Quyết định 633/QĐ-UBDT 2016 đề án giảm thiểu tảo hôn vùng dân tộc thiểu số 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 633/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 633/QĐ-UBDT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hôn nhân gia đình |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 633/QĐ-UBDT
ỦY BAN DÂN TỘC ------- Số: 633/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - TT, PCN Hà Hùng (để biết); - Vụ KHTC, VPUB; - Website UBDT; - Lưu VT, DTTS (5b). | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Đỗ Văn Chiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT, ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Nội dung | Đ/vị tính | Mức chi | Số lượng | DT ban đầu theo QĐ 382/QĐ-UBDT | DT sau điều chỉnh | Chênh lệch điều chỉnh |
I | KHẢO SÁT THỰC TẾ TẠI ĐỊA PHƯƠNG | | | | 19.970.000 | 15.140.000 | -4.830.000 |
1 | Thu thập thông tin và báo cáo xử lý số liệu | | | | 19.970.000 | 15.140.000 | -4.830.000 |
1.1 | Xây dựng đề cương | | | | 2.500.000 | 2.500.000 | 0 |
- | Xây dựng đề cương chi tiết | đề cương | 2.500.000 | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 | 0 |
1.2 | Lập 02 phiếu khảo sát trên 40 chỉ tiêu | đ/phiếu | 1.500.000 | 2 | 3.000.000 | 3.000.000 | 0 |
1.3 | Tổ chức Hội thảo xin ý kiến góp ý phiếu khảo sát tại Hà Nội (01 ngày/cuộc x 01 cuộc) | 02 buổi/cuộc | | 1 | 6.420.000 | 6.420.000 | 0 |
- | Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi) | đ/người/buổi | 200.000 | 2 | 400.000 | 400.000 | 0 |
- | Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi) | đ/người/buổi | 150.000 | 2 | 300.000 | 300.000 | 0 |
- | Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100.000 đ/buổi) | đ/người/buổi | 100.000 | 56 | 5.600.000 | 5.600.000 | 0 |
- | Phô tô tài liệu | đ/bộ/người | 10.000 | 30 | 120.000 | 120.000 | 0 |
1.4 | Xây dựng tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ khảo sát: 70.000đ/trang * 46 trang | đ/trang | 115.000 | 60 | 3.220.000 | 3.220.000 | 0 |
1.5 | Phô tô tài liệu nghiệp vụ khảo sát (300đồng/trang x 60 trang + 5,000 đóng quyển x 210 bộ) | quyển | 23.000 | 210 | 4.830.000 | 0 | -4.830.000 |
2 | Chi xử lý kết quả khảo sát, tổng hợp kết quả khảo sát | | | | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Xử lý kết quả khảo sát | | | | 0 | 0 | 0 |
- | Kiểm tra, đánh mã, làm sạch phiếu khảo sát | phiếu | 2.500 | 7.500 | 0 | | 0 |
- | Nhập dữ liệu khảo sát khảo sát (250 đồng/1 trường x 100 trường/phiếu; Tạm tính 100 trường/phiếu) | phiếu | 25.000 | 7.500 | 0 | 0 | 0 |
2.2 | Xây dựng bộ công cụ theo dõi, đánh giá thực hiện Đề án | đ/báo cáo | 8.000.000 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2.3 | Báo cáo phân tích theo chuyên đề | đ/báo cáo | 8.000.000 | 5 | 0 | 0 | 0 |
2.4 | Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát | đ/báo cáo | 12.000.000 | 1 | 0 | 0 | 0 |
2.5 | Tổ chức Hội thảo xin ý kiến góp ý Báo cáo kết quả khảo sát (02 buổi/cuộc) | 02 buổi/cuộc | | 1 | 0 | 0 | 0 |
- | Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi) | đ/người/buổi | 900.000 | 2 | 0 | 0 | 0 |
- | Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi) | đ/người/buổi | 300.000 | 2 | 0 | 0 | 0 |
- | Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100,000 đ/buổi) | đ/người/buổi | 100.000 | 56 | 0 | 0 | 0 |
- | Báo cáo tham luận | đ/báo cáo | 1.000.000 | 5 | 0 | 0 | 0 |
- | Nước uống | đ/buổi/người | 15.000 | 60 | 0 | 0 | 0 |
- | Phô tô tài liệu (tạm tính) | đ/bộ/người | 10.000 | 30 | 0 | 0 | 0 |
3 | Phô tô tài liệu; Chuyển phát tài liệu địa phương | | | | 0 | 0 | 0 |
II | CÁC HOẠT ĐỘNG TRUYỀN THÔNG | | | | 2.540.322.000 | 2.540.322.000 | 0 |
1 | Tuyên truyền trên đài truyền hình Trung ương và địa phương | | | | 1.843.800.000 | 1.843.800.000 | 0 |
1.1 | Phóng sự | | | | 496.100.000 | 496.100.000 | 0 |
- | Xây dựng phóng sự 5-10 phút phát trên VTV1 (Bao gồm phát sóng 01 lần/ phóng sự) | Phóng sự | 27.000.000 | 4 | 108.000.000 | 108.000.000 | 0 |
- | In đĩa phóng sự phát trên VTV1 (60 đĩa/phóng sự) | đĩa | 95.000 | 240 | 22.800.000 | 22.800.000 | 0 |
- | Xây dựng phóng sự chuyên đề 10-15 phút phát trên VTV2 (phát sóng01 lần/phóng sự) | Phóng sự | 27.000.000 | 5 | 135.000.000 | 135.000.000 | 0 |
- | Chi phí phát sóng phóng sự trên 15 đài truyền hình địa phương có tỷ lệ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao (lựa chọn 03 phóng sự đã xây dựng ở VTV2) | lần phát sóng | 2.000.000 | 45 | 90.000.000 | 90.000.000 | 0 |
- | In đĩa phóng sự phát trên VTV2 (60 đĩa/ phóng sự) | đĩa | 95.000 | 300 | 28.500.000 | 28.500.000 | 0 |
- | Xây dựng phóng sự đặc thù ở DTTS có tỷ lệ tảo hôn cao phát trên đài truyền hình địa phương | Phóng sự | 23.000.000 | 4 | 92.000.000 | 92.000.000 | 0 |
- | Chi phí phát sóng phóng sự đặc thù trên 04 đài địa phương (phát sóng 02 lần/ đài) | lần phát sóng | 2.000.000 | 8 | 16.000.000 | 16.000.000 | 0 |
- | In đĩa của phóng sự đặc thù phát trên 04 đài địa phương (10 đĩa/phóng sự) | đĩa | 95.000 | 40 | 3.800.000 | 3.800.000 | 0 |
1.2 | Sản xuất tọa đàm và clip cổ động (TraiIer hoặc TVC cổ động) | | | | 368.500.000 | 368.500.000 | 0 |
- | Xây dựng tọa đàm phát trên 02 đài truyền hình địa phương (phát sóng 01 lần/đài) | Tọa đàm | 35.000.000 | 2 | 70.000.000 | 70.000.000 | 0 |
| Xây dựng tọa đàm phát trên VTV1 (Phát sóng 01 lần/tọa đàm) | Tọa đàm | 35.000.000 | 3 | 105.000.000 | 105.000.000 | 0 |
- | Xây dựng Clip cổ động 45-50 giây phát trên VTV1, VTV2, VTV5 và 15 đài địa phương | Trailer cổ động | 60.000.000 | 3 | 180.000.000 | 180.000.000 | 0 |
- | In đĩa Trailer cổ động (60 đĩa/ 1 trailer) | đĩa | 75.000 | 180 | 13.500.000 | 13.500.000 | 0 |
1.3 | Phát sóng trailer hoặc TVC cổ động trên các kênh VTV1, VTV2, VTV5: | | | | 499.200.000 | 499.200.000 | 0 |
- | Chi phí phát sóng Trailer cổ động 1: Tuyên truyền về Đề án | | | | 166.400.000 | 166.400.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV 1(18 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 5.000.000 | 18 | 90.000.000 | 90.000.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 3.600.000 | 14 | 50.400.000 | 50.400.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 2.000.000 | 13 | 26.000.000 | 26.000.000 | 0 |
- | Chi phí phát sóng Trailer cổ động 2: Tuyên truyền hậu quả của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống | | | | 166.400.000 | 166.400.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 5.000.000 | 18 | 90.000.000 | 90.000.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 3.600.000 | 14 | 50.400.000 | 50.400.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 2.000.000 | 13 | 26.000.000 | 26.000.000 | 0 |
- | Chi phí phát sóng Trailer cổ động 3: Tuyên truyền thông điệp chung tay để trẻ em gái DTTS được đi học | | | | 166.400.000 | 166.400.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 5.000.000 | 18 | 90.000.000 | 90.000.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 3.600.000 | 14 | 50.400.000 | 50.400.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng) | lần phát sóng | 2.000.000 | 13 | 26.000.000 | 26.000.000 | 0 |
1.4 | Chi phí phát sóng 3 Trailer cổ động trên 15 đài địa phương có tỷ lệ tảo hôn & hôn nhân cận huyết thống cao (phát sóng 16 lần/đài) | | | | 480.000.000 | 480.000.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Yên Bái, Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn | lần phát sóng | 2.000.000 | 80 | 160.000.000 | 160.000.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai | lần phát sóng | 2.000.000 | 80 | 160.000.000 | 160.000.000 | 0 |
+ | Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Ninh Thuận | lần phát sóng | 2.000.000 | 80 | 160.000.000 | 160.000.000 | 0 |
2 | Phối hợp với Đài tiếng nói Việt Nam (chi phí sản xuất chương trình trên hệ phát thanh về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống) | | | | 398.222.000 | 398.222.000 | 0 |
2.1 | Sản xuất 13 chương trình tiếng việt | | | | 159.187.600 | 159.187.600 | 0 |
- | Bài phóng sự | bài | 3.289.000 | 13 | 42.757.000 | 42.757.000 | 0 |
- | Bài bình luận | bài | 3.617.900 | 13 | 47.032.700 | 47.032.700 | 0 |
- | Câu chuyện quản lý | bài | 2.302.300 | 13 | 29.929.900 | 29.929.900 | 0 |
- | Biên tập chương trình | CT | 253.000 | 13 | 3.289.000 | 3.289.000 | 0 |
- | Đạo diễn, thu thanh | CT | 253.000 | 13 | 3.289.000 | 3.289.000 | 0 |
- | Pha âm, nền nhạc | CT | 253.000 | 13 | 3.289.000 | 3.289.000 | 0 |
- | Thể hiện | CT | 2.277.000 | 13 | 29.601.000 | 29.601.000 | 0 |
2.2 | Dịch 5 bài sang 12 thứ tiếng DTTS | | | | 159.390.000 | 159.390.000 | 0 |
- | Dịch tiếng dân tộc | bài | 1.644.500 | 60 | 98.670.000 | 98.670.000 | 0 |
- | Hiệu đính tiếng dân tộc | bài | 253.000 | 60 | 15.180.000 | 15.180.000 | 0 |
- | Thể hiện tiếng dân tộc | bài | 759.000 | 60 | 45.540.000 | 45.540.000 | 0 |
2.3 | Quản lý, kiểm duyệt, tổ chức sản xuất hành chính | | | | 79.644.400 | 79.644.400 | 0 |
- | Chỉ đạo sản xuất | | | | 19.911.100 | 19.911.100 | 0 |
- | Phụ trách nội dung | | | | 19.911.100 | 19.911.100 | 0 |
- | Kiểm duyệt phát sóng | | | | 15.928.880 | 15.928.880 | 0 |
- | Hành chính hậu cần | | | | 15.928.880 | 15.928.880 | 0 |
- | USB lưu âm thanh 12 thứ tiếng (32G) | | 290.000 | 12 | 3.480.000 | 3.480.000 | 0 |
- | Văn phòng phẩm, chi phí khác | | | | 4.484.440 | 4.484.440 | 0 |
3 | Chi Trung tâm Thông tin (Xây dựng chuyên trang truyền thông về giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS năm 2016) | | | | 98.500.000 | 98.500.000 | 0 |
3.1 | Chức năng quản trị tài khoản biên tập tin bài | | | | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 |
3.2 | Tạo lập quy trình và phân quyền cập nhật tin bài | | | | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 |
3.3 | Quản lý các chuyên mục bài viết | | | | 14.500.000 | 14.500.000 | 0 |
3.4 | Quản lý văn bản và tài liệu | | | | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 |
3.5 | Quản lý banner liên kết đến các website | | | | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 |
3.6 | Chức năng biên tập bài viết | | | | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 |
3.7 | Hiển thị chi tiết thông tin của một bài viết | | | | 14.000.000 | 14.000.000 | 0 |
4 | Chi Báo Dân tộc & Phát triển để tuyên truyền về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống | | | | 199.800.000 | 199.800.000 | 0 |
4.1 | Nhuận bút | | | | 98.500.000 | 98.500.000 | 0 |
- | Bài (4 bài/kỳ x 10 kỳ) | | 1.300.000 | 40 | 52.000.000 | 52.000.000 | 0 |
- | Tin (5 tin/kỳ x 10 kỳ) | | 530.000 | 50 | 26.500.000 | 26.500.000 | 0 |
- | Ảnh (5 ảnh/kỳ x 10 kỳ) | | 400.000 | 50 | 20.000.000 | 20.000.000 | 0 |
4.2 | Thù lao BT 0,05 quỹ NB | | | | 4.942.500 | 4.942.500 | 0 |
- | Bài | | 68.000 | 40 | 2.720.000 | 2.720.000 | 0 |
- | Tin | | 26.000 | 50 | 1.300.000 | 1.300.000 | 0 |
- | Ảnh | | 18.450 | 50 | 922.500 | 922.500 | 0 |
4.3 | Cộng tiền in, PH | | | | 96.155.150 | 96.155.150 | 0 |
- | Tiền giấy công in 2 trang (Tạm tính) | tờ | 577 | 141.000 | 81.357.000 | 81.357.000 | 0 |
- | Phí phát hành 2 trang (CPXB 631,5 đ/tờ/12tr x 2tr) | tờ | 105,25 | 140.600 | 14.798.150 | 14.798.150 | 0 |
4.4 | Các khoản chi khác | | | | 202.350 | 202.350 | 0 |
- | VPP, lệ phí ….. | | | | 202.350 | 202.350 | 0 |
III | TẬP HUẤN | | | | 467.060.000 | 436.626.000 | -30.434.000 |
1 | Tập huấn khu vực phía Tây Bắc, dự kiến tổ chức 02 ngày tại Điện Biên (khoảng 70 đại biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh: Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu). Ban tổ chức 5 người | | | | 116.375.000 | 114.879.000 | -1.496.000 |
1.1 | Phần chi cho BTC lớp tập huấn | | | | 99.625.000 | 98.129.500 | -1.495.500 |
- | Thù lao Giảng viên (4 buổi) | đ/buổi | 600.000 | 4 | 2.400.000 | 2.200.000 | -200.000 |
- | Thuê hội trường (2 ngày) | đ/ngày | 5.000.000 | 2 | 10.000.000 | 6.000.000 | -4.000.000 |
- | Market | cái | 1.000.000 | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 | 0 |
- | Hoa tươi | lẵng | 500.000 | 1 | 500.000 | 500.000 | 0 |
- | Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày) | đ/máy/ngày | 1.000.000 | 2 | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 |
- | Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu + 5 BTC | đ/buổi | 15.000 | 300 | 3.600.000 | 4.500.000 | 900.000 |
- | Văn phòng phẩm, đóng quyển, phô tô tài liệu.... (tạm tính) | lần | 45.000 | 75 | 3.375.000 | 4.687.500 | 1.312.500 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày) | đ/ngày | 100.000 | 180 | 18.000.000 | 18.000.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm) | đ/ngày | 250.000 | 135 | 33.750.000 | 33.750.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 250km x 1.000đ/km) | đ/km | 1.000 | 22.500 | 22.500.000 | 22.992.000 | 492.000 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày) | đ/ngày | 50.000 | 50 | 2.500.000 | 2.500.000 | 0 |
1.2 | Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên | | | | 16.750.000 | 16.750.000 | 0 |
- | Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày) | đ/ngày | 150.000 | 20 | 3.000.000 | 3.000.000 | 0 |
- | Tiền ngủ (5 người x 3 đêm) | đ/đêm | 250.000 | 15 | 3.750.000 | 3.750.000 | 0 |
- | Thuê xe Hà Nội đi Điện Biên và ngược lại | đ/ngày | 2.500.000 | 4 | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 |
2 | Tập huấn khu vực phía Đông Bắc: tổ chức 02 ngày tại tỉnh Yên Bái (khoảng 70 đại biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Yên Bái). Ban tổ chức 5 người | | | | 115.675.000 | 111.805.000 | -3.870.000 |
2.1 | Phần chi cho BTC lớp tập huấn | | | | 100.925.000 | 99.755.000 | -1.170.000 |
- | Thù lao Giảng viên (4 buổi) | đ/buổi | 600.000 | 4 | 2.400.000 | 2.200.000 | -200.000 |
- | Thuê hội trường (2 ngày) | đ/ngày | 5.000.000 | 2 | 10.000.000 | 6.000.000 | -4.000.000 |
- | Market | cái | 1.000.000 | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 | 0 |
- | Hoa tươi | lẵng | 500.000 | 1 | 500.000 | 500.000 | 0 |
- | Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày) | đ/máy/ngày | 1.000.000 | 2 | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 |
- | Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu + 5 BTC | đ/buổi | 15.000 | 300 | 4.500.000 | 4.200.000 | -300.000 |
- | Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 75 bộ) | trang | 30.000 | 75 | 2.250.000 | 3.430.000 | 1.180.000 |
- | Đóng quyển | đ/quyển | 5.000 | 75 | 375.000 | 350.000 | -25.000 |
- | Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính) | đ/người | 10.000 | 75 | 750.000 | 700.000 | -50.000 |
| Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày) | đ/ngày | 100.000 | 180 | 18.000.000 | 17.200.000 | -800.000 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương tỉnh Cao Bằng (7 người x 2 ngày x 100.000đ/ngày) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng hôm sau đi Yên Bái và ngược lại. | đ/ngày | 100.000 | 14 | 1.400.000 | 1.400.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm) | đ/ngày | 250.000 | 135 | 33.750.000 | 32.250.000 | -1.500.000 |
- | Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (7 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Yên Bái và ngược lại | đ/ngày | 250.000 | 14 | 3.500.000 | 3.500.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 200km x 1.000đ/km) | đ/km | 1.000 | 18.000 | 18.000.000 | 22.825.000 | 4.825.000 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày) | đ/ngày | 50.000 | 50 | 2.500.000 | 2.200.000 | -300.000 |
2.2 | Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên | | | | 14.750.000 | 12.050.000 | -2.700.000 |
- | Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày) | đ/ngày | 150.000 | 20 | 3.000.000 | 1.800.000 | -1.200.000 |
- | Tiền ngủ (5 người x 3 đêm) | đ/đêm | 250.000 | 15 | 3.750.000 | 2.250.000 | -1.500.000 |
- | Thuê xe Hà Nội đi Yên Bái và ngược lại | đ/ngày | 2.000.000 | 4 | 8.000.000 | 8.000.000 | 0 |
3 | Tập huấn khu vực Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên: tổ chức 02 ngày tại tỉnh Gia Lai (khoảng 76 đại biểu tham dự, trong đó có 49 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Kon Tum, Ninh Thuận, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lai, Bình Định). Ban tổ chức 4 người | | | | 144.750.000 | 145.046.000 | 296.000 |
3.1 | Chi lớp tập huấn | | | | 119.750.000 | 121.496.000 | 1.746.000 |
- | Thù lao Giảng viên (4 buổi) | đ/buổi | 600.000 | 4 | 2.400.000 | 2.300.000 | -100.000 |
- | Thuê hội trường (2 ngày) | đ/ngày | 5.000.000 | 2 | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 |
- | Market | cái | 1.000.000 | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 | 0 |
- | Hoa tươi | lẵng | 500.000 | 1 | 500.000 | 500.000 | 0 |
- | Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày) | đ/máy/ngày | 1.000.000 | 2 | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 |
- | Nước uống (80 người x 4 buổi) 76 đại biểu + 4 BTC | đ/buổi | 15.000 | 320 | 4.800.000 | 4.800.000 | 0 |
- | Phô tô tài liệu, đóng quyển, văn phòng phẩm | trang | 30.000 | 80 | 3.600.000 | 4.602.000 | 1.002.000 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày) | đ/ngày | 100.000 | 196 | 19.600.000 | 19.600.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 100.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại | đ/ngày | 100.000 | 20 | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm) | đ/ngày | 250.000 | 147 | 36.750.000 | 36.750.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại | đ/ngày | 250.000 | 20 | 5.000.000 | 5.000.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (49 người x 2 lượt x 300km x 1.000đ/km) | đ/km | 1.000 | 29.400 | 29.400.000 | 30.194.000 | 794.000 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (27 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày) | đ/ngày | 50.000 | 54 | 2.700.000 | 2.750.000 | 50.000 |
3.2 | Chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên | | | | 25.000.000 | 23.550.000 | -1.450.000 |
- | Tiền công tác phí Vụ DTTS 02 người, Vụ ĐP II 01 người và Văn phòng 01 người (4 người x 4 ngày) | đ/ngày | 150.000 | 16 | 2.400.000 | 2.250.000 | -150.000 |
- | Tiền ngủ (4 người x 3 đêm) | đ/đêm | 250.000 | 12 | 3.000.000 | 2.750.000 | -250.000 |
- | Vé máy bay khứ hồi 3 vé (cả vé giảng viên) | đ/vé | 6.000.000 | 3 | 18.000.000 | 17.250.000 | -750.000 |
- | Vé xé khách chuyên viên Vụ ĐP II đi Gia Lai và ngược lại | đ/vé | 150.000 | 2 | 300.000 | 300.000 | 0 |
- | Taxi chuyên viên Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi tập huấn ngược lại | đ/vé | 100.000 | 2 | 200.000 | 0 | -200.000 |
- | Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại | đ/lượt | 350.000 | 2 | 700.000 | 1.000.000 | 300.000 |
- | Taxi đi từ Sân bay Pleiku - TP. Pleiku và ngược lại | | 200.000 | 2 | 400.000 | 0 | -400.000 |
| Tiền quá cân chuyển tài liệu tại sân bay | | | | | 704.000 | 704.000 |
4 | Tập huấn khu vực Tây Nam Bộ: tổ chức 02 ngày tại TP. Cần Thơ (khoảng 48 đại biểu tham dự, trong đó có 24 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Cần Thơ). Ban tổ chức 4 người | | | | 90.260.000 | 64.896.000 | -25.364.000 |
4.1 | Chi lớp tập huấn | | | | 58.560.000 | 34.568.000 | -23.992.000 |
- | Thù lao Giảng viên (4 buổi) | đ/buổi | 600.000 | 4 | 2.400.000 | 1.700.000 | -700.000 |
- | Thuê hội trường (2 ngày) | đ/ngày | 5.000.000 | 2 | 10.000.000 | 3.000.000 | -7.000.000 |
- | Market | cái | 1.000.000 | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 | 0 |
- | Hoa tươi | lẵng | 500.000 | 1 | 500.000 | 500.000 | 0 |
- | Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày) | đ/máy/ngày | 1.000.000 | 2 | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 |
- | Nước uống (52 người x 4 buổi) 48 đại biểu + 4 BTC | đ/buổi | 15.000 | 208 | 3.120.000 | 1.560.000 | -1.560.000 |
- | Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 52 bộ) | trang | 30.000 | 52 | 1.560.000 | 1.560.000 | 0 |
- | Đóng quyển | đ/quyển | 5.000 | 52 | 260.000 | 260.000 | 0 |
- | Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính) | đ/người | 10.000 | 52 | 520.000 | 520.000 | 0 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày) | đ/ngày | 100.000 | 96 | 9.600.000 | 6.900.000 | -2.700.000 |
- | Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm) | đ/ngày | 250.000 | 72 | 18.000.000 | 11.000.000 | -7.000.000 |
- | Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (24 người x 2 lượt x 150km x 1.000đ/km) | đ/km | 1.000 | 7.200 | 7.200.000 | 3.368.000 | -3.832.000 |
- | Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (24 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày) | đ/ngày | 50.000 | 48 | 2.400.000 | 1.200.000 | -1.200.000 |
4.2 | Chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên | | | | 31.700.000 | 30.328.000 | -1.372.000 |
- | Vụ DTTS 03 người, Giảng viên 01 người (4 người x 4 ngày) | đ/ngày | 150.000 | 16 | 2.400.000 | 1.800.000 | -600.000 |
- | Tiền ngủ (4 người x 3 đêm) | đ/đêm | 300.000 | 12 | 3.600.000 | 3.900.000 | 300.000 |
- | Vé máy bay khứ hồi 04 vé (cả vé giảng viên) | đ/vé | 6.150.000 | 4 | 24.600.000 | 23.608.000 | -992.000 |
- | Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại | đ/lượt | 350.000 | 2 | 700.000 | 700.000 | 0 |
- | Taxi đi từ Sân bay Cần Thơ - TP Cần Thơ và ngược lại | đ/lượt | 200.000 | 2 | 400.000 | 320.000 | -80.000 |
IV | BIÊN SOẠN, IN ẤN TÀI LIỆU TRUYỀN THÔNG | | | | 772.825.000 | 919.235.000 | 146.410.000 |
1 | Sổ tay “Tuyên truyền viên” Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 100 trang; Số lượng phát hành: 1.500 cuốn | | | | 67.600.000 | 67.600.000 | 0 |
1.1 | Chi phí bản thảo | | | | 14.550.000 | 14.550.000 | 0 |
- | Xây dựng đề cương Sổ tay | Đề cương | 2.000.000 | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 |
- | Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo | Người | 150.000 | 7 | 1.050.000 | 1.050.000 | 0 |
- | Nhuận bút biên soạn: Mức lương tối thiểu x 10% x Mức hệ số nhuận bút (Đối với nhuận bút bài viết hệ số nhuận bút = 10) | Trang | 115.000 | 100 | 11.500.000 | 11.500.000 | 0 |
1.2 | Thiết kế bìa trình bày ruột sách | | | | 5.000.000 | 5.000.000 | 0 |
- | Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách | Trang | 35.000 | 100 | 3.500.000 | 3.500.000 | 0 |
- | Thiết kế bìa | Bìa | 1.500.000 | 1 | 1.500.000 | 1.500.000 | 0 |
1.3 | Biên tập nội dung | Trang | 32.500 | 100 | 3.250.000 | 3.250.000 | 0 |
1.4 | Giấy phép xuất bản | TB | 4.000.000 | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 | 0 |
1.5 | Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2 | Bìa | 3.000 | 1.500 | 4.500.000 | 4.500.000 | 0 |
1.6 | Tiền giấy, công in, gia công ruột (100 trang x 1500 cuốn) | Trang | 200 | 150.000 | 30.000.000 | 30.000.000 | 0 |
1.7 | Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói) | TB | 4.200 | 1.500 | 6.300.000 | 6.300.000 | 0 |
2 | Dịch sổ say “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ | | | | 255.545.000 | 255.545.000 | 0 |
2.1 | Sổ tay “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba na. - Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn. | | | | 161.690.000 | 161.690.000 | 0 |
| Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba Na (78 trang/cuốn x 5 thứ tiếng) | Trang | 60.000 | 390 | 23.400.000 | 23.400.000 | 0 |
| Hiệu đính tài liệu | Trang | 20.000 | 390 | 7.800.000 | 7.800.000 | 0 |
| Thiết kế bìa trình bày ruột sách | | | | - | 0 | 0 |
- | Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (156 trang/cuốn x 5) 5 thứ tiếng dân tộc + 1 thứ tiếng việt = 6 * 78 trang | Trang | 35.000 | 468 | 16.380.000 | 16.380.000 | 0 |
- | Thiết kế bia | Bìa | 1.500.000 | 5 | 7.500.000 | 7.500.000 | 0 |
| Biên tập nội dung (156 trang/cuốn x 5) 5 thứ tiếng dân tộc + 1 thứ tiếng việt =6 * 78 trang | Trang | 32.500 | 468 | 15.210.000 | 15.210.000 | 0 |
| Giấy phép xuất bản | TB | 4.000.000 | 5 | 20.000.000 | 20.000.000 | 0 |
| Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2 | Bìa | 3.000 | 1.750 | 5.250.000 | 5.250.000 | 0 |
| Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5) | Trang | 200 | 273.000 | 54.600.000 | 54.600.000 | 0 |
| Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói) | TB | 6.600 | 1.750 | 11.550.000 | 11.550.000 | 0 |
2.2 | Sổ tay “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ ra thêm 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khmer - Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn. | | | | 93.855.000 | 93.855.000 | 0 |
| Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khơmer (78 trang/cuốn x 3 thứ tiếng) | Trang | 60.000 | 234 | 14.040.000 | 14.040.000 | 0 |
| Hiệu đính tài liệu | Trang | 20.000 | 234 | 4.680.000 | 4.680.000 | 0 |
| Thiết kế bìa trình bày ruột sách | | | | - | - | 0 |
- | Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (78 trang/cuốn x 3) | Trang | 35.000 | 234 | 8.190.000 | 8.190.000 | 0 |
- | Thiết kế bìa | Bìa | 1.500.000 | 3 | 4.500.000 | 4.500.000 | 0 |
| Biên tập nội dung 78 trang/cuốn x 3 tiếng dân tộc | Trang | 32.500 | 234 | 7.605.000 | 7.605.000 | 0 |
| Giấy phép xuất bản | TB | 4.000.000 | 3 | 12.000.000 | 12.000.000 | 0 |
| Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2 | Bìa | 3.000 | 1.050 | 3.150.000 | 3.150.000 | 0 |
| Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5) | Trang | 200 | 163.800 | 32.760.000 | 32.760.000 | 0 |
| Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói) | TB | 6.600 | 1.050 | 6.930.000 | 6.930.000 | 0 |
3 | In tờ rơi | | | | 54.000.000 | 200.410.000 | 146.410.000 |
3.1 | In tờ rơi (2 tờ rơi) - Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; số lượng phát hành: 12.000 tờ | | | | 54.000.000 | 54.000.000 | 0 |
| Chi phí bản thảo | | | | - | | 0 |
| Xây dựng đề cương tờ rơi | Đề cương | 500.000 | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 0 |
| Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo | Người | 150.000 | 7 | 1.050.000 | 1.050.000 | 0 |
| Nhuận bút biên soạn | Bài | 500.000 | 2 | 1.000.000 | 1.000.000 | 0 |
- | Thiết kế bìa trình bày | | | | - | - | 0 |
| Chế bản, thiết kế, dàn trang | Trang | 35.000 | 20 | 700.000 | 700.000 | 0 |
- | Biên tập nội dung | Trang | 32.500 | 20 | 650.000 | 650.000 | 0 |
- | Giấy phép xuất bản | TB | 2.000.000 | 2 | 4.000.000 | 4.000.000 | 0 |
- | Tiền giấy, công in bìa couche 150g/m2 | Tờ | 3.000 | 12.000 | 36.000.000 | 36.000.000 | 0 |
- | Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói) | TB | 800 | 12.000 | 9.600.000 | 9.600.000 | 0 |
3.2 | Dịch ra chữ dân tộc: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na và in tờ rơi (2 tờ rơi) - Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; Số lượng phát hành: 12.000 tờ | | | | | 146.410.000 | 146.410.000 |
| Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na | Trang | 25.000 | 100 | | 2.500.000 | |
| Hiệu đính tài liệu | Trang | 10.000 | 100 | | 1.000.000 | |
| Thiết kế, chế bản, dàn trang | Trang | 35.000 | 100 | | 3.500.000 | |
| Biên tập nội dung | Trang | 32.500 | 100 | | 3.250.000 | |
| Giấy phép xuất bản | TB | 2.000.000 | 5 | | 10.000.000 | |
| Tiền giấy, in, cán, gia công thành phẩm | Tờ | 3.000 | 33.200 | | 99.600.000 | |
| Đóng gói và vận chuyển đến nơi sử dụng | TB | 800 | 33.200 | | 26.560.000 | |
4 | Sổ tay công tác | | | | 57.640.000 | 57.640.000 | 0 |
4.1 | Sổ tay tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống Khuôn khổ: 165x230 mm; Số trang ruột: 200 trang, trong đó có 4 trang màu in giấy coucher 150gm2. Nội dung còn lại in 01 màu xanh tím trên giấy offset 80g/m2; Bìa da cao cấp. | Quyển | 66.000 | 800 | 57.640.000 | 57.640.000 | 0 |
5 | In đĩa truyền thông | | | | 338.040.000 | 338.040.000 | 0 |
5.1 | In đĩa DVD (02 sản phẩm truyền hình) | | | | 140.000.000 | 140.000.000 | 0 |
- | Xử lý lại âm thanh | người | 2.000.000 | 12 | 24.000.000 | 24.000.000 | 0 |
- | Xử lý lại hình ảnh | người | 2.000.000 | 12 | 24.000.000 | 24.000.000 | 0 |
- | Biên tập lại nội dung | người | 2.000.000 | 12 | 24.000.000 | 24.000.000 | 0 |
- | Sao đĩa DVD | chiếc | 25.000 | 1000 | 25.000.000 | 25.000.000 | 0 |
- | Đĩa trắng | chiếc | 10.000 | 1000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 |
- | Vỏ đĩa loại tốt | chiếc | 10.000 | 1000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 |
- | Thiết kế bìa đĩa | chiếc | 6.500.000 | 2 | 13.000.000 | 13.000.000 | 0 |
- | In màu bìa đĩa | chiếc | 10.000 | 1000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 0 |
5.2 | In đĩa CD (04 sản phẩm phát thanh) | | | | 198.040.000 | 198.040.000 | 0 |
- | Dựng lại nội dung | người | 2.000.000 | 36 | 72.000.000 | 72.000.000 | 0 |
- | Biên tập lại nội dung | người | 2.000.000 | 24 | 48.000.000 | 48.000.000 | 0 |
- | Đup âm | người | 2.000.000 | 8 | 16.000.000 | 16.000.000 | 0 |
- | Sao đĩa CD | chiếc | 25.000 | 680 | 17.000.000 | 17.000.000 | 0 |
- | Đĩa trắng | chiếc | 8.000 | 680 | 5.440.000 | 5.440.000 | 0 |
- | Vỏ đĩa loại tốt | chiếc | 10.000 | 680 | 6.800.000 | 6.800.000 | 0 |
- | Thiết kế bìa đĩa | chiếc | 6.500.000 | 4 | 26.000.000 | 26.000.000 | 0 |
- | In màu bì đĩa | chiếc | 10.000 | 680 | 6.800.000 | 6.800.000 | 0 |
V | KIỂM TRA | | | | 118.000.000 | 88.500.000 | -29.500.000 |
1 | Đi tỉnh Lào Cai và Lai Châu | | | | 23.600.000 | 0 | -23.600.000 |
- | Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 6 ngày x 150.000 đ/ngày | Người/ngày | 150.000 | 24 | 3.600.000 | 0 | -3.600.000 |
- | Tiền ngủ: 4 người x 5 đêm x 250,000 đ | đ/người/đêm | 250.000 | 20 | 5.000.000 | 0 | -5.000.000 |
- | Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại | đ/ngày | 2.500.000 | 6 | 15.000.000 | 0 | -15.000.000 |
2 | Đi tỉnh Tuyên Quang | | | | 23.600.000 | 15.200.000 | -8.400.000 |
- | Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày | người/ngày | 150.000 | 16 | 3.600.000 | 2.400.000 | -1.200.000 |
- | Tiền ngủ ở tỉnh: 4 người x 2 đêm x 250,000 đ | đ/người/đêm | 250.000 | 8 | 5.000.000 | 2.000.000 | -3.000.000 |
| Tiền ngủ ở huyện: 4 người x 1 đêm x 200,000 đ | đ/người/đêm | 200.000 | 4 | | 800.000 | 800.000 |
- | Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại | đ/ngày | 2.500.000 | 4 | 15.000.000 | 10.000.000 | -5.000.000 |
3 | Đi tỉnh Quảng Nam | | | | 38.100.000 | 52.500.000 | 14.400.000 |
- | Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành liên quan: 6 người x 4 ngày | người/ngày | 150.000 | 24 | 2.400.000 | 3.600.000 | 1.200.000 |
- | Tiền ngủ thành phố: 6 người x 2 đêm x 250,000 đ | đ/người/đêm | 250.000 | 12 | 3.000.000 | 3.000.000 | 0 |
| Tiền ngủ ở huyện: 6 người x 1 đêm x 200,000 đ | đ/người/đêm | 200.000 | 6 | | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Thuê xe đón đoàn Sân bay Đà Nẵng đi Quảng Nam, huyện xã và ngược lại | đ/ngày | 2.000.000 | 4 | 8.000.000 | 8.000.000 | 0 |
- | Vé máy bay khứ hồi HN-Đà Nẵng: 04 vé | đ/vé | 6.000.000 | 6 | 24.000.000 | 36.000.000 | 12.000.000 |
- | Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại | đ/lượt | 350.000 | 2 | 700.000 | 700.000 | 0 |
4 | Đi tỉnh Kon Tum | | | | 32.700.000 | 20.800.000 | -11.900.000 |
- | Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 2 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày | người/ngày | 150.000 | 8 | 2.400.000 | 1.200.000 | -1.200.000 |
- | Chi tiền xe cho 01 đại diện Vụ ĐPII (tạm tính) | đ/lượt | 200.000 | 2 | 400.000 | 0 | -400.000 |
- | Taxi cán bộ Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi kiểm tra ngược lại (tạm tính) | đ/vé | 100.000 | 2 | 200.000 | 0 | -200.000 |
- | Tiền ngủ: 2 người x 1 đêm x 200,000 đ | đ/người/đêm | 200.000 | 2 | 3.000.000 | 400.000 | -2.600.000 |
| Tiền ngủ: 2 người x 2 đêm x 250,000 d | đ/người/đêm | 250.000 | 4 | | 1.000.000 | 1.000.000 |
- | Thuế xe đi huyện xã và ngược lại | đ/ngày | 2.000.000 | 2 | 8.000.000 | 4.000.000 | -4.000.000 |
| Taxi đón đoàn từ Sân bay Pleiku đi Kon Tum: 750.000đ * 2 chiều | Chuyến | 750.000 | 2 | | 1.500.000 | 1.500.000 |
- | Vé máy bay khứ hồi HN - Pleiku: 02 vé | đ/vé | 6.000.000 | 2 | 18.000.000 | 12.000.000 | -6.000.000 |
- | Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại | đ/lượt | 350.000 | 2 | 700.000 | 700.000 | 0 |
VI | CHI PHÍ KHÁC, DỰ PHÒNG (VPP, chuyển phát tài liệu, làm thêm giờ,... ) | | | | 81.823.000 | 177.000 | -81.646.000 |
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) | 4.000.000.000 | 4.000.000.000 | 0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây