Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Người ký: | Trương Chí Trung; Nguyễn Trọng Đàm |
Ngày ban hành: | 24/10/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ TÀI CHÍNH ------------------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------------------------ |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
-------------------------------
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật;
Căn cứ Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
Thực hiện Nghị quyết số 74/NQ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2014;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội (sau đây gọi là Nghị định số 136/2013/NĐ-CP),
Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này mẫu hồ sơ thực hiện chính sách trợ giúp xã hội như sau:
- 100% cho các địa phương chưa tự cân đối được ngân sách và tỉnh Quảng Ngãi.
- 50% cho các địa phương có tỷ lệ điều tiết các khoản thu phân chia về ngân sách trung ương dưới 50%.
- Đối với các địa phương sử dụng ngân sách địa phương để thực hiện một phần hoặc toàn bộ chính sách, nếu hụt thu do nguyên nhân khách quan hoặc tăng thu thấp: sau khi đã sử dụng 50% số tăng thu ngân sách địa phương (nếu có) và 50% dự phòng ngân sách địa phương theo dự toán được Thủ tướng Chính phủ giao mà vẫn còn thiếu thì ngân sách trung ương sẽ hỗ trợ phần chênh lệch thiếu.
- Các địa phương còn lại, ngân sách địa phương tự bảo đảm.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lập dự toán kinh phí tăng thêm năm 2015 do thực hiện điều chỉnh mức chuẩn trợ cấp xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP cho đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 11 Thông tư liên tịch này, gửi Sở Tài chính xem xét, tổng hợp trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính để tổng hợp trình cấp có thẩm quyền quyết định bổ sung dự toán theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
- Chủ tịch Hội đồng 70.000 đồng/người/buổi;
- Thành viên tham dự 50.000 đồng/người/buổi;
- Chi nước uống cho người tham dự. Mức chi theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi là Thông tư số 97/2010/TT-BTC);
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Đàm |
Nơi nhận: - Ban Bí thư TW Đảng; - Thủ tướng CP, các Phó TTCP; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - VP Quốc hội; - VP Chủ tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Kiểm toán Nhà nước; - Sở Tài chính, KBNN, Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ LĐTBXH, Bộ TC; - Các đơn vị thuộc Bộ LĐTBXH, BTC; - Lưu VT: Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính. |
Mẫu số 1a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………………. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số…................. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………... 2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………. ……………………………………………………………….......................Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………… …………………………………………………………………………………... 3. Tình trạng đi học Chưa đi học (Lý do:..........................................................................................................) Đã nghỉ học (Lý do: .........................................................................................................) Đang đi học (Ghi cụ thể): ................................................................................................) 4. Có thẻ BHYT không? Không Có 5. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/……. Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:………………đồng. Hưởng từ tháng……/……. Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng……../…. Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:…………… đồng. Hưởng từ tháng..……/……. 6. Thuộc hộ nghèo không? Không Có 7. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật …………………….………. Mức độ khuyết tật ………….… ……) |
|
8. Thông tin về mẹ của đối tượng ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
9. Thông tin về cha của đối tượng ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn. |
|
Thông tin người khai thay Giấy CMND số:………………………….….. Ngày cấp:……………………………………. Nơi cấp:……………………………………... Quan hệ với đối tượng:…………………........ Địa chỉ:……………………………………… |
Ngày....... tháng ....... năm 20... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)
|
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: …………….………….. đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ……………………….…….. và họp ngày ….tháng……năm……thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian): ………………………......………................ …………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………….Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./. |
|
THƯ KÝ |
Ngày ..... tháng ..... năm 20… |
Mẫu số 1b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
---------------
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………………. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số…................. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………... 2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………...Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………… …………………………………………………………………………………... 3. Tình trạng đi học Chưa đi học (Lý do:..........................................................................................................) Đã nghỉ học (Lý do: .........................................................................................................) Đang đi học (Ghi cụ thể: .................................................................................................) 4. Có thẻ BHYT không? Không Có 5. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Trợ cấp BHXH hàng tháng: ……………………đồng. Hưởng từ tháng………/……. Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng:………………đồng. Hưởng từ tháng……/……. Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng……../…. Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác:…………… đồng. Hưởng từ tháng..……/……. 6. Thuộc hộ nghèo không? Không Có 7. Thời điểm phát hiện nhiễm HIV …………………………………….……………… 8. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật …………………….………. Mức độ khuyết tật ………….………..)
9. Khả năng tham gia lao động (Ghi cụ thể)………………...………………….… ……………………………………………………….…………………..…………………………………………………………….…………..………………… |
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn. |
|
Thông tin người khai thay Giấy CMND số:………………………….….. Ngày cấp:……………………………………. Nơi cấp:……………………………………... Quan hệ với đối tượng:…………………........ Địa chỉ:……………………………………… |
Ngày....... tháng ....... năm 20... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)
|
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: …….………………….. đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của ……………………...……… và họp ngày ….…tháng……...năm……thống nhất kết luận như sau (Ghi cụ thể diện chính sách, chế độ hưởng, thời gian): ..…………………………………………. ……………………………………………………………………...…………… ………..……………………………………………………….………………. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./. |
|
THƯ KÝ
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20… CHỦ TỊCH |
Mẫu số 1c
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
_________________
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………………. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số…................. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………... 2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………... Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………….……………… …………………………………………………………………………………...3. Có thẻ BHYT không? Không Có 4. Thuộc hộ nghèo không? Không Có 5. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích heo quy định) …………………………………………………………………………… 6. Số con đang nuôi………………. người. Trong đó dưới 16 tuổi ……..người; từ 16 đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học………. người. |
||||||||
7. Thông tin về con thứ nhất (Ghi cụ thể họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi ở, tình trạng đi học, chế độ chính sách đang hưởng)……………………………………….……… ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ...............................................................................................................................
8. Thông tin con thứ hai trở đi (Khai đầy đủ thông tin như con thứ nhất)…………….
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
|
Mẫu số 1d
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 5 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………………. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số…................. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………... 2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………... Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………… …………………………………………………………………………………...3. Có thẻ BHYT không? Không Có 4. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng : ………đồng. Hưởng từ tháng…/…..… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng :………đồng. Hưởng từ tháng……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng….../…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác :……… đồng. Hưởng từ tháng….…/…… 5. Thuộc hộ nghèo không? Không Có 6. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật …………………….………. Mức độ khuyết tật ………….………..) 7. Tình trạng hôn nhân? (Ghi rõ: Không có chồng/vợ; có chồng/vợ đã chết hoặc mất tích theo quy định) …………………..……………………………………………..
8. Người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng (Nếu có, ghi cụ thể họ tên, tuổi, nghề nghiệp, nơi ở, việc làm, thu nhập):…………………………………………………. ………………………………………………………….……………………….. …………………………………………………………….…………………….. 9. Quá trình hoạt động của bản thân (Không bắt buộc): ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………..
|
||||||||
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
|
Mẫu số 1đ
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 6 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
Phần 1. THÔNG TIN CỦA ĐỐI TƯỢNG
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………………. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số…................. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………... 2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………... Hiện đang ở với ai và địa chỉ nơi ở? …………………………………………… …………………………………………………………………………………... 3. Tình trạng đi học Chưa đi học (Lý do:..........................................................................................................) Đã nghỉ học (Lý do: .........................................................................................................) Đang đi học (Ghi cụ thể: .................................................................................................) 4. Có thẻ BHYT không? Không Có 5. Đang hưởng chế độ nào sau đây: Lương hưu/Trợ cấp BHXH hàng tháng : ………đồng. Hưởng từ tháng…/…..… Trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng :………đồng. Hưởng từ tháng……/…… Trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng: ………đồng. Hưởng từ tháng….../…… Trợ cấp, phụ cấp hàng tháng khác :……… đồng. Hưởng từ tháng….…/…… 6. Thuộc hộ nghèo không? Không Có 7. Dạng khuyết tật: ................................. Mức độ khuyết tật:.............................. 8. Có tham gia làm việc không? Không Có a) Nếu có thì đang làm gì……………………………, thu nhập hàng tháng …………..đồng b) Nếu không thì ghi lý do: …………..…………………….…………………………………. 9. Tình trạng hôn nhân :………………………………………………………… 10. Số con (Nếu có):............ người. Trong đó, dưới 36 tháng tuổi:........... người. 11. Khả năng tự phục vụ? ............................................................................................................................... 12. Cá nhân/hộ gia đình đang trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng: ………………... …………………………………………………………………………………... ……………………...……………………………………………………………
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
|
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
TỜ KHAI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
Phần 1. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
1. Thông tin về hộ 1.1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in hoa): …………………..……………………… Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số…................. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:…………………... 1.2. Nơi đăng ký thường trú của hộ:…………………………………………..… Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ) …………………………………………… 1.3. Có thuộc hộ nghèo không? Có Không 1.4. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm; thuộc sở hữu của hộ, nhà thuê, ở nhờ): …………………...……………………………………………...… 1.5. Thu nhập của hộ trong 12 tháng qua: …………………………………….... |
2. Thông tin về người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng 2.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………..………… Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……...………. Giấy CMND số ……..…….Cấp ngày …../.…/…. Nơi cấp:……………….…… Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………. 2.2. Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể): …………………………………………………..………………………………. 2.3. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật ………………….….……) Mức độ khuyết tật ………………...…) 2.4. Tình trạng hôn nhân:……………………………………..………………… 2.5. Có mắc bệnh mạn tính không? Không Có (Ghi bệnh………………..) 2.6. Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian): ……………………………………………………………..……………... …………………………………………………………………………………… 3. Thông tin về vợ hoặc chồng của người đứng ra nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng 3.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): …………………………………………..……… Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ………………. Giấy CMND số ………....… Cấp ngày…./…/…. Nơi cấp:……………..……… Nơi ở hiện nay:………………………………………………………………….. 3.2. Kinh nghiệm, kỹ năng chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng (Ghi cụ thể): …………………………………………………………………..………………. 3.3. Có khuyết tật không? Không Có (Dạng tật ………………….….……) Mức độ khuyết tật ………………...…) 3.4. Có mắc bệnh mạn tính không? Không Có (Ghi bệnh………………..) 1.5. Có bị kết án tù, xử phạt vi phạm hành chính (Nếu có ghi cụ thể hình thức, thời gian): ……………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… |
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
Ngày....... tháng ....... năm 20….. Người khai (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ……………..…………. đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của …………………………… và họp ngày ……tháng………năm……… thống nhất kết luận như sau: ………………………………………………………...………………………… ………………………………………………………………...………………… ………………………………………………………………...………………… …………………………………………………………...……………………… …………………..……………………………………………………………... Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho cá nhân/hộ gia đình theo đúng quy định./. |
|
THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20… CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu)
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn………………….xác nhận hộ gia đình/cá nhân Ông (bà) ………………………………….có đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định./. Ngày ..... tháng ..... năm 20… |
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
TỜ KHAI HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Phần 1. THÔNG TIN CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên chủ hộ (Viết chữ in hoa): ……………………………………………. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: …….. Dân tộc: ……………… Giấy CMND số ………....… Cấp ngày…./…/…. Nơi cấp:…………….....…… 2. Hộ khẩu thường trú của hộ: …………………...…………………….……….. Nơi ở hiện nay của hộ (Ghi rõ địa chỉ) …………………………………………………… 3. Số người trong hộ: . . . . . . . người (Trong đó người khuyết tật …. người). Cụ thể: + Khuyết tật đặc biệt nặng … người (Đang sống tại hộ……người) + Khuyết tật nặng . . . .người (Đang sống tại hộ …. người) + Khuyết tật nhẹ ….. người (Đang sống tại hộ ……. người)
4. Hộ có thuộc diện nghèo không? 5. Nhà ở (Ghi cụ thể loại nhà ở kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm): .……………………... ………………………………………………………………………………….. 6. Có ai trong hộ đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội không? (Nếu có ghi cụ thể họ tên, lý do, thời gian hưởng): ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
|
Thông tin người khai thay Giấy CMND số:……………….………….….. Ngày cấp:…………………….………………. Nơi cấp:…………………….………………... Quan hệ với đối tượng:…….……………........ Địa chỉ:…………………….………………… |
Ngày....... tháng ....... năm 20... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên. Trường hợp khai thay phải ghi đầy đủ thông tin người khai thay)
|
Phần 2. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Hội đồng xét duyệt xã/phường/thị trấn: ………..…………….đã xem xét hồ sơ, xác minh thông tin cá nhân của hộ ông/bà …...……………………. và họp ngày ….…tháng………năm……… thống nhất kết luận như sau: …………………………………………………………...……………………… …………………………………………………………...……………………… …………………………………………………………...…………………….. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét giải quyết chế độ chính sách cho đối tượng theo quy định./. |
||
Ngày ..... tháng ..... năm 20…
|
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
ĐƠN CỦA NGƯỜI NHẬN CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG
Kính gửi: …………………………………
Tên tôi là: …………………………………………………………………
Hiện đang cư trú tại ……………..………………………………………..
Xét thấy bản thân và gia đình đủ điều kiện nhận chăm sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu………………………… . sinh ngày ..... tháng ..... năm .........
Tôi làm đơn này đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……….…….…xem xét, đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ………………cho phép gia đình và tôi được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng ông/bà/cháu ……………………………………………...
Tôi xin cam đoan sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng theo đúng quy định.
Ngày....... tháng ....... năm 20…
Ý kiến của người giám hộ hoặc đối tượng được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn………………….. xác nhận đơn đề nghị của Ông (bà)………………………………………………………………. nêu trên là đúng.
Ngày....... tháng ....... năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 5a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
UBND XÃ :…………………. Thôn:………………………. |
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH
VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI
Số TT |
Tên chủ hộ |
Địa chỉ |
Số người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
Ngày….. tháng…… năm 20….. TRƯỞNG THÔN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 5b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
UBND XÃ:………………….
|
|
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH
VÀ SỐ NGƯỜI TRONG HỘ GIA ĐÌNH THIẾU ĐÓI
Số TT |
Thôn xóm |
Số hộ (Hộ) |
Số người (người) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Ngày….. tháng…… năm 20….. CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu) |
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có) 1.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………….. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: ……….. Dân tộc: ….………… 1.2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………….…………………. 1.3. Ngày ……….tháng ……….năm ………….chết 1.4. Nguyên nhân chết ………………………………………………………….. 1.5. Thời gian mai táng…………..……………………………………………… 1.6. Địa điểm mai táng ………………………………………………………….. II. THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT. 2. 1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra mai táng 2.1.1. Tên cơ quan, tổ chức:……………………………...……………………… - Địa chỉ:………………………………………………………………………… 2.1.2. Họ và tên người đại diện cơ quan:………………...……………………… - Chức vụ:……………………………………………………………………….. 2.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đứng ra mai táng 2.2.1. Họ và tên (Chủ hộ hoặc người đại diện):…………..…………………………. Ngày/tháng/năm sinh:………./…………/……. Giấy CMND số:………………… Cấp ngày…………… Nơi cấp…….……….. 2.2.2. Hộ khẩu thường trú:…………………………………………...………….. Nơi ở:…………………………………………………………….……………… 2.2.3. Quan hệ với người chết:…………………………………..……………..... …………………………………………………………………………………… |
||
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn. |
||
|
Ngày....... tháng ....... năm 20... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký, đóng dấu) |
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ UBND xã, phường, thị trấn …………………xác nhận cơ quan/tổ chức/gia đình/cá nhân……………………………..đã tổ chức mai táng cho người chết theo như kê khai thông tin của trên là đúng. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét hỗ trợ chi phí mai táng theo quy định. |
||
|
Ngày....... tháng ....... năm 20... CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 15 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
I. KÊ KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên người đại diện (Viết chữ in hoa): ………………………………..……
Ngày/tháng/năm sinh: …./ …. / …. Giới tính: …………. Dân tộc: …………….
Giấy CMND số:………………… Cấp ngày…………… Nơi cấp…….………..
2. Hộ khẩu thường trú của hộ: . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ….
3. Số người trong hộ ……… người. Trong đó: Người trong độ tuổi lao động …… người
4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không)………………………………………………………………………..
5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng):
6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư hỏng nặng):
7. Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
Ngày… tháng…. năm 20……
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
II. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ……………đã xem xét tờ khai, xác minh thông tin của hộ gia đình và họp ngày…..tháng…….năm…... thống nhất kết luận như sau: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét hỗ trợ về nhà ở theo quy định./. |
|
THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày ..... tháng ..... năm 20… CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân……………..
Tên tôi là: .................... Sinh ngày......tháng......năm ........
Hiện đang cư trú tại ……………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
Tôi làm đơn này trình bày hoàn cảnh (Nêu cụ thể hoàn cảnh đối tượng, gia đình) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Vậy tôi làm đơn này đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, tiếp nhận hoặc trình cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận........................................ vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định./.
|
Ngày....... tháng ....... năm 20... Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------
SƠ YẾU LÝ LỊCH
(Áp dụng đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội)
1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ……………………………………………………..
Tên thường gọi: .......................................................................................................... ….
2. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… 3.Giới tính: ……..
4. Dân tộc: …………….
5. Giấy CMND số ………….. Cấp ngày …./…/…. Nơi cấp:………..………….
6. Hộ khẩu thường trú: ………….………………………………………………
7. Nơi ở (Ghi rõ địa chỉ):…………………..…………………………...………….
8. Trình độ văn hóa:……….. ………………………………..…………………..
9. Tình trạng sức khỏe (Ghi cụ thể trình trạng bệnh tật):………………………….…
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
10. Khi cần báo tin cho (Tên, địa chỉ, số điện thoại): ...................................................... ….
……………………………………………………………………………………
11. Quan hệ gia đình (Ghi đầy đủ bố mẹ, vợ chồng, con và anh chị em ruột)
Số TT |
Họ và tên |
Quan hệ |
Tuổi |
Nghề nghiệp |
Nơi ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thực, nếu có điều gì khai không đúng, tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
|
Ngày…… tháng….. năm 20… Người khai (Ký, ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn…………………………………... xác nhận Ông/bà/cháu ………………………. .có hoàn cảnh như trên là đúng./.
Ngày…… tháng….. năm 20…
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
BIÊN BẢN
Họp Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội
xã/phường/thị trấn…………………….
1. Thời gian (Ghi thời gian, ngày, tháng, năm) ………………………………………
2. Địa điểm ………………………………………………………………………
3. Thành phần
3.1. Thành viên Hội đồng có mặt (Ghi họ tên, chức danh):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.2. Thành viên Hội đồng vắng mặt (Ghi họ tên, chức danh):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3.3. Đại biểu dự khác (Nếu có): ………………………………………………….
4. Nội dung họp:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Tóm tắt diễn biến buổi họp (Ghi tóm tắt các ý kiến phát biểu, thảo luận)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Kết luận của Hội đồng (Ghi cụ thể các trường hợp xét duyệt đủ điều kiện, không đủ điều kiện hưởng chính sách, lý do):
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hội nghị kết thúc hồi .. . giờ . . . phút, ngày . . . tháng . . . năm ……Biên bản này được làm thành … bản, gửi kèm hồ sơ đối tượng… bản và lưu … bản.
THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ngày ..... tháng ..... năm 20… CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu) |
Mẫu số 11a
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan Số: .......... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------------- ......... .ngày ... tháng ..... năm 20.. |
SỐ LIỆU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRỢ GIÚP XÃ HỘI THƯỜNG XUYÊN
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tổng số (Người) |
Trong đó |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
---|---|---|---|---|---|
Nam (Người) |
Nữ (Người) |
|
|||
I |
TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG |
|
|
|
|
1 |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dưới 4 tuổi |
|
|
|
|
2 |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học |
|
|
|
|
3 |
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
3.1 |
Dưới 4 tuổi |
|
|
|
|
3.2 |
Từ 4 đến dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
3.3 |
Từ 16 tuổi trở lên |
|
|
|
|
4 |
Người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
|
|
|
5 |
Người cao tuổi |
|
|
|
|
5.1 |
Người cao tuổi nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng |
|
|
|
|
5.2 |
Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng |
|
|
|
|
|
Trong đó: thuộc diện hộ nghèo |
|
|
|
|
5.3 |
Người cao tuổi có người nhận chăm sóc tại cộng đồng. |
|
|
|
|
6 |
Người khuyết tật |
|
|
|
|
6.1 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
a) |
Dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
b) |
Từ 16 đến 60 tuổi |
|
|
|
|
c) |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
|
|
|
|
6.2 |
Người khuyết tật nặng |
|
|
|
|
a) |
Dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
b) |
Từ 16 đến 60 tuổi |
|
|
|
|
c) |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
|
|
|
|
II. |
NHẬN NUÔI DƯỠNG CHĂM SÓC TẠI CỘNG ĐỒNG |
|
|
|
|
1 |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
Trong đó: Dưới 4 tuổi |
|
|
|
|
2 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
Dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
|
Từ 16 đến 60 tuổi |
|
|
|
|
|
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
|
|
|
|
3 |
Người cao tuổi có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
|
|
|
|
III |
NUÔI DƯỠNG TRONG CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
|
|
|
2 |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học |
|
|
|
|
3 |
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
3.1 |
Dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
3.2 |
Từ 16 tuổi trở lên |
|
|
|
|
4 |
Người cao tuổi |
|
|
|
|
5 |
Người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
5.1 |
Dưới 16 tuổi |
|
|
|
|
5.2 |
Từ16 đến đủ 60 tuổi |
|
|
|
|
5.3 |
Từ đủ 60 tuổi trở lên |
|
|
|
|
6 |
Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
|
|
IV |
HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG |
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 11b
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan Số: ..... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- ..........ngày ... tháng ..... năm 20.. |
SỐ LIỆU
THỰC HIỆN TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
1 |
Tình hình thiệt hại |
|
|
1.1 |
Số hộ thiếu đói |
Lượt hộ |
|
1.2 |
Số người thiếu đói |
Lượt người |
|
1.3 |
Số người chết |
Người |
|
1.4 |
Số người mất tích |
Người |
|
1.5 |
Người bị thương |
Người |
|
1.6 |
Hộ có nhà bị đổ, sập, trôi cháy |
Hộ |
|
1.7 |
Hộ có nhà hư hỏng nặng |
Hộ |
|
1.8 |
Hộ phải di rời nhà ở |
Hộ |
|
2 |
Kết quả hỗ trợ |
|
|
2.1 |
Số hộ được hỗ trợ lương thực |
Lượt hộ |
|
2.2 |
Số người được hỗ trợ lương thực |
Lượt người |
|
2.3 |
Số người chết được hỗ trợ mai táng |
Người |
|
2.4 |
Số người mất tích |
Người |
|
2.5 |
Người bị thương |
Người |
|
2.6 |
Hộ được hỗ trợ làm nhà ở |
Nhà |
|
2.7 |
Hộ được hỗ trợ sửa chữa nhà ở |
Nhà |
|
2.8 |
Hộ được hỗ trợ di rời nhà ở |
Hộ |
|
3 |
Nguồn lực hỗ trợ |
|
|
3.1. |
Gạo |
Tấn |
|
|
Trong đó: + Trung ương cấp |
Tấn |
|
|
+ Địa phương |
Tấn |
|
|
+ Huy động |
Tấn |
|
3.2. |
Tổng kinh phí |
Tỷ đồng |
|
|
Trong đó: + Ngân sách Trung ương cấp |
Tỷ đồng |
|
|
+ Ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
+ Huy động (bao gồm cả hiện vật quy đổi) |
Tỷ đồng |
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 11c
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan Số: ..... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- ........ .ngày ... tháng ..... năm 20.. |
SỐ LIỆU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI CAO TUỔI
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó |
|
---|---|---|---|---|---|
|
|
|
|
Nam |
Nữ |
1 |
Tổng số người cao tuổi |
Người |
|
|
|
2 |
Số người cao tuổi thuộc hộ nghèo |
Người |
|
|
|
3 |
Số NCT không có người có quyền và nghĩa vụ phụng dưỡng |
Người |
|
|
|
4 |
Số người cao tuổi khuyết tật |
Người |
|
|
|
5 |
Số NCT đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
|
6 |
Số NCT đang hưởng trợ cấp người có công |
Người |
|
|
|
7 |
Số NCT đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
Người |
|
|
|
7.1 |
NCT thuộc hộ gia đình nghèo không có người có quyền, nghĩa vụ phụng dưỡng |
Người |
|
|
|
7.2 |
Người từ đủ 80 tuổi không có lương hưu, trợ cấp BHXH |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: thuộc diện hộ nghèo |
|
|
|
|
7.3 |
Người cao tuổi khuyết tật nặng, đặc biệt nặng |
Người |
|
|
|
7.4 |
Khác |
Người |
|
|
|
8 |
Số NCT đang được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng |
Người |
|
|
|
9 |
Số NCT đang nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Người |
|
|
|
10 |
Số NCT có thẻ BHYT |
Người |
|
|
|
11 |
Số người cao tuổi được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe |
Người |
|
|
|
12 |
Số NCT được hỗ trợ nhà ở |
Người |
|
|
|
13 |
Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn |
Cơ sở |
|
x |
x |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Số cơ sở văn hóa, thể thao giải trí có bán vé, thu phí trên địa bàn thực hiện miễn, giảm giá vé, phí cho người cao tuổi |
Cơ sở |
|
x |
x |
|
- Số lượt người cao tuổi được miễn giảm vé, phí dịch vụ |
Lượt người |
|
|
|
14 |
Số tổ chức cung cấp dịch vụ vận tải thực hiện giảm giá vé, phí dịch vụ cho NCT |
Tổ chức |
|
|
|
|
Trong đó: Số lượt người cao tuổi được miễn, giảm |
Lượt người |
|
|
|
15 |
Số người cao tuổi được chúc thọ, mừng thọ |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: - 100 tuổi |
Người |
|
|
|
|
- 90 tuổi |
Người |
|
|
|
|
- Trên 100 tuổi |
Người |
|
|
|
|
- Tuổi 70, 75, 80, 85, 95 |
|
|
|
|
16 |
Số NCT tham gia Hội NCT |
Người |
|
|
|
17 |
Số NCT tham gia công tác Đảng, chính quyền, MTTQ và các tổ chức đoàn thể |
Người |
|
|
|
18 |
Số NCT trên địa bàn tham gia công tác khuyến học, thanh tra nhân dân, hòa giải, tổ an ninh… |
Người |
|
|
|
19 |
Số xã, phường, thị trấn (gọi chung xã) có các loại hình CLB có NCT tham gia |
Xã |
|
|
|
20 |
Tổng số CLB có NCT tham gia trên địa bàn |
CLB |
|
|
|
|
Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau |
CLB |
|
|
|
21 |
Số NCT tham gia các loại hình CLB trên địa bàn |
Người |
|
|
|
|
Trong đó: Câu lạc bộ Liên thế hệ giúp nhau |
Người |
|
|
|
22
|
Số cơ sở chăm sóc NCT |
Người |
|
|
|
23 |
Số bệnh viện có khoa lão khoa, hoặc phòng điều trị riêng cho người cao tuổi |
Bệnh viện |
|
|
x |
24 |
Số xã/phường/thị trấn (gọi chung xã) có Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi |
Xã |
|
x |
x |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Tổng số tiền của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi |
Triệu đồng |
|
x |
x |
|
- Tổng số tiền huy động trong năm của Quỹ chăm sóc và phát huy vai trò người cao tuổi |
Triệu đồng |
|
x |
x |
25 |
Số cán bộ được tập huấn về công tác NCT |
Lượt người |
|
|
|
26 |
Kinh phí thực hiện chính sách |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Chính sách trợ giúp xã hội |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Chúc thọ mừng thọ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Các chế độ chính sách khác |
Triệu đồng |
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 11d
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
Tên cơ quan Số: ..... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ ........ .ngày ... tháng ..... năm 20.. |
SỐ LIỆU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó |
|
---|---|---|---|---|---|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
Tổng số người khuyết tật |
Người |
|
|
|
1.1 |
Chia theo dạng tật: |
|
|
|
|
|
Vận động |
Người |
|
|
|
|
Nghe nói |
Người |
|
|
|
|
Nhìn |
Người |
|
|
|
|
Thần kinh |
Người |
|
|
|
|
Trí tuệ |
Người |
|
|
|
|
Khác |
Người |
|
|
|
1.2 |
Chia theo mức độ khuyết tật |
|
|
|
|
|
Đặc biệt nặng |
Người |
|
|
|
|
Nặng |
Người |
|
|
|
|
Nhẹ |
Người |
|
|
|
2 |
Số người khuyết tật thuộc hộ nghèo |
Người |
|
|
|
2.1 |
Khuyết tật đặc biệt nặng |
Người |
|
|
|
2.2 |
Khuyết tật nặng |
Người |
|
|
|
2.3 |
Khuyết tật nhẹ |
Người |
|
|
|
3 |
Số người cao tuổi khuyết tật |
Người |
|
|
|
4 |
Số NKT đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
|
5 |
Số NKT đang hưởng trợ cấp người có công |
Người |
|
|
|
6 |
Số NKT đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
Người |
|
|
|
6.1 |
Khuyết tật đặc biệt nặng |
Người |
|
|
|
|
- Dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
|
|
- Từ 16 - 60 tuổi |
Người |
|
|
|
|
- Từ đủ 60 tuổi |
Người |
|
|
|
6.2 |
Khuyết tật nặng |
Người |
|
|
|
|
- Dưới 16 tuổi |
Người |
|
|
|
|
- Từ 16 - 60 tuổi |
Người |
|
|
|
|
- Từ đủ 60 tuổi |
Người |
|
|
|
7 |
Số NKT đang được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng |
Người |
|
|
|
8 |
Số NKT đang hưởng chính sách nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Người |
|
|
|
9 |
Số NKT trên địa bàn có thẻ BHYT |
Người |
|
|
|
10 |
Số NKT được hỗ trợ dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng |
Người |
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây