Nghị quyết 16/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2011- 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 16/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 15/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 16/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử; - Thủ tướng và các PTT Chính phủ; - HĐND, và UBND TP Hồ Chí Minh; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN; - Các Vụ: TH, PL, Cổng TTĐT; - Lưu Văn thư, TCCV (5b).XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Quận 1 | 3 |
2 | Số 2 | Quận 2 | 3 |
3 | Số 3 | Quận 3 | 3 |
4 | Số 4 | Quận 4 | 3 |
5 | Số 5 | Quận 5 | 3 |
6 | Số 6 | Quận 6 | 3 |
7 | Số 7 | Quận 7 | 3 |
8 | Số 8 | Quận 8 (gồm các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) | 3 |
9 | Số 9 | Quận 8 (gồm các phường: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16) | 3 |
10 | Số 10 | Quận 9 | 3 |
11 | Số 11 | Quận 10 | 3 |
12 | Số 12 | Quận 11 | 3 |
13 | Số 13 | Quận 12 (gồm các phường: An Phú Đông, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân, Thới an, Hiệp Thành) | 2 |
14 | Số 14 | Quận 12 (gồm các phường: Tân Thới Nhất, Đông Hưng Thuận, Tân Hưng Thuận, Trung Mỹ Tây, Tân Chánh Hiệp, Tân Thới Hiệp) | 3 |
15 | Số 15 | Quận Bình Tân (gồm các phường: An Lạc, An Lạc A, Bình Trị Đông A, Bình Trị Đông B, Tân Tạo, Tân Tạo A) | 3 |
16 | Số 16 | Quận Bình Tân (gồm các phường: Bình Trị Đông, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B) | 3 |
17 | Số 17 | Quận Bình Thạnh (gồm các phường: 1, 2, 3, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14) | 3 |
18 | Số 18 | Quận Bình Thạnh (gồm các phường: 15, 17, 19, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28) | 3 |
19 | Số 19 | Quận Gò Vấp (gồm các phường: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 17) | 3 |
20 | Số 20 | Quận Gò Vấp (gồm các phường: 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16) | 3 |
21 | Số 21 | Quận Phú Nhuận | 3 |
22 | Số 22 | Quận Bình Tân (gồm các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) | 2 |
23 | Số 23 | Quận Bình Tân (gồm các phường: 10, 11, 12, 13, 14, 15) | 3 |
24 | Số 24 | Quận Tân Phú | 4 |
25 | Số 25 | Quận Thủ Đức (gồm các phường: Trường Thọ, Bình Thọ, Linh Đông, Linh Chiểu, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân) | |
26 | Số 26 | Quận Thủ Đức (gồm các phường: Bình Chiểu, Tam Bình, Tam Phú, Hiệp Bình Phước, Hiệp Bình Chánh) | 3 |
27 | Số 27 | Huyện Bình Chánh (gồm các xã: Bình Lợi, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Vĩnh Lộc A, Vĩnh Lộc B, Tân Kiên, Tân Nhựt và thị trấn Tân Túc) | 3 |
28 | Số 28 | Huyện Bình Chánh (gồm các xã: Bình Hưng, Đa Phước, Phong Phú, Qui Đức, Hưng Long, An Phú Tây, Tân Quý Tây, Bình Chánh) | 3 |
29 | Số 29 | Huyện Cần Giờ | 3 |
30 | Số 30 | Huyện Củ Chi | 3 |
31 | Số 31 | Huyện Hóc Môn | 3 |
32 | Số 32 | Huyện Nhà Bè | 3 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây