Quyết định 392/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm

thuộc tính Quyết định 392/QĐ-BTTTT

Quyết định 392/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:392/QĐ-BTTTT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành:22/03/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
----------------------
Số: 392/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2011
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
 
 
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
TRUNG TÂM ĐO KIỂM VÀ THỬ NGHIỆM CÔNG NGHỆ
Thuộc: VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ 06 (sáu) tháng, báo cáo đột xuất theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để đăng website);
- Các tổ chức kiểm định, tổ chứng nhận hợp quy (để thực hiện);
- Lưu: VT, KHCN (1), VTĐ.15.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng
 


PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 392/QĐ-BTTTT ngày 22 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Trung tâm Đo Kiểm và Thử nghiệm Công Nghệ
Thuộc: Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại: Quyết định số 268/QĐ-VKHKTBĐ ngày 14/8/2009 của Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện về việc Thành lập Trung tâm Đo kiểm và Thử nghiệm Công nghệ.
Địa chỉ: số 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:

TT
Danh mục
Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật
I
Sản phẩm viễn thông
 
1.
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 8240 : 2009
2.
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)
QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 8240 : 2009
3.
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng
QCVN 11:2010/BTTTT
QCVN 12:2010/BTTTT
QCVN 13:2010/BTTTT
QCVN 15:2010/BTTTT
4.
Tổng đài PABX
QCVN 19:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
5.
Thiết bị đầu cuối xDSL
QCVN 22:2010/BTTTT
6.
Thiết bị truyền dẫn viba số
TCN 68-137 : 1995
TCN 68-156 : 1996
TCN 68-158 : 1996
TCN 68-234: 2006
7.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất
TCN 68-219 : 2004
TCN 68-220 : 2004
TCN 68-229 : 2005
TCN 68-230 : 2005
TCN 68-231 : 2005
TCN 68-232 : 2005
TCN 68-233 : 2005
TCN 68-235 : 2006
TCN 68-236 : 2006
TCN 68-237 : 2006
TCN 68-238 : 2006
TCN 68-242 : 2006
TCN 68-251 : 2006
TCN 68-252 : 2006
***
8.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
TCN 68-246 : 2006
***
9.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
***
10.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian)
***
11.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)
TCN 68-243 : 2000
***
12.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không)
TCN 68-180 : 1999
TCN 68-214 : 2002
TCN 68-215 : 2002
***
13.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
TCN 68-198 : 2001
TCN 68-199 : 2001
TCN 68-201 : 2001
TCN 68-202 : 2001
TCN 68-204 : 2001
TCN 68-205 : 2001
TCN 68-206 : 2001
TCN 68-239 : 2006
TCN 68-240 : 2006
TCN 68-241 : 2006
TCN 68-247 : 2006
TCN 68-248 : 2006
TCN 68-249 : 2006
TCN 68-250 : 2006
***
14.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư
TCN 68-244 : 2006
***
15.
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
***
16.
Thiết bị Rada
***
17.
Thiết bị vô tuyến dẫn đường
***
18.
Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến điện
TCN 68-243 : 2006
***
19.
Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện
TCN 68-243 : 2006
***
II
Dịch vụ viễn thông
 
20.
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
TCN 68-176 : 2006(1)
21.
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
TCN 68-186 : 2006(2)
22.
Dịch vụ truy nhập Internet ADSL
TCN 68-227 : 2006(3)
23.
Dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng viễn thông cố định mặt đất
TCN 68-218 : 2006
24.
Dịch vụ kết nối Internet
TCN 68-218 : 2006
25.
Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS
TCVN 8069 : 2009
26.
Dịch vụ điện thoại VoIP
TCVN 8068 : 2009
III
Công trình viễn thông
 
27.
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình)
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
28.
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
29.
Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
30.
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)
QCVN 8:2010/BTTTT
QCVN 9:2010/BTTTT(4)
TCN 68-135:2001
Ghi chú:
- *** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia: Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành "Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện"; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU;
- (1): Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.5 của TCN 68-176:2006;
- (2): Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.5 của TCN 68-186:2006;
- (3): Không áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.3 của TCN 68-227:2006;
- (4): Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 của QCVN 9:2010/BTTTT.
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe