Nghị quyết 45/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Nghệ An nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 45/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 45/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Nghệ An; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
DANH SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Quỳnh Lưu (gồm các xã: Quỳnh Tam, Quỳnh Châu, Quỳnh Hoa, Quỳnh Thắng, Tân Thắng, Quỳnh Trang, Quỳnh Vinh, Quỳnh Văn, Quỳnh Xuân, Quỳnh Tân, Quỳnh Dị, Tân Sơn, Mai Hùng, Ngọc Sơn, Quỳnh Thạch, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Lâm, Quỳnh Lộc, Quỳnh Lập, Quỳnh Phương và thị trấn Hoàng Mai) | 4 |
2 | Số 2 | Huyện Quỳnh Lưu (gồm các xã: Quỳnh Giang, Quỳnh Hậu, Quỳnh Hồng, Quỳnh Diễn, Quỳnh Yên, Quỳnh Đôi, Quỳnh Thanh, Quỳnh Hưng, Quỳnh Bá, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Liên, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lương, Quỳnh Minh, Quỳnh Nghĩa, Tiến Thủy, Quỳnh Long, Quỳnh Thuận, Quỳnh Thọ, An Hòa, Sơn Hải và thị trấn Cầu Giát) | 4 |
3 | Số 3 | Huyện Yên Thành (gồm các xã: Hoa Thành, Tăng Thành, Nhân Thành, Văn Thành, Hợp Thành, Phúc Thành, Hồng Thành, Thọ Thành, Đô Thành, Tân Thành, Lăng Thành, Mã Thành, Tiến Thành, Phú Thành, Hậu Thành, Hùng Thành, Đồng Thành, Quang Thành, Tây Thành, Kim Thành và thị trấn Yên Thành) | 4 |
4 | Số 4 | Huyện Yên Thành (gồm các xã: Xuân Thành, Long Thành, Vĩnh Thành, Viên Thành, Sơn Thành, Bảo Thành, Công Thành, Mỹ Thành, Minh Thành, Thịnh Thành, Lý Thành, Khánh Thành, Liên Thành, Trung Thành, Nam Thành, Bắc Thành, Đại Thành) | 3 |
5 | Số 5 | Huyện Diễn Châu (gồm các xã: Diễn Phú, Diễn Thọ, Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Trung, Diễn An, Diễn Thịnh, Diễn Thành, Diễn Tân, Diễn Phúc, Diễn Cát, Diễn Thắng, Diễn Bình, Diễn Minh, Diễn Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Hạnh, Diễn Hoa, Diễn Ngọc và thị trấn Diễn Châu) | 4 |
6 | Số 6 | Huyện Diễn Châu (gồm các xã: Diễn Yên, Diễn Trường, Diễn Lâm, Diễn Đoài, Diễn Hùng, Diễn Hoàng, Diễn Mỹ, Diễn Hải, Diễn Kim, Diễn Vạn, Diễn Hồng, Diễn Phong, Diễn Đồng, Diễn Liên, Diễn Thái, Diễn Xuân, Diễn Tháp, Diễn Kỷ, Diễn Bích) | 3 |
7 | Số 7 | Huyện Nghĩa Đàn | 3 |
8 | Số 8 | Thị xã Thái Hòa | 3 |
9 | Số 9 | Huyện Quỳ Hợp | 3 |
10 | Số 10 | Huyện Quỳ Châu | 3 |
11 | Số 11 | Huyện Quế Phong | 3 |
12 | Số 12 | Huyện Tân Kỳ | 3 |
13 | Số 13 | Huyện Kỳ Sơn | 3 |
14 | Số 14 | Huyện Tương Dương | 3 |
15 | Số 15 | Huyện Con Cuông | 3 |
16 | Số 16 | Huyện Anh Sơn | 3 |
17 | Số 17 | Huyện Đô Lương | 5 |
18 | Số 18 | Huyện Thanh Chương (gồm các xã: Thanh An, Thanh Chi, Thanh Khê, Thanh Thủy, Võ Liệt, Thanh Long, Thanh Hà, Thanh Tùng, Thanh Giang, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Đồng Văn, Thanh Ngọc, Ngọc Sơn, Xuân Tường, Thanh Dương, Thanh Lương, Thanh Yên, Thanh Khai) | 3 |
19 | Số 19 | Huyện Thanh Chương (gồm các xã: Cát Văn, Phong Thịnh, Thanh Hòa, Thanh Nho, Thanh Đức, Hạnh Lâm, Thanh Mỹ, Ngọc Lâm, Thanh Sơn, Thanh Liên, Thanh Tiên, Thanh Lĩnh, Thanh Thịnh, Thanh Hương, Thanh Hưng, Thanh Văn, Thanh Tường, Thanh Phong, Thanh Đồng và thị trấn Thanh Chương) | 3 |
20 | Số 20 | Huyện Nam Đàn | 3 |
21 | Số 21 | Huyện Nghi Lộc | 5 |
22 | Số 22 | Thị xã Cửa Lò | 3 |
23 | Số 23 | Huyện Hưng Nguyên | 3 |
24 | Số 24 | Thành phố Vinh (gồm các phường: Hà Huy Tập, Quán Bàu, Đông Vĩnh, Lê Lợi, Hưng Phúc và các xã: Nghi Ân, Nghi Liên, Nghi Kim, Nghi Phú, Nghi Đức, Hưng Đông, Hưng Lộc) | 4 |
25 | Số 25 | Thành phố Vinh (gồm các phường: Bến Thủy, Cửa Nam, Đội Cung, Hồng Sơn, Hưng Bình, Hưng Dũng, Lê Mao, Quang Trung, Trung Đô, Trường Thi, Vinh Tân và các xã: Hưng Hòa, Hưng Chính) | 4 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây