Thông tư 34/2008/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 34/2008/TT-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2008/TT-BNN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 14/02/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 34/2008/TT-BNN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 34/2008/TT-BNN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2008 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24 tháng 9 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
- Thủ tướng, các Phó thủ tướng CP; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo Chính phủ; - Website Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - HĐND, UBND, Sở NN & PTNT các tỉnh: Sơn La, Lai Châu, Điện Biên; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - Các Vụ: Kế hoạch, Pháp chế, KHCN, Tài chính; Tổ chức, Thanh Tra Bộ, Ban Đổi mới và QLDNNN; - Các Cục: Trồng trọt, Lâm nghiệp, Chăn nuôi, Chế biến NLS và NM, HTX và PTNT; - Lưu VT, TT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hồ Xuân Hùng |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
PHƯƠNG ÁN
SẢN XUẤT HỘ TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN SƠN LA
(Từ tháng.....năm.......đến tháng....năm.........)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008 sửa đổi, bổ sung
một số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24 tháng 9 năm 2007
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch sản xuấ
nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất
đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La)
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
- Họ và tên chủ hộ:........................................................................................................
- Nơi ở hiện nay: bản.............................. xã..................................... huyện...................
- Tổng số khẩu trong gia đình:........................................................................................
- Số tiền sẽ được hỗ trợ sản xuất theo chính sách ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 và Quyết định số 141/2007/QĐ-TTg ngày 24/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ là:................................................... đồng.
- Diện tích đất sản xuất được giao.............................................................. (ha hoặc m2),
Trong đó:
+ Diện tớch ruộng lúa nước....................................................................... (ha hoặc m2);
+ Diện tích ruộng mầu (nương)................................................................... (ha hoặc m2).
II. PHƯƠNG ÁN CỤ THỂ (Phương án này được xây dựng theo Phương án sản xuất đã được phê duyệt trong Quy hoạch chi tiết và định mức, đơn giá do UBND tỉnh quy định)
A. TRỒNG TRỌT
1. Tên loại cây trồng thứ nhất:.......................................................................................
1.1. Diện tích sẽ trồng là:........................................................................... (ha hoặc m2).
1.2. Số lượng giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần để trồng loại cây trên là:
a. Giống:
- Tổng số giống cần là:.............................................................................................. kg;
(Số tiền cần để mua giống là.................................................................................. đồng)
- Tổng số cây giống cần là....................................................................................... cây;
(Số tiền cần để mua cây giống là........................................................................... đồng)
b. Phân bón:
- Tổng số phân bón là............................................................................................... kg;
- Loại phân bón là (ghi cụ thể)........................................................................................
(Số tiền cần để mua phân bón là........................................................................... đồng).
c. Thuốc bảo vệ thực vật.
- Tổng số thuốc bảo vệ thực vật:................................................................................ kg.
+ Tổng số gói:.......................; tên loại thuốc (nếu biết)...................................................
+ Tổng số chai:.....................; tên loại thuốc (nếu biết)....................................................
(Số tiền cần để mua thuốc bảo vệ thực vật là......................................................... đồng).
1.3. Tổng số tiền cần để trồng loại cây thứ nhất là (tổng cộng số tiền cần để mua giống, mua phân bón, mua thuốc bảo vệ thực vật):........................................................................................ đồng.
1.4. Thời điểm cần hỗ trợ: vụ:...........................................năm.......................................
2. Tên loại cây trồng thứ hai:.........................................................................................
2.1.Diện tích sẽ trồng là:............................................................................ (ha hoặc m2);
2.2. Số lượng giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần để trồng loại cây trên là:
a. Giống:
- Tổng số giống cần là:.............................................................................................. kg;
(Số tiền cần để mua giống là................................................................................. đồng).
- Tổng số cây giống cần là....................................................................................... cây;
(Số tiền cần để mua cây giống là.......................................................................... đồng).
b. Phân bón:
- Tổng số phân bón là............................................................................................... kg;
- Loại phân bón là (ghi cụ thể)........................................................................................
(Số tiền cần để mua phân bón là........................................................................... đồng).
c. Thuốc bảo vệ thực vật:
- Tổng số thuốc bảo vệ thực vật:................................................................................ kg.
+ Tổng số gói:..................; tên loại thuốc (nếu biết)........................................................
+ Tổng số chai:.................; tên loại thuốc (nếu biết)........................................................
(Số tiền cần để mua thuốc bảo vệ thực vật là......................................................... đồng).
2.3. Tổng số tiền cần để trồng loại cây thứ hai là (tổng cộng số tiền cần để mua giống, mua phân bón, mua thuốc bảo vệ thực vật):........................................................................................ đồng.
2.4. Thời điểm cần hỗ trợ: vụ:......................................năm............................................
3 - Tên loại cây trồng thứ ba:.........................................................................................
3.1. Diện tích sẽ trồng là:........................................................................... (ha hoặc m2).
3.2. Số lượng giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật cần để trồng loại cây trên là:
a. Giống:
- Tổng số giống cần là:.............................................................................................. kg;
(Số tiền cần để mua giống là................................................................................. đồng).
- Tổng số cây giống cần là....................................................................................... cây;
(Số tiền cần để mua cây giống là.......................................................................... đồng).
b. Phân bón:
- Tổng số phân bón là............................................................................................... kg;
- Loại phân bón là (ghi cụ thể)........................................................................................
(Số tiền cần để mua phân bón là........................................................................... đồng).
c. Thuốc bảo vệ thực vật:
- Tổng số thuốc bảo vệ thực vật:................................................................................ kg.
+ Tổng số gói:.......................; tên loại thuốc (nếu biết)...................................................
+ Tổng số chai:.....................; tên loại thuốc (nếu biết)....................................................
(Số tiền cần để mua thuốc bảo vệ thực vật là......................................................... đồng.)
3.3 Tổng số tiền cần để trồng loại cây trồng thứ ba là: (tổng cộng số tiền cần để mua giống, mua phân bón, mua thuốc bảo vệ thực vật):............................................................................... đồng.
3.4 Thời điểm cần hỗ trợ: vụ:...........................................năm........................................
4. Tổng số tiền cần để trồng các loại cây trên là:
- Loại cây thứ nhất (ở mục 1.3):............................................................................. đồng;
- Loại cây thứ hai (ở mục 2.3):............................................................................... đồng;
- Loại cây thứ ba (ở mục 3.3):............................................................................... đồng;
Tổng số tiền là:..................................................................................................... đồng.
B. CHĂN NUÔI:
1. Loại vật nuôi thứ nhất là:............................................................................................
1.1 Giống:
- Số lượng con giống:............................................................................................. con;
- Trọng lượng một con giống:.................................................................................... kg;
(Tổng số tiền cần để mua giống là:........................................................................ đồng).
1.2 Thức ăn:
Khối lượng thức ăn cần là:....................................................................................... kg;
(Số tiền cần để mua thức ăn là:............................................................................ đồng).
1.3 Thuốc thú y:
(Số tiền cần để mua thuốc thú y:............................................................................ đồng)
1.4 Tổng số tiền cần để chăn nuôi vật nuôi thứ nhất là (tổng cộng số tiền cần để mua con giống, mua thức ăn, mua thuốc thú y):........................................................................................ đồng.
1.5 Thời điểm cần hỗ trợ: tháng.................... năm..........................................................
2. Loại vật nuôi thứ hai là:..............................................................................................
2.1 Giống:
- Số lượng con giống:............................................................................................. con;
- Trọng lượng một con giống:.................................................................................... kg;
(Số tiền cần để mua giống là:................................................................................ đồng).
2.2 Thức ăn:
Khối lượng thức ăn cần là:....................................................................................... kg;
(Số tiền cần để mua thức ăn là:............................................................................ đồng).
2.3 Thuốc thú y:
(Số tiền cần để mua thuốc thú y là:....................................................................... đồng).
2.4 Tổng số tiền cần để chăn nuôi vật nuôi thứ hai là (tổng cộng số tiền cần để mua con giống, mua thức ăn, mua thuốc thú y):........................................................................................ đồng.
2.5 Thời điểm cần hỗ trợ: tháng................... năm...........................................................
3. Loại vật nuôi thứ ba là:..............................................................................................
3.1 Giống:
- Tổng số con giống:............................................................................................... con;
- Trọng lượng một son giống:.................................................................................... kg;
(Số tiền cần để mua giống là:................................................................................ đồng).
3.2 Thức ăn:
Khối lượng thức ăn cần là:....................................................................................... kg;
(Số tiền cần để mua thức ăn là:............................................................................ đồng).
3.3 Thuốc thú y:
(Số tiền cần để mua thuốc thú y là:....................................................................... đồng).
3.4 Tổng số tiền cần để chăn nuôi vật nuôi thứ ba là (tổng cộng số tiền cần để mua con giống, mua thức ăn, mua thuốc thú y):........................................................................................ đồng.
3.5 Thời điểm cần hỗ trợ: tháng...................... năm........................................................
4. Tổng số tiền cần để chăn nuôi là:
- Loại vật nuôi thứ nhất (ở mục 1.4):....................................................................... đồng;
- Loại vật nuôi thứ hai (ở mục 2.4):......................................................................... đồng;
- Loại vật nuôi thứ ba (ở mục 3.4):.......................................................................... đồng;
Tổng số tiền là:..................................................................................................... đồng.
C. TỔNG SỐ TIỀN CẦN HỖ TRỢ ĐỂ TRỒNG TRỌT VÀ CHĂN NUÔI LÀ (cộng tổng số tiền cần hỗ trợ để trồng trọt với tổng số tiền cần hỗ trợ để chăn nuôi):................................. đồng.
III. CAM KẾT CỦA CHỦ HỘ:
Sẽ sử dụng tiền hỗ trợ đúng như phương án sản xuất trên. Nếu sử dụng không đúng mục đích, tiến độ thời gian như trên sẽ không được nhận các hỗ trợ sản xuất tiếp theo mà không có bất kỳ lý do gì./.
|
......., ngày...... tháng…… năm…… Chủ hộ (Ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND xã (phường, thị trấn) |
Ý kiến của UBND huyện (thị xã, thành phố)
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây