Quyết định 2313/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2313/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2313/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 04/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 04/05/2012, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 2313/QĐ-BCT về việc bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện không khuyến khích nhập khẩu và hạn chế tiếp cận ngoại tệ theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/05/2010.
Có 06 mặt hàng được bổ sung vào Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được gồm: Cẩu chân đế; Palăng, tời nâng; Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu; công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử; công ơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử, tích hợp hệ thống đọc ghi chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến RF và Dicalcium phosphate.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2313/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2313/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 2313/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2012 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN; - Ngân hàng Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ; - Website BCT; - Lưu: VT, KH (3). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-BCT ngày 04/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | |||
Nhóm | Phân nhóm | ||||
8426 | 11 | | | Cẩu chân đế | Sức nâng từ 5 tấn đến 350 tấn |
| | | | Pa lăng, tời nâng | Sức nâng từ 5 tấn đến 500 tấn |
| | | | Cụm bánh xe kèm giảm tốc của các loại cẩu | Dùng để lắp ráp các loại cẩu |
9028 | 30 | 10 | | Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử | - Cấp chính xác: 1.0 - Điện áp định mức (Un): 220VAC - Dòng điện định mức (Ib): 5A, 10A, 20A, 30A, 50A - Dòng điện cực đại (Imax): 20A, 40A, 60A, 80A, 100a - Dòng điện khởi động (Ist): <> - Tần số làm việc: 50 Hz Hằng số công tơ: 1.600 xung/kWh |
2835 | 25 | 00 | | Dicalcium phosphate (DCP) | - Độ ẩm max: 5% - Photspho (P) min 17% - Canxi (Ca) min 21% - Flouride (F) max 0,18% - Arsenic (As) max 0,003% - Heavy metal max 0,003% |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
------- |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence– Freedom – Happiness --------------- |
No.: 2313/QD-BCT
|
Hanoi, May 04, 2012
|
Pursuant to the Resolution No.01/NQ-CP dated January 03, 2012 of the Government on the measures directing mainly the management of implementation of plans of economic - social development and 2012 state budget estimate;
|
FOR THE MINISTER
DEPUTY MINISTER Le Duong Quang |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây