Quyết định 1644/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng thử nghiệm BWS Tech Inc. - KR0017
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1644/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1644/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Xuân Công |
Ngày ban hành: | 05/10/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1644/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 1644/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - TT. Nguyễn Minh Hồng (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để p/h); - Các Tổ chức CNHQ (để t/h); - Lưu: VT, KHCN. | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Lê Xuân Công |
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật | |
1. | Thiết bị đầu cuốiThiết bị đầu cuối | ||
1.1 | |||
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) | ||
1.2 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) | |
1.3 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) | |
2 | Thiết bị công nghệ thông tinThiết bị công nghệ thông tin | ||
2.1 | |||
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | ||
2.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | |
2.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | |
2.4 | Thiết bị định tuyến (router) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | |
2.5 | Thiết bị tập trung (hub) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | |
2.6 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | |
2.7 | Thiết bị cổng (gateway) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | |
2.8 | Thiết bị cầu (bridge) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) | |
2.9 | Thiết bị tường lửa (firewall) | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây