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||||
8504 |
40 |
30 |
|
Thiết bị nguồn - 48VDC dùng cho hệ thống viễn thông |
- Ký hiệu : ZXDU68B301 V5.0 - Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC - Điện áp AC vào : (70 ~ 300)VAC - Tần số làm việc (45 ~ 66)Hz - Hiệu xuất đầu vào: ≥0.99 (50% ~100% tải) - Điện áp DC đầu ra : -53.5 VDC (Dải điện áp điều chỉnh : -41.5V ~ -58.5V) - Công xuất đầu ra : 15KW - Dòng điện đầu ra lớn nhất: 3 300A - Hiệu suất: ≥ 95.5% - Bộ chỉnh lưu : 5 bộ ZDX3000 + Nguồn vào : (70 ~ 300)VAC + Nguồn ra : -41.5 V ~ -58.5 VDC + Công xuất lớn nhất 3000W/bộ - Bộ giám sát tập trung CSU501B: + Giám sát và điều khiển các thiết bị Ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi trường làm việc.. + Cài đặt các thông số + Hiển thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB - Kích thước : 6U x 19" x 360mm (Cao x rộng x sâu ) - Trọng lượng khung: ≤ 30 kg; Trọng lượng khối chỉnh lưu : 2 kg/bộ - Nhiệt độ làm việc : -40°C~+65°C - Nhiệt độ lưu kho : -40°C~+85°C - Độ ẩm : 10% ~ 95% |
35,36 |
8507 |
60 |
90 |
|
Ắc quy Lithium POSTEF 48V50Ah. |
Ký hiệu SDA10-4850 - Công nghệ Cell pin : LiFePO4 - Dung lượng đanh định : 50Ah - Điện áp đanh đinh : 48V - Dải điện áp làm việc : 40,5V - 54V - Điện áp ngắt thấp nhất: 40.5V - Dòng nạp : 0.2C - Nội trở : £ 40 mW - Cell PIN : 15 Cell + Điện áp 3.2V + Dung lượng: 50Ah - Nhiệt độ hoạt động: + Ở chế độ nạp : 0°C ~60°C + Ở chế độ xả: -20°C ~60°C - Kích thước : (441 x 410 x 131) ( Rộng x sâu x cao) - Trọng lượng : 30kg |
26,12 |
|
|
|
|
Tủ lắp thiết bị ngoài trời |
Ký hiệu PODS VN. - Tủ đựng thiết bị ngoài trời - Kích thước tủ ( cao x rộng x sâu ): (2050 * 800 * 800)mm ± 2mm - Độ dày khung thép 3 1,5mm; Tải trọng chịu đựng: 3 600kg. - Thành tủ : 3 lớp, lớp cách nhiệt dày 40mm - Cánh tủ: + Khóa an toàn kết cấu 3 điểm + Khóa phụ kiểu móc + Ổ cắm nguồn máy phát: 63A, 230V, chuẩn IP67 - Khung giá lắp thiết bị: Chuẩn 19"; Tải trọng 3 300kg. - Hệ thống làm mát: Điều hòa công nghiệp DC 1500W; Thông gió: Quạt DC - Chiếu sáng: LED - Giám sát cảnh báo: + Nhiệt độ môi trường + Cháy nổ + Cửa mở + Ngập nước. - Nhiệt độ làm việc: -20°C~+70°C - Độ ẩm: 10% ~ 95% |
57,55% |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây