Quyết định 10508/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp giấy Việt Nam đến năm 2020, có xét đến năm 2025
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 10508/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10508/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 18/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 10508/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 10508/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2014 |
Chỉ tiêu công suất thiết kế | Đơn vị | 2015 | 2020 | 2025 |
Bột giấy | Tấn/năm | 1.160.000 | 1.800.000 | 2.770.000 |
Sản xuất giấy | Tấn/năm | 4.062.000 | 6.823.000 | 10.532.000 |
Chỉ tiêu sản lượng | Đơn vị | 2015 | 2020 | 2025 |
Sản xuất bột giấy | Tấn/năm | 985.500 | 1.480.000 | 2.350.000 |
Sản xuất giấy | Tấn/năm | 3.450.000 | 5.800.000 | 8.950.000 |
Chỉ tiêu về vốn đầu tư | Đơn vị | 2015 | 2020 | 2025 |
Nhà máy giấy, bột giấy | Tỷ đồng | 49.555 | 88.620 | 107.492 |
Vùng nguyên liệu giấy | Tỷ đồng | 15.353 | 18.674 | 18.346 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Website Bộ Công Thương; - Các: Cục, Vụ, Viện thuộc BCT; - Tổng công ty Giấy Việt Nam; - Hiệp hội giấy và bột giấy Việt Nam; - Công ty TNHH Viện công nghiệp giấy và xenluylô; - Lưu: VT, CNN. | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 10508/QĐ-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên đơn vị | Khu vực | Công suất thiết kế (tấn/năm) | Thời gian | |
Bột giấy | Giấy | | |||
1 | Tổng công ty Giấy Việt Nam | Phú Thọ | | 150.000 | 2011-2015 |
2 | Nhà máy bột giấy Phương Nam | Long An | 100.000 | | Hoàn thiện/bổ sung (2012-2020) |
3 | Công ty cổ phần giấy An Hòa | Tuyên Quang | 130.000 | | Đã sản xuất |
| 140.000 | 2011-2015 | |||
4 | Nhà máy sản xuất giấy các loại | Nam Bộ/ Đông Nam Bộ | | 650.000 | 2011-2015 |
5 | Nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Khu vực Bắc Trung bộ | 100.000 | 180.000 | 2011-2015 |
6 | Nhà máy sản xuất bột giấy | Vùng Duyên hải Trung bộ | 250.000 | | 2012-2015 |
7 | Nhà máy sản xuất bột giấy | Khu vực Trung tâm Bắc bộ | 50.000 | | 2010-2015 |
8 | Các dự án sản xuất giấy các loại | Khu vực gần thị trường | | 1.080.000 | 2011-2015 |
9 | Nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Tây Nguyên | 130.000 | 200.000 | 2010-2020 |
10 | Nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Vùng Duyên hải Trung bộ | 130.000 | 400.000 | 2010-2020 |
11 | Nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Nam Bộ/ Tây Nam Bộ | 330.000 | 420.000 | 2011-2020 |
12 | Nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Khu vực Đông Bắc | 250.000 | 200.000 | 2016-2020 |
13 | Nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Khu vực Bắc Trung bộ | 150.000 | 200.000 | 2016-2020 |
14 | Các dự án sản xuất giấy các loại | Khu vực gần thị trường | | 1.130.000 | 2016-2020 |
15 | Nhà máy sản xuất giấy (các loại) | Khu vực Bắc Trung bộ | | 200.000 | 2021-2025 |
16 | Mở rộng các nhà máy sản xuất bột giấy và giấy | Khu vực Trung tâm Bắc bộ | 300.000 | 200.000 | 2021-2025 |
17 | Nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Khu vực Duyên Hải Trung bộ | 300.000 | 250.000 | 2021-2025 |
18 | Mở rộng các nhà máy sản xuất giấy và bột giấy | Tây Nguyên | 130.000 | 200.000 | 2021-2025 |
19 | Các Dự án sản xuất giấy khác | Khu vực gần thị trường | | 2.855.000 | 2021-2025 |
| Cộng | | 2.350.000 | 8.455.000 | |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 10508/QĐ-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Chỉ tiêu công suất thiết kế | Đơn vị | 2015 | 2020 | 2025 |
Bột giấy | Tấn/năm | 1.160.000 | 1.800.000 | 2.770.000 |
- Bột hóa học tẩy trắng BHKP | | 650.000 | 880.000 | 1.720.000 |
- Bột hóa không tẩy | | 130.000 | 280.000 | 280.000 |
- Bột cơ | | 240.000 | 500.000 | 630.000 |
- Bột bán hóa | | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
Sản xuất giấy | Tấn/năm | 4.062.000 | 6.823.000 | 10.532.000 |
- Giấy in báo | | 71.000 | 118.000 | 182.000 |
- Giấy in, viết | | 650.000 | 1.090.000 | 1.680.000 |
- Giấy làm bao bì | | 3.035.000 | 4.600.000 | 7.100.000 |
- Giấy khác (*) | | 306.000 | 1.015.000 | 1.570.000 |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 10508/QĐ-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Chỉ tiêu sản lượng | Đơn vị | 2015 | 2020 | 2025 |
Sản xuất bột giấy | Tấn/năm | 985.500 | 1.480.000 | 2.350.000 |
- Bột hóa học tẩy trắng BHKP | | 570.000 | 670.000 | 1470.000 |
- Bột hóa không tẩy | | 110.000 | 230.000 | 230.000 |
- Bột cơ | | 190.000 | 460.000 | 530.000 |
- Bột bán hóa | | 115.500 | 120.000 | 120.000 |
Sản xuất giấy | Tấn/năm | 3.450.000 | 5.800.000 | 8.950.000 |
- Giấy in báo | | 60.000 | 100.000 | 155.000 |
- Giấy in viết | | 550.000 | 925.000 | 1.425.000 |
- Giấy làm bao bì | | 2.580.000 | 3.910.000 | 6.035.000 |
- Giấy khác (*) | | 260.000 | 865.000 | 1.335.000 |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số: 10508/QĐ-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Giai đoạn | Vùng (đơn vị tính: ha) | |||||||
Tây Bắc | Đông Bắc | Trung tâm | Bắc Trung Bộ | Duyên hải TB | Bắc Tây Nguyên | Nam Tây Nguyên | Tây Nam Bộ | |
2011-2015 | | | | | | | | |
Diện tích có rừng năm 2015 | 123.500 | 104.550 | 142.800 | 136.992 | 159.501 | 86.781 | 75.950 | 42.100 |
Trồng rừng sau khai thác | 51.000 | 63.500 | 82.500 | 63.000 | 80.000 | 32.500 | 38.500 | 34.500 |
Trồng rừng mới | 61.100 | 27.500 | 34.800 | 43.500 | 64.000 | 47.500 | 29.500 | 800 |
2016 - 2020 | | | | | | | | |
Diện tích có rừng năm 2020 | 145.500 | 110.550 | 164.300 | 157.492 | 173.001 | 104.781 | 85.450 | 42.100 |
Trồng rừng sau khai thác | 121.247 | 92.122 | 136.917 | 131.243 | 144.168 | 72.318 | 71.208 | 35.083 |
Trồng rừng mới | 22.000 | 6.500 | 21.500 | 20.500 | 13.500 | 18.000 | 9.500 | 0 |
2021 - 2025 | | | | | | | | |
Diện tích có rừng năm 2025 | 145.500 | 110.550 | 164.300 | 157.492 | 173.001 | 104.781 | 85.450 | 42.100 |
Trồng rừng sau khai thác | 132.269 | 100.496 | 149.364 | 143.175 | 157.274 | 95.255 | 77.682 | 38.273 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây