Thông tư 19/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam

thuộc tính Thông tư 19/2009/TT-BNN

Thông tư 19/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:19/2009/TT-BNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:30/03/2009
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 19/2009/TT-BNN

NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2009

BAN HÀNH DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2009.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 42/2008/QĐ-BNN, ngày 05/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam năm 2008.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Diệp Kỉnh Tần


DANH MỤC

VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 19 /2009/TT-BNN ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 A. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢ C SẢN XUẤT

HÀ NỘI

1. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TW I (VINAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1.       

Cồn Methyl salicilat

Methyl salicilat

Lọ

50ml

Giảm đau tại chỗ, trị giãn dây chằng, đau gân, đau khớp, bệnh ghẻ ong

TWI-X3-12

2.       

Calcium fort

Calci gluconate

Ống,

Lọ

5ml

50, 100, 500ml

Trị bại liệt, hạ canxi huyết, còi xương, co giật

TWI-X3-47

3.       

Nước cất

Nước cất 2 lần

Ống

5ml

Dùng để pha tiêm

TWI-X3-65

4.       

Stimulant 200

Vitamin,Acid amin, Men

Gói

50, 100, 500g

Kích thích tăng trọng

TWI-X3-76

5.       

Mg-calcium fort

Magie clorid, Calci gluconat

Lọ

50, 100ml

Trị bại liệt, co giật, còi xương, táo bón, viêm khớp, sốt sữa

TWI-X3-147

6.       

Enzymbiosub

Men tiêu hoá

Gói

5, 50, 100, 500g

Kích thích tiêu hóa, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, tiêu chảy

TWI-X3-164

7.       

Dung môi pha tiêm

Anpha propandial 1,2, Anphahydroxytoluen

Lọ

100, 500ml

Pha thuốc tiêm

TWI-X3-165

8.       

Oxytocin

Oxytocin

Ống

20UI

Kích sữa, tăng co bóp dạ con, kích đẻ

TWI-X3-175

9.       

Nước sinh lý 0,9%

Natri clorid

Lọ

100ml

Pha vaccin

TWI-X3-176

10.    

Zn-Vinavet

Zn gluconat

Gói

20g, 50g, 100g

Bổ sung kẽm, chống viêm da, kích thích sinh sản, chống xù lông

TWI-X3-180

11.    

Vinadin

 

PVP Iodine

Lọ

Can

100; 250; 500ml

2;5;10;20;30 lít

Diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm gây bệnh, Mycoplasma

TWI-X3-190

12.    

B.K.Vet

Glutaraldehyde; Benzal- konium chloride

Lọ

Can

100; 250; 500ml

2;5;10;20;30 lít

Thuốc sát trùng, có tác dụng tiêu diệt các loại virus, vi khuẩn, nấm, Mycoplasma

TWI-X3-191

 

2. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC VÀ VẬT TƯ THÚ Y (HANVET)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Cồn Iod 2%

Iod

Chai

50 ml

Thuốc sát trùng ngoài da.

TW-X2-19

2.       

Cồn methylsalysilat 5%

Methyl salysilat

Chai

50 ml

Cồn xoa bóp

TW-X2-20

3.       

Oxytocin

Oxytocin

Ống

2;5;10;20;50; 100ml

Thuốc thúc đẻ, tiết sữa

TW-X2-45

4.       

Calcium-F

Calcium gluconate

Ống; lọ

5 ml; 100ml

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, liệt quỵ. Trợ tim, bồi bổ sức khoẻ

TW-X2-46

5.       

Oestradiol

Oestradiol benzoate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Hormon sinh dục cái

TW-X2-49

6.       

Gona-estrol®

Chorionic Gonadotropin,

Oestradiol

Lọ

4 ml

Điều tiết sinh sản, gây động dục

TW-X2-58

7.       

Natri Chloride đẳng trương 0,9%

Natri chloride

Ống

1 ml, 100ml

Chống mất nước, dung môi pha thuốc tiêm

TW-X2-64

8.       

Calmaphos®plus

Calcium gluconate, Calci hypophosphite, Magnesium

Ống;

Lọ

5 ml;

100 ml

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Ca, P, Mg gây liệt, quỵ

TW-X2-79

9.       

Hanvet-K.T.G.®
(Kháng thể Gumboro)

Kháng thể Gumboro

Chai

50 ml, 100 ml

Trị bệnh Gumboro. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho gà

TW-X2-93

10.   

Hantox-spray

Pyrethroid

Chai, Bình

50,100, 300 ml,
1 lít

Thuốc phun diệt ngoại ký sinh trùng

TW-X2-109

11.   

Magnesi sulfate 25%

Magnesi sulfate

ống;

Chai lọ

5 ml;

50 ml, 100 ml

Nhuận tràng, tẩy rửa ruột, chữa táo bón, kích thích tiết mật

TW-X2-113

12.   

Hantox-shampoo

Pyrethroid

Chai, Bình

200 ml, 300 ml,
1 lít

Nhũ dịch tắm diệt ngoại ký sinh

TW-X2-110

13.   

Halamid

Chloramin-T

Gói

50;100;500g; 1;5; 25kg

Thuốc tẩy trùng

TW-X2-117

14.   

Han-iodine

Polyvidone iodine

Chai,can

50,1000 ml;3 lít

Thuốc sát trùng

TW-X2-126

15.   

Hanvet-K.T.V.®
(Kháng thể VGSVT vịt, ngan)

Kháng thể Viêm gan siêu vi trùng vịt, ngan

Chai

50 ml, 100 ml

Chữa viêm gan SVT vịt, ngan; bệnh dịch tả vịt ngan. Nâng cao sức đề kháng không đặc hiệu cho cơ thể

TW-X2-129

16.   

Han-Prost®

Cloprostenol sodium (Prostagladin F2a)

Lọ

5 ml, 10 ml,
20 ml

Chữa lưu tồn thể vàng, vô sinh, không động dục, động dục ẩn.

TW-X2-138

17.   

Han-Lacvet

Lactobacillus acidophilus

Túi

4,10,50,100,500g

Phòng, trị bệnh đường ruột, tăng sức đề kháng cho gia súc

TW-X2-146

18.   

Hanvet K.T.E® Hi

Kháng thể E.coli

Lọ nhựa

20; 50; 100 ml

Phòng, trị tiêu chảy và sưng phù đầu do E.coli cho Lợn

TW-X2-150

19.   

Oxidan - TCA

Trichloriocyanuric

Túi, hộp, lon

100; 500; 1000g

Sát trùng, tẩy uế chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, môi trường.

TW-X2-151

20.   

Progesteron

Progesteron,

Vitamin E

Lọ,

Ống

2; 5; 10ml, 20,50 ml.

Gây động dục hàng loạt, ổn định tử cung, an thai .

TW-X2-149

21.   

Cồn sát trùng 700

Ethanol

Chai, Lọ

100; 500ml; 1l

Sát trùng ngoài da, vết thương

TW-X2-163

22.   

Iodcid

Iode, Sulphuric acid, Phosphoric acid.

Chai, lọ

100; 500ml; 1l; 5l

Tiêu độc chuồng trại

TW-X2-171

23.   

Glucose 10%

Glucose (monohydrate)

Chai

100, 250, 500 ml

Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ, sau phẫu thuật, tổn thương gan do ngộ độc trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo.

TW-X2-174

24.   

Glucose 20%

Glucose (monohydrate)

Chai

100, 250, 500 ml

Trị hạ đường huyết, keton/acetone huyết, quỵ, liệt sau đẻ trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó mèo.

TW-X2-175

25.   

Fip-Tox Spray

Fipronil

Lọ, chai

100, 250, 500 ml

Diệt, phòng bọ chét và ve ở chó mèo, thú cảnh.

 

TW-X2-176

 

3. CÔNG TY TNHH TM &SX THUỐC THÚ Y DIỄM UYÊN (HUPHAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

Cồn salicylat methyl 10%

Salicylat methyl

Lọ

50ml

Xoa bóp, giảm đau

UHN-2

    2.       

Bại liệt gà,vịt,ngan, ngỗng

Can xi (Ca), Phốtpho (P)

Gói

10; 20; 50; 100g

Bổ xung vitamin, vi l­ượng

UHN-33

    3.       

Bại liệt gia súc              

Calci gluconat, MgCO3, Fe, Zn, Mn, Cu

Gói

5; 10; 20; 50g

Bổ xung can xi, phốtpho, vitamin

UHN-57

    4.       

Calci-Mg-glutamat

Ca, Mg, acid glutamic

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu Ca, Mg

UHN-66

    5.       

Calci-Mg-B12

Ca, Mg, Vitamin B12

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu Ca, Mg

UHN-67

    6.       

Hupha- Bacteriolact

Bacillus subtilis, Sacharomyces ceravisiae, Aspegillus oryzae,VitA,D3,E

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng chống ỉa chảy trên bê con, gà con, lợn con, ngựa con

UHN-80

    7.       

Hupha-PVP-Iodin 10%

PVP iodin, Glycerin

Lọ, Can

100; 200; 500ml; 1; 5; 10; 20l

Tiêu độc chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, rửa vết thương,

UHN-83

 

4. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y (PHAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1         

Cồn salicilat Methyl 10%

Cồn salicilat methyl

Lọ

50ml

Chống viêm

HCN-10

2         

Xanh methylen 1%

Xanh methylen

Lọ

50ml

Chống nhiễm trùng

HCN-11

3         

Nước sinh lý 0,9%

NaCL

Lọ

100ml

Chống mất nước, cần bằng điện giải

HCN-21

4         

Điện giải PO-SO-MIX

NaCl, KCl, glucose, Vitamin

Gói

100g

Chống mất nước, cần bằng điện giải

HCN-23

5         

Extopa

Pyrethroid

Lọ

Bình

10; 50; 100; 200; 300; 450; 600ml

Trị ký sinh trùng ngoài da

HCN-26

 

5. CÔNG TY TNHH TÂN MINH HÀ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.           

Sub Til

Nha bào B. subtilis 105-7/1g

Gói

3, 6, 60; 120; 1200g

Chữa ỉa chảy gia súc gia cầm, kích thích tiêu hoá

TMH-3

2.           

Thuốc trị ghẻ nấm

Sulfure, Kalium cabonic, Oxít kẽm

Lọ, chai

40; 50; 60; 150ml

Trị ghẻ và nấm ở trâu, bò, lợn chó

TMH-04

 

6. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG 5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.         

Five-Canci.B

Canxi gluconat

Ống, lọ

5,10;20;50;100ml

Bại liệt, còi xương, co giật

TW5-42

2.         

Five-Kẽm

Zn- Gluconate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Chống bại liệt, nâng cao sức đề kháng, chống sừng hóa, nứt da tạo vẩy trên gia súc, gia cầm.

TW5-44

3.         

Five-Magie

MgSO4

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Chống táo bón, nhuận tràng trên gia súc.

TW5-45

4.         

Five-Iodin

PVP iodine

Lọ

10; 20; 100; 500ml

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi,

TW5-3

 

7. CÔNG TY CỔ PHẦN THUỐC THÚ Y VIỆT ANH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.   

Via–iodine

Povidone iodine

Chai, Can

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Thuốc sát khuẩn, chống nấm, sát trùng chuồng trại.

VA-17

      2.   

Via–Electral

Sodium hydrocarbonat

Sodium clorid

Potassium clorid

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g

Phòng, trị các chứng thiếu hụt, mất cân bằng các chất điện giải của cơ thể

VA-22

      3.   

Via.Calma Fort

Ca. gluconat

Magie clorua

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng,trị các chứng thiếu canxi và Magie do rối loạn trao đổi chất

VA-28

      4.   

Viatox-Shampoo

Deltamethrine, Methylparaben,

Propyl paraben,

Acid benzoic

Túi,

Lọ

10; 15; 25; 40; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị ve, ghẻ, bọ chét trên chó.

VA-53

 

8. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, XÍ NGHIỆP HÙNG CƯỜNG

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

Cồn Iod 5%

Iod

Lọ

20, 50ml

Sát trùng ngoài da

XHC-10

2.      

Canxi Clorua 10%

Calci clorid

Ống

2, 5, 10ml

Trị bại liệt trước và sau khi đẻ

XHC-20

3.      

Cồn metylsalixilat

Metyl salixilat

Lọ

10, 20, 50ml

Giảm đau khớp

XHC-39

4.      

Kẽm Sulfat

Kẽm Sulfat

Gói

2, 3, 5, 10, 20g

Bổ xung nguyên tố vi lượng

XHC-48

 

9. CÔNG TY TNHH TMSX THUỐC THÚ Y NAHATVET

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.      

NN-Iodine

Povidone Iodine, Glycerine

Chai,

Can

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l.

Thuốc sát trùng

NN-19

 

10. XƯỞNG SXTN THUỐC THÚ Y-VIỆN THÚ Y QUỐC GIA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.  

Canxigluconat (5%; 10%)

Canxigluconat

Ống

5,10,20,50,100,500ml

Phòng chống sốt sữa, các chứng co giật, bại liệt trước và sau khi đẻ, chữa còi xương, loãng xương,..

VTY-X-14

  1.  

Nhuận tràng-thông mật (chống táo bón)

MgSO4

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250g

Nhuận tràng, thông mạt, kích thích tiêu hóa, giải độc,…

VTY-X-33

  1.  

Cồn Methyl Salysilat (5%; 10%)

Methyl Salysilat

Lọ

50ml

Giảm đau, chống viêm, bong gân, chống thấp khấp

VTY-X-19

  1.  

Cồn iode 2%

Iode

Lọ

50ml

Sát trùng ngoài da, vết mổ, vết thương, niêm mạc,…

VTY-X-28

  1.  

Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm keo phèn

Vi khuẩn Tụ huyết trùng gia cầm, chủng N41

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng gà, vịt, ngan, ngỗng

VTY-X-39

  1.  

Vacxin Tụ huyết trùng trâu bò nhũ hóa

Vi khuẩn Tụ huyết trùng trâu bò, chủng IR; P52

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò

VTY-X-40

  1.  

Vacxin Tụ huyết trùng dê

Vi khuẩn Tụ huyết trùng phân lập từ dê

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng dê

VTY-X-41

  1.  

Vacxin E.coli phòng bệnh phù đầu lợn

Vi khuẩn E.coli dung huyết, chủng E1, E2, E3, E4, E5

Lọ

10; 20; 50ml

Phòng bệnh phù đầu lợn

VTY-X-42

  1.  

Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng virus Lasota

Lọ

5; 10; 20ml

Phòng bệnh Newcastle

VTY-X-43

  1.  

VTY-Lugo Iode 3%

Iode, Ioduakali

Lọ

50;100;250;500;1000ml

Thuốc sát trùng, diệt trùng và chống viêm

VTY-X-44

  1.  

VTY-Chloramin T

Chloramin T

Gói

10;20;50;100;250; 500;1000g

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn nuôi, thú y

VTY-X-45

  1.  

VTY- Iodine 10%

P.V.P iodine

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

VTY-X-48

 

11. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI THỊNH VƯỢNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

THI. Vamidin

Dimethylphtalat

Lọ

20; 50; 100ml

Trị ghẻ da, mò mạt, chống muỗi, xua đuổi côn trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ.

THV-20

    2.       

Xanh methylen 1%

Xanh methylen

Chai

20; 50; 100ml; 1l.

Thuốc sát trùng

THV-21

    3.       

Nước sinh lý 0,9%

NaCl

Chai

50; 100; 500ml; 1l.

Chống mất nước, cần bằng điện giải

THV-22

 

12. CÔNG TY CỔ PHẦN HẢI NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.           

HN. Oxytocin

Oxytocin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

HN-30

    2.           

Anolit

NaCL, HOCL, NaOCL, CL2 , O3

Chai, Can, Thùng

500ml; 1; 3; 5l

Khử trùng nước, bề mặt dụng cụ thiết bị chăn nuôi, khử thùng không khí

HN-38

    3.           

Waterchlo

NaCl, NaOCl

Can,

Bình

1; 2; 5l

Khử trùng nước uống, môi trường chăn nuôi

HN-45

 

13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐÔNG NAM Á

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

    1.       

Kích dục tố

Gravohormon

Lọ

14ml

Kích thích sinh sản

TW-XI-63

 

14. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y MIỀN BẮC

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.          

PVP-Iodine

PVP iodine

Lọ, Can

100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Sát trùng chưồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng ngoài da.

MB-31

    2.          

N-Oresol

Natri Clorua, Kali clorua Na.bicacbonat, Glucose

Gói

27,5g

Dùng khi cơ thể mất nước (do ỉa chảy) mất máu, suy nhược

MB-36

 

15. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y VIỆT NAM (PHARMAVET CO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.  

Phartocin

 Oxytocin

Ống

Lọ

2;5 ml

10;20;50;100ml

Điều trị liệt dạ con, sót nhau. Thúc đẻ,

PHAR-53

  1.  

Cloramin T

Chloramin T

Túi

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

PHAR-43

  1.  

Pharmalox

MgSO4 , Na2SO4

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị chuớng bụng, táo bón trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu,lơn, chó, mèo.

PHAR-60

  1.  

PharCalci-F

Calcigluconat

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Ca, trị bại liệt

PHAR-19

  1.  

PharCalci-C

Calcigluconat,Vit C

Ống,lọ

5,10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Ca, vit C, tăng sức đề kháng

PHAR-20

  1.  

PharCalci-B12

Calcigluconat Vit B12

Ống,lọ

5,10; 20; 50; 100; 500ml

Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc

PHAR-21

  1.  

Calci-Mg-B6

Calcigluconat, Vit B6 Magnesi chlorid;

Ống,lọ

,10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Ca, trị bại liệt, giải độc, táo bón

PHAR-22

  1.  

Ringer-Pharm

Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid dihydrat, Natri lactat

Chai

 100; 250; 500ml; 1l

Trị rối loạn cân bằng điện giải trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, chó, mèo.

PHAR-71

  1.  

Phar-F.B 1080

Sắt (Dextran),

Vitamin B12, Phenol

Ống, Chai

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị thiếu máu do thiếu sắt trên bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

PHAR-72

 

16. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.     

Đóng dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu lợn nhược độc

Lọ

20 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-1

      2.     

Đóng dấu lợn vô hoạt

Vi khuẩn đóng dấu lợn

Lọ

50 liều

Phòng bệnh đóng dấu lợn

TW-XI-2

      3.     

Tụ dấu lợn nhược độc

Vi khuẩn đóng dấu, THT lợn nhược độc

Lọ

5; 15 liều

Phòng bệnh Tụ đấu lợn

TW-XI-3

      4.     

Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Lọ

20 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng lợn

TW-XI-4

      5.     

Phó thương hàn lợn vô hoạt

Vi khuẩn phó thương hàn lợn vô hoạt

Lọ

5; 20 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-5

      6.     

Leptospira

KN LT

Lọ

7 liều

Phòng bệnh Lép tô

TW-XI-6

      7.     

Ung khí thán vô hoạt

Vi khuẩn ung khí thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Ung khí thán

TW-XI-7

      8.     

Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Vi khuẩn tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt

Lọ

20; 50 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng gia cầm

TW-XI-8

      9.     

Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

Nha báo nhiệt thán vô hoạt

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-9

    10.   

Dại cố định

Kháng nguyên Dại

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-11

    11.   

Dịch tả lợn đông khô

Kháng nguyên DTL

Lọ

5;10;20;25; 50 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

TW-XI-12

    12.   

Dịch tả trâu bò đông khô

Kháng nguyên Dịch tả trâu bò

Lọ

50 liều

Phòng bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-13

    13.   

Dịch tả vịt đông khô

Kháng nguyên dịch tả vịt

Lọ

150; 500; 1000liều

Phòng bệnh Dịch tả vịt

TW-XI-14

    14.   

Newcastle đông khô

Kháng nguyên Newcastle

Lọ

20; 40; 250 liều

Phòng bệnh Newcastle

TW-XI-15

    15.   

Lasota đông khô

Kháng nguyên Newcastle, chủng Lasota

Lọ

20; 50; 100 liều

Phòng bệnh Lasota

TW-XI-16

    16.   

Đậu gà đông khô

Kháng nguyên đậu gà

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Đậu gà

TW-XI-17

    17.   

Mỡ oxyt kẽm

Oxyt Zn

Lọ

100g

Trị các bệnh ngoài da do thiếu kẽm

TW-XI-31

    18.   

Muối tiêu (sulf carolinfatitium)

Na2SO4 ­­, NaHCO3­

Gói

50; 100g

Trị táo bón kích thích tiêu hoá

TW-XI-32

    19.   

Nước cất 2 lần

Nước cất 2 lần

Ông, lọ

5; 50; 100ml

Hòa tan thuốc bột để tiêm

TW-XI-44

    20.   

Sinh lý mặn

NaCl

Lọ

20; 50; 100; 500ml

Trợ lực khi mất máu, mất nước , lợi tiểu, giải độc

TW-XI-46

    21.   

Afaron

Các loại khoáng

Gói

50; 100; 200g

Bổ xung các chất khoáng

TW-XI-52

    22.   

Cồn sát trùng

Cồn

Lọ

20; 50; 100ml

Sát trùng da trước khi tiêm, dụng cụ

TW-XI-51

    23.   

Lở mồm long móng

Kháng nguyên LMLM

Lọ

25 liều

Phòng bệnh Lở mồm long móng

TW-XI-62

    24.   

Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng

Kháng nguyên (nha bào) nhiệt thán

Lọ

15; 50 liều

Phòng bệnh Nhiệt thán

TW-XI-18

    25.   

Gumboro đông khô

Kháng nguyên Gumboro

Lọ

100 liều

Phòng bệnh Gumboro

TW-XI-54

    26.   

Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt

Kháng nguyên THT trâu bò

Lọ

10; 20 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng trâu bò

TW-XI-55

    27.   

Carre đông khô

Kháng nguyên Carre

Lọ

1; 5 liều

Phòng bệnh sài sốt chó

TW-XI-57

    28.   

Vaccine Parvo

Kháng nguyên Parvo

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Rối loạn sinh sản lợn

TW-XI-58

    29.   

Phó thương hàn lợn con nhược độc

Kháng nguyên phó thương hàn

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Phó thương hàn lợn

TW-XI-59

    30.   

Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

Kháng nguyên Dại

Lọ

1; 10 liều

Phòng bệnh Dại chó

TW-XI-61

    31.   

Dại FLURY – Lép đông khô

Kháng nguyên Dại FLURY

Lọ

1 liều

Phòng bệnh Dại

TW-XI-56

    32.   

Phó thương hàn lợn F

Chủng S1, S2

Lọ

15ml

Phòng bệnh Phó thương hàn

TW-XI-64

    33.   

Phudin - C

Vitamin C, NaCl, KCl, natricitrat

Túi

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng, trị mất nước do tiêu chảy, cân bằng điện giải, phòng chống Stress

TW-XI-65

    34.   

Dịch tả trâu bò

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Dịch tả trâu bò

TW-XI-19

    35.   

Đóng dấu lợn

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Đóng dấu lợn

TW-XI-20

    36.   

Tụ huyết trùng nhị giá

G.globiline đặc hiệu

Lọ

10 liều

Chữa bệnh Tụ huyết trùng

TW-XI-21

    37.   

Oxy già 3%

Oxy già

Lọ

20; 50; 100ml

Rửa vết thương

TW-XI-47

    38.   

Cồn Salisilat Methyl 10%

Sali sulfat methyl

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh tê thấp, bong gân, sưng

TW-XI-49

    39.   

Subtilis

B. Subtilis

Lọ

500ml

Ổn định vi khuẩn đường ruột

TW-XI-53

    40.   

Vắc xin viêm gan vịt nhược độc đông khô

Kháng nguyên vi rút nhược độc viêm gan vịt

Lọ

 50; 100; 150 liều

Phòng bệnh viêm gan truyền nhiễm vịt, ngan

TW-XI-82

    41.   

Vắc xin vô hoạt xuất huyết truyền nhiễm thỏ

Kháng nguyên vi rút xuất huyết thỏ

Lọ

 10; 20;50;100 liều.

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do virut cho thỏ

TW-XI-83

    42.   

Thuốc sát trùng PVI

Iodine

Chai

1l

Sát trùng da, vết thương; Tiêu độc, khử trùng chuồng trại, dụng cụ.

TW-XI-84

    43.   

Vắc xin vô hoạt đậu dê

Vi rut đậu dê vô hoạt

lọ

10 ; 20 ;50 ;100ml

 Phòng bệnh đậu dê

TW-XI-85

 

17. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NÔNG THÔN (RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

        1.    

Antipara

Đồng, Sắt , Kẽm, Magie, Phốt pho, Ca, Vit A,C

Gói

5, 10, 20, 50, 100,200, 500g,1kg

Phòng, trị bại liệt gia cầm như các chứng xốp xương, đau xương, nhuyễn xương,…

RTD-20

        2.    

Lactovet

L-Lysine, Tế bào L.A, Vitamin và tá dược

Gói

5, 10, 20, 50, 100,

200, 500g,1kg

Giữ cân bằng hệ sinh vật đường ruột, phòng chống tiêu chảy, kích thích tiêu hoá

RTD-38

        3.    

Xanh-me-thy-len

Xanh methylen

 

Chai

10, 20, 50, 100ml

Chữa bệnh viêm da toàn phần, mụn nhọt, lở loét, vết thương, nốt sần, đậu mùa, rộp

RTD-43

        4.    

RTD-Sinh lý mặn

Natriclorid

Chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Pha kháng sinh, vaccine. Sát khuẩn, rửa vết thương, ổ viêm, các tế bào chết

RTD-67

 

        5.    

RTD-Bonspray

Pyrethroid

Lọ, chai

50, 100, 200, 300, 500ml

Điều trị ngoại ký sinh trùng trên Chó-Mèo (Thú cảnh)

RTD-105

 

        6.    

Kháng thể Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro trên gia cầm

RTD-106

        7.    

Kháng thể Newcastle

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Newcastle trên gia cầm

RTD-107

 

        8.    

Kháng thể Newcastle + Gumboro

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle gia cầm

RTD-108

 

        9.    

Kháng thể dịch tả + viêm gan vịt

Kháng thể

Lọ, chai

20, 50, 100ml,

250 ml 500 ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh dịch tả vịt, viêm gan vịt, ngan

RTD-109

      10.  

RTD-Iodine

Povidone iodine

Chai

100; 500ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Sát trùng, chữa viêm tử cung

RTD-124

      11.  

RTD-B.K.C

Benzalkonium chloride, Amylacetat

Chai, can

500ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương,

RTD-129

      12.  

RTD-TC 01

Glutararaldehyde, Alkyl benzyl ammonium chloride

Chai, can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, rửa vết thương, sát trùng dụng cụ phẫu thuật, máy ấp trứng,...

RTD-130

      13.  

RTD-Bon Shampoo

Pyethroid

Chai, lọ

100; 200; 300; 500ml; 1lít

Diệt ngoại ký sinh trùng như ve, bọ chét, ghẻ, rận cho chó, mèo

RTD-131

 

      14.  

RTD-Kháng thể E.coli

Kháng thể E.coli

Lọ

10;20; 50; 100 ml

Phòng, trị bệnh phù đầu và tiêu chảy cho Lợn

RTD-139

      15.  

Iodophor

Iodine phosphoric acid, sulphuric acid

Chai, can

 100; 250; 500ml;

1; 2; 5; 10; 20; 25 lít

Sát trùng

RTD-155

 

18. CÔNG TY CỔ PHẦN SÓNG HỒNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, khối l­ợng

Công dụng

Số đăng ký

    1.        

Cồn Salisilat Methyl

Methylsalisilat

Lọ

50 ml

Giảm đau, thuốc dùng ngoài

SH-1

    2.        

Xanh Methylen

Xanh methylen (1%)

Lọ, chai

50 ml

Chống nhiễm trùng ngoài da

SH-53

    3.        

Nước cất pha tiêm

Nước cất

Ống, lọ

5; 10; 100 ml

Nước cất pha tiêm

SH-43

    4.        

Nước muối sinh lý

NaCl (0,9%)

Ống, lọ

5; 100 ml

Chống mất nước

SH-45

    5.        

PVP.Iodin

Iodine

Lọ,

Can

50; 100; 200; 500ml; 1l.

2; 5; 10; 20l

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ chăn nuôi.

SH-77

    6.        

B-Kacid

Glutaraldehyd

Benzalkonium clorid

Lọ

Can

50; 100; 200; 500ml

1; 2; 5; 10; 20 lít

sát trùng đối với các loại vi khuẩn, vi rút, nấm, v.v

SH-109

    7.        

Kháng thể Lepto-A

Kháng thể L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae

Lọ

2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. grippotyphosa và L. icterohaemorrhagiae cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

SH-120

    8.        

Kháng thể Lepto- C

Kháng thể L. bataviae và L. canicola

Lọ

 2; 3; 5; 10ml

Phòng bệnh Lepto do L. bataviae, và L. canicola cho lợn, bò, dê, cừu, ngựa, chó.

SH-121

    9.        

Hitecx-KT-GUM

Kháng thể Gumboro

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh Gumboro

SH-122

 

19. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y BÌNH MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

BM- Mg.Calci B12

Calci gluconate, Vit B12 Magnesi clorua, Glucose

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị rối loạn do thiếu Calci và Magiê trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

BM-43

 

20. CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ SINH HỌC THÚ Y

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.     

BTV- Điện giải Gluco C

Sodium Clorid, Glucose

Postassium Clorid, Sodium Citrat,

Túi

10; 20; 30; 50; 100g

Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ thể, chống nóng, stress cho gia súc, gia cầm.

BTV- 16

      2.     

BTV- Kháng thể E.Coli

Kháng thể E.Coli

Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh phù đầu, phân trẳng, tiêu chảy trên lợn con

BTV-42

      3.     

BTV- Kháng thể Newcastle-Gumboro

Kháng thể Newcastle, Gumboro

Lọ

20; 50; 100ml

 Phòng và trị bệnh Newcastle, Gumboro trên gà.

BTV-43

      4.     

BTV- Iodine

Iodine- Polyvidine

Chai, Can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5l

Tiêu độc chuồng trại, sát trùng da, vết thương, rửa âm đạo, thụt rửa tử cung.

BTV-44

      5.     

BTV- Glutar

Glutaraldehyde;

Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride.

Lọ, Can

100ml; 1; 2; 3; 5; 10l

Tiêu độc chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng máng ăn, máng uống, dụng cụ, sát trùng trực tiếp trên vật nuôi

BTV-46

      6.     

BTV- Sắt- Dextran

Fe (dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu trên lợn con

BTV-48

      7.     

BTV- Sắt- B12

Fe( dạng Dextran)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu, tránh stress trên lợn con

BTV-50

      8.     

BTV- Kháng thể dịch tả & viêm gan vịt, ngan

Kháng thể dịch tả,

Kháng thể viêm gan

Lọ

50; 100ml

Phòng trị bệnh dịch tả, viêm gan vịt, ngan

BTV-62

      9.     

BTV-Kháng thể E.coli&THT lợn

Kháng thể THT,

Kháng thể E.coli

Túi

 

100; 500g; 1kg

 

Phòng trị bệnh THT và E.coli trên lợn

BTV-63

 

HƯNG YÊN

21. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.        

Thuốc sát trùng

Phenol, Glutaraldehyd

Lọ

20;100;400;500ml 1000; 2000ml

Sát trùng

ND-18

    2.        

Mỡ ghẻ

Diethyl phtalate, Vitamin E

Lọ

30; 40; 50; 100;250g

Thuốc mỡ trị ghẻ

ND-19

    3.        

TD.Oxytoxin

Oxytoxin

Ống

2;5ml

Kích thích đẻ

ND-48

    4.        

Điện giải

Muối Na, K, Ca, Mg, Vitamin C

Gói

20;50;100;300;

500;1000g

Cung cấp muối khoáng

ND-53

    5.        

Sinh lý mặn

Nacl

Lọ

20;50;100ml

Nước muối đẳng tr­ơng

ND-68

    6.        

TD. E.C.P

Estradiol, Vitamin E

Lọ

5;10ml

Kích dục

ND-64

    7.        

Thuốc sát trùng

Chloramine B; Benzalkonium

Lọ

10;20;50;100;400; 500ml

Sát trùng

ND-94

    8.        

TD.Calciron 45%

Calcium

Acid boric

Ống

Chai/lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do thiếu can-xi: bại liệt, còi , mềm, xốp xương

ND-101

    9.        

ND. Iodine

PVP. Iodine; Potasium Iodide

Lọ; bình xịt

50; 100; 400; 500; 1000; 2000ml

Sát trùng ngoài da, chuồng trại

ND-111

  10.      

Dear Doket

Tinh dầu sả, Pơ mu, thông, tràm, Natri benzoat

Lọ

50; 80; 100; 200; 500; 1.000ml

Tắm cho chó

ND-148

  11.      

Dear Cleanser

Tinh dầu h­ơng nhu, xá xị, sả, màng tang, pơ mu, thông, khuynh diệp, húng, quế, Sodium benzoat

Lọ

200; 300; 1000; 2000; 5000ml

Diệt ve, bọ chét, khử trùng chuồng trại

ND-150

  12.      

Dear Newtab

Hoàng bá, phèn nhôm, CuSO4

Túi

1kg

Viên đặt tử cung cho gia súc

ND-154

  13.      

Bacillus Enzym

Bacillus subtilis, Lactobacillus spp, Streptococcus spp, Saccharomyces spp, Protease

Túi

10; 20;30;50;100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề kháng của cơ thể

ND-171

  14.      

TD. Gesteron

Progesterone, Vitamin E

Chai

10; 100ml

Điều chỉnh chu kỳ động dục, loạn sản trâu, bò, ngựa, heo.

ND-192

  15.      

TD.Calcium-D

Gluconate calcium, Magnesium hypophosphite, Vit D3

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh do thiếu Ca, Magie và Vit D3 trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

ND-195

  16.      

TD. Estrol

Cloprostenol

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Kiểm soát động dục trên trâu, bò cái, lợn cái

ND-221

  17.      

TD.Antiflu 1

Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldimethyl benzylammonium chloride

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

ND-222

  18.      

TD.Antiflu 2

Alkyldimethyl

 benzylammonium chloride, Dedeccyldimethylamonium chloride, Glutaraldehyde

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, trang thiết bị chăn nuôi, nguồn nước.

ND-223

  19.      

TD.Percid

Peracetic,

Hydrogen peroxide

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Tẩy uế và xử lý nguồn nước trong chăn nuôi.

ND-225

 

22. CÔNG TY TNHH THÚ Y XANH VIỆT NAM (GREENVET CO., LTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

Deptol

Dietylphtalat

Lọ

50ml

Trị ghẻ gia súc

GRV-18

    2.       

Puppy Ring

Dimpylate (Diazinon)

Vòng(Hộp)

40cm(10 vòng)

Trị ve, rận, chó mèo

GRV-23

 

NAM ĐỊNH

23. CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN CHĂN NUÔI HACO

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.  

Thuốc trị ghẻ nấm

S, Ca(OH)2

Lọ

50ml

Trị ghẻ, nấm ở lợn, trâu bò, chó, mèo

HACO-01

  1.  

Xanh Methylen

Xanh Methylen

Lọ

50ml

Sát trùng, trị nấm ở trâu bò, chó, mèo

HACO-02

 

THÁI BÌNH

24. CÔNG TY LIÊN DOANH BÌNH GIANG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

 đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.    

Thuốc sát trùng số 1

Calcium hypochorite, Sodiumper carbonate, vôi bột

Túi

190g

Sát trùng nhà nuôi, dụng cụ và khu vực nuôi tằm

LDBG-1

   2.    

Thuốc sát trùng số 2

Calciumhypo chorite, vôi bột

Túi

200g

Sát trùng thân tằm, nong tầm

LDBG-2

   3.    

Thuốc diệt kiến, dán

Phoxim

Túi

4g

Diệt kiến, dán

LDBG-4

 

25. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y TRƯỜNG HẰNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1            

Tr’ Han-Elec

Sodium hydrocarbonate,

Potassium clorid

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị mất cân bằng các chất điện giải.

TH-12

 

TỈNH KHÁNH HOÀ

26. PHÂN VIỆN THÚ Y MIỀN TRUNG - VIỆN THÚ Y

TT


Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

Vacxin phó thương hàn lợn con

Chủng phó thương hàn lợn

Lọ

5, 25, 50liều (2ml/liều)

Phòng bệnh phó thương hàn cho lợn

TW IV -1

    2.       

Vacxin đậu gà

Chủng virus đậu gà

Lọ

20, 50, 100liều (2ml đk)

Phòng bệnh đậu cho gà

TW IV -2

    3.       

Vacxin dịch tả lợn

Virus dịch tả lợn chủng C

Lọ

10, 25, 50liều (2ml đk)

Phòng bệnh dịch tả lợn

TW IV -3

    4.       

Vacxin tụ huyết trùng trâu bò

Chủng tụ huyết trùng trâu bò

Lọ

10, 25, 50liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho trâu bò

TW IV -4

    5.       

Vacxin dịch tả vịt

Virus dịch tả vịt

Lọ

100,250, 500, 1000liều

Phòng bệnh dịch tả cho vịt

TW IV -5

    6.       

Vacxin Lasota

Virus Newcastle nhược độc

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -6

    7.       

Vacxin Newcastle

Virus Newcastle hệ I

Lọ

20, 50, 100liều (2mlđk)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV -7

    8.       

Vacxin tụ huyết trùng lợn

Vi trùng tụ huyết trùng lợn

Lọ

5, 25, 50 liều (2ml/liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng lợn

TW IV -8

    9.       

Vacxin tụ huyết trùng gia cầm

Vi trùng tụ huyết trùng gia cầm

Lọ

10, 20, 50 và 100 liều (1ml / liều)

Phòng bệnh tụ huyết trùng cho cho gia cầm

TW IV -9

  10.      

Vacxin kép tụ huyết trùng - phó thương hàn lợn nhược độc

Chủng AvPs -3

Chủng W.H.Smith

Lọ

10, 25 liều (2ml ĐK)

Phòng bệnh tụ huyết trùng và phó thương hàn cho lợn

TW IV -24

  11.      

Vacxin Lasota chịu nhiệt

Chủng Lasota

Lọ

20 liều (5ml)

Phòng bệnh newcastle cho gà

TW IV-25

  12.      

Kháng thể Gumboro - Newcastle

Lòng đỏ trứng chứa kháng thể Gumboro, Newcastle

Chai

50; 100ml

Phòng và trị bệnh Gumboro và Newcastle

TW IV-20

  13.      

Biosubstil

Bacillus subtilis

Gói

50g

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, ổn định VSV đường ruột

TW IV-21

 

TỈNH LÂM ĐỒNG

27. PHÂN VIỆN VẮC XIN ĐÀ LẠT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1

Enzymbiosub

Bacillus subtilis, Men tiêu hoá

Gói

5, 10, 100g

Tăng cường tiêu hóa

BC-01

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

28. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG (NAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.   1

Tụ huyết trùng P52

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)

10,20 ml, 50 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu bò

TWII-12

    2.   2

Nhiệt thán

Nha bào Nhiệt thán nhược độc.

Chai

(10-20-40 liều)

1 ml

Phòng bệnh nhiệt thán.

TWII-64

    3.    

Dịch tả heo

Siêu vi trùng Dịch tả heo nhược độc

Chai

(10-25 liều)

1 ml

Phòng bệnh dịch tả heo

TWII-2

    4.    

Tụ huyết trùng heo

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)

10 ml; 20 ml; 50 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng heo

TWII-9

    5.    

Thương hàn heo

Vi khuẩn Phó thương hàn vô hoạt.

Chai

(5-10-25 liều)

10 ml; 20 ml; 50 ml

Phòng bệnh thương hàn heo

TWII-10

    6.    

Newcastle hệ F

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-3

    7.    

Newcastle hệ M

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-4

    8.    

Laxota

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-5

    9.    

Đậu gà

Siêu vi trùng đậu gà nhược độc

Chai

(100 liều)

1ml

Phòng bệnh đậu gà

TW2-6

  10.   

Dịch tả vịt

Siêu vi trùng dịch tả vịt nhược độc

Chai

(200,500,1000liều)

1 ml

1,5ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-8

  11.   

Sinh lý mặn

Natri chlorua

Chai

25, 100ml,

500 ml

Phòng và chữa bệnh mất nước trong,̀ ngoài tế bào

TWII-32

  12.   

Calcifort

Calci

Chai

20ml,50ml, 100ml

Thuốc bổ sung calci

TWII-36

  13.   

Gumboro

Siêu vi trùng Gumboro nhược độc

Chai

(100 liều)

1,5 ml

Phòng bệnh Gumboro

TW2-65

  14.   

Newcastle chịu nhiệt

Siêu vi trùng Newcastle nhược độc

Chai

(25-50 liều)

0,8 ml

1 ml

Phòng bệnh Newcastle

TWII-66

  15.   

Tụ huyết trùng gia cầm

Vi khuẩn Tụ huyết trùng vô hoạt.

Chai

(10-25 liều)

50 ml

20 ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng gia cầm.

TWII-72

 

  16.   

Vacxin dịch tả vịt tế bào đông khô

Giống virus Dịch tả vịt nhược độc trên tế bào

Chai

4ml

Phòng bệnh dịch tả vịt

TWII-96

  17.   

Oxytocin 10 UI

Oxytocin

Ống

2ml

Thuốc dục đẻ

TWII-51

  18.   

Navet- iodine

PVP iodine

Bình

100; 500ml;

1; 2; 5; 20lít

Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ,

TWII-100

  19.  21

B-K-A

Benzalkonium

Bình

100,500ml, 1;2lít

Sát trùng, tiêu độc

TWII-86

  20.   

Benkocid

Benzalkonium,glutaradehyde

Chai, can

500ml; 1; 2; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

TWII-97

  21.   

Chloramin T

Chloramin T

Gói

1kg

Sát trùng chuồng trại, lò mổ, máy ấp trứng,…,

TWII-99

  22.   

Vắc xin xuất huyết thỏ

Vi rút xuất huyết thỏ callicivirus

chai

 20; 50liều

Phòng bệnh xuất huyết truyền nhiễm do callicivirus cho thỏ

TWII-101

  23.   

Navetcide

Glutaraldehyde, Benzalkonium cloride

Bình

100; 500ml; 1; 2; 5; 20l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

TWII-104

  24.   

Navetkon-S

Potassium monopersulfate, Sodium dodecyl benzene sulphonate, Acid malic, Acid Sulphamic, Sodium hexametaphosphate

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Tiêu độc, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, phương tiên vận chuyển, tiêu độc xác súc vật chết.

TWII-114

  25.   

Vắc xin tụ huyết trùng trâu bò nhũ dầu chủng P52

Vi khuẩn P.multocida serotype B:2 vô hoạt

Chai

20; 50ml

Phòng bệnh tụ huyết trùng trâu, bò.

TWII-115

 

29. CÔNG TY LIEN DOANH BIO-PHARMACHEMIE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

 

    1.         

BIO-OXYTOCIN

Oxytocin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Đẻ khó, cơ tử cung co bóp yếu, sót nhau, viêm tử cung, tăng tiết sữa

LD-BP-60

 

    2.         

BIO-CALCIUM

Calcium

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Điều trị các bệnh thiếu calci, bảo vệ mạch máu, làm tăng đông máu.

LD-BP-104

 

    3.         

BIODINE

P.V.P.Iodine

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

Tiêu diệt các loài virus, vi trùng, bào tử nấm móc

LD-BP-266

 

    4.         

BIO-POVIDINE

1-Vinyl-2-yrrolidinone polymers, iodine complex

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

Thuốc sát trùng chuồng trại gia súc gia cầm

LD-BP-332

 

    5.         

BIOXIDE

Glutaraldehyde;

Alkylbenzyldimethyl,

Ammonium chloride

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

 diệt virus, vi trùng, bào tử nấm mốc Mycoplasma .

LD-BP-342

 

5.         

BIO-CALCI FORT

Calcium

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng trị các bệnh thiếu calci, magnesium ở trâu bò, heo, dê cừu.

LD-BP-343

 

6.         

BIO-ELECTROJECT

Dextrose, Sorbitol, Sodium lactate, Sodium chloride

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100, 250ml

Cung cấp chất điện giải, trị tiêu chảy, ói, ngộ độc,

LD-BP-348

 

7.         

BIOSEPT

Glutaraldehyde;

Octyldecyldimethylammonium chloride

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml 1,2,5,20 Lít

Sát trùng hiệu quả các mầm bệnh, virus, vi khuẩn G-, G+, bào tử, nấm mốc, Mycoplasma.

LD-BP-350

 

8.         

BIO-CALCIMAX

Calcium, Boric acid

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu calci trên trâu bò, heo, dê, cừu.

LD-BP-370

 

9.         

Bio-shampoo 1 (Care)

Permethrin

Chai, lọ

Can

50,60,100,150,200,250,500ml1,2,5,20 Lít

Điều trị hiệu quả ghẻ, rận trên heo nái, chó mèo

LD-BP-393

 

10.      

Bio-shampoo 2 (Skin)

Amitraz

Chai, lọ

Can

60,120,200, 250,500ml 1, 5 Lít

Phòng, trị ghẻ do demodex, sarcoptes.

LD-BP-394

 

11.      

Bio-shampoo 3 (Pet)

Amitraz

Chai, lọ

Can

60,120,200, 250,500ml 1, 5 Lít

Phòng trị ghẻ do demodex, sarcoptes.

LD-BP-395

 

12.      

Bio-shampoo 4 (Jolie)

Vitamin E, B6

Chai, lọ

Can

60,120,200, 250,500ml 1, 5 Lít

Khử mùi hôi, làm sạch lông, chống rụng lông, tăng sức đề kháng

LD-BP-397

 

13.      

Bio-shampoo 5 (Derma)

Amitraz, Ketoconazole

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng, trị bệnh ghẻ do demodex, Carcoptes, bọ chét,...

LD-BP-426

 

14.      

Bio-Shampoo 6

(Fresh)

Xà phòng; vitamin E, B6.

Chai/ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Tẩy sạch lông da, dưỡng da lông.

LD-BP-442

15.      

Bio-Finil

Fipronil

Chai,ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Diệt ve, rận, bọ chét ở chó, mèo

 

LD-BP- 440

16.      

Bio-Gestrone

Progesteron

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng ngừa sẩy thai trên heo nái, trị chậm lên giống trên heo hậu bị.

LD-BP-451

 

30. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC THÚ Y THUẬN KIỀU

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

    1.       

Oxytoxin

Oxytoxin

Ống̣

chai

2ml

50, 100ml

Tăng cường co bóp tử cung, kích thích tăng tiết sữa

HCM-X1-41

    2.       

Probizyme

Lactic acid Bacteria, Enzyme

Gói

 

30, 50, 100, 500, 1000g

Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡng, cân bằng vi sinh vật có lợi

HCM-X1-50

    3.       

Vetrolyte

Sodium, Potassum, Bicarbonate

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị cảm nóng, giải nhiệt

HCM-X1-32

    4.       

Gluconate Ca

Gluconate calcium

Ống

Lọ, chai

5, 10, 20ml

50, 100ml

Cung cấp Calci

HCM-X1-62

    5.       

Gluconat De Ca10%

Gluconate calcium

Ống

5ml

Cung cấp Calci

HCM-X1-12

 

31. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

 

    1.     

SG. Oresal

Natri clorua, Natri citrate, Kali clorua,

Gói

10, 20, 30, 56, 100, 500g, 1kg

Bù nước khi thú bị tiêu chảy

HCM-X2-65

 

    2.     

Antivirus-FMB

Alkyldimethylbenzyl ammonium,Glutaraldehyde, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Dioctyl-dimethylam monium, Didecyl-dimethylam monium chloride,Thymol

Lọ, chai

10; 20; 60; 100; 120; 250; 500 ml; 1 lít

Thuốc sát trùng giúp tiêu diệt virus, vi khuẩn gây bệnh Gumboro, Newcatle, CRD, FMD

HCM-X2-66

 

    3.     

Electrolyte

Sodium Bicarbonate, Potassium Chloride, Mg, Cu, Zn, FeSO4

Gói,

Hộp,

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg. 100g, 1kg

Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy

HCM-X2-122

 

    4.     

S.G Subtyl

Bacillus subtillis

Gói,

hộp, bao

5;20;30;50;100;500g,1kg

100g, 1kg; 5kg, 10kg

Chống tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa

HCM-X2-142

 

    5.     

S.G Oxytocin

Oxytocin

Ống,

lọ,chai

2ml, 5ml, 10ml,

10,20,50,100ml

Kích thích co thắt cơ trơn, giúp thú sinh đẻ dễ dàng

HCM-X2-154

 

    6.     

Shampoo for pet

Permethrin, natri lauryl sulfate, Chloride etyl sulfate, Glycerin

Tuýp

190ml

Dầu tắm trị ghẻ, ve, bọ chét cho chó

HCM-X2- 166

    7.     

Calci-Max

Calcium gluconate,

Acid boric, Magnesium chloride, Dextrose

Ống,

Chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

 

Trị bệnh do thiếu canxi, magiê, rối loạn chuyển hóa canxi, các trường hợp ngộ độc, chứng chảy máu ở gia súc.

HCM-X2- 174

    8.     

SG Blue SP

Neomycin sulfate

Blue Methylen

Chai

100ml

Sát khuẩn, diệt bào tử vi khuẩn, nấm mốc, sát trùng vết thương ngoài da

HCM-X2- 192

    9.     

Pividine

PVP Iodine

Chai

60; 120; 250; 500ml; 1l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, vết thương, bầu vú, khử trùng nguồn nước uống.

HCM-X2-222

  10.   

Aclimat 3.0

Sweet cumin

Tuýp

10; 20; 30; 50; 100; 200ml

Giúp thú nuôi giảm bớt hung dữ. Trị các vết xà mâu, ghẻ lở, vết cọ xước, trầy sưng, chảy nước vàng và các vết thương do nhiễm trùng da.

HCM-X2-232

  11.   

Dextro-Sol

NaCl, KCl, CaCl2 , MgCL2 , Sorbitol,

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Cung cấp các chất điện giải cho thú ,

HCM-X2-233

  12.   

SG. Methomyl

Methomyl

Gói, Hộp

 5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Diệt ruồi trong các trại chăn nuôi gia súc, gia cầm.

HCM-X2-234

 

32. CÔNG TY TNHH MINH HUY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.         

ECP

Estradiol benzoat

Lọ, chai

4ml

Điều hòa sự giảm động dục và thụ thai, rối loại sự rụng trứng

HCM-X4-43

2.         

Xanh methylen

Methylen blue

Lọ, chai

50, 100ml

Xát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-55

3.         

Cồn Iod

Iod, IK

Lọ, chai

50, 100ml

Xát trùng vết thương ngoài da

HCM-X4-56

4.         

Sulfat Kẽm

ZnSO4

Gói

5g,10g

Bổ sung khoáng

HCM-X4-72

5.         

Sulfat Magnesium

MgSO4

Gói

5g,10g

Phòng và trị bệnh do thiếu Mg

HCM-X4-73

 

33. CƠ SỞ SẢN XUẤT DƯỢC THÚ Y KHOA NGUYÊN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

1.   

Calci gluconat

Calci gluconat

Ống

5ml

Tăng cường calci

HCM-X5-10

2.   

Calcifort

Calci gluconat

Ống

5, 100,1000ml

Tăng cường calci

HCM-X5-19

3.   

E.C.P

Estradiol benzoat, Vitamin E

Lọ

5ml

Kích thích sinh sản

HCM-X5-23

4.   

KN.Benko

Benzalkonium

Chai

50; 100; 500; 1000ml

Điều trị tụ huyết trùng, bệnh do Mycoplasma, E.coli,…

HCM-X5-44

5.   

KN-Yucca

 

Saponin

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Khử mùi hôi và khí amoniac từ chất thải; phân giải các chất hữu cơ,…

HCM-X5-48

6.   

KN-Mangin

Mangiferin,

Camphor, Menthol

Lọ

20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Sát trùng ngoài da; vệ sinh cơ quan sinh dục trên gia súc

HCM-X5-56

7.   

Arsunman

(KN-Alsarin)

Mangiferin

Lọ

20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị lở loét do virus Herpes; ghẻ, nấm ngoài da

HCM-X5-57

 

34. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI 533

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.       

Sulfat kẽm

Sulfat kẽm

Gói

5 g

Trị xà mâu

HCM-X7-25

2.       

Magnesium sulfat

Sulfat magnesium

Gói

5 g

Nhuận tràng

HCM-X7-26

3.       

Bộ̣t khoáng gia súc

Avioplastin

CuSO4; FeSO4

ZnSO4; MnSO4

Gói

Hộp

20; 200 g

500; 1000g

Cung cấp khoáng

HCM-X7-38

4.       

Lacticomix

Lactobacillus, Acidophilus

Gói

Hộp

5; 10; 20; 50 g

100; 500; 1000g

Men tiêu hóa trị tiêu chảy

HCM-X7-42

5.       

Xanh methylen

Xanh Methylen

Chai

50; 100ml

Sát trùng

HCM-X7-45

 

35. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SÀI GÒN (SONAVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

        1.    

E C P

Estradiol-Benzoat

Lọ

4ml

Kích thích phát triển dạ con âm đạo, buồng trứng, kích dục, khó thụ thai.

 

HCM X9-33

        2.    

Oxytocin

Oxytocin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích co bóp tử cung - kích thích đẻ nhanh, tiết sữa,…

HCM X9-113

 

36. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1.           

Biotyl

Bacillus subtilis,

Lactose

Gói

5, 50, 100, 500g; 1kg

Bổ sung men tiêu hóa – giúp tăng tiêu hóa cho heo, gia cầm

HCM-X11-82

 

37. CƠ SỞ DƯỢC THÚ Y PHÚ THỌ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.  

Sulfate-Kẽm

ZnSO4

Gói,Lon

5;10;50;100;500g;1kg

Bổ sung kẽm

HCM-X13-31

  1.  

Sulfate-Magnesium

MgSO4

Gói,

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung magne (nhuận tràng)

 

HCM-X13-32

  1.  

Ensubtol-PT

Lactobacillus

Gói,

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Kích thích tiêu hóa

HCM-X13-29

  1.  

Sinh lý mặn

NaCL

Ống

Chai

5ml

100; 500ml             

Bổ sung nước cho cơ thể khi bị chảy máy, ỉa chảy nặng

HCM-X13-44

  1.  

Calcigluconat 10%

Calcium gluconate

Ống,

Lọ, chai

5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống liệt, bổ sung calci

HCM-X13-14

  1.  

PT-Electrolyte CK

HCO3-, PO43-, CL-, Na+, K+, Vita C, K

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung chất điện giải, Vitamin C, K

HCM-X13-50

 

38. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT VIỆT VIỄN (VIVCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

        1.     

KHOÁNG HEO

Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Phòng chống còi xương, loãng xương, rụng lông, da khô, bại liệt ở heo nái đang cho con bú,….

 

HCM-X15-18

        2.     

KHOÁNG GIA CẦM

Fe, Zn, Mn, Cu, I, Se, Co, Ca.

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Phòng chống các bệnh thiếu khoáng trên gia cầm như: còi cọc, xù lông, vỏ trứng mềm, bại liệt,...

HCM-X15-19

        3.     

ORALYTE

NaHCO3, KCl, NaCl.

Gói

 

Bao

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg

Phòng và trị mất nước do tiêu chảy hoạc sốt cao, các trường hợp stress do thời tiết thay đổi hoặc di chuyển

HCM-X15-20

        4.     

Thuốc mỡ ghẻ

S, CuSO4, ZnSO4

Lọ,chai

2,5,10,20,30,50 g

Diệt cái ghẻ, bệnh ngoài da

HCM-X15-113

        5.     

Aquadone-50

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít

Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và protozoa gây bệnh

HCM-X15-139

        6.     

Aquadone-100

Polyvinyl pyrolidone iodine

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Diệt các loại vi khuẩn, vi nấm, virus, bào tử và prôtozoa gây bệnh

HCM-X15-140

        7.     

Kilimax-100

[mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-141

        8.     

Kilimax-200

[mono,bis (trimethylam moniummethilene]-alkyl(C9-15)

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-142

        9.     

Titandor-50

Akylbenzyldimethylammonium chloride

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi,

HCM-X15-143

      10.   

Titandor-100

Akylbenzyldimethylammonium chloride

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít

2; 5 lít

Sát trùng thiết bị truyền giống, chuồng nuôi, phòng trị các bệnh do vi khuẩn, nấm, mycoplasma

HCM-X15-144

      11.   

Biocid-300

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít; 2; 5 lít

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-145

      12.   

Biocid-600

Sodium dichloroisocyanurate

Chai

Can

50; 100; 500ml, 1lít;2; 5 lít

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-146

      13.   

Multi-Germ

Sodium hypochloride

Túi

10; 20; 50; 100; 200;500g;1;2;5kg

Sát trùng chuồng nuôi, trang thiết bị chăn nuôi, vận chuyển

HCM-X15-147

      14.   

VIVFERUM

Iron dextran

Ống

Lọ; Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu do giảm thiểu sắt trên heo con

HCM-X15-46

      15.   

CALCIGLUCONAT 10%

Calci gluconate

Ống

Lọ, Chai

2; 5; 20ml

10;20;50,100ml

Phòng và trị các chứng bại liệt do thiếu calci ở gia súc, gia cầm.

HCM-X15-96

 

39. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y GẤU VÀNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

 

1.    

Gava Lactogen

Khoáng, Folic acid

Gói

500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh thiếu khoáng cho gà,vịt, cút: bại liệt, rụng lông, còi xương.

HCM-X17-18

 

2.    

Khoáng gia súc

Khoáng, Folic acid

Gói

500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu khoáng cho Gia súc: Heo, Trâu, Bò, Dê, Cừu.

HCM-X17-19

 

3.    

Gavaferm – HG

A, D3, E, nhóm B, Men vi sinh

Gói

1kg

Phòng và chống bệnh thiếu protein, vitamin và khoáng. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tăng sức đề kháng, chống Stress.

HCM-X17-95

 

4.    

Gava 7 way

Amylase, Lactobacillus, Streptococcus faecalis

Gói

20g, 1kg

Phòng, trị chứng tiêu chảy heo con theo mẹ và heo con cai sữa. Phục hồi hệ vi sinh đường ruột

HCM-X17-98

 

5.    

Bacizyme Corn

Enzyme, Khoáng

Gói

50g, 1kg

Chống trướng hơi, sinh bụng, tiêu chảy

HCM-X17-100

 

6.    

Gava Chick

Khoáng, Vitamin, Đạm sinh học

Gói

1kg

Cung cấp và cân bằng các amino acid, khoáng, hữu cơ vi-đa lượng và các enzyme cho gà con.

HCM-X17-103

 

7.    

O.R.S

Glucose, Sodium chloride, Trisodium citrate, Potassium chlorid

Gói

30g

Phục hồi chất điện giải khi thú bị Stress. Thay thế dịch thể đã mất khi thú bị tiêu chảy, mất nước.

HCM-X17-113

 

8.    

Electrolytes

Citricacid,Sodiumcloride , Potassium cloride , Sodium bicarbonate

Gói

100g

Cân bằng các chất điện giải cho gia súc, gia cầm. Phòng và trị mất nước do tiêu chảy, chống Stress.

HCM-X17-115

 

9.    

Gava 100

Vitamin, Khoáng, Enzyme

Gói

 

2kg

Giúp heo con tập ăn và heo con cai sữa tăng trọng nhanh. Phòng ngừa tiêu chảy, viêm phổi

HCM-X17-123

 

10. 

Gavalactyl

Nhóm vi khuẩn lactis

Gói

Gói

3g

50g

Phòng và trị các chứng viêm ruột, tiêu chảy do E. coli , rối loạn hệ vi sinh đường ruột.

HCM-X17-128

 

11. 

Gavalact

Lactobacillus, B. subtilis, Sac.cerevisiae Vit B1, B6, C

Lon

500g

Tăng cường sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng. Tăng tỉ lệ tiêu hóa thức ăn. Ngăn ngừa sự phát triển vi khuẩn có hại trong đường ruột

HCM-X17-136

 

12. 

Gavatin

Strep. faecalis, Bacillus mesentericus, Beer yeast, Vit C

Lon

500g

Tăng khả năng tiêu hóa, phòng ngừa sự phát triển các vi khuẩn có hại trong đường ruột.

HCM-X17-137

 

13. 

Men B. S

Bacillus subtilis

Gói

100g, 1kg

Tăng cường và ổn định hệ vi sinh đường ruột. Tăng tỉ lệ tiêu hóa, tăng trọng nhanh.

HCM-X17-138

 

14. 

Sát Trùng – GB

Glutaraldehyd, Benzalkonium chloride

Lọ

Can

100ml

1lít, 4lít

Thuốc diệt các loại vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma spp.,… nấm mốc và ký sinh trùng gây bệnh cho gia súc, gia cầm ..

HCM-X17-154

15. 

ECOF 400

Cipermethrin

Chai/ ống

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1L;4L

Diệt bọ chét, ve, rận, mạt, ruồi, gián, kiến. Sát trùng vết thương, chuồng trại

HCM-X17-163

16. 

Enrozyme 198

Enrofloxacin, Men sinh học, Vit C

Lon

1kg

Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng. Kích thích tăng trưởng, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn

HCM-X17-139

17. 

Gava 300

Acid amin, Chất béo, Chất xơ, Khoáng vi-đa lượng, Vit A, D3, E, K, B. Complex, Enzyme và các dòng men vi sinh.

Gói

Gói

2kg

Cung cấp đầy đủ các Amino acid, các dòng men vi sinh hữu ích, chống hội chứng sốt sữa, viêm vú, viêm tử cung, bại liệt, hư móng... các Vitamin và 25 loại Khoáng hữu cơ vi-đa lượng

HCM-X17-149

 

40. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y ANPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

 

Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Sử dụng cho trường hợp gia súc sinh khó

HCM-X19-86

 

41. CÔNG TY TNHH TM-SX THUỐC THÚ Y SONG VÂN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

        1.    

Entra levure

Men tiêu hoá

B.Subtilis

Gói

Lọ,chai

10,50,100g

10,50,1000,1,5 Kg

Chống rối loạn tiêu hoá,cân bằng hệ thống men tiêu hoá

 

HCM-X18-21

        2.    

Mosquaty

Pyrithroid permethrin

Bình,xịt

100,200, 250ml

Trị KST ngoài da, ve, bọ, rận, muỗi.

HCM-X18-49

        3.    

Neocidog

Diazinon

Chai

100,250,500ml

Diệt côn trùng, bọ, ve, chấy, rận

HMC-X18-30

        4.    

Solamid

Chloramin

Gói, chai

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g,

Sát trùng, tẩy uế, rửa vết thương.

HCM-X18-55

        5.    

Super – Milk

 

Muối Natri, Kali, Canxi

PO4,CO3, khoáng

Gói

Lọ,chai

100,250,500g

100,250,500g

Tăng cường sản lượng sữa,phòng một số bệnh như sốt sữa,bại liệt

HCM-X18-22

        6.    

OresolSV

Natri clorua, Kali clorua,

Natri citrat, Glucoza

Gói

Lọ,chai

10,50,100g

10,50,100g

Bổ sung năng lượng, muối khoảng, điện giải.

HCM-X18-35

        7.    

Calciboma

Calci gluconat, Magie clorua

Ống,

lọ

10ml.

50,100,250,500ml

Bổ sung năng lượng, điện giải, giảm các cơn đau do co thắt

HCM-X18-48

 

42. CÔNG TY TNHH QUỐC MINH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

        1.     

QM-Laczyme Soluble

Lactobacillus Acidophilus

Gói

Hộp, Bao

5;10;20;30;50;100;200;500g; 1, 10; 20kg,

Cung cấp các vi khuẩn có lợi giúp kích thích tiêu hóa ngăn ngừa tiêu chảy, tiêu phân sống

HCM-X20-14

        2.     

QM Oxytocin

Oxytocin

Ống,

Lọ

2 ml, 5 ml

10 ml

Điều trị sinh khó do tử cung co bóp yếu, sót nhau, sa tử cung, viêm tử cung, viêm vú, thuốc kích thích thải sữa, giúp bầu vú sạch,

HCM-X20-55

        3.     

QM-Supercide

Glutaraldehyde, Alkylbenzyl dimethyl Ammonium chloride

Lọ,

Chai

100; 250; 500ml;

1; 2l

Sát trùng chuồng trại, lò ấp trứng, dụng cụ, thiết bị.

HCM-X20-88

        4.     

QM-Skin Shampoo

Deltarmethrin

Gói, Chai

10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Diệt ve, chí, rận, giúp lông sạch, mượt trên chó, mèo.

HCM-X20-97

 

43. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC THỌ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.               

Lukenmix

L. Bacilus, Amylase, Proteinase, các Vitamin.

Gói-hộp

5, 10, 50, 100 g

500, 1000g;10 Kg

Chống tiêu chảy, kích thích tiêu hóa. Bổ sung vitamin cho vật nuôi,

HCM-X23-11

 

44. CÔNG TY TNHH KINH DOANH THUỐC THÚ Y MINH NGÂN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.      

Sinh lý mặn đẳng trương 0, 9%

NaCl

Lọ, Chai

100, 500ml

Chống mất nước ở thú bị tiêu chảy nhiều và kéo dài; Dùng pha thuốc để tiêm

MNV-10

    2.      

Calcigluconat 20%

Calcium gluconate

Ống, Lọ

5; 50; 100ml

Trị các chứng thiếu calcium

MNV-11

    3.      

Calphos-Vita

Vitamin A, D3, E,

Dicalcium phosphate

Gói

200, 500, 1.000g

Bổ sung calci, phospho và các loại Vitamin cần thiết; Phòng và trị bệnh còi xương

MNV-31

    4.      

Elect Oresol

NaCl, KCl, glucose

Gói

Hộp

10; 15; 18; 30; 50g

100; 500; 1000g

Dùng bù nước và chất điện giải cho gia súc, gia cầm bị tiêu chảy

MNV-32

    5.      

Vi khoáng gia cầm

Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

Gói,Hộp

50, 100, 200,

500g,1,5,10kg

Ngừa và điều trị các bệnh về dinh dưỡng do thiếu khoáng vi lượng

MNV-54

    6.      

Vi khoáng heo

Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, I, Se

Gói

Hộp

100;200;500;1kg; 1; 5; 10 Kg

Ngăn ngừa và điều trị thiếu hụt khoáng vi lượng cho heo

MNV-58

    7.      

Xanh Methylen

Bleu methylen

Lọ, Chai

60, 100, 500, 1.000ml

Thuốc sát trùng ngoài da, sát trùng vết thương lở loét

MNV-67

    8.      

Digestive Enzym Plus

Enzym tiêu hoá tổng hợp, Saccaromyces, Vitamin nhóm B

Hộp, gói

5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Kích thích tiêu hoá, Ngăn ngừa và trị nhiễm trùng đường ruột do : E.coli, Vibrio, Aeromonas.;

MNV-72

    9.      

Estradiol benzoate

Estradiol benzoate, Vitamin E

ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích gây động dục ở thú; Điều trị chứng không rụng trứng,

MNV-81

  10.    

Oxytocin (5UI/ml)

Oxytocin

Ống,Lọ

2ml, 10; 50ml

Gây co bóp tử cung, thúc đẩy tiết sữa;

MNV-87

  11.    

Cồn Iod

Iod

Lọ

60; 100; 500; 1000ml

Sát trùng vết thương, phẩu thuật, thiến hoạn, tiêm, và băng rốn heo con sơ sinh

MNV-91

  12.    

MN Iodine Complex

Polyvidone iodine

Lọ, bình

10;20; 50; 100; 250; 500; 1000; 2000ml

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

MNV-94

  13.    

Benkona

Benzalkonium chloride, Amyl acetate

Lọ

50; 100; 250; 500; 1000ml

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển gia súc, gia cấm.

MNV-92

      15.            

Fer

Fe3+

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở gia súc

MNV-82

      16.            

Fer-B12

Fe3+, Vitamin B12

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu ở gia súc non, bệnh thiếu máu do KST

MNV-83

 

45. CƠ SỞ HOÀNG ANH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

        1.   

Dầu tắm chó, mèo FAY

Sodium Lauryl, Ether Sulfate, hương liệu

Chai

100; 120; 200; 220; 300; 330; 750ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo

HCM-X25-1

        2.   

Xà phòng tắm chó, mèo FAY

Xà phòng, hương liệu

Hộp

50; 90; 100g

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-2

        3.   

Nước hoa chó, mèo FAY

Ethylic , hương liệu

Chai

90; 100; 125; 150; 175;200;350;375;400; 650;700ml

Khử mùi hôi da, lông của chó mèo, làm sạch ve rận

HCM-X25-3

        4.   

Nước hoa chó, mèo Palma

Etylic, Tinh dầu họ Citrus

Chai

90;100;120;150 ;175;200;350;375;400; 650;700ml

 Khử mùi da lông, làm sạch ve rận

HCM-X25-4

        5.   

Dầu tắm chó, mèo Palma

Sodium lauryl Ether sunfate ( SLSE), Tinh dầu họ Citrus

Chai nhựa

100; 120; 150; 200 300, 750ml

 Vệ sinh da lông thú, khử mùi hôi, làm sạch ve rận

HCM-X25-5

        6.   

Phấn thơm Fay powder (Xà phòng khô Fay powder)

Talcum, ZnO, Cornstarch, tinh dầu Citrus

Chai nhựa

100;120g

 Khử mùi, làm sạch da lông, trừ ký sinh trùng trên da, lông.

HCM-X25-6

        7.   

Fay xịt phòng trừ ve, rận

Fipronil

Chai

100; 200; 300; 400; 500ml

Diệt ve, rận, bọ chét ký sinh trên da

HCM-X25-8

 

46. CÔNG TY TNHH TM & SX THUỐC THÚ Y NAPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.    

PVD-Iodine

Povidone iodine

Chai, Can

5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5l.

Sát khuẩn, chống nấm.

HCM-X24-74

    2.    

NP-Fe+B12

Fe (Dextran), Vitamin B12

 Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, dê non, cừu non.

HCM-X24-35

    3.    

Oxytocin

Oxytocin

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

HCM-X24-20

    4.    

NP-Calcium-Fort

Calcium gluconate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Điều trị sốt sữa, bại liệt trước và sau khi đẻ, chứng co giật

HCM-X24-64

    5.    

NP-FER 100 (Fe 10%)

Sắt (Fe)

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị thiếu sắt, thiếu máu

HCM-X24-63

 

47. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y-THUỶ SẢN HƯƠNG HOÀNG NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

  1.  

 Xanh Methylen 1%

Xanh Methylen

Lọ

10, 50, 100, 250 ml

Sát trùng vết thương, vết nứt nẻ ở chân, vú, miệng cho trâu, bò lợn.

HHN - 1

  1.  

Mỡ ghẻ

Tesyichloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate, Parafin

Lọ nhựa

25; 50; 100 g

Trị viêm da, xà mâu, hà móng, vết thương lở loét, hoại tử trên gia súc, gia cầm

HHN - 5

 

48. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI LÊ TRUNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

    1.       

Sinh lý mặn 0,9%

NaCl

Lọ,

chai

5, 50, 100,

500ml

Cung cấp chất điện giải cho cơ thể, phòng chống mất nước trong tiêu chảy, ói mửa

 

HCM-X10-36

 

 TỈNH BÌNH DƯƠNG

49. CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

        1.  

De-Odorase

Chất khử mùi hôi chiết xuất từ cây Yucca schidigera

Gói

Thùng

20g; 100g; 500g;750g; 1kg

2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Khử mùi amoniac hạn chế ô nhiễm môi trường không khí và nước.

BAS-41

2

A-T 110 Electrolytes Water Soluble

Citric acid; Sodium chloride;

Sodium bicarbonate; Potassium chloride

Gói

Xô;Thùng

100g; 250g

500g;1kg;2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Phòng và trị các trường hợp mất nước gây ra bởi các bệnh đuờng ruột

BAS-62

 

50. CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH ANOVA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

        1.    

NOVAZYME

B.subtilis, Sac. Cerevisiae, Amylase, lipase,protease, hemicellulase, acid amin, phospho, calcium, khoáng; vitamin B1, B2, B6, E, pantothenic acid, niacin, choline, folic acid và acid hữu cơ

Gói

Túi

Hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg

100; 200; 500g; 1kg

10kg; 25kg

Ổn định và cân bằng hệ vi sinh đường ruột, giúp phòng ngừa hữu hiệu các bệnh viêm ruột, tiêu chảy. Nâng cao khả năng tiêu hóa, phòng ngừa chứng tiêu phân sống, giúp thú mau lớn, tiết kiệm thức ăn.

LD-AB-21

        2.    

NOVA-AMINOLYTES

Sodium bicarbonate, Potassium chloride, Sodium chloride, Calcium,Methionine,

Gói

Túi, Hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5kg

10kg; 25kg

Chống cắn mổ. Chống stress lúc tiêm phòng hoặc trời nắng nóng. Giải nhiệt và chống mất nước trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.

LD-AB-33

      3.      

NOVA-DEXTROLYTES

Dextrose, potassium chloride, citric acid, sodium chloride

Gói

Túi,Hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg, 5kg,100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Chống stress và cắn mổ lúc trời nắng nóng. Chống mất nước và mất chất điện giải trong các bệnh sốt cao, tiêu chảy.

LD-AB-36

        4.    

NOVADINE

Iodine

Chai, lọ

Can

30;50;100;300;500ml; 1lít

1; 2; 4; 10; 20lít.

Tiêu diệt virus, vi khuẩn, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh

LD-AB-40

        5.    

NOVACIDE

Glutaraldehyde, Dimethyl Alkylbenzyl C12-C14-C16 ammonium.

Chai, lọ

Can

30;50;100;300;500ml; 1lít

1; 2; 4; 10; 20lít.

Có phổ diệt khuẩn rộng đối với virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc

LD-AB-39

        6.    

NOVASEPT

Alkyldimethylbenzyl ammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Glutaraldehyde.

Chai, lọ

Can

30;50;100;300;500ml; 1lít

1; 2; 4; 10; 20lít.

Thuốc sát trùng đối với các loại mầm bệnh như virus, vi trùng, bào tử vi trùng, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh.

LD-AB-41

        7.    

Nova-Acilac

Acid Lactic, L-acid Tartric, acid malic, Orthophosphoric acid, acid citric; Enzyme tiêu hóa: Amylase, Protease, Lipase, Hemicellulase, Glucanase; Chất khoáng; Vitamin

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 5 kg

100; 200; 500g, 1; 10kg; 25kg

Nâng cao tỷ lệ tiêu hóa hấp thu dinh dưỡng; tiêu diệt vi trùng gây bệnh đường ruột; phòng ngừa các bệnh về đường tiêu hóa

LD-AB-71

      8.      

Nova-Calcium-D

Calci gluconate, Calci glucohepatonat, Calci D- saccharate,Vit B12.

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Cung cấp calcium, điều trị kịp thời và hiệu quả bệnh do thiếu Calcium xảy ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, chó, mèo

LD-AB-80

      9.      

Nova- Elecject

Dextrose monohydrate,

Sorbitol, Sodium lactase, Sodium chloride, Potassium chloride, Mg chloride, Ca.chloride, Chloride

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l.

Điều trị mất nước, thiếu năng lượng và mất chất điện giải trong trường hợp sốt cao. Tiêu chảy kéo dài, ói mửa, các trường hợp giảm huyết áp do Shock, ngộ độc cấp tính, mất máu.

LD-AB-90

      10.   

Dinospray

PVP Iodine

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 4l

Khử trùng vết thương, vết thiến, vết mổ.

LD-AB-107

      11.   

Nova-Yellow shampoo

D- Pantanol, Vitamin E, B6 , Biotin, Zinc

Chai, Lọ

50; 100; 300; 500ml; 1l.

Khử mùi, sạch lông, chống rụng lông, dưỡng da trên chó, mèo.

LD-AB-120

      12.   

Nova- Green shampoo

Permethrin

Chai, Lọ

50; 100; 300; 500ml; 1l.

Trị ve, rận, bọ chét trên chó, mèo.

LD-AB-121

      13.   

Nova- Pink shampoo

Amitraz, Ketoconazole

Chai, Lọ

50; 100; 300; 500ml; 1l.

Phòng và trị ghẻ, bọ chét kết hợp với nấm da trên chó, mèo.

LD-AB-122

      14.   

Nova- Oxytocin

Oxytocin

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

LD-AB-134

      15.   

Nova-MC.A30

Didecyl dimethyl ammonium chloride, Protectol, Edetate

Ống, Lọ, Chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml;

1; 2; 5; 10; 25l

Khử trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, khử trùng lò mổ, khử trùng nước.

 

LD-AB-148

 

51. CÔNG TY TNHH TM VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y MINH DŨNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

     1.    

MD Electrolytes

Sodium bicarbonate;

Sodium chloride; Dextrose; Potassium Chloride

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, chống stress khi có sự thay đổi môi trường.

HCM-X22-21

     2.    

MD Biolaczym

Bacillus sustilis

 

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị bệnh đường ruột do vi khuẩn E. coli, Salmonella, Clostridium, giúp tiêu hoá thức ăn, ngừa rối loạn tiêu hoá, loạn khuẩn do sử dụng kháng sinh.

HCM-X22-23

     3.    

MD Anti Stress

Sodium bicarbonate;

Sodium chloride; Calcium gluconate; Potasium chloride; Magnesium -sulfate; Vitamin C

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Chống stress, tăng sức đề kháng, chống mất nước, mất chất điện giải, giải nhiệt trong các trường hợp nóng bức, thay đổi môi trường.

HCM-X22-27

     4.    

MD Aminolyte

Lysin; Calcium Gluconate;

Methionin; Sodium -Bicarbonate; Sodium -Chloride; Dextrose; Potassium Chloride

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Ðiều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng. Chống stress do thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, thay đổi thức ăn.

HCM-X22-34

     5.    

MD Bacilac Plus

Bacillus; Organic acid; Vit A, D3

Gói, Bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh đường ruột: E.coli, Salmonella, Clostridium, rối loạn đường ruột.

HCM-X22-41

     6.    

MD LACTIC

Acid lactic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Folic acid.

Gói, Bao

5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

Cung cấp vitamin tổng hợp, giúp tăng sức kháng bệnh, hạ độ pH đường ruột, tăng khả năng hấp thụ thức ăn.

HCM-X22-49

     7.    

MD PHEXID

Phenol

Chai, Lọ, can

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Điều trị các chứng lở loét ngoài da, viêm móng,nứt móng, thối móng, da hóa sừng.

HCM-X22-53

     8.    

MD DIODINE

P.V.P Iodine

Chai, Lọ,can

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1lít

Khử trùng nguồn nước uống, sát trùng vết thương, sát trùng chuồng trại…

HCM-X22-55

     9.    

MD Prozyme

Bacillus subtilis, Saccharomyces

Gói, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh tiêu chảy, tăng sức đề kháng

HCM-X22-116

   10.  

MD Biofat

B.subtilis, Lysin, Methionine, S.cerevisiae.

Gói,

Hộp,

Bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g, 1kg; 5; 10kg

Ngăn ngừa tiêu chảy, sưng phù mặt do E.coli, giúp heo ăn nhiều, tiêu hóa tốt, mau lớn,

HCM-X22-145

   11.  

MD Oxytocin

Oxytocin

Chai, Lọ

10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

HCM-X22-166

   12.  

MD Oxide ADC

N-akyldimethyl, Glutaraldehyde

Chai,

Lọ, Can

100; 500; 1; 5 lít.

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.

HCM-X22-180

 

52 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y SAPHA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ khối lượng

Công dụng

Số

 đăng ký

  1.  

Lactizym

Lactobacilus-Acidophilus

Gói, bao, hộp

5g, 10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Men tiêu hoá sống, ngừa tiêu chảy và Ecoli

SAFA-21

  1.  

Saviod

Polyvinyl pyrrolidone- Iodine

Chai,

Can

10;20;40;80;100;200ml 500ml; 1; 2; 3; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 15;20lít

Sát trùng chuồng trại dụng cụ vắt sữa, sát trùng ngoài da, bầu vú.

SAFA-39

  1.  

SAFA E – Terone

Progesterone,

Vitamin E

Chai

20; 50; 100; 200ml

Sử dụng điều chỉnh chu kỳ động dục, sinh non, xẩy thai, loạn sản.

SAFA-62

 

TỈNH ĐỒNG NAI

53. CÔNG TY TNHH VIRBAC

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

 đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1             

Protect

Potassium peroxymonosulfate,

Malic acid, Sulfamic acid,

Dodecyl sodium sulfate

Gói, Hộp, Xô

10; 20; 100g; 1; 10; 25kg

Sát trùng bề mặt và không khí chuồng nuôi gia súc, gia cầm.

LDVV-28

 

TỈNH LONG AN

54. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y - THỦY SẢN LONG AN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

          1.   

Lavecide-LA

Glutaraldehyde,

 Benzalkonium

Chai, Bình

50; 100; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, lò ấp, lò giết mổ, phương tiện vận chuyển, tiêu độc.

LAV-8

          2.   

ENZYM. SUBTYL.B

B. subtilic, L.acidophills, Saccharomyces,Vit B1

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng, Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, loạn khuẩn đường ruột, rối loạn tiêu hóa do sử dụng kháng sinh lâu dài.

LAV-59

          3.   

ENZYM. SUBTYL

Amylase, Protease

Bacilus subtilic

Gói,

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng, trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính, các chứng rối loạn tiêu hóa ...

LAV-65

          4.   

SÁT TRÙNG A.C.A

Benzal konium , CuSO4, acid citric

Lọ

 

50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1l, 5l

Sát trùng dụng cụ, chuồng trại, máy ấp, lò ấp và trứng, vết thương, vết mổ.

LAV-80

          5.   

Oxytoxin-LA

Oxytoxin

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng co bóp tử cung, giúp sinh đẻ nhanh,

LAV-72

 

TỈNH TIỀN GIANG

55. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

        1.      

E.C.P

 

Estradiol Cypionate;

Vitamin E

Ống

Lọ

2;5;10;20;50;100;250ml

Tăng khả năng sinh sản: kích thích rụng trứng, động dục, tăng khả năng thụ thai

CL-09

        2.      

Sinh lý mặn 9‰

 

Muối NaCl

Chai

 

100;250;500ml; 1;5l

Dùng cho các bệnh mất nước, thiếu máu, pha thuốc tiêm

CL-66

        3.      

Fer-Dextran 5%

 

Fer-Dextran

Ống

Lọ, chai

2ml

10;20;50;100ml

Phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp tăng trọng

CL-41

        4.      

Oxytocin

 

Oxytocin

Ống

Lọ, chai

2ml

10;20;50;100;250ml

Kích thích đẻ, ra nhau sớm, tiết sữa, tăng cường co bóp đẩy các chất dơ bẩn

CL-69

        5.      

Calcium fort

Gluconate Ca

Ống

Chai

5ml

20;50;100ml

Trị còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau sinh, sốt sữa,

CL-72

        6.      

Mỡ ghẻ xanh

Deltamethrin; ZnSO4

Lọ

5;10;30;50;100;200;500g;1;2;5;10kg

Trị bệnh ngoài da: xà mâu, ghẻ, rận, rệp

CL-100

        7.      

Magie-Sulfate

Sulfate magie

Gói

5g

Trị bệnh táo bón,chống co giật

CL-107

        8.      

Sulfate kẽm

 

Sulfate kẽm

Gói

5;10;20;50;100;200;500g;1;2;5;10kg

Điều trị bệnh do thiếu kẽm như da bị nổi sần đỏ, rụng lông, thuốc

CL-108

9.         

Calcimix

Vitamin A;E ; D3; Ca; P; khoáng vi lượng; Enzyme

Gói

Lon

30;50;100;200;500; 1000g 30; 50; 100; 200; 500;1000g

100;200;500;1000g

Ngừa và trị chứng còi cọc chậm lớn do suy dinh dưỡng ở heo con gà vịt con, bê, nghé, phòng chứng mềm, xốp , cong xương

CL-113

10.      

E.C.P Complex

Estradiolcyclopantyl propionat, vitamin E

Ống;Lọ

2ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Tăng cường khả năng sinh sản, kích thích động dục và khả năng thụ thai ở gia súc.

 

CL-122

11.      

Mỡ ghẻ vàng

Deltamethrin

Lọ

5;10;25;50;100;200;500g;1;2;5;10kg

Trị các bệnh ngoài da ở gia súc như: xà mâu, ghẻ, rận, rệp, chí.

CL-142

12.      

Bye-Cilox

Colistin sulfate, Lincomycin, acid lactic, Hemicellulase

men a-amylase, Protease

b-glucanase,

Túi, lon

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g 2;5;10kg

Trị và ngừa bệnh tiêu chảy ở heo do nhiễm khuẩn đường ruột

CL-166

13.      

Gluconate Ca 10%

Gluconate Ca

Ống

2;5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu canxi như: còi xương, loãng xương, co giật, sốt sữa, bại liệt

CL-185

14.      

Shampoo-antipara

Deltamethrin

Chai

100;200;250;500; 1000ml

Tắm sạch, trị ghẻ, ve, xà mâu, rận, chí, bọ chét ở heo, chó, mèo và gia súc khác.

CL-243

15.      

Thuốc sát trùng chuồng trại

Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai, Can

50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20l

Sát trùng chuồng trại, lò ấp, khử trùng nước, trứng trước khi ấp, tiêu độc xác chết.

CL-270

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

56. CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM )

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.         

Sulfate Kẽm

Sulfate Kẽm

Gói, hộp

5-10-20-50-100-200-500g

 Bổ sung kẽm, phòng các bệnh về da và móng

CT-59

      2.         

Sulfate Magne

Sulfate Magne

Gói, hộp

5-10-20-50-100-200-500g

 Bổ sung Magne, phòng trị táo bón

CT-60

      3.         

Dung môi pha tiêm

Propylen Glycol

Benzyl Alcohol

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Dùng pha các loại thuốc tiêm khó tan

CT-96

      4.         

Sinh lý mặn

 

NaCl 0, 9%)

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

 Pha các loại thuốc tiêm

CT-99

      5.         

Hemofer (10-20%)+ B12

Iron Dextran

Vitamin B12

Chai, lọ

ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,2; 5; 10ml

 Bổ sung sắt cho heo (lợn), phòng thiếu máu ở heo con

CT-102

      6.         

Mineral

Khoáng các loại

Chai, lọ,

Can

20-50-100-200-250-500ml-

1-5-10-20-25Lít

Bổ sung khoáng cho GS-GC, chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy

CT-138

      7.         

Feriron

Iron Dextran

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt

CT-141

      8.         

Hemofer (10-20%)

Iron Dextran

Chai, lọ

ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít,5; 10ml

 Bổ sung sắt cho heo, chống thiếu máu do thiếu sắt

CT-147

    9.           

Oxytocin

Oxytocin

Chai, lọ

ống

2-5-10-20-50-100-200ml

2; 5; 10ml

Tăng co bóp tử cung, cầm máu trong trường hợp chảy máu sau khi sinh

CT-164

  10.         

Vimeral

Lysine, Methionin, Ca, P,

Se, KI, Co, Mg, Cu, Fe, Zn, Mn

Gói, hộp bao, xô, thùng

20-25-50-100-200-250-500g-1-5-10-20-25Kg

 Bổ sung acid amin và khoáng

CT-183

  11.         

Vime-Iodine

Iodine

Chai,

Can

20;50;60;90 100; 120, 200-250-500ml;1-2-5Lít

 Sát trùng vết thương

CT-206

  12.         

Vime- CLOT

Tosyl chloramide Na, Hypochroride

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

 Sát trùng vết thương.

CT- 239

  13.         

Vime-Subtyl

Bacillus subtilis

Gói;

Lon, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 100g; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc, rối loạn tiêu hóa

 

CT- 240

  14.         

Vime-Baciflor

Florfenicol,

Bacilus subtilis

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1Kg

 Tiêu chảy heo và hô hấp trâu bò

CT- 243

  15.         

Vime-Protex

Alkyldimethylbenzyl amonium chloride, 1-5-pentanedial

Chai, can

100; 200; 500ml; 1; 2; 5; 10; 20 lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chuyên chở gia súc, lò giết mổ, tảy trùng dụng cụ chăn nuôi

 

CT-262

  16.         

Spray dog

M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 60; 90 ; 100;120 ; 250; 500ml; 1;2;5 lít

Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò

CT-274

  17.         

Thuốc diệt ruồi

S-methyl N[(methylcarbamoxyl) oxy] thioacetimidate

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Diệt ruồi, muỗi trong chăn nuôi thú y

CT-275

  18.         

Vime-Shampo

M-phenoxybenzyl-3- (2,2 dichlorovinyl) 2-2 dymethyl, Cyclopropanecarboxylate, Sod.Lauryl sulfte

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1;-5 lít

Trị ve, rận, bọ chét ở chó, trâu bò

CT-276

  19.         

Vizyme

Vi khuẩn sinh lactic, Bacillus subtilis, vitamin C, Lactobacillus spp, NaCl, KCl, Lactose,

Gói, hộp,

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị rối loạn tiêu hóa sau khi dùng kháng sinh, phòng chống stress, cân bằng điện giải

CT-286

  20.         

Vime-Bacilac

Nấm saccharomyces, Lactobacillus, Bacillus subtilus

Gói, hộp,

Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống tiêu chảy, viêm đại tràng, còi cọc; giữ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, trị rối loạn tiêu hóa

CT-288

  21.         

Vime-Blue

Bluemethylen, Oxytetracyclin,

1,5- Pentanedial, Isopropyl alcol

Chai,

lọ

5; 10; 20;50; 60;100;120;200; 250; 500ml; 1lít; 5lít

 Trị nhiễm trùng vết thương ngoài da

 Sát trùng da khu vực chuẩn bị phẫu thuật, nơi tiêm, thiến.…

CT-293

  22.         

Diptivet

Tosylchloramide Na, Copper sulfate, Zinc sulfate

Hộp/

tuýp

30, 500g

Điều trị bệnh ngoài da của gia súc, gia cầm.

CT-294

  23.         

O.S.T

Oestradiol cypionate

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị chứng không rụng trứng, gia súc cái động dục ẩn, khó thụ thai.

CT-301

  24.         

Vimekon

Potassium

monopersulfate,

Malic acid,

Sodiumhexameta phosphate,

Gói, Hộp, Xô, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1; 10; 15; 20; 25kg

Thuốc sát trùng chuồng trại, thiết bị, vệ sinh nước uống

CT-302

  25.         

Vime-Yucca

Yucca schidigera

( Saponin)

Gói, Hộp, Xô, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Khử mùi hôi trong chuồng trại.

CT-328

  26.         

Anti-Flu

Citric acid, Ascorbic acid, Malic acid, Glutamic acid,

a- tocopherol, Selenium

Gói, Hộp, Xô, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Tăng sức đề kháng, phòng chống stress do nhiệt, vận chuyển trên gia cầm, heo con

CT-329

  27.         

Chloramin – T

Chloramin T

Gói, Hộp, Xô, Bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg.

Thuốc sát trùng

CT-333

  28.         

BKC

Benzalkonium Chloride

Chai/lọ

Can

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển

CT-334

 

57. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y CẦN THƠ (VETERCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng
đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng

Số đăng ký

    1.      

Sulfat Mg

Mg

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Bổ sung Mange

CT(TH)-82

    2.      

Sulfat Zn

Zn

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

 

Bổ sung kẽm

CT(TH)-83

 

58. CÔNG TY TNHH THUỐC THÚ Y 2-9

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1.        

Sulfat kẽm

Zn

Gói

5g

Cung cấp chất kẽm cho gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-64

2.        

Plastin-Iod

Mineral

Gói

 

250g

 

Ngừa và trị chứng ăn lông, rụng lông, bại liệt, còi xương,

CT(X2-9)-74

3.        

Sulfat Magné

Sulfat Magné

Gói

5;20;50g

Ngừa rụng lông, nhuận trường

CT(X2-9)-96

 

59. CÔNG TY THUỐC THÚ Y HẬU GIANG (ANIVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

    1.         

Sulfat Magne

MgSO4

Gói

5,10,20,50,100,1000g

Trị rụng lông, xổ phèn

CT(HG)-2

    2.         

Sulfat Kẽm

ZnSO4

Gói

5,10,20,50,100, 1000g

Trị xà mâu nứt da, yếu xương

CT(HG)-3

    3.         

Khoáng - Electrolytes

Acid citric, Sodium bicarbonate, Postassium chloride, Sodium chloride, ZnSO4, Mg SO4, Fe SO4

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Duy trì cân bằng dịch thể ở gia súc, gia cầm

CT(HG)-66

    4.         

Khoáng gia súc, gia cầm (Plastin-Iodin)

MnSO4, Mg SO4, FeSO4, ZnSO4, CuSO4, Dicalcium phosphat, Postassium Iod

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Phòng và trị thiếu khoáng ở gia súc, gia cầm

CT(HG)-68

    5.         

Sinh lý mặn 9‰

Nacl

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Duy trì cân bằng Ion, mất nước ngoại tế bào

CT(HG)-76

 

60. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5

           TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng /Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

       1.   

Sulfat Kẽm

Sulfat Kẽm

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung khoáng

CT(X1/5-23)

       2.   

Sulfat Mange

MnSO4

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung khoáng

CT(X1/5-24)

       3.   

Plastin

Ca,Cu,Fe,Mn,Zn..

Gói

Hộp

5,10,20,50,100,200g, 500, 100,200g,1Kg

Bổ xung Vitamin, khoáng

CT(X1/5-32)

       4.   

Milkmilac

Vitamin A, E, B1, Ca PP, Lysin, Methionin, , chất xơ,béo, chất đạm

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.

CT(X1/5-26)

       5.   

Promilk

Vitamin A, D3, E, Casein, Iodine, Lysin, Methionin, Calcium Tryptophan, Phospho, NL tiêu hoá, chất đạm, béo.

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con..

CT(X1/5-27)

       6.   

Men UB-Vit

Bacillus spp, Lactobacillus spp, Protease, Amylase, Cellulase,VitA,D3, B1.

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị rối loạn tiêu hoá gây tiêu chảy, kém tăng trọng do mất cân bằng hệ VSV hệ tiêu hoá trên trâu, bò, heo, gà, vịt.trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-39)

       7.   

Biocid

1-Vinyl-2 pyrrolidinone polimers, Iodine complex

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Sát trùng vết thương ngoài da, lở loét, sát trùng vùng mổ, bầu vú, núm vú, chống nấm lông.

CT(X1/5-47)

       8.   

Milkmilac

Vitamin A, E, B1, PP, Lysin, Methionin, Ca, chất xơ,béo, đạm

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị các trường hợp heo nái ít sữa, mất sữa, heo con còi cọc, giúp cai sữa sớm heo con.

 

CT(X1/5-26)

 

61. CÔNG TY THUỐC THÚ Y Á CHÂU

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

    1.        

 Plastin

Iron sulfate, Magnesium sulfate, Manganese sulfate, Zinc sulfate, Coper sulfate, Cobalt sulfate, Iodine caselnate, Selenium sodium, C5H11O2NS, C6H14N2O2 Hcl, Calcium carbonat , Calcium Diphosphate

Gói

 

Hộp

5g,20g,50g,100g, 250g,500g,1kg

100g,250g,500g,1kg

Trị thiếu khoáng, chứng ăn lông và rụng lông, bại liệt ở gia cầm, chứng còi xương và khoèo chân, loãng xương, chứng bại liệt.

APC-33

    2.        

Calcium-Fort

Calcium gluconat

Ống

chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh do thiếu canxi, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm,

APC-115

    3.        

Sulfat Magne

Mg

Gói

5, 10,20,100g

Trị chứng rụng lông của gia súc, nhuận tràng, tạo vỏ trứng bóng láng

APC-129

    4.        

Sulfat Zn

Zn

Gói

5, 10,20,100g

Tăng cường chức năng sinh sản, chống da nỏi đỏ có vảy, rụng lông, xà mâu.

APC-130

    5.        

Calcium C

Calcium, C

Lọ, chai

5, 10,30,60,100ml

Trị các bệnh do thiếu canxi, bổ sung vitamin giúp thú mau lại sức sau khi bệnh

APC-145

    6.        

Sinh lý mặn

Natri clorua

Lọ, chai

100,200,500ml

Bổ sung nước, thiếu muối, pha thuốc tiêm

APC-146

    7.        

Vita C -Electrolyte

Potassium, Vitamin C, Sodium Chloride.

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Phòng chống stress và nâng cao đề kháng cho gia súc, gia cầm

APC-154

    8.        

Electrolyte

Sodium Bicarbonate, Sodium, Potassium

Gói

5; 7;15;20,50; 100;500g;1kg

Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng. Điều trị mất nước, điện giải

APC-155

 

 B. DANH MỤC VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯƠC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

1. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THIỆN NGUYỄN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

UGF-2000

Men tiêu hoá

Gói

1kg

Femented Product

FP-2-3

 

2. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT RUBY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

Zeolite Poder

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-1

2

Seolite Pallte RouND

SiO2, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe3O3

Bao

10; 15; 20; 25kg

Dwijaya Perkasa Abadi-Indonesia

DPAI-2

4

Povidine Iodine

Povidine Iodine

Lon

100; 250; 500g; 1kg

Glide Chem Pvt-Canada

GCC-1

 

3. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Nhà sản xuất

Số

đăng ký

1

Intercept

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Chai

50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5; 1lít

Anupco-England

AP-17

 

4. XÍ NGHIỆP THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

1             

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Anh,Pháp

MRA-19

2            2.

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

Anh,Pháp

MRA-32

3             

Aftopor monovalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A ( A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-204

4             

Aftopor bivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-205

5             

Aftopor trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-206

6             

Aftovaxpur trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-207

 

5. CÔNG TY TNHH ASIALAND VIỆT NAM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

    1.        

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 L

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

MRA-96

    2.        

Iodavic

Iodine

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 L

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống

MRA-146

    3.        

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 L

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

MRA-147

 

6. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT THUỐC THÚ Y THỊNH Á (ASIFAC)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.        

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200lít

Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

TA/DP-1

2.        

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200lít

Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo con

TA/DP-2

               

7. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THUỐC THÚ Y TRUNG ƯƠNG (NAVETCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

      1.         

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

(50 liều

20; 50; 100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

Anh,Pháp

MRA-19

      2.         

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)

20; 50; 100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

Anh,Pháp

MRA-32

      3.         

Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc ( GPE chủng)

Chai

10; 20; 50ml

Phòng dịch tả lợn

Nhật

KSC-1

 

C. DANH MỤC VAC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT  DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU

ANH (ENGLAND)

1.CÔNG TY ANTEC INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

        1.   

 

DSC 1000

Alkyl dimethyl benzyl, Ammonium chloride, Alkyl alcohol ethoxylate,

non-ionic surfactant

Lọ

Chai

Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Diệt vi sinh vật, chống vi khuẩn, nấm mốc và các loại men gây độc

ATI-1

        2.   

Virudine

Iodine, Phosphoric acid

Lọ

Chai

Bình

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng

ATI-3

        3.   

Farm Fluid S

Acetic acid, Tar acid, Dodecyl benzene, Sulphonic acid

Lọ

Chai

Thùng

10; 20; 25; 50; 100ml

250; 500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít

Thuốc sát trùng

ATI-4

        4.   

Long Life 250 S

Organic acids, Biocides,

Surfactants

Lọ, chai

Thùng

10; 20; 25; 50; 100; 250;500ml

1; 2; 2,5; 5; 10; 25; 50; 200lít

Thuốc sát trùng

ATI-5

        5.   

Virkon S

Peroxygen, Surfactant, Organic acids, Inorganic buffer system

Gói

Túi

5; 10; 20; 25; 50g

100; 200; 250; 500; 750g

1; 2,5; 5; 7,5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng

ATI-6

        6.   

Hyperox

Peracetic acid, Hydrogen Peroxide

Thùng

100; 500ml, 1; 5; 20; 100; 500lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

ATI-7

 

2. CÔNG TY ANUPCO

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

        1.     

Intercept

Glutaraldehyde, Benzalkonium

Can, thùng

5; 25 lít

Thuốc sát trùng

AP-17

 

3. CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.     

Multicide 150 (Disinfectant)

Glutaradehyde, Dimethylcocobenzym, Ammonia chloride

Chai, Can

500ml; 1lit; 5; 25lít

Thuốc sát trùng

MRD-01

 

4. CÔNG TY SWC HEALTH AND HYGIENE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.     

SWC MAXVI-5

Glutaraldehyde

Can, Thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-01

    2.     

SWC BROADOL

Glutaraldehyde

Can, Thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-02

    3.     

SWC MAXIKILEEN

Tar.acid

Can, Thùng

5; 25; 200 lít

Dùng làm thuốc sát trùng

SWC-03

 

5. CÔNG TY EVANS VANODINE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.         

GPC8

Glutaradehyde, Didecyl dimethyl, Aminoum chloride, Alcohol Ethoxylate, Phosphoric acid

Lọ

bình, thùng

100, 500ml

1; 2; 4 ; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng

EVE-02

 

6. CÔNG TY CONVENTRY CHEMICALS

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

 đăng ký

    1.       

Omnicide

Glutaradyhyde, Coco benzyl Dimethyl Ammonium chloride

Bình

5; 25; 200 lít

sát trùng dụng cụ chăn nuôi, chuồng trại gia súc, gia cầm

CVTUK-1

 

7. CÔNG TY QUATCHEM LTD

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.         

Iodocleanse

Iodine

Chai, Bình, Thùng

1; 5; 25; 210l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vệ sinh nước uống.

QC-1

 

8. CÔNG TY AGIL

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Credence 1000

Chlorine, Sodium dichloroisocyanurate

Viên

17,36 g

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nguồn nước.

AGI-1

 

9. CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Ecotraz 250

Amitraz

Chai,

Can

100; 200ml; 1; 5; 10l

Trị ve, chấy, rận, ghẻ trên trâu, bò, dê, cừu

ECO-8

 

ẤN ĐỘ (INDIA)

1. CÔNG TY RANBAXY LABORATORIES

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

          1.      

Qualitrol

Ortho-phenylphenol, ortho-benzyl-para amylphenol, Para-tertiary amylphenol

Lọ, chai, can

100; 250; 500ml; 1; 5lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

RBXI-4

 

2. CÔNG TY CIPLA Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Protektor

Fipronil

Lọ

100; 250ml

Phòng trị ve, bọ chét trên chó, mèo

CIPLA-25

 

AUSTRALIA

1. CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

 đăng ký

    1.       

Sectalin

Pyrethrins, Piperonyl sutoxide

Chai

250ml, 375ml

Xà bông tắm, trị ký sinh trùng trên thú nuôi

TROY-1

 

IRELAND

1. CÔNG TY MEDENTECH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

1.    

Aquatabs 150

Sodium dichloroisocyanurate

Vỉ

6 viên

Sản phẩm khử trùng nước

MDT-4

2.    

Aquasept F

Sodium dichloroisocyanurate

Hộp

60 viên

Sản phẩm khử trùng nước

MDT-5

 

BELGIUM

1. CÔNG TY V.M.D.N.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

D4+Disinfectant (VMD Disinfectant 5)

Glyoxal, Glutaraldehyde, Formaldehyde, Alkyldiumethyl benzylammonium chloride

Chai, thùng

1; 5; 10; 200 lít

Sát trùng trang thiết bị, chuồng trại

VMD-34

      2.       

Oxytocin 10

Oxytocin

Chai

10; 30; 50; 100ml

Thúc đẻ

VMD-37

      3.       

Cloprostenol

Cloprostenol

Chai

10; 30; 50; 100ml

Điều hòa việc lên giống của gia súc

VMD-39

      4.       

Ferridon-200

Sắt (Fe3+)

Chai, bình

50;100ml;25;200 l

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

VMD-38

 

2. CÔNG TY OLMIX LE LINTAN

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

    1.           

Mistral

CaCO3, MgCO3

Bao, thùng

1;5;10; 15; 25; 100kg

Hút ẩm, sát trùng chuồng nuôi và giữ ấm cho gia súc, gia cầm non

OLMIX-1

 

3. CÔNG TY CIDLINE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

    1.     

Cid 20

Alkydimethybenzyl ammonium chloride, Glyoxal, Glutaraldehyde, Isopropano; formaldehyde

Can

1; 5; 10; 25 lít

Sát trùng chuồng trại

CID-1

 

4. CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

Số đăng ký

   1.       

Clinafarm Smoke

Enilconazole

Lọ

(6 lọ/hộp)

33,4g; 38,4g; 66g

5; 66g

Tiêu diệt nấm mốc gây hại ở lò ấp nở của gia súc, gia cầm

JSPB-1

   2.       

Clinafarm Spray

Enilconazole

Chai

1 lít

Tiêu diệt nấm mốc ở lò ấp nở

JSPB-2

 

CANNADA

1. CÔNG TY VETECH LABORATORIES

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

Immucox vaccine for chicken I

Uniformly low does of live oocysts

Lọ

15ml

Phòng bệnh cầu trùng

VTL-1

    2.       

Immucox vaccine for chicken II

Uniformly low does of live oocysts

Lọ

15ml

Phòng bệnh cầu trùng

VTL-2

 

2. CÔNG TY GLIDE CHEM PTV.LTD

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.     

Povidone – Iodine (PVP Iodine)

Povidone iodine

Thùng

70kg

Dùng làm thuốc sát trùng

GCC-01

 

3. CÔNG TY DEXTRAN PRODUCT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1.     

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Thùng

200lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-1

2.     

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe) + Vitamin B12

Thùng

200lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-2

3.     

Iron Dextran 20%

Sắt (Fe)

Thùng

200lít

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm

DP-3

 

SCOTLAND

1. CÔNG TY KILCO INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

Viroguard

Gluteraldehyde, Formaldehyde, Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ, phương tiện vận chuyển và chuồng trại chăn nuôi

KILCO-2

    2.       

Ovasan

Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

Gói, bao

500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng vỏ trứng trong quá trình ấp

KILCO-3

    3.       

Cleantray

Potassium hydroxide, Tetra potassium pyrophosphate

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Chất tẩy ra dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

KILCO-4

    4.       

Ecofoam

Sodium hydroxide

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Chất tẩy ra dụng cụ và chuồng trại chăn nuôi

KILCO-5

    5.       

Virex

Potassium peroxomonsulphate, Sodium dichloroisocyanurate

Gói, bao

500g; 1; 5; 5; 10; 25; 50kg

Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại và xử lý hệ thống nước

KILCO-6

 

TAIWAN

1. CÔNG TY CHINA BESTAR LABORATORIES

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.       

Iron-G100

Iron (Fe2+)

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

CBL-1

    2.       

Bestaquam-S

Didecyl dimethyl amonium bromide

Can

0,5; 1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ chăn nuôi

CBL-2

 

GERMANY

1. CÔNG TY BAYER HEALTHCARE AG (BAYER AG)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước sản xuất

Số

đăng ký

    1.       

Solfac WP 10

Cyfluthrin

Gói,Bao

4;8;20;100g;1,2; 5; 20kg

Diệt côn trùng gây hại

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-7

    2.       

Solfac EW 050

Cyfluthrin

Chai

Thùng

4; 8; 20; 100ml; 500ml; 1000ml; 3; 5lít

Diệt côn trùng gây hại

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-8

    3.       

Kiltix collar for dogs

Propoxur, Flumethrin

vòng

35;48;66cm

Kiểm soát ve, bọ chét trên chó.

Germany,

BYA-14

    4.       

Quick Bayt

Imidacloprid

Gói

10; 20; 50; 100; 250g;

500g; 1kg; 5kg; 40kg

Diệt ruồi

Germany, Hà lan, Thái lan

BYA-17

    5.       

Delegol CD 250

Preventol CMK; 1,2- Propandiol; Texapon N70; Salicylic acid

Lọ

Chai

100, 500; 1000ml

10; 50; 100; 200; 1000lít

Thuốc sát trùng

Germany

BYA-18

    6.       

Racumin Paste 0.0375

Coumatetralyl

Gói,

bao

20; 100; 200; 500g

1; 2; 25; 50kg

Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi

Germany, Bayer AG, Bayer Thái lan

BYA-20

    7.       

Racumin PT 0.75

Coumatetralyl

Gói,

bao

20; 100; 200; 500g

1; 2; 25; 50kg

Thuốc diệt chuột tại trang trại chăn nuôi

Germany,

 Thái lan

BYA-21

    8.       

Advantix spot-on

Imidacloprid, Permethrin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị ve, bọ chét và xua đuổi muỗi, ruồi trên chó.

Germany

BYA-25

    9.       

Advocate spot-on for dogs

Imidacloprid, Moxidectin

Tuýp

0,4; 1,0; 2,5; 4,0ml

Phòng và trị bọ chét, ghẻ tai, ghẻ Sarcoptic, giun tim, giun đũa dạ dày ruột trên chó.

Germany

BYA-26

  10.     

Perizin

Coumaphos

Chai

10ml

Điều trị chí trên ong mật

Germany

BYA-27

  11.     

Asuntol Soap

Coumaphos

Bánh xà phòng

75g

Diệt ngoại ký sinh trùng trên chó

India

BYA-28

 

2. CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước sản xuất

Số

đăng ký

    1.       

Gonestrol Chai 25ml

Choronic gonadotrophin

Chai

25ml, 50ml

Bổ sung Choronic gonadotrophin

Spain

BASF-28

    2.       

PVP-Iodine 30/06

Polyvinylpyrrolidone Iodine complet

Thùng

70kg

Cung cấp Iodine complet Polyvinylpyrrolidone

Mỹ

BASF-32

 

3. CÔNG TY EWABO CHEMIKALIEN GMBH KG

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

1                 

Aldekol Des FF

Glutaraldehyde,

Quaternary Ammonium chloride

Chai, Can

100; 500ml; 1; 3; 5; 10; 20; 25l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, phương tiện vận chuyển.

ECG-1

2                 

Oxykol

Peracetic acid,

Benzalkonium chloride

Túi, Bao

100; 200; 500g; 1; 3; 5; 10; 25kg

Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, cơ sở chế biến, trạm ấp.

ECG-2

3                 

Aldekol Des 03

Formaldehyde,

Glutaraldehyde

Chai, Can

100; 500ml; 1; 3; 5; 10; 20; 25l

Sát trùng trại chăn nuôi bò, lợn, gà.

ECG-3

4                 

Idosan 30

Iodine

Bình, Can, Phuy

100; 500ml; 1; 5; 10; 25; 200l

Sát trùng chuồng trại, lò mổ, trạm ấp, phương tiện vận chuyển, dụng cụ

ECG-4

 

DENMARK

1. CÔNG TY FEF CHEMICALS A/S

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

      1.       

Benzal konium chloride 50, 80%

Benzal konium chloride

Thùng, bình

1; 2; 5; 10; 25; 200kg

Sát trùng chuồng, dụng cụ, nước, ao,

FFC-1

 

NEITHERLAND

1. CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

    1.         

Oxytoxin

Oxytocin acetate

Lọ

100ml

Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa, viêm vú

ERV-7

    2.         

Synovet 600

Serium gona clotrophin, Chorionic goraclotropin

Lọ

1 liều (x 5ml dung môi)

Kích thích lên giống

 

ERV-21

 

2. CÔNG TY INTERVET

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

      1.     

Nobilis Duck Plague

Virus dịch tả vịt nhược độc

Lọ

250, 500,1000 liều

Phòng bệnh Dịch tả vịt

Intervet Hà Lan

IT-2

      2.     

Nobilis Coryza

Vi khuẩn Coryza

Chai

250ml; 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-4

      3.     

Nobilis MA 5

Virus IB dòng MA5 nhược độc

Lọ

500,1000; 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-5

      4.     

Nobilis IB+G+ND

Virus IB, G,ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-6

      5.     

Nobilis Gumboro Inac

Virus Gumboro

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-7

      6.     

Nobilis Gumboro 228E

Virus Gumboro

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-8

      7.     

Nobilis ND+EDS 0.25; Nobilis ND+EDS 0.5

Virus ND, EDS

Lọ,

Chai

250ml

500ml

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-9

      8.     

Nobilis REO 1133

Virus REO 1133

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp trên gà

Intervet Hà Lan

IT-10

      9.     

Nobilis Gumboro D78

Virus Gumboro D78 nhược độc

Lọ

200, 500;1000; 2500,5000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-11

    10.    

Nobilis REO+IB+G+ND

 

Virus REO, IB, G,ND

 

Chai

500ml

 

Phòng bệnh viêm khớp, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-12

 

    11.    

Nobilis IB+ND

Virus IB, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-13

    12.    

Nobilis REO inac

Virus Reo

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm khớp trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-14

    13.    

Nobilis MG 6/85

Vi khuẩn MG nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà

Intervet Hà Lan

IT-15

    14.    

Nobilis Marek THV Lyo

Virus Marek

Lọ

250;1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-16

    15.    

Nobilis FC Inac

Vi khuẩn FC

Chai

500ml

Phòng Tụ huyết trùng trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-17

    16.    

Nobilis Marexin SB1

Virus Marek

Týp

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-18

    17.    

Nobilis SG 9R

Vi khuẩn SG 9R nhược độc

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Salmonella trên gà

Intervet Hà Lan

IT-19

    18.    

Nobilis Rismavac

Virus Marek

Ống

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-20

    19.    

Nobilis G+ND+EDS

Virus G, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, Hội chứng giảm đẻ trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-21

    20.    

Nobilis Marexin CA126

Virus Marek

Ống

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Intervet Hà Lan

IT-22

    21.    

Nobilis MA5 +Clone 30

Virus IB, ND nhược độc

Lọ

500; 1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-23

    22.    

Nobilis AE +Pox

Virus AE, Pox nhược độc

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm, đậu trên gà

Intervet Hà Lan

IT-24

    23.    

Nobilis ILT

Virus ILT nhược độc

Lọ

1000; 2500 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-25

    24.    

Nobilis MG inac

Vi khuẩn MG

Chai

500ml

Phòng bệnh do Mycoplasma trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-26

    25.    

Nobilis IB+ND+EDS

Virus IB, ND, EDS

Chai

500ml

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle, Hội chứng giảm đẻ trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-27

    26.    

Nobilis IB H 120

Virus IB nhược độc

Lọ

1000; 2500 , 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-28

    27.    

Nobilis G+ND

Virus G, ND

Chai

500ml

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-29

    28.    

Nobilis MG Antigen

Vi khuẩn MG vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Mycoplasma trên gà

Intervet Hà Lan

IT-30

    29.    

Nobilis MS Antigen

Vi khuẩn MS vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh viêm khớp do Mycoplasma synoviae trên gà

Intervet Hà Lan

IT-31

    30.    

Nobilis SP Antigen

Vi khuẩn SP vô hoạt

Lọ

200 test/10ml

Kháng nguyên chẩn đoán bệnh do Salmonella trên gà

Intervet Hà Lan

IT-32

    31.    

Nobilis ND Hichner

Virus ND vô hoạt

Lọ

500, 1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan

IT-33

    32.    

Porcilis Aujeszky

Virus Aujeszky

Lọ

20; 100ml

Phòng bệnh Giả dại trên heo

Intervet Hà Lan

IT-34

    33.    

Porcilis Begonia

Virus Aujeszky nhược độc

Lọ

10;25; 50;100 liều

Phòng bệnh Giả dại trên heo

Intervet Hà Lan

IT-35

    34.    

Porcilis Aujeszky +Coli

Virus Aujeszky + Coli

Lọ

20;50ml

Phòng bệnh Giả dại, E coli trên heo

Intervet Hà Lan

IT-36

    35.    

Porcilis Aujeszky+Parvo

Virus Aujeszky + Parvo

Lọ

20ml

Phòng bệnh Giả dại, khô thai trên heo

Intervet Hà Lan

IT-37

    36.    

Porcilis Parvo

Virus Parvo

Lọ

20;50ml

Phòng bệnh khô thai trên heo

Intervet Hà Lan

IT-38

    37.    

Porcilis Porcili DF

Vi khuẩn Coli

Lọ

20;50ml

Phòng bệnh tiêu chảy do E coli trên heo con

Intervet Hà Lan

IT-39

    38.    

Nobivac Lepto

Vi khuẩn Lepto nhược độc

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Lepto trên chó

Intervet Hà Lan

IT-40

    39.    

Nobivac DHP

Virus DHP

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô thai trên chó

Intervet Hà Lan

IT-41

    40.    

Nobivac Rabies

Virus dại

Lọ

1 liều ;10 liều

Phòng bệnh dại chó

Intervet Hà Lan

IT-42

    41.    

Nobivac DHPPi

Virus DHPPi

Lọ

1 liều; 50 liều

Phòng bệnh Care, Viêm gan, khô thai, phó cúm trên chó

Intervet Hà Lan

IT-43

    42.    

Nobi-Equenza T

Virus influenza

Lọ

1 liều

Phòng bệnh uốn ván và hô hấp do virus cúm gây ra trên ngựa

Intervet Hà Lan

IT-44

    43.    

PG 600

Serum gonadotrophin, HCG

Lọ

1 liều + 5ml nước pha; 5liều+25ml nuớc pha

Kích thích heo lên giống

Intervet Hà Lan

IT-60

    44.    

Halamid

Chloramin-T

Thùng

1;5;10;25kg

Thuốc sát trùng

Intervet Hà Lan

IT-64

    45.    

S.O.A

Androstone

Chai

12 x75ml

Phát hiện heo cái lên giống

Intervet Hà Lan

IT-65

    46.    

Decivac FMD DOE Monovalent

Virus FMD DOE

Lọ

20, 50;100;250ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu bò, heo

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-66

    47.    

Nobilis ND Clone 30

Virus ND nhược độc

Lọ

200, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-67

    48.    

Nobilis Newcavac

Virus ND

Lọ

500,1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-68

    49.    

Nobilis EDS

Virus EDS

Lọ

500,1000; 2500 liều

Phòng hội chứng giảm để trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-69

    50.    

Prosolvin

Luprostiol

Lọ

2,10,20 ml

Gây xảy thai, thúc đẻ trên trâu bò

Intervet Hà Lan

IT-70

    51.    

Decivac FMD ALSA

Virus FMD ALSA

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng trên trâu bò

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-71

    52.    

Nobilis Ovo-Diptherin

Virus đậu nhược độc

Lọ

500;1000 liều

Phòng bệnh đậu gà

Intervet Hà Lan

IT-76

    53.    

Nobilis Coryza +ND

Vi khuẩn Coryza, virus ND

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh sưng phù đầu, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-77

    54.    

Nobilis CAV P4

Virus CA

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-78

    55.    

Porcilis Ery+Parvo

Vi khuẩn Ery, virus parvo

Lọ

20, 50 ml

Phòng đóng đấu lợn, khô thai trên heo

Intervet Hà Lan

IT-79

    56.    

Nobilis ND Lasota

Virus ND Lasota nhược độc

Lọ

10x 200, 500;1000; 2500 liều

Phòng bệnh Newcastle

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-80

    57.    

Chorulon

HCG

Lọ

1500 UI & 5000 UI

Cải thiện tỷ lệ thụ thai trên trâu bò, ngựa, chó

Intervet Hà Lan

IT-81

    58.    

Intertocine -S

Oxytocin

Lọ

10; 25; 50ml ( 10 I.U/ml)ọ

Tăng bình phục tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu bò ngựa

Intervet Hà Lan

IT-82

    59.    

Nymfalon

HCG, Progesterone

Lọ

1 liều + 5ml nước pha

Trị u nang buồng trứng trên trâu bò

Intervet Hà Lan

IT-83

    60.    

Fertagyl

Gonadorelin

Lọ

5ml

Cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu bò, thỏ

Intervet Hà Lan

IT-84

    61.    

Folligon

Manitol, Serum Gonadotrophin

Lọ

1000 UI & 5000 UI/PMSG

Kích thích lên giống, cải thiện khả năng thụ tinh trên trâu bò, dê, thỏ cừu, chó

Intervet Hà Lan

IT-85

    62.    

Delvosteron (Covinan)

Proligestone

Lọ

20ml

Ngăn chặn lên giống trên chó mèo

Intervet Hà Lan

IT-86

    63.    

Nobilis ND Broiler

Virus ND

Lọ

200, 500ml

Phòng bệnh Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan

IT-87

    64.    

Nobilis IB 4/91

Virus IB 4/91 nhược độc

Lọ

500;1000;2500;5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-88

    65.    

Nobilis RT +IBmulti +G+ND

Virus RT, IB,G,ND

Chai

12 x 500ml

Phòng viêm mũi, viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-89

    66.    

Nobilis IB D 1466

Virus IB, D 1466 nhược độc

Lọ

10, 500, 1000, 2500, 5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan

IT-90

    67.    

Nobilis RT Inac

Virus RT

Chai

12 x 500ml

Phòng bệnh viêm mũi truyền nhiễm trên gà

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-91

    68.    

Nobilis Rismavac + CA 126

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà

Intervet Hà Lan

IT-92

    69.    

Nobilis Marexine CA 126 + SB1

Virus Marek nhược độc

Lọ

1000 ; 2000 liều

Phòng bệnh Marek gà

Intervet Hà Lan

IT-93

    70.    

Porcilis Pesti

Virus CSF

Lọ

50,100,250ml

Phòng bệnh Dịch tả lợn

Intervet Hà Lan

IT-94

    71.    

Porcilis M

Vi khuẩn Mycoplasma

Lọ

20,50,100ml

Phòng bệnh suyễn lợn

Intervet Hà Lan, Mỹ

IT-95

    72.    

Porcilis APP

độc tố Apx1,2,3,OMP

Lọ

20,100,200ml

Phòng bệnh viêm phổi màng phổi lợn

Intervet Hà Lan

IT-96

    73.    

Regumate Porcine

Altrenogest

Chai

360ml

Làm lên giống đồng loạt, tăng số heo con mỗi lứa

Intervet Pháp

IT-118

    74.    

Dri-Vac HVT

Virus Marek

Lọ

500,1000,5000 liều

Phòng bệnh Marek trên gà

Tribio Mỹ

IT-119

    75.    

Bio-Burs

Virus Gumboro

Lọ

500,1000,5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Tribio Mỹ

IT-120

    76.    

Bio-Sola Bron MM

Virus IB

Lọ

500,1000,5000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Tribio Mỹ

IT-121

    77.    

Solvens Oculo/Nasal

Patent Blue V

Lọ

36ml

Nước pha vaccine gà

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-122

    78.    

Nobilis E.Coli Inac

Kháng nguyên F11, FT

Lọ

500ml

Phòng bệnh E.coli trên gà

Intervet Hà Lan

IT-123

    79.    

Nobilis Cox ATM

Noãn nang E. acervulina, E.Tenalla,E. maxima

Lọ

100; 500ml

Phòng bệnh Cầu trùng gà

Intervet Hà Lan

IT-124

    80.    

Porcilis CSF live

virus Hogcholera nhược độc

Lọ

10;20;50;100 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

Intervet Ấn Độ, Japan

IT-126

    81.    

Nobilis IB multi + G+ND

virus IB, G, ND vô hoạt

Lọ

1000 liều (500ml)

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Gumboro, Newcastle

Intervet Hà Lan, Tây Ban Nha

IT-127

    82.    

Bovine PPD Turberculin

Mycobacterium

Lọ

2,2ml (20 liều) 1,6ml (15 liều)

Chẩn đoán bệnh lao bò

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-128

    83.    

Porcilis PRRS

Virus PRRS

Lọ

10,25,50,100 liều

Phòng hội chứng rối loạn hô hấp, sinh sản lợn

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-129

    84.    

Nobilis ND C2

Virus Newcastle type B1, dòng C2

Lọ

1000, 2000, 10000, 25000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Intervet Hà Lan, Ấn Độ, USA

IT-130

    85.    

Unisolve

Sucrose, Disodium phoshate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-131

    86.    

Diluvac Forte

dl-tocopherol acetate, disodium phosphate dihydrate

Lọ

Lọ 10, 20, 50, 100, 200ml

Nước pha vaccine heo

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-132

    87.    

Prosystem BPM (Porcilis BPM)

Bordella bronchiseptica, Pasteurella multocida type A, D và Myco. hyopneumoniae

Lọ

50; 100ml

Phòng viêm teo mũi truyền nhiễm, bệnh tụ huyết trùng và bệnh suyễn lợn

Mỹ, Hà Lan

IT-133

    88.    

Chlorasol

Chloramine T

Bao

Thùng

1kg

25kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y

Intervet Ấn Độ

IT-134

    89.    

Nobivac RL

Kháng nguyên virus dại dòng Pasteur RIV, Leptospira interogans: L.Caniola, L.Icterohaemorrhagiae

Lọ

1ml (1 liều)

Phòng bệnh Dại, Lepto ở chó

Intervet Hà Lan

IT-135

    90.    

Nobilis Salenvac T

 

S. enteritidis PT4 S. typhimurium DT 104

Lọ

10ml

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh do Salmonella ở gà

Intervet Hà Lan

IT-136

    91.    

Preloban

R-cloprostenol sodium; Chlorocresol

Lọ

10ml

Rối loạn chức năng sinh sản, u nang hoàng thể,…

Intervet Đức

IT-137

    92.    

Porcilis® Myco silencer once

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia strain 11

Lọ

(PE)

20;50;100ml; 200;500ml

(2ml / 1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Mycoplasma hyopneumonia

Intervet

USA

IT-139

    93.    

Nobilis®

Covac- 4

Kháng nguyên Haemophilus paragallinarum:

Lọ

(PE)

500ml

(0,5ml/1 liều)

Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Coryza do H. paragallinarum.

Intervet

Hà Lan

IT-140

    94.    

Prosystem® 2*1*4*3

(ProSystem Trec)

- ProSystem 2*1: Kháng nguyên Rotavirut (serotype G4,5) và virut viêm dạ dày ruột truyền nhiễm.

- ProSystem 4*3: Giải độc tố vi khuẩn E.coli và Cl.perfringen (typeC)

Lọ

 

1lọ đđông khô + 1 lọ 20ml dung dịch (mười liều)

Phòng viêm dạ dày ruột truyền nhiễm (TGE) và tiêu chảy do Rotavirut.

Phòng, khống chế bệnh do E.coli (K88, K99, F41, 987P) và do Cl.perfringens type C cho lợn.

Intervet USA

IT-141

    95.    

Nobilis

Diluent FD

Đường, Potassium dihydrogen , Disodium phosphate dihydrate, Sodium chloride, Phenol sulfonpyphthalein,

Lọ

 200; 400ml

 200; 400; 500ml

Dung dịch pha vắc xin sống đông khô

Intervet Hà lan

IT-142

    96.    

Nobilis

Diluent CA

Đường, Pancreatic digest of casein, Kali dihydrogen phosphate,

Phenol sulfonpyphthalein,

Lọ

200; 400; 500 ml

200; 400; 500; 600; 800ml; 1; 1,2l

Dung dịch pha vắc xin liên kết

tế bào

Intervet Hà lan

IT-143

    97.    

Porcilis M Hyo

Mycoplasma hyopneumonia dòng 11 vô hoạt

Lọ

20ml (10liều); 50ml (25liều); 100ml (50liều); 200ml (100liều); 250ml (125liều)

Phòng viêm phổi do M. hyopneumonia cho lợn

Intervet Hà lan

IT-144

    98.    

Porcilis AR-T

Giải độc tố Pasteurella multocida, Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Lọ

20ml (10liều); 50ml (25liều)

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm trên lợn

Intervet Hà lan

IT-145

99.

Nobilis

 Influenza H5

Kháng nguyên vi rút cúm gia cầm vô hoạt týp A, týp phụ H5N2,

Chai

500ml

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà do virút cúm chủng A, phân chủng H5

Hà Lan,

Tây Ban Nha

IT-146

100

DECIVAC FMD DOE- Trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O1, A22, Asia1.

Lọ

20ml(10liều); 30ml(15 liều);

50ml(25liều);

100ml(50liều)

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, cừu, dê, lợn

Ấn Độ

IT-148

101

DECIVAC

FMD DOE

Kháng nguyên LMLM vô hoạt chủng O1 Manisa

Chai

20; 50ml

100; 250; 500ml

Phòng bệnh lở mồm long móng

Hà Lan

IT-149

102

Porcilis® Glasser

Haemophillus parasuis serotype 5(vô hoạt)

Lọ

20ml (10 liều),

50ml (25 liều),

100ml (50 liều)

Phòng bệnh viêm phổi thể kính do Haemophillus parasuis serotype 5 gây ra trên lợn.

Hà Lan

IT-150

 

3. CÔNG TY POLYMIX B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.     

Disinfectant

(thuốc sát trùng)

Isopropanol, Glutaradehyde, Formaldehyde, Dedeccyldimethylamonium chloride, Fatalcoholpolyglycolether

Chai, thùng

100ml; 5 lít

Thuốc sát trùng

PLM-10

 

4. CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.       

 Iron Dextran 10%

Iron Dextran, Complex

Chai

 50; 100 ml

 Bổ sung sắt cho gia súc non

DUTCH-1

2.       

 Iron Dextran 20%

Iron Dextran , Complex

Chai

 50; 100 ml

 Bổ sung sắt cho gia súc non

DUTCH-2

 

5. CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.     

Corpulin

Gonadotrophin, Oestradiol

Lọ

10ml

Kích thích lên giống, chậm lên giống, không lên giống

AFSI-7

 

LIÊN BANG NGA (RUSSIA)

1. CÔNG TY KHOA HỌC - SẢN XUẤT "TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU" KOLTSOVO, TỈNH NOVOSIBISK

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.   

Vetom 1.1

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn

VETO-1

      2.   

Vetom 3

Bacillus subtilis

Gói, hộp

1; 2; 5; 10; 50; 500; 1000g

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa cho gà, lợn

VETO-2

 

2. FEDERAL GOVERNMENTAL INSTITUTION “ FEDERAL CENTRE FOR ANIMAL HEALTH” (FGI “ARRIAH”)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Foot and Mouth Disease vaccine

(Type O1 Manisa, A22)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, A22

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

FGI-1

2.       

Foot and Mouth Disease vaccine

(Type O1 Manisa, Asia 1 shamir)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, Asia 1 shamir

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

FGI-2

 

3.       

Foot and Mouth Disease vaccine

(Type O1 Manisa, A22, Asia 1 shamir)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa, A22, Asia 1 shamir

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

FGI-3

4.       

Foot and Mouth Disease vaccine

(Type O1 Manisa)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò, heo

FGI-4

 

KOREA

1. CÔNG TY CHOONG ANG BIOTECH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.   

CYC-100

Saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con

CAC-6

      2.   

Super CYC

Men saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Kích thích tiêu hóa, phòng tiêu chảy ở lợn con, gà con

CAC-15

      3.   

Super Zin-Methi

Zine, Methionine, live yeast culture

Gói,

Bao

10; 20; 30; 100g; 1kg

5; 10; 20kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm

CAC-20

 

2. CÔNG TY KOREA MICROBIOLOGICAL LAB

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

Tissue-Culture Rabies Vac

Vaccin sống đông khô

Lọ

1; 2; 5; 10liều

Phòng bệnh dại

KMB-4

      2.       

IBD-VAC

Bursal disease virus

Lọ

1000liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà

KMB-5

      3.       

HC Vac (hog cholera vaccin)

Hog Cholera

Chai

2; 5;10; 20; 50liều

Vaccin dịch tả heo

KMB-18

      4.       

Rabies vaccine

Virus dại

Lọ

1; 2; 3; 5; 10; 20 liều

 Phòng bệnh dại

KMB-19

      5.       

Komi Oxytocin Inj.

Oxytocin

Lọ

10; 50ml

Tăng co bóp tử cung, sót nhau, kích thích tiết sữa

KMB-20

 

3. CÔNG TY GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.      

Porcine parvovirus gene vaccine

Porcine parvovirus VP2 protein

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do Parvovirus gây ra

GGVK-01

      2.      

Swine E.coli vaccine

K88 ab, K88 ac, K99, 987P K88 ab pili, K88 ac pili

Lọ

5 liều

Phòng bệnh do E.coli gây ra

GGVK-02

      3.      

IB1 Live/IB vaccine

Infectious bronchitis virus (H-20 strain) Newcastle disease virus (B1 strain)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm

GGVK-03

 

4 .CÔNG TY CHOONG ANG VACCINE LABORATORY.

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

        1.   1

NDLS-VAC

Virut Newcastle sống, (chủng Lasota, B1).

Lọ

500;1000 liều

Phòng bệnh Newcastle của gà

CADL-1

        2.   2

NB­LH-VAC

(vắcxin)

Virut Newcastle sống (chủng Lasota, type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm của gà

CADL-2

        3.   3

IBD-VAC

(vắcxin)

Virut Gumboro sống (chủng CAG).

Lọ

500;1000 liều

Phòng bệnh Gumboro (viêm túi Bursa) của gà

CADL-3

        4.   4

NBBH-VAC

(vắcxin)

Virut Newcastle (chủng B1, Type B1); Virut viêm phế quản truyền nhiễm của gà (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

500;1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm của gà

CADL-4

        5.   5

IB-VAC

(vắcxin)

Virut viêm phế quản truyền nhiễm, sống (Type Mass, chủng H-120)

Lọ

1000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm của gà

CADL-5

        6.   6

ILT-VAC

(vắcxin)

Virut bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà, sống (chủng IVR-12)

Lọ

1000 liều

Phòng viêm thanh khí quản truyền nhiễm của gà.

CADL-6

        7.   7

HC-VAC

Virut Dịch tả lợn nhược độc (chủng LOM)

Lọ

10; 20 liều

Phòng Dịch tả lợn

CADL-7

        8.   8

PPV-VAC

(vắcxin)

Virut Parvo của lợn (chủng PVK 1-3) vô hoạt

Lọ

5;10 liều

Phòng bệnh do Parvovirus của lợn

CADL-8

        9.    

SuiShotR Aujeszky

Inactivated Aujeszky’s Disease virus(NYJ-G strain OMP antigen)

Lọ

10 liều

Phòng bệnh Aujeszky trên lợn

CADL-9

      10.  

PoulShort R NDO

Virus Newcastle vô hoạt chủng Lasota

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

CADL-10

      11.  

PoulShort R Coryza

Haemophilus paragallinarum serotype A, Haemophilus paragallinarum serotype C

Chai

1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm trên gà

CADL-11

      12.  

PoulShort R BNE

Vius IB, EDS, Newcastle

Chai

1000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, Newcastle và hội chứng giảm đẻ trên gà.

CADL-12

 

5. CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.         

Lactolase pow

Lactic bacterium, Amilase, Protease, Cellulase

Gói, bao

100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị tiêu chảy do Ecoli ở heo

SPC-7

      2.         

Esron Inj

Estradiol benzoate

Chai

10; 20; 100; 200ml

Điều trị chứng không rụng trứng, không động dục

SPC-8

      3.         

Cymex e.c

High cis - Cypermethrin, Dursban-R

Chai

100; 200ml

Diệt côn trùng

SPC-9

      4.         

Hymex w.p

High cis - Cypermethrin, Dursban-R

Gói, bao

6; 10; 15; 30; 60g; 10kg

Diệt côn trùng

SPC-10

      5.         

Safari gra

Imidacloprid

Gói, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 10kg

Diệt côn trùng

SPC-11

      6.         

Ovaron Inj

Progesteron

Chai

10; 20; 100; 200ml

Phòng sảy thai, cha vô sinh,

SPC-12

      7.         

SY-C.M.D Inj

Calcium borogluconate, Magnesium, Dextrose

Chai

100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh sốt sữa, thiếu calcium ở gia súc, gia cầm

SPC-13

 

6. CÔNG TY RNL LIFE SCIENCE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.      

SNUCOP

Acid Citric, Acid malic, Natridodecyl sunphate, Kẽm sunphate, Natri hecxa metaphotphate

Chai

500 ml

Tiệt trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, nước uống

RNLK-01

 

7. CÔNG TY HAN POONG INDUSTRY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.         

Greencide

Sodium dichlorosocyanur, Adipic acid, Sodium bicarbonate, Sodium carbonate

Hộp

20; 50; 100 viên

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ trong chăn nuôi

HPIK-1

 

8. CÔNG TY WOOSUNG Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Farm Safe

Didecyl Dimethyl ammonium chloride,

Chai, Bình

 

1; 5; 10; 18; 20l

Sát trùng chuồng trại chăn nuôi, thiết bị, dụng cụ chăn nuôi, lò ấp trứng.

WOS-1

 

CZECH REPUBLIC

1. CÔNG TY BIOVETA, A.S

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.      

Polypleurosin

(inj.ad us.vet.)

Pasteurella multocida (type A; D) ; Actinobacillus pleuropneumoniae (type 2; 9) ; Bordetella bronchiseptica

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng ho thở trên lợn

BVTC-1

      2.      

Rokovac

(Inj.ad us.vet.)

Rotavirus suis; -Escherichia coli (O 101:K99; O 147:K88; O 149:K88; K85:987P)

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Vaccin phòng hội chứng lợn con phân trắng

BVTC-2

      3.      

Parvoerysin

(inj.ad us.vet.)

Parvovirus enteritidis

Erysipelothrix rhusiopathiae

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100, 200ml

Phòng bệnh Parvo và bệnh đóng dấu lợn

BVTC-3

      4.      

Parvosin - OL

(inj.ad us.vet.)

Parvovirus suis inactivatum

Chai

5, 10, 20, 25, 50, 100,200ml.

Phòng bệnh Parvo virus lợn

BVTC-4

        5.             

Biocan Puppy inj

Kháng nguyên Virus Febris contagiosae canis và Parvovirus enteritidis canis inact.

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50;100ml. (1ml/1liều)

Phòng bệnh sài sốt và bệnh Parvovirus cho chó.

BVTC-8

        6.             

Biocan DHPPi

Kháng nguyên Virus Febris, Infectious canine laryngotracheis, parvovirus, parainfluenza virus

Chai

1; 5; 10; 20; 25; 50; 100 ml.

(1ml/1liều)

Phòng bệnh sài sốt, bệnh Parvovirus, viêm phổi do Adenovirus và bệnh Cúm cho chó.

BVTC-9

 

2. CÔNG TY BOCHEMIE CO.,LTD

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1

 

 Chirox

Potassium hydrogen peroxosulphate;

Sodium carbonate anhydrous; C12-C15-oxo-alkohol-EO-PO-adduct

Túi hộp, xô

100;500g; 1;3;5;15;25;50

 kg

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong chăn

nuôi, thú y

BOCHE-1

2

Chloramin T

Chloramin T

Túi, Xô, Thùng

1; 6; 25 kg

Thuốc sát trùng, tiêu độc dùng trong thú y.

BOCHE-2

 

INDONESIA

1. CÔNG TY DWIJAYA PERKASA ABADI

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

Zeolite Powder

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước

DPAI-1

      2.       

Zeolite Pallet Round

SiO2, Al2O, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20, 25, 50kg

Dùng xử lý nước

DPAI-2

 

2. CÔNG TY P.T. SURYA HYDUP SATWA

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.     

Bivalent Coryza Vaccine

Kháng nguyên Coryza

Lọ

100; 200;250; 500 liều

500; 1000 liều

Phòng trị bệnh Coryza ở gia cầm

SHS-01

      2.     

All-cide

Glutaradehyde, Dimethyl coco benzyl; Ammonium chloride

Can

1; 5; 20 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ phương tiện, máy ấp trứng

SHS-02

 

3. CÔNG TY P.T. MEDION

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

Medivac ND Lasota

ND chủng virus La Sota

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MDI-01

      2.       

Medivac Gumboro B

IBD chủng virus D22

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MDI-02

      3.       

Medivac Coryza B

 Haemophylus paragallinarum W chủng strain và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza

MDI-03

      4.       

Medivac Coryza T

Haemophylus paragallinarum W, chủng Spross và Modesto

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Coryza

MDI-04

      5.       

Medivac ILT

Vaccin ILT chủng virus A 96

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

MDI-05

      6.       

Medivac Pox

Fowl Pox virus M-92 strain

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà

MDI-06

      7.       

Medivac ND Emulsion

Newcastle virus, chủng Lasota

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MDI-07

      8.       

Medivac ND Hitchner B1

Vaccin Newcastle chủng Hitchner B1 strain

Lọ

50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 3000, 4000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MDI-08

      9.       

Medivac ND clone 45

Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45

Lọ

100, 200, 500, 1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MDI-09

    10.     

Medivac ND-IB

Vaccin Newcastle chủng virus Clone 45 và IB virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

MDI-10

    11.     

Medivac Gumboro A

Vaccin IBD chủng virus Cheville (1/68)

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MDI-11

    12.     

Medivac ND – EDS Emulsion

Vaccin Newcastle chủng La Sota , Adenovirus 127 Mc Ferran

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và hội chứng giảm đẻ

MDI-12

    13.     

Medivac IB H–120

Vaccin IB chủng virus H-120 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

MDI-13

    14.     

Medivac IB H–52

Vaccin IB chủng virus H-52 Massachusetts

Lọ

100, 200, 500, 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm

MDI-14

    15.     

Formades

Formalin, Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride

Chai, can

100 ml, 1, 5, 20, 60lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

MDI-42

    16.     

Antisep

Iodine, Potassium iodide

Chai,thùng

60, 120 ml, 1, 5, 20, 60lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

MDI-43

    17.     

Medivac Gumboro Emulsion

Gumboro virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MDI-47

    18.     

Medivac ND-EDS-IB Emulsion

Newcastle virus lasota strain, Infectious bronchitis virus mass 41 strain, Avian adeno virus 127 Mc Ferran

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, hội chứng giảm đẻ và viêm phế quản truyền nhiễm gia cầm

MDI-48

    19.     

Medivac ND-IB-IBD Emulsion

Newcastle virus, Infectious bronchitis virus, Infectious Bursal Disease virus

Chai, lọ

200; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và bệnh Gumboro ở gia cầm

MDI-49

    20.     

Medisep

Cetyl pyridinium chloride, Cetyl trimethyl chloride, Benzakonium chloride

Chai, thùng

100ml; 1; 5; 20; 60 lít

Thuốc sát trùng dụng cụ, chuồng trại chăn nuôi

MDI-51

 

4. CÔNG TY PT BUANA INTI SENTOSA (BIS CHEM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước

BISI-01

      2.       

Zeo One

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

BISI-02

      3.       

Zeotech

SiO3, Al2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3, TiO2

Bao

20; 25; 50kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi, bổ sung chất khoáng

BISI-03

 

5. CÔNG TY ANTEROMAS

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

chính

Dạng

đóng gói

Khối

lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

Natural Green Zeolite

 

SiO3, AlO3, CaO, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3,

Bao

10; 20; 25; 50kg

Dùng xử lý nước

ATRMI-01

 

6. CÔNG TY PD. AGRIBISNIS DAN PERTAMBANGAN

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

Zeolite Granular

SiO3, Al2O3, MgO, Na2O, K2O, Fe2O3

Bao

20; 25kg

Dùng xử lý nước

PDPI-01

 

7. CÔNG TY CHEIL SAMSUNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1        

L-Lysine Monohydrolodide

L-Lysine Monohydrolodide

Bao

25kg

Bổ sung Lysine

CSJ-01

 

8. CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1         

Dextrose monohydrate

Dextrose monohydrate

Bao

25kg

Tá dược dùng để sản xuất thuốc thú y

SRI-01

 

MALAYSIA

1. CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

        1.   

KISTOCIN Inj

Oxytocin

Lọ

10ml, 50ml

Tăng co bóp tử cung

Taiwan

YSPM-16

        2.   

LOVER Inj

Chorionic gonadotrophin

Oestradiol benzoate

Lọ

2ml

Trị chứng không rụng trứng, rối loạn chức năng buồng trứng

Taiwan

YSPM-17

        3.   

ASEPTIC Solution

Povidone-iodine

Chai, Thùng

200ml, 0,5L, 1L, 3,8L, 25L

Nhiễm trùng da trước và sau khi phẫu thuật. tẩy uế chuồng trại

Malaysia

YSPM-24

 

                                                                                                  2.        CÔNG TY VACCINES AND PHARMACEUTICALS SDN.BHD

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

 

Công dụng

Nước

sản xuất

 

Số

đăng ký

   1.       

My vac HC(GPE-)

Hog Cholera Vaccin

Virus nhược độc dịch tả lợn, chủng GPE-ve

Lọ

10; 20; 50; 100 liều

Phòng dịch tả lợn

Malaysia

MVP-1

   2.       

My vac ND-S

Newcastle Disease Vaccin

Virus nhược độc Newcastle, chủng Mukteswar ‘S’

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000liều

Phòng Newcastle cho gà từ 6 tuần tuổi

Malaysia

MVP-2

   3.       

My vac ND-F

Newcastle Disease Vaccin

Virus nhược độc Newcastle, chủng Asplin ‘F’

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000liều

Phòng Newcastle cho gà 1 ngày tuổi

Malaysia

MVP-3

   4.       

My vac Gumboro Plus Vaccin Gumboro V877

Virus nhược độc Gumboro, chủng V877

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000liều

Phòng Gumboro cho gà từ 10-14 ngày tuổi.

Malaysia

MVP-4

   5.       

My vac Fox

Fowl Pox Vaccin

Virus nhược độc đậu gà, chủng Beaudette

Lọ

200; 500; 1.000; 2.000liều

Phòng đậu gà cho gà 2 tuần tuổi trở lên.

Malaysia

MVP-5

   6.       

Myvac 201

Virus ND chủng Lasota,

Virus IB chủng H120

Lọ

1000liều

Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm trên gà.

Malaysia

MVP-6

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. CÔNG TY ALLTECHNOLOGY CENTER INC

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

        1.    

De-Odorase Liquid

 

Chai

Can

Thùng

10; 20; 100; 500ml; 1lít

1; 2,5; 5; 10; 20; 25lít

100; 200lít

Khử mùi amoniac, hạn chế ô nhiễm trong môi trường không khí và nước

ABC-9

 

2. CÔNG TY NHBT INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

        1.       

Nutri-Mix Pak

SiO2, Al2O3

Gói, bao

1; 20; 22,5; 25kg

Xử lý, cải tạo, nước, môi trường chăn nuôi

 

NHBT-1

 

3. CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1            

Multiferm 40

Dried extracted streptomyces Fermentation soluble

Bao, xô, gói

500gr,1kg,10kg, 25kg ; 50kg, 200kg

Kích thích thèm ăn, cải thiện chức năng tiêu hóa

IN-1

2            

Microferm II

Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus fermen

Bao, Xô , Gói

500gr,1kg, 10kg, 25kg, 50kg, 200kg

Hỗn hợp cấy men vi sinh. Kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn

IN-2

        3.        

Microferm

Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus fermen, Vit B12

Bao, Xô , Gói

500gr,1kg, 10kg, 25kg, 50kg, 200kg

Hỗn hợp cấy men vi sinh, kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn

IN-3

        4.        

Swine Trace Mineral

Iron, Zinc, Manganese, Copper, Cobalt, Iodine, Selenium

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung các vi khoáng thiết yếu

IN-9

        5.        

Spectralyte Plus

Dried Lactobacillus acidophillus, Dried Lactobacillus lactis, Dried Streptococcus faecium, Dried Lactobacillus plantarum, Dried Bacillus subtilis, Dried Aspergillus oryzae, Active dry yeast, Vitamin E, Zinc, Potassium, Sodium

Bao, xô, gói, thùng

100gr,1kg, 5kg, 10kg, 25kg”

Điều trị và ngăn ngừa các bệnh đường ruột. Ổn định và cân bằng các biến dưỡng cơ thể

IN-10

        6.        

Poultry Trace Mineral

Fe, Zn, Mn, Cu, Iodine, Selenium

Bao,xô,gói

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung các vi khoáng thiết yếu

IN-17

        7.        

Coli-Curb 1200

Bacillus Subtillis, Aspergillus oryzae, Ferrous sulfate, Zinc Sulfate, Mn

Bao, Xô

1, 5, 20lb

Ngăn ngừa tiêu chảy, bệnh đường ruột ở thú non.

IN-22

        8.        

Zinc Proteinate 15%

Zn

Bao, Xô

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung kẽm dạng hữu cơ

IN-35

 

4. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Nước

sản xuất

Số

đăng ký

      1.   

Poxin

Chứa virus đậu sống

Lọ

500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà ở gia cầm

Mỹ

SAH-1

      2.   

MD Vac Lyo CFL

Herpesvirus sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm đa dây thần kinh ở gia cầm.

Mỹ

SAH-2

      3.   

Newcastle K

( New- Vac K)

Virus Newcastle chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ, Brazil

SAH-3

      4.   

Newcastle Lasota + Bron Mass

Virus Newcastle sống - Lasota; Virus Bronchitis sống – Massachusset

Lọ

1000 liều

Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-4

      5.   

Bursine K

Virus Gumboro chết

Lọ

500; 1000 liều

 Phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-5

      6.   

Bursine 2

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-6

      7.   

Newcastle B1+Bron Conn

Virus Newcastle-B1

Virus Bronchitis-Connecticut

Lọ

1000 liều

Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-7

      8.   

Suvaxyn PrV

(Aujeszky vaccine)

Pseudorabies

Lọ

25; 100 liều

 Phòng giả dại

Mỹ

SAH-8

      9.   

Vitamin&Electrolytes

Các Vitamin + Khoáng

Gói

227 g

Cung cấp khoáng và vitamin

Mỹ

SAH-9

    10. 

Rabvac 3 TM

Virus dại

Lọ

1; 10liều

Phòng bệnh dại

Mỹ

SAH-10

    11. 

Duramune DA2L

Virus Distemper sống

Adenovirus sống, Leptospira vô hoạt

Lọ

1; 10 liều

Phòng Care, Lepto, Adenovirus

Mỹ

SAH-11

    12. 

Duramune Max 5/4L

Virus Distemper, Adenovirus,

Parvovirus sống, Khuẩn Leptospira

Lọ

1 liều

10 liều

 Phòng Care, Leptospira, Adenovirus, Parvovirus gây ra

Mỹ

SAH-12

    13. 

Bursine N-K TM

Virus Gumboro, Newcastle

Lọ

500; 1000 liều

Phòng Gumboro, Newcastle

Mỹ

SAH-13

    14. 

New Bronz TM

Virus Newcastle chết

Virus Bronchitis chết

Lọ

500

1000 liều

phòng dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà con

Mỹ

SAH-14

    15. 

Laryngo Vac TM

Virus sống Laryngotracheitis

Lọ

1000 liều

Phòng viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gia cầm.

Mỹ

SAH-15

    16. 

Bursine Plus

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-16

    17. 

Suvaxyn RespiFend MH

Khuẩn Mycoplasma Hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50 liều

Phòng viêm phổi địa phương trên heo.

Mỹ

SAH-17

    18. 

Pest-Vac

Pestivirus sống

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng dịch tả heo.

Brazil

SAH-18

    19. 

Poulvac Coryza ABC IC3

Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Coryza

Mỹ

FDA-3

    20. 

Newcastle Disease

B1 Type, B1 Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ

FDA-4

    21. 

Newcastle B1 Type, Lasota Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ

FDA-5

    22. 

Bursal Disease-Newcastle Disease Bronchitis Vaccine

 ( Provac- 3)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm

Mỹ

FDA-6

    23. 

Mycoplasma gallisepticum bacterin

( MG- Bac)

Mycoplasma gallisepticum bacterin

 

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma gallisepticum bacterin gây ra

Mỹ

FDA-7

    24. 

Avian Reovirus Vaccine (Tri- Reo)

Reovirus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp

Mỹ

FDA-8

    25. 

Suvaxyn Aujeszky NIA3- 783

Dòng virus Aujeszky NIA3-783

Lọ

10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại

Hà Lan

FDA-9

    26. 

Tenosynovitis Vaccine (V.A-Vac)

Reo virus sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Reo

Mỹ

FDA-10

    27. 

Bursal Disease – Newcastle Disease–Bronchitis – Reovirus vaccine ( Provac –4)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis và Reovirus chết

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro và bệnh dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm

Mỹ

FDA-11

    28. 

EDS – New vaccine

 

Virus Newcastle và E.D.S

Chai

1000 liều

Phòng bênh Newcastle và Hội chứng giảm đẻ

Brazil

FDA-12

    29. 

Suvaxyn MH-One

Kháng nguyên Mycoplasma Hyopneumoniae, chủng P-5722-3

Lọ

30ml(10liều); 120ml(50liều); 250ml(125liều); 500ml(250liều);

Phòng bệnh đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo

Mỹ

SAH-19

    30. 

Chick i N-K Newcastle Disease vaccine

Kháng nguyên virus gây bệnh Newcastle vô hoạt

Lọ

250ml(2500liều); 500ml(5000liều)

Phòng bệnh Newcastle do virus Newcastle, type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.

Brazil

FDA-14

      31.            

Poulvac EDS New Bronz Vaccine

Kháng nguyên virus: Egg Drop, chủng AD 127; Newcastle, type B1, chủng Lasota ND; virus gây viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120

Lọ

250ml(500liều); 500ml(1000liều)

Phòng hội chứng suy giảm để trứng, bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Brazil

FDA-15

      32.            

Poulvac i-AI H5N3

Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp H5N3, chủng rg-A/ck/VN/C58/04

Lọ

500ml

Phòng bệnh cúm gia cầm do vi rút subtype H5 chủng rg-A/ck/VN/C58/04 trên gà, gà tây, vịt.

Mỹ

FDA-17

 

5. CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH INT.

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.    

Newcastle Bronchitis vaccine, B1 Type

Virus Newcastle và Infectious bronchitis

Lọ

1000,2000,2500,5000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản ở gà

VL-1

      2.    

Fowl Pox vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Vaccine phòng bệnh đậu ở gia cầm .

VL-2

      3.    

Avian encephalo-myclitis Fowl vaccine

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy và đậu gà ở gia cầm

VL-3

      4.    

Fowl Laryngo –trachetis Modified

Virus sống, có nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000; 2000, 2500, 5000 liều

Vaccine phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm

VL-4

      5.    

Bursal Disease Newcastle Brochitis Reovirus vaccine

Virus IBD, Newcastle, Reovirus và Infectious bronchitis

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản, viêm khớp –chống còi cọc

VL-5

      6.    

Bursal Disease vaccine

Virus IBD,nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000; 2500, liều

Vaccine phòng Gumboro ở gia cầm

VL-6

      7.    

Bursal Disease vaccine

Virus IBD, nguồn gốc phôi gà

Lọ

1000; 2000, 2500 liều

Phòng bệnh Gumboro

VL-7

      8.    

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcastle

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Dịch tả gà

VL-8

      9.    

Bursal – Newcastle Disease vaccine

Virus vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng Gumboro, Dịch tả

VL-9

    10.  

Marek’s disease vaccine

Virus sống

Lọ

1000; 2000, liều

Phòng viêm đa dây thần kinh

VL-10

    11.  

Haemophilus para-galinarum bacterin

Vi khuẩn Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm ở gia cầm .

VL-11

    12.  

Avian Reo Bursal Disease vaccine

Virus IBD, Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Phòng viêm khớp - còi cọc và bệnh Gumboro

VL-12

    13.  

Avian Reovirus

Virus Reovirus

Lọ

500; 1000 liều

Phòng viêm khớp gia cầm.

VL-13

    14.  

Pasteurella multocida baterin

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

1000 liều

Phòng Tụ huyết trùng ở gia cầm

VL-14

    15.  

Tenosynovitis vaccine

 Reovirus

Lọ

1000; 2000, 2500 liều

Phòng viêm khớp ở gia cầm

VL-15

    16.  

Mycoplasma gallisepticum

 Mycoplasma gallisepticum

Lọ

1000 liều

Phòng C.R.D ở gia cầm

VL-16

    17.  

Pasteurella multocida vaccine

Vi khuẩn pasteurella multocida

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Tụ huyết trùng ở gia cầm

VL-17

    18.  

Newcastle Disease vaccine

Virus Newcstle

Lọ

1000, 2000, 2500 liều

Phòng Newcstle ở gia cầm

VL-18

 

6 CÔNG TY EMBREX, INC

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.         

Bursaplex TM (Bursal disease vaccine-Live vaccine)

Bursal disease vaccine-Live virus

Lọ

1000; 8000 liều

Phòng bệnh Gumboro

EMB-1

 

7 CÔNG TY PFIZER

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số

đăng ký

      1.     

Respisure

M.Hyopneumonia bacterin

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

250 ds (500ml)

Phòng viêm phổi địa ph­ơng truyền nhiễm trên heo

USA

PFU-1

      2.     

Farrowsure B

 

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.gardio L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava

Lọ

 

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

Phòng bệnh đóng dấu,

Parvovirus, 6 chủng Lepto

USA

PFU-2

      3.     

Brativac-6

L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio

Lọ

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh Lepto

USA

PFU-3

      4.     

PR-Vac Plus

Pseudorabies MLV; Amphigen

Lọ

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

Phòng giả dại ở heo

USA

PFU-4

      5.     

LitterGuard LT-C

E.coli, Clostridium perfringen + LT-Toxoid

Lọ

1ds (2ml); 10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

Phòng tiêu chảy do E.coli, độc tố E.colivà độc tố do Clostridium perfingen

USA

PFU-5

      6.     

Biocid 30

Iodine

Chai

100, 500 ml

1,2,4,5,25 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại

Phillipines

PFU-14

      7.     

Respisure-One TM

Mycoplasma pneumonia Bacterin

Lọ

10 ds (20 ml)

50 ds (100 ml)

Phòng viêm phổi truyền nhiễm trên heo,

USA

PFU-19

      8.     

VanGuard Plus 5

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2

Chai

1 ds (1ml)

 

Phòng care, viêm ruột do Parvovirus, hô hấp type 2

USA

PFU-22

      9.     

Vanguard Plus 5/L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2, Leptospira

Chai

1 ds (1ml)

 

Phòng care, Para-influenza, Parvovirus, bệnh Lepto

USA

PFU-23

    10.    

Vanguard Plus CPV

Canie Parvovirus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh Parvovirus

USA

PFU-24

    11.    

Vanguard Plus 5/CV-L

Distemper, Parvovirus, ParaInfluenza, Adenovirus type 2

Leptospirosis, Coronavirus

Chai

1 ds (1ml)

 

Phòng care, Para-ifluenza, Parvovirus, Lepto, viêm ruột do Coronavirus

USA

PFU-25

    12.    

Aradicator

Bordertella brochiseptica; Pasteurella multocida

Chai

1; 10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh THT và viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo

USA

PFU-29

    13.    

Leptoferm 5

L.canicola, L.pomona, L. pripotiphosa, L.hardjo, L. icerohaemorrhagiae

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh Lepto ở heo và bò

USA

PFU-30

    14.    

Farrowsure-PRV

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio, L.icteohaemorrhagiae, L. pomona , L.bratislava, Pseudorabies virus

Chai

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

 

Phòng bệnh do Parvo virus, đóng dấu, giả dại và Lepto trên heo nái

USA

PFU-31

    15.    

Cattle-Master 4-5L

Bovine rhinotracheitis virus, Parainfluenza, L.canicola; L.pomona; L.grippotyphosa; L.harjio; L.icterohae morrhagiae, Bovine virus diarrhea, Respiratory Syncytical virus

Chai

5 ds (25ml)

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

 

 

Phòng 5 bệnh trên bò: viêm mũi, viêm khí quản truyền nhiễm Rhinotracheitis, tiêu chay do virus IBR, bệnh virus Parainfluenza Pl3; bệnh virus hợp bào đường hô hấp (BRSV)và 5 chủng Lepto

USA

PFU-32

    16.    

OneShot

Pasteurella haemolityca

Chai

5 ds (10ml)

10 ds (20ml)

Phòng tụ huyết trùng trên bò

USA

PFU-33

    17.    

Defensor 1

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó

USA

PFU-34

    18.    

Defensor 3

Rabies vaccin, killed virus

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh dại ở chó

USA

PFU-35

    19.    

PR-Vac MLV

Pseudorabies MLV

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

 Phòng bệnh giả dại

USA

PFU-44

    20.    

PR-Vac Killed

Pseudorabies inactivated

Chai

10 ds (20ml)

25 ds (50ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh giả dại

USA

PFU-45

    21.    

CoughGuard B

Bordertella bronchiseptica

Chai

1 ds (1ml)

Phòng bệnh ho cũi chó

USA

PFU-47

    22.    

Vanguard 5/B

Canine adenovirus type 2, Parainfluenza virus, Canine parvo-virus, Bordetella bronchiseptica, Cannie Distemper

Chai

1ds (1ml)

 

Phòng Parainfluenza, viêm ruột do Parvovirus, Bordetella

USA

PFU-48

    23.    

LitterGuard LT

E.coli bacterin, Toxoid

Chai

10 ds (20ml)

50 ds (100ml)

Phòng bệnh tiêu chảy do vi khuẩn E.coli

USA

PFU-50

    24.    

Farrowsure Plus B

Erysipelas, Parvovirus, L.canicola, L. grippotyphosa, L.hardio, L. icteohaemorrhagiae, L. pomona bacterin, L.bratislava Amphigen

Chai

10 ds (50ml)

50 ds (250ml)

100 ds (500ml)

 Phòng bệnh đóng dấu, Parvovirus, 6 chủng Lepto

 

USA

PFU-51

    25.    

Scourguard 3K/C

Rotavirus, E.coli chủng K99, Coronavirus, Clostridium perfringen chủng C

Chai

1; 10; 50liều

Phòng Rotavirus, Coronavirus, E.coli chủng K99, Clo.perfringen chủng C

USA

PFU-53

    26.    

Lutalyse

Dinoprost tromethamine

Ống

5; 10; 30ml

Kích dục tố, loại trừ sản dịch

Thái Lan, T. Quốc, Bỉ. Brazil, USA

PFU-56

    27.    

Raksharab

Kháng nguyên vi rút Dại vô hoạt

Lọ

1ml;5ml;10ml

(1ml/1liều)

Phòng bệnh Dại cho Chó

INDIA

PFU-60

      28.  

Cholera vac®

Kháng nguyên vi rút dịch tả lợn

Lọ

10; 20; 50ml

(1ml/1liều)

Phòng bệnh Dịch tả lợn

Croatia

PFU-61

      29.  

Pestikal

Virus Newcastle vô hoạt, chủng Lasota

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Newcastle ở gà

Croatia

VAHC-1

      30.  

Gumpeskal+IB+EDS

Kháng nguyên virus Gumboro chủng, Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV)chủng Massachussets 41; Hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

Croatia

VAHC-2

      31.  

Pestikal+EDS+IB

 Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota; viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41; Virus gây hội chứng giảm đẻ (EDS) chủng EDS/RS

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) và hội chứng giảm đẻ (EDS) ở gà

Croatia

VAHC-3

      32.  

Gumbokal

Kháng nguyên virus Gumboro vô hoạt, chủng Winterfield 2512

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro ở gà

Croatia

VAHC-4

      33.  

Gumpeskal+IB

Kháng nguyên virus Gumboro chủng Winterfield 2512; Newcastle chủng Lasota; Viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) chủng Massachussets 41

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm (IBV) ở gà

Croatia

VAHC-5

      34.  

Bodikal® SPF

Kháng nguyên VR đậu nhược độc

Lọ

500ml (1000 liều)

Phòng đậu gà

Croatia

PFU-67

      35.  

Bronhopest® SPF

Kháng nguyên Newcastle chủng Lasota, Kháng nguyên IB chủng H-120

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng Newcastle và viêm thanh khí quản truyền nhiêm.

Croatia

PFU-68

      36.  

Bronhikal® SPF

Kháng nguyên vi rút Viêm phế quản truyền nhiễm nhược độc, chủng H-5

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng viêm phế quản TN cho gà mái đẻ.

Croatia

PFU-69

42.      

Fam-30

Iodine, Sulfủic acid, Phosphoric acid, Hydrocid acid, Sodium sulphate, 8EO

Chai, thùng

1; 5; 25; 250l

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi, thú y

Anh

PFU-70

43.      

Vanoquat

Benzalkonium chloride, 7EO, Dimethylammonium chloride, Trisodium nitrilotriacetate, Ethylen diamin tetraacetic, Diaminpropan

 Chai, thùng

1; 5; 25; 210l

Thuốc sát trùng dùng trong chăn, nuôi, thú y và công nghệ chế biến thực phẩm

Anh

PFU-71

44.      

POSI-FMD (trivalent)

Kháng nguyên FMD chủng O1, A, Asian 1

Chai

30; 100; 200ml

Phòng Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-75

 

45.      

POSI – FMD

(Monovalent)

Kháng nguyên FMD chủng O1 Manisa

Chai

30; 100; 200ml

Phòng Lở mồm long móng trên trâu, bò, bê, lợn, cừu, dê.

Ấn Độ

PFU-76

 

 

8. CÔNG TY SHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.  

Newcastle B1

Virus Newcastle

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-1

      2.  

Bursa- Vac

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MKV-2

      3.  

AE+POX

Fowl pox vaccine (AE + POX)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà

MKV-3

      4.  

Polybron-B1

 

B1 type, lasota strain Massachusetts and Connecticut types (Polybron B1)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

MKV-4

      5.  

Polybron-N63

 

B1 typ, Lasota strain-Mass and Conn types (Polybron-N 63)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

MKV-5

      6.  

Coccivac D

 Coccidiosis vaccine

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh cầu trùng

MKV-6

      7.  

Broiler

B1 type Lasota strain, massachusets type (Broilebron H-N – 79)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản

MKV-7

      8.  

Newcastle disease vaccine

Castle – vac-K

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-8

      9.  

Broilertrake-M

Fowl – Laryngotrachetis vaccine

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh

MKV-9

    10.         

Fowl Pox vaccine

AVA – POX – CE

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh đậu gà

MKV-10

    11.         

Newcastle N 63

B1 typeLasota strain (Newcastle N 63)

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-11

    12.         

Newcastle N 79

B1 type Lasota strain N 79

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Newcastle

MKV-12

    13.         

Bursa-Vac 3

Virus Gumboro

Lọ

500; 1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

MKV-13

    14.         

M+Pac

Mycoplasma hyopneumoniae bacterin

Chai

10; 50; 100; 250; 500 liều

Phòng bệnh viêm phổi lợn

MKV-14

    15.         

Planate injection

Cloprostenol

Chai

10; 20;50ml

Kích thích sinh đẻ trên heo.

MKV-18

    16.         

Myco-PacÒ

Mycoplasma hyopneumonia

Lọ

10; 50; 100; 250ml

Phòng viêm phổi do M. hyopneumonia trên heo.

MKV-19

    17.         

PRV/ Marker GoldÒ

Virus giả dại nhược độc dòng S-PRV-155

Lọ

20; 50; 100; 200ml

Phòng bệnh giả dại trên heo

MKV-20

 

9. CÔNG TY AMECO-BIOS

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.           

EZF-150PS

Natural Yucca Schidigera

Bao, Thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

ABU-01

   2.           

EZF-150PT

Natural Yucca Schidigera

Bao, Thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

ABU-02

   3.           

EZF-300PW

Natural Yucca Schidigera

Bao, Thùng

1; 5; 25kg

Kiểm soát mùi hôi và khí amoniac từ chất thải hữu cơ

ABU-03

 

10. CÔNG TY BERGHAUSEN (CORP)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

   1.       

Bio-Yucca 30 spray dry powder

Yucca Schidigera tự nhiờn

Gói,Bao

Thùng

100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

50; 200 LBS

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

BHSU-1

   2.       

Bio-Yucca liquid 50

Yucca Schidigera tự nhiên

Gói,Bao

Thùng

100g; 1kg; 5; 10; 25kg;

50; 200 LBS

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

BHSU-2

   3.       

Quillaja / Yucca Blend

Yucca Schidigera tự nhiên

Chai

Can

100ml 1 lít; 5; 10; 30; 50 lít; 5; 50 Gallon

Khử mùi, cải tạo, xử lý môi trường

BHSU-3

 

11. CÔNG TY AGRIPHARM

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1          

Anem - X - 100

Dextran Fe

Chai

100ml

Bổ sung sắt

RXV-5

2          

CMPK

Calci phospho, Potas

Chai

500ml

Bổ sung calci, phospho

RXV-6

3          

Calcium Gluconate

Calcium gluconate

Chai

500ml

Bổ sung calci

RXV-7

 

12. CÔNG TY DOW CHEMICAL

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

2.         

Ucarsan Sanitizer 420

Glutaradehyde

Phi, Thùng

19,522; 213,38kg

Sát trùng chuồng trại

DCC-1

 

NEW ZEALAND

1. CÔNG TY BOMAC LABORATORIES

TT

Tên thuốc,

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

   1.       

Prolongal ADE

Iron Dextran, Vit A, D, E

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

BLL-1

   2.       

Feron 10

Iron Dextran

Chai

100ml, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu A, D, E ở heo con

BLL-2

   3.       

Satongal

Iron (Fe3+)

Chai

20; 50; 100; 200ml;

Bổ sung sắt

BLL-7

   4.       

Feron 10 + B12

Iron Dextran, B12

Lọ

100, 200ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu ADE ở heo con

BLL-9

   5.       

Dermaleen

2- bromo-2-nitropropane-1,3-diol

Dichlorobenzyl alchohol,

Biosulphur fluid, Sedaphant richter

Chai, Can

250ml; 2l

Nước tắm thảo dược trị bệnh ngoài da cho chó.

BLL-10

 

JAPAN

1. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.   

Amitetu

Iron peptide

Bao

25kg

Bổ sung sắt cho vật nuôi

SS-1

      2.   

Pacoma

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lít

Sát trùng chuồng trại

SS-2

      3.   

Pacoma 200

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lí

Sát trùng chuồng trại

SS-3

 

2. CÔNG TY KITASATO INSTITUTE

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.   

Live Hog Cholera Vaccine

Live Hog Cholera virus

Lọ

20; 50liều

Phòng dịch tả lợn

KTS-1

 

3. CÔNG TY NISSAN CHEMICAL INDUSTRIES

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

      1.   

Crente

Sodiumdichloroisocyanurat

Gói

Bao, thùng

2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg; 40kg

Sát trùng chuồng trại

NCIJ-1

4. CÔNG TY KYORITSU SEIYAKU CORPORATION

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.       

Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc ( GPE chủng)

Chai

20ml

Phòng dịch tả lợn

KSC-1

 

FRANCE

1. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký

      1.       

 

Aviffa RTI

Virút RTI-SIGT (chủng VCO3 cải tiến)

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng viêm mũi , viêm khí quản truyền nhiễm ở gà tây và hội chứng sưng phù đầu ở gà mái tơ

PHÁP

MRA-1

      2.       

Gallimune 302 ND+IB+EDS

Vi-rút viêm phế quản, Niu-cát-xơn vô hoạt; vi-rút gây hội chứng giảm đẻ chủng 127 vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, bệnh Niu-cát-xơn và hội chứng giảm đẻ ở gà

Italy

MRA-5

      3.       

Bioral H120

Vi-rút viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 nhược độc

Lọ

1000; 5000; 15000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 ở gà

PHÁP

MRA-7

      4.       

Bipestos

Vi rút gây bệnh Niu-cát-xơnnhược độc; viêm phế quản truyền nhiễm

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng Niu-cát-xơn, viêm phế quản truyền nhiễm ở gà

PHÁP

MRA-8

      5.       

Bur 706

Virút gây bệnh gumboro nhược độc, chủng S706

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà

PHÁP

MRA-9

      6.       

Gallimune 204 ND+IBD

Vi-rút gây bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng Niu-Cát-xơn và Gumboro ở gà

Italy

MRA-10

      7.       

Gumboriffa

Vi-rút gây bệnh gumboro vô hoạt chủng VNJO

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà

PHÁP

MRA-12

      8.       

Haemovax

Heamophilus paragallinarum typ A,typ C

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm

PHÁP

MRA-13

      9.       

Hepatovax

Vi-rút gây bệnh viêm gan chủng E 52

Lọ

100; 500 liều

Phòng bệnh viêm gan siêu vi ở vịt

PHÁP

MRA-14

    10.      

Marek, s disease vaccine, Serotype 3 live virus

chủng HVT FC 126

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek ở gà

Mỹ

MRA-15

    11.      

Myelovax

Vi-rút Calnek chủng 1143

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm gia cầm

PHÁP

MRA-16

    12.      

Newvaxidrop

Vi-rút gây hội chứng giảm đẻ, Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-Cát-Xơn, hội chứng giảm đẻ ở gà.

PHÁP

MRA-18

    13.      

Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai

 

25 liều/ 50ml;

50liều/100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

ANH PHÁP

MRA-19

    14.      

Geskypur

Dung dịch glycoproteine (gII,gIII)

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo

PHÁP

MRA-20

    15.      

Neocolipor

Chủng F4,F5,F6,F41

Lọ

5; 10; 25 liều

Phòng tiêu chảy do E coli ở heo

PHÁP

MRA-23

    16.      

Parvovax

Vi-rút vô hoạt

Lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvovirus ở heo

PHÁP

MRA-24

    17.      

Parvoruvax

Vi-rút parvo và vi-rút erysipelothrix týp 2

lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvovirus và đóng dấu son

PHÁP

MRA-25

    18.      

Tetradog

Vi-rút carrê ,parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt

Lọ

1;10 bl; 100 liều

Phòng carré, bệnh do Adenovirus do parvovirus, do leptospira

PHÁP

MRA-27

    19.      

Hexadog

Vi-rút carrê ,parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt; virút dại vô hoạt

Lọ

1; 10 b; 100 liều

Phòng carré, bệnh do parvovirus, do Adenovirus, do leptosira và bệnh dại

PHÁP

MRA-28

    20.      

Leucorifelin

Vi-rút giảm bạch cầu, sống cải tiến , nhược độc chủng PLI-IV. Kháng nguyên calici vi-rút thuần khiết. virút herps nhược độc

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giảm bạch cầu và sổ mũi do herpes virút và calici virút ở mèo

PHÁP

MRA-30

    21.      

Rabisin

Virus Dại vô hoạt

Lọ

1;100;1000 liều

Phòng bệnh Dại

PHÁP

MRA-31

    22.      

Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)

100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

ANH PHÁP

MRA-32

    23.       

Miloxan

Giải độc tố vi khuẩn Clostridium perfringens typ A,C,D Cl. septicum; Cl. novyi; Cl. Tetani

Chai

4ml; 50ml; 250ml

Phòng bệnh nhiễm do vi khuẩn yếm khí ở bò,cừu, dê

PHÁP

MRA-33

    24.       

Rhiniffa T

Vi khuẩn Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Chai

2; 10 ml

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo

PHÁP

MRA-35

    25.       

Diftosec CT

Vi-rút đậu gà, chủng DCEP25

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà và gà tây

PHÁP

MRA-36

    26.       

Gallimune 407 ND+ IB+ EDS+ ART

vi-rút viêm phế quản, hội chúng giảm đẻ, Niu-cát-xơn, song phù đầu vô hoạt.

Chai

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, dịch tả, hội chứng giảm đẻ và hội chứng sưng đầu ở gà

Ý

MRA-37

    27.       

Palmivax

Vi-rút Derrzy nhược độc , chủng Hoekstra

Lọ

30; 150 ml

Phòng bệnh Derzsy ở vịt, ngỗng

PHÁP

MRA-38

    28.       

Cryomarex HVT

 

Vi-rút nhược độc đông khô , chủng HVT FC 126 ở gà

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

Phòng bệnh Marek

PHÁP

MRA-39

    29.       

Marek, s disease vaccine, Serotype 1 Live virus

Vi-rút nhược độc đông khô , chủng Rispen

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

Phòng bệnh Marek ở gà

PHÁP

MRA-39

    30.       

Cryomarex RISPENS+HVT

Vi-rút nhược độc đông khô chủng Rispen, HVT+ FC126

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh marek

PHÁP

MRA-39

    31.       

Cofacalcium

Calcium gluconate

Bình

250; 500 ml

Phòng, trị thiếu can-xi và magnê

PHÁP

MRA-92

    32.       

Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

1; 5 L; 200L

Bổ sung khoáng hỗn hợp cho gia súc gia cầm

PHÁP

MRA-96

    33.       

Ferro 2000

Fe 3+

Chai

100 ml

Phòng chứng thiếu máu trên heo con

PHÁP

MRA-104

    34.      

Vaxiduk

Vi-rút dịch tả chủng Jansen

Lọ

100; 500 ds

Phòng bệnh dịch tả vịt

PHÁP

MRA-98

    35.       

Cofafer

Sắt

Chai

50; 100 ml

Phòng chứng thiếu máu

PHÁP

MRA-143

    36.       

Iodavic

Iodine

Bình

1 L, 5L; 60L

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống

PHÁP

MRA-146

    37.       

Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

1 L, 5L; 60L

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

PHÁP

MRA-147

    38.       

COR 2

Coronavi-rút vô hoạt chủng PL 84084, CR88121.

Lọ

500; 1000 liều

Phòng giảm đẻ do coronavirus

PHÁP

MRA-156

    39.       

Aftopor/BOV

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039,, O Philipine)

Chai

(25 liều)

50ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

PHÁP

MRA-157

    40.       

Avinew

Kháng nguyên Vi-rút Niu-cát-xơn, chủng VG/GA

Lọ

500; 1000; 2000

2500 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm

PHÁP
T. Quốc

MRA-158

    41.       

IBD Blen

Vi-rút

Lọ

500; 1000; 2000 2500 liều

Phòng bệnh gumboro cho gà

MỸ

MRA-159

    42.      

Pestiffa

K. nguyên virus dịch tả lợn

Lọ

10; 25; 50 ds

Phòng bệnh dịch tả heo

PHÁP

MRA-160

    43.       

Gallimune ND

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn vô hoat

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn

Italy

MRA-166

    44.       

Mycofax 25-100-500

Thiabendazol

Hộp

5 vien

Thuốc sát trùng kho tàng

PHÁP

MRA-167

    45.       

Iodamam

Polividone Iode

Bình

10 lít

Sát trùng bầu vú bò

PHÁP

MRA-168

    46.       

Akipor 6.3

chủng gE-Bartha

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo

PHÁP

MRA-169

    47.       

Nemovac

Kháng nguyên virút viêm phổi chủng PL21

Lọ

1000 liều

Phòng hội chứng sưng phù đầu ở gà

PHÁP

MRA-170

    48.       

Homoserum

Kháng huyết thanh

Lọ

50 ml

Phòng và trị bệnh do virút carré, adeno típ 1,2, Bordetella

PHÁP

MRA-171

    49.      

Hyoresp

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50;

100 liều

Phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo

PHÁP

MRA-173

    50.      

Eurican DHPPI2

(CHPPI2)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ2

PHÁP

MRA-180

    51.      

Eurican DHPPI 2-L (CHPPI2-L)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2 và vi khuẩn L.canicola; L. icterohaemorhagiae vô hoạt

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira

PHÁP

MRA-181

    52.      

Eurican DHPPI 2-LR (CHPPI2-LR)

Kháng nguyên vi-rút carré, Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 sống đông khô và L. canicola, L.icterohaemorhagiae

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira và bệnh dại

PHÁP

MRA-182

    53.      

Gallimune 503

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn, viêm phế quản, giảm đẻ và coryza vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm, hội chứng giảm đẻ và Cory za

Ý

MRA-183

    54.      

Gallivac IB 88

chủng CR88121

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm

PHÁP

MRA-184

    55.      

Burcell –S706+HVT

chủng 706, Marek chủng HVT+FC126

Lọ

1000 liều,

2000 liều

Phòng bệnh Gumboro, bệnh Marek

PHÁP

MRA-185

    56.      

Gallimune SE

Vắc-xin vi khuẩn Salmonella vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng viêm ruột do Salmonella trên gà

MRA-192

    57.      

Nebutol

Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Bình

1; 5; 60 lít

Thuốc sát trùng

Pháp

MRA-193

    58.      

Ambioseptyl M775

4-chloro 3 - methylphenol;

2-Benzy l 4 - chlorophenol; Terpineol, camphor, eucalytus oil, methylsalicyate, isopropy

Bình

1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại chăn nuôi

Pháp

MRA-197

    59.      

Fronline Plus for Cats

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml)

Diệt bọ chét và ve trên mèo

Pháp

MRA-198

    60.      

Fronline Plus for Dogs

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml)

Diệt bọ chét và ve trên chó

Pháp

MRA-199

    61.      

Recombitek® C6/CV

Vi rút nhược độc Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza , vi khuẩn L. canicola và L. icterohaemorrhagiae.

Lọ

1ml/ 1 liều

 

Phòng bệnh do vi rút Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza và vi khuẩn Leptospira canicola L.icterohaemorrhagiae cho chó.

Mỹ

MRA- 201

    62.      

Primodog

Vi rút Parvo sống nhược độc

Lọ

1ml/1 liều

Phòng bệnh do Parvovirus gây ra cho chó.

Pháp

MRA-202

    63.      

Gallivac AE

Kháng nguyên vi rut Encephalomyelitis

Lọ

1liều

Phòng bệnh viêm não tuỷ truyền nhiễm trên gà

Mỹ

MRA- 203

    64.      

Aftopor monovalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A ( A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-204

    65.      

Aftopor bivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-205

    66.      

Aftopor trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-206

    67.      

Aftovaxpur trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-207

    68.      

Trovac-AIV H5

Virus tái tổ hợp cúm gà trên véc tơ đậu gà

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh cúm gà gây ra do týp H5 và đậu gà.

Mỹ

MRA-208

    69.      

Circovac

Circovirus type 2

Chai

5; 25 liều

Phòng bệnh do Circovirus type 2 gây gầy còm sau cai sữa trên heo

Mỹ

MRA-209

 

2. CÔNG TY NOE SOCOPHARM

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.        

Nocytocine

Oxytoxin

Chai

50ml

Kích thích rặn đẻ

NOEF-5

      2.        

Bactersup pro

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100;200;500ml,1;5;20 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

NOEF-13

      3.        

Septicid

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100; 500ml, 1; 5 lít; 200 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

NOEF-14

      4.        

Vagel LA

Polyvide iod

Bình

1 lít

Sát trùng đường sinh dục, rốn cho gia súc

NOEF-15

 

3. CÔNG TY PRODETA

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

       1.           

Paciflor C10

Bacillus cereus

Bao

25kg

Chất trợ sinh

PDT-1

 

4. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.              

Cevac IBD K

Kháng nguyên virus Gumboro

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-46

  2.              

Cevac ND EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả gà-hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà, hội chứng giảm đẻ

SNF-49

  3.              

Aujecpig K

Kháng nguyên Aujeszky vô hoạt

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky

SNF-51

  4.              

Coglapest

Kháng nguyên virus dịch tả heo, chủng Thiverval

Lọ

10;25;50 liều

Phòng dịch tả heo

SNF-52

  5.              

Kapevac

Kháng nguyên virus dịch tả vịt

Lọ

100;200;500ml

Phòng dịch tả vịt

SNF-53

  6.              

Enzaprost

Prostaglandin F2, Excipients

Lọ

5mlx10

Hóc môn sinh sản

SNF-54

  7.              

Cevac ND-IB-IBD K

Kháng nguyên virus Newcastle chủng lasota, viêm phế quản truyền nhiễm chủng Massachusetts, Gumboro

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm và Gumboro gà

SNF-80

  8.              

Cevamune

Sodium thiosulphate(Na2S2O3)

Viên

20g

Trung hoà Chlorine, cân bằng pH nước pha vắc xin cho gà uống.

SNF-82

  9.              

Virakil

Alkyl dimethyl benzyldimethyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Chai,

Phuy

1; 5; 10; 25; 60; 200l

Sát trùng chuồng trại

SNF-83

 

5. CÔNG TY VETOQUINOL

TT

Tên thuốc,

 

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.         

Vit-Esterone

Progesterone, Vitamine E

Lọ

10ml

Dưỡng thai, điều hoà q.trình sinh sản

VQ-26

      2.         

Theracalcium

Calcium Gluconate,

Calcium Glucoheptonate

Lọ

100ml

Bổ sung calcium

VQ-28

      3.         

Aluspray

Nhôm(Al)

Chai

210ml

Xịt bề mặt bao phủ vết thương

VQ-36

      4.         

Frecardyl Inj

Heptaminol HCL, Diprophylline

Chai

50ml

Thuốc hồi sức, tăng lực trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

VQ-37

      5.         

Supprestral suspension Inj

Medroxyprogesterone acetate

Lọ

5ml

Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo.

VQ-38

 

6. CÔNG TY VIRBAC

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.      

Dinaforcyl Inj

Fe, Co, Cu

Chai

100ml

Cung cấp sắt, cobalt và đồng

AV-10

      2.      

Golden-Sperm

Enzymes, vitamin, khoáng

Gói

100g; 1kg

Cung cấp vitamin, chất khoáng

 

AV-12

      3.      

Fleadom

0,0 Diethyl-0 (2-isopropyl-$-Methylpyrididyl-6) thiophosphate

Hộp

1vòng

Diệt bọ chét cho chó, mèo

VB-11

      4.      

Preventef vòng đeo (cổ chó)

Diazinon

Hộp

1 vòng

Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo

VB-20

      5.      

Canigen DHA2PPi/L

Canine distemper live virus, Canine contagious live virus, Canine parvovirus live virus, Canine parainfluenza live virus, Leptospira inactived

Lọ

1 liều

Phòng các bệnh truyền nhiễm trên chó

VB-24

      6.      

Suigen-Aujeszky Live

Chủng bartha

Lọ

10; 25; 50liều

Phòng bệnh giải dại trên heo

VB-25

      7.      

Suigen-Aujeszky Inactivated

Chủng bartha K/61

Lọ

25; 50liều

Phòng bệnh giải dại trên heo

VB-26

      8.      

Suigen Swine Fever

Chinese strain

Lọ

10; 25; 50liều

Phòng bệnh dịch tả trên heo

VB-27

      9.      

Rabigen-Mono

Rabie virus, chủng PV 12

Lọ

1; 10; 25liều

Phòng bệnh dại chó mèo

VB-28

    10.    

Suiprost

Etiproston tromethamine

Lọ

2; 20ml

Kích thích tố thúc đẻ

VB-44

    11.    

Remanol plus

Chlorure de didecyl dimethylammonium, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Cglyoxal

Chai,

 can,

thùng

1 lít

5; 20 lít

200 lít

Sát trùng trong chăn nuôi

VB-46

    12.    

Calci-delice

Calci gluconate monohydrate

Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3

Hộp

30; 100viên,

(10 viên/vỉ)

Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3

VB-53

    13.    

Cortyl

Neomycin, Lindane, Fludrocortisone, Amyleine

Lọ

25ml

Trị viêm tai ngoài do vi khuẩn hoặc ký sinh trùng gây ra trên chó, mèo.

VB-55

    14.    

Epi-Otic

Salicyclic acid, Lactic acid

Lọ

60; 125ml

Sát trùng, làm khô ráo tai chó, mèo.

VB-56

    15.    

Dexprol 200

Fe

Lọ

10; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu

VB-42

    16.    

 Eutherphos

 

Magne. hypophosphyte hexahydrate, Copper gluconate, Zin gluconate,

Chai

100ml

Trị bệnh do thiếu phosphor và mất cân bằng phospho/calci.

VB-61

 

7. CÔNG TY LABORATORIES SOGEVAL

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

       1.           

TH4+

Amonium bậc 4; Glutaraldehyde

Chai, thùng

50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10; 25; 60; 200 lít

Thuốc sát trùng

SGV-1

 

8. CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

     1.          

Biocytocine

Oxytocine

Lọ

50ml

Kích thích hocmon dục đẻ

 

BIOVE-11

 

9. CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

       1.           

Franbactol

Alkyl dimethyl benzel amonium chloride, Glutaraldehyde

Can

5; 20; 60lít

Thuốc sát trùng vệ sinh chuồng trại

FRAN-6

 

10. CÔNG TY COBIOTEX CRT Agir

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

       1.           

Biofilm+

Bacillus subtilis, Lactobacillus, Pediococcus, Lactococcus, Candida, Aspergillus.

Gói, Bao

1; 25kg

Vệ sinh môi trường chăn nuôi.

CRT-1

 

HUNGARY

1. CÔNG TY CEVA –PHYLAXIA VETERINARY BIOLOGICALS Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

  1.              

Cevac ND-IB K

Kháng nguyên virus dịch tả gà-viêm phế quản truyền nhiễm gà

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả-viêm phế quản gà

SNF-47

 

  2.              

Cevac ND IB EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả-viêm phế quản truyền nhiễm gà-hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả-viêm phế quản gà-hội chứng giảm đẻ

SNF-48

  3.              

Cevac ND IB IBD EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả gà-viêm phế quản truyền nhiễm gà- bệnh Gumboro-hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả-viêm phế quản- bệnh Gumboro-hội chứng giảm đẻ

SNF-50

  4.              

Cevac New K

Kháng nguyên Newcastle vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà

SNF-60

  5.              

Cevac Gumbo L

Kháng nguyên virus Gumboro, chủng LIBDV

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-62

  6.              

Cevac Bron L

Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản, chủng H120

 

 

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà

SNF-64

  7.              

Cevac LTL

Kháng nguyên virus viêm thanh khí quản

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm gà

SNF-69

  8.              

Cevac IBD L

Kháng nguyên virus Gumboro Chủng 2512

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-70

  9.              

Cevac New L

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

SNF-72

 10.             

Cevac BI L

Kháng nguyên virus Newcastle chủng Lasota, virus phòng bệnh viêm thanh khí quản chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm khí quản truyền nhiễm gà

SNF-73

 11.             

Cevac UNI L

Kháng nguyên virus Newcastle, chủng hitchner B1

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

SNF-74

 12.             

Cevac Mass

Kháng nguyên virus gây viêm thanh khí quản , chủng B48

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khí quản truyền nhiễm gà

SNF-75

 13.             

Cevac FP L

Virus phòng bệnh viêm đậu gà

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà

SNF-76

 14.             

Cevac Vitapest L

Virus Newcasle arirulent, chủng NDV 6/10

Lọ

1000, 2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

SNF-81

 

SINGAPORE

1. CÔNG TY BESTAR LABORATORIES

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.         

BAK-ND+EDS

Newcastle virus

Lọ

500 liều/250ml; 1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Hội chứng giảm đẻ

BTS-1

      2.         

BAL – IBD

Gumboro virus

Lọ

500; 1000 liều;

2000 liều

Phòng bệnh Gumboro

BTS-2

      3.         

BDK – PM

Vi khuẩn Pasteurella multocida vô hoạt

Lọ

250 liều/250ml

500liều/500ml

Phòng bệnh Tụ huyết trùng ở vịt

 

BTS-3

      4.         

BAK-ND+IBD

Newcastle, Gumboro inactived virus

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Gumboro

BTS-4

      5.         

BAK-ND+MG

Newcastle virus, Mycoplasma gallisepticum

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle, Mycoplasma

BTS-5

      6.         

BAK-IC

Heamophilus paragallinarum serotype A, C

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Coryza

BTS-6

      7.         

BAK-ND

Newcastle inactived virus

Lọ

500 liều/250ml

1000 liều/500ml

Phòng bệnh Newcastle

BTS-7

      8.         

BAL-ND ‘S’

Newcastle inactived virus

Lọ

500; 1000;

2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

BTS-8

      9.         

BAL-ND ‘Lasota’

Newcastle virus, Lasota strain

Lọ

500; 1000;

2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

BTS-9

    10.       

BAL-ND ‘B1’

Newcastle virus, B1 strain

Lọ

500; 1000;

2000 liều

Phòng bệnh Newcastle

BTS-10

    11.       

BAL-ND+IB

Newcastle virus, Bronchitis virus

Lọ

500; 1000;

2000 liều

Phòng bệnh Newcastle và viêm phế quản

BTS-11

    12.       

BSK-Auj.gI

Inactivated Aujeszky virus

Lọ

10; 20; 25; 50liều

Phòng bệnh Aujeszky

BTS-12

    13.       

BSL-PS 100

PPRS virus

Lọ

10;20;25;50 liều

Phòng hội chứng rối loại hô hấp, sinh sản

BTS-13

    14.       

BSL-HC

Lyophilized live GPE, strain swine fever

Lọ

10;20;25;50 liều

Phòng bệnh Dịch tả lợn

BTS-14

 

2. CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Thể tích/

khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

      1.           

Ioguard 300

Iodine

Bình

1;3;5;25;200L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-3

      2.           

Ultraxide

Thuốc sát trùng

Bình

100ml; 1; 5; 10lít

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-17

      3.           

Kleenguard

 

Bình

1;3;20;100L

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi

ZEL-13

4              

Haltox

Acid citric

Bao

25kg

Cung cấp acid citric

ZEL-14

 

SPAIN

1. CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.         

Hipramastivac

Corynebacterium pyogen, E. coli, Staphylococus, Streptococus, Pseudomona aeruginosa

Lọ

1, 5, 30, liều

Phòng bệnh viêm vú bò

HP-15

      2.         

Auskipra-BK

Inactivated ADV, strain Bartha K61 gI negativa

Lọ

10, 20, 50 liều

Phòng bệnh giả dại (Ausjecki)

HP-16

      3.         

Hipra Viar-S

vi rut Newcastle train Lasota

Lọ

100; 500; 1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

HP-17

      4.         

Hipra Gumboro

IBD Virus W2512

Lọ

500, 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

HP-18

      5.         

Hipra Gumboro-CH/80

IBDV, clone CH/80

Lọ

500, 1000; 2500; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro

HP-19

      6.         

Ferrohipra-100

Iron dextran

Chai

10;20;50;100;250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu sắt

HP-20

      7.         

Amervac PRRS

Vacxin sống đông khô chủng VP-046 BIS

Lọ

10; 50 liều

Ngừa hội chứng sảy thai và hô hấp lợn

HP-25

      8.         

Mypravac suis

Vacxin chủng Mycoplasma suis

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh viêm phổi địa phương

HP-26

      9.         

Hipradog - 7

Canine parvovirosis, distemper, hepatitis, Laringotracheitis, Canine Tracheobronchitis, Leptospira vô hoạt

Lọ

1 liều

Phòng 7 bệnh trên chó

HP-27

    10.       

Auskipra - GN

Vacxin sống đông khô chủng Bartha K.61 (gE-)

Lọ

10; 25; 50 liều

Ngừa bệnh giả dại trên lợn

HP-28

    11.       

Parvosuin-Mr

Parvovirus chủng NADL-2,

E.rhusiopathiae chủng R32E11

Chai

10liều;25liều;

50liều

Phòng đóng dấu và hội chứng thai gỗ, thai chết lưu trên heo.

HP-35

    12.       

Colisuin-CL

E.coli, Độc tố Cl. Perfringens, Cl. Novyi type B

Chai

10liều(20ml); 25liều(50ml)

50liều(100ml)

Phòng độc tố đường ruột do E.coli, viêm ruột hoại tử trên heo con, heo nái.

HP-36

 

2. CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

TT

Tên thuốc,

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.     

Cuats-80 (Disinfectant solution)

Benzalkonium chloride

Chai, can,thùng

100ml; 1lít; 5; 25; 60; 100; 200; 1000 lít

Cung cấp amino acid cho gia súc, gia cầm

SPV-33

 

3. CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

TT

Tên thuốc,

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.         

Formycine Gold PX

Formaldehyde (E240), Propionic (E280)

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm

IQF-1

2.         

Formycin Liquido

Formaldehyde (E240), Propionic (E280), Formic acid (E260)

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm

IQF-3

3.         

Toxiban AM

Bentonite- Montmorrill (E558), Ammomium carbonate

Gói, bao

5; 10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500; 700g; 1kg; 2; 5; 10; 20; 25; 50kg

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi thú y, diệt nấm

IQF-4

4.         

Desinkap®

Glyoxal, Formaldehyde, Benzalkonium Chloride, Glutaraldehyde.

Chai thùng

1; 5; 25 lít

Thuốc sát trùng diệt vi khuẩn, virut, nâm, trong trại chăn nuôi lò ấp,

IQF-5

5.         

Sintokap®

Cypermethrin

Chai, thùng

 1; 5 lít

Trị ngoại ký sinh trùng trong trại chăn nuôi.

IQF-6

6.         

Chlorine® tablet

Symclosene

Gói, bao

5kg (200g/1viên)

Thuốc sát trùng trong trại chăn nuôi và khử trùng nguồn nước.

IQF-7

7.         

Nidokap®

Formaldehyde

Gói, bao

25kg

Thuốc sát trùng rong chăn nuôi

IQF-8

 

4. CÔNG TY LABORATORIOS CALIER, S.A.

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số đăng ký

1.       

Despadac 22

Didecyl dimethyl ammonia chloride, glutaradehyde

Lọ, bình

10ml; 1lít; 5; 25lít

Thuốc sát trùng dùng trong chăn nuôi thú y

CALIER-13

2.       

Despadac

Didecyl dimethyl ammonia chloride, Glutaraldehyde, Formaldehyde

Bình

10; 20; 50; 100; 500ml; 1; 5; 25; 200; 250; 500; 1000l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, lò ấp, xe vận chuyển, trang thiết bị, dụng cụ vắt sữa.

CALIER-18

3.       

Cali-Dex 100

Dextran iron complex

Bình

10; 20; 50; 100ml; 200; 250; 500; 1000l

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con

CALIER-20

 

5. CÔNG TY LABORATORIOS SYVA, S.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Syvayesky-2

Aujeszky’s Disease virus Bartha strain

Lọ

25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky trên lợn

SYVAS-12

2.       

Syvayesky inactivada

Inactivated Aujeszky’s virus Bartha strain

Lọ

25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky trên lợn

SYVAS-13

3.       

Rhinanvac Cerdos

Bordetella bronchiseptica, Haemophilus suis,

Mycoplasma hyopneumoniae,

Pasteurella haemolytica,

Pasteurella multocida

Chai

5liều(10ml);

50liều(100ml)

Phòng viêm teo mũi và hội chứng viêm đường hô hấp trên heo

SYVAS-14

 

THAILAND

1. CÔNG TY BETTER PHAMA

TT

Tên thuốc,

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

      1.          

Bioclean

Benzalkonium chloride

Chai, bình

100; 500ml; 5; 20lít

Sát trùng vi khuẩn, nấm mốc và virus, sát trùng chuồng trại, dụng cụ, và máy ấp trứng

 

BP-4

      2.          

Iodox

Iodine complex

Chai, thùng

100; 500ml; 1; 20kg; 1gallon

Thuốc sát trùng các mầm bệnh tồn tại trong chuồng trại chăn nuôi.

BP-27

      3.          

 BP Providone Iodine

Povidone Iodine

Chai,

 Bình

10,30,50,100,500ml; 1; 5; 20l

Thuốc sát trùng và chống nhiễm trùng cục bộ, dụng cụ và môi trường .

BP-33

 

2. CÔNG TY MIXWELL MAKETING

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

      1.       

HCG-150

Glutaraldehyde, Alky Dimethyl Benzyl Ammonium chloride, Poly ethydene glucol, NS8 Chocolate Brown color

Chai, Thùng

1; 5; 20; 200l

Sát trùng chuồng trại.

MMC-1

 

3. CÔNG TY NB. LABORATORYES

TT

Tên thuốc,

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

 

Số

đăng ký

1.

Diluent for Swine Fever Vaccine

Sodium chloride, Potassium chloride, Potassium dihydrogen phosphate, Disodium hydrogen phosphate

Chai

20; 100ml

Dùng pha vắc xin dịch tả heo

ANB-1

 

4. CÔNG TY NUTRICHEM

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng chính

Số

đăng ký

    1.     

Welluent

Dipotassium Hydrogen Phosphate (K2HPO4),

Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4)

Chai nhựa

10; 20; 30; 50; 60; 75; 80; 90; 100; 120; 150; 200; 240ml

Pha loãng vắc xin cho gia cầm

NCT-1

    2.     

Welluent-Blue

Dipotassium Hydrogen Phosphate (K2HPO4),

Potassium Dihydrogen Phosphate (KH2PO4),

Brilliant Blue FCF

 

Chai nhựa

10; 20; 30; 50; 60; 75; 80; 90; 100; 120; 150; 200; 240ml

Pha loãng vắc xin cho gia cầm

NCT-2

 

THỤY SỸ (SWISS)

1. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

    1.            

Agita 10 WG

Thiamethoxam

Bao, gói

10,20, 100,250, 400g, 70kg

Thuốc diệt ruồi

NVT-4

    2.            

Pleurostar APP

Actinobacillus (Heamophilus)

Lọ

100ml

Phòng các bệnh về đường hô hấp

NVT-5

    3.            

Agita 1 GB ( Trung Quốc, Áo, Bỉ, Thụy Sỹ)

Thiamethoxam

Bao

Thùng

10; 20; 100; 250;400g

25; 30; 40; 50kg

Diệt ruồi trong chuồng trại chăn nuôi

NVT-6

    4.            

Coxabic®

 

Gametocyte protein

(APGA).

Chai

50ml; 250ml; 500ml.

(0,5ml/liều)

 Phòng bệnh Cầu trùng cho gà.

NVT-7

    5.            

Alfacron Plus 10 WP

Azamethiphos

Bột

250, 500g; 25, 40, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-04

    6.            

Snip

Azamethiphos

Bột

20, 250, 500g; 5; 25, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-05

    7.            

Larvadex 1% Premix

Cyromazine

Bao, gói

1kg, 5kg, 25kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-12

    8.            

Neporex 2% SG

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-13

    9.            

Neporex 50 SP

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg, 40kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-14

  10.           

Vira Shield 5

 Herpes virus, Pestivirus, Paramyxovirus, Pneumovirus

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng viêm xoang mũi, tiêu chảy, cảm cúm, viêm đường hô hấp

GRA-1

  11.           

VIB Shield L5

Campylobacter fetus và 5 chủng Leptospira

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh xảy thai truyền nhiễm

GRA-2

  12.           

Bovine Ecolizer

Máu ngựa 4 dòng E.coli KN K99

Lọ

10ml

Kháng huyết thanh phòng bệnh E. coli

GRA-3

  13.           

Parvo Shield L5E

Parvo virus, 5 chủng Leptospira, Erysipelothrix,

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh sẩy thai, chết thai

GRA-4

  14.           

Rhinicell

Bordetella bronchiseptica

Lọ

30 liều (30ml, 1000 ml)

Phòng viêm mũi, viêm teo mũi

GRA-5

  15.           

Borde Shield 4

Bordetella bronchiseptica

P.multocida, E.rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu, viêm phổi.

GRA-6

  16.           

Parapleuro Shield P

Actinobacillus pleuropneumoniae,

 Haemophilus Parasuis – P. Multocida bacterin

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh Glasser’s, viêm màng phổi, viêm phổi.

GRA-7

  17.           

Porcine Ecolizer

Kháng huyết thanh E.coli

Lọ

5; 6, 50, 100 liều (10; 12; 100; 200ml)

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-8

  18.           

Parapleuro Shield P+BE

Bordetella bronchiseptica, Ery. rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh viêm mũi và đóng dấu

GRA-9

  19.           

Porcine pili shield

(vi khuẩn E.coli)

E.coli

K99, K88, 987P, F41

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng phòng bệnh tiêu chảy và phù đầu ở heo

GRA-12

  20.           

Myco shield TM

Mycoplasma hyopneumoniae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng viêm phổi địa phương ở heo

GRA-13

 

CHINA

1. LANZHOU VETERINARY RESEARCH INSTITUTE

TT No

Tên thuốc,

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

 

Công dụng

(Indications)

Số

đăng ký

   1.          

Vắc xin LMLM vô hoạt type O

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò.

VLC-1

   2.          

Vắc xin LMLM vô hoạt type O(II)

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(II)

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM trên lợn.

VLC-2

 

2. CÔNG TY CHINA AGRICULTURAL VETERINARY BIOLOGICAL SCIENCE AND TECHNOLOGY

            

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.             

 Vắc xin Lở mồm long móng vô hoạt nhị giá Type O-Asia 1

Virút LMLM type O

(ONXC/92), Asia 1

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng do vi rut type O, Asia1 trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

CAV-1

 

3. CÔNG TY LONZA GUANGZHOU LTD-LONZA GROUP

TT No

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

   1.           

Barquat MB 80

Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride,

 Ethyl alcohol

Thùng

25; 50; 100; 200kg

Khử trùng, tiêu độc

LZA-1

 

4 . CÔNG TY MERIAL NANJING ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-1

Lọ

250ml

Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà, vịt, ngỗng

MNA-1

 

5. CÔNG TY QIAN YUAN HAO BIOLOGICAL

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

Kháng nguyên Vi rút cúm cầm , subtype H5N1, Re-1

Lọ

250ml

Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà, vịt

QYH-1

 

6. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC HARBIN

TT No

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

 

Khối lượng/

thể tích

 

Công dụng

 

Số

đăng ký

1

 Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu (H5N1)

Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/ Re-1/2003(H5N1)

Chai

500liều

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5

HBD-1

2

Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu ( H5, N28)

Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/N28/1973(H5N2)

Chai

500liều

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5

HBD-2

 

7. CÔNG TY CHENGDU MEDICAL E&P OF CHINA ANIMAL HUSBANDRY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1.       

Vắc xin dịch tả lợn nhược độc chủng C ( Swine Fever Vaccine)

Virút dịch tả lợn nhược độc chủng C (Chinese)

Chai

20; 40; 50; 60liều

Phòng bệnh dịch tả lợn

CME-1

 

TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RÂP (UEA)

1. CÔNG TY PHARM CARE INTERNATIONAL

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.         

Viru-Gard

Potas. peroxymonosulphate, Sodium chloride, Malic acid, Sulphamic acid, Sodium hexametaphosphate

Bao, Thùng, Xô

50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 20; 25; 50; 100kg

Thuốc sát trùng, khử trùng nước, không khí, môi trường, dụng cụ y tế, dụng cụ thí nghiệm.

PI-1

 

CHI LÊ

1.                   CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

TT

Tên thuốc

 

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký

1.         

 Sekir

Iodine- nonyl phenol,

phosphoric acid, iodine

Chai,

Thùng

1lít

5; 10; 20; 200l

Sát trùng cho gia súc, gia cầm, tẩy trùng thiết bị chuồng trại.

LACE-2

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeyawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất