Quyết định 633/QĐ-UBDT 2016 đề án giảm thiểu tảo hôn vùng dân tộc thiểu số 2016

thuộc tính Quyết định 633/QĐ-UBDT

Quyết định 633/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số” năm 2016
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:633/QĐ-UBDT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đỗ Văn Chiến
Ngày ban hành:15/11/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Hôn nhân gia đình

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC
-------
Số: 633/QĐ-UBDT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ” NĂM 2016
-------------------------------
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
 
 
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP, ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBDT ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác năm 2016 và Quyết định số 102/QĐ-UBDT ngày 18/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 138/QĐ-UBDT ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án và Quyết định số 229/QĐ-UBDT ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về việc phê duyệt dự toán kinh phí triển khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016”;
Căn cứ Quyết định 376/QĐ-UBDT ngày 08/7/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án; Quyết định 382/QĐ-UBDT ngày 13/7/2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán kinh phí triển khai thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016”;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số năm 2016” (có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo Kế hoạch được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Dân tộc thiểu số, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT, PCN Hà Hùng (để biết);
- Vụ KHTC, VPUB;
- Website UBDT;
- Lưu VT, DTTS (5b).
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Đỗ Văn Chiến
 
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM 2016”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT, ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
 
 
I. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2016
1. Bổ sung nhiệm vụ vào điểm d, khoản 4, Mục II:
Hoạt động biên soạn, thiết kế và in ấn 02 tờ rơi/tờ gấp tuyên truyền về hậu quả, tác hại của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống đã phối hợp với Báo Sức khỏe Cộng đồng thực hiện ra chữ các dân tộc: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na cấp cho Ban Dân tộc tỉnh làm tài liệu tuyên truyền.
- Nội dung: Cung cấp các nội dung liên quan đến tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống.
- Hình thức: In 4 màu, trên giấy Couches 120 - 150g/m2, kích thước 12 cm x 20.5 cm, gấp 5.
- Số lượng phát hành:
Địa chỉ phát hành: Các Vụ, đơn vị liên quan trực thuộc Ủy ban Dân tộc; Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh và lưu chiểu theo quy định.
2. Điều chỉnh nhiệm vụ tại khoản 6, Mục II kiểm tra thực hiện Đề án và Mô hình điểm tại địa phương như sau:
- Tổ chức 03 Đoàn kiểm tra tại các khu vực: Đông Bắc, Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
+ Đoàn 1: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Tuyên Quang trong 04 ngày. Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số, Vụ Địa phương I (04 người), do đ/c Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm Trưởng đoàn.
+ Đoàn 2: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Quảng Nam trong 04 ngày. Thành phần Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số; Lãnh đạo đơn vị một số Bộ, ngành: Văn phòng Chính phủ (Vụ III và Vụ Khoa giáo Văn xã), Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách Nhà nước), Hội đồng Dân tộc Quốc hội (Vụ Dân tộc): Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm trưởng đoàn (khoảng 06 người).
+ Đoàn 3: Dự kiến đi kiểm tra tại tỉnh Kon Tum trong 04 ngày. Lãnh đạo và chuyên viên Vụ Dân tộc thiểu số (02 người), do Đ/c Lãnh đạo Vụ Dân tộc thiểu số làm Trưởng đoàn.
- Thời gian thực hiện: Tháng 11, 12 năm 2016.
II. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện được điều chuyển sử dụng từ số kinh phí đã bố trí cho các nội dung hoạt động theo Quyết định số 138/QĐ-UBDT ngày 30/3/2016 và Quyết định 376/QĐ-UBDT ngày 08/7/2016 nhưng không chi hết sang các hoạt động tại khoản 1, Mục I của Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này (có dự toán chi tiết kèm theo).
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Vụ Dân tộc thiểu số chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
2. Văn phòng Ủy ban chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Dân tộc thiểu số thẩm định dự toán kinh phí thực hiện và hướng dẫn việc quyết toán kinh phí.
 
DỰ TOÁN KINH PHÍ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “GIẢM THIỂU TÌNH TRẠNG TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG TRONG VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2015 - 2020” NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
 
 
ĐVT: Đồng

TT
Nội dung
Đ/vị tính
Mức chi
Số lượng
DT ban đầu theo QĐ 382/QĐ-UBDT
DT sau điều chỉnh
Cnh lệch điều chỉnh
I
KHẢO SÁT THC TTẠI ĐỊA PHƯƠNG
 
 
 
19.970.000
15.140.000
-4.830.000
1
Thu thập thông tin và báo cáo xử số liệu
 
 
 
19.970.000
15.140.000
-4.830.000
1.1
Xây dựng đ cương
 
 
 
2.500.000
2.500.000
0
-
Xây dựng đề cương chi tiết
đề cương
2.500.000
1
2.500.000
2.500.000
0
1.2
Lập 02 phiếu khảo sát trên 40 chỉ tiêu
đ/phiếu
1.500.000
2
3.000.000
3.000.000
0
1.3
T chc Hội thảo xin ý kiến góp ý phiếu kho sát tại Hà Nội (01 ngày/cuộc x 01 cuộc)
02 buổi/cuộc
 
1
6.420.000
6.420.000
0
-
Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi)
đ/người/buổi
200.000
2
400.000
400.000
0
-
Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi)
đ/người/buổi
150.000
2
300.000
300.000
 0
-
Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100.000 đ/buổi)
đ/người/buổi
100.000
56
5.600.000
5.600.000
0
-
Phô tô tài liệu
đ/bộ/người
10.000
30
120.000
120.000
0
1.4
Xây dựng tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ khảo sát: 70.000đ/trang * 46 trang
đ/trang
115.000
60
3.220.000
3.220.000
0
1.5
Phô tô tài liệu nghiệp vụ khảo sát (300đng/trang x 60 trang + 5,000 đóng quyển x 210 bộ)
quyển
23.000
210
4.830.000
0
-4.830.000
2
Chi xử lý kết quả khảo sát, tổng hợp kết quả khảo sát
 
 
 
0
0
0
2.1
X lý kết quả khảo sát
 
 
 
0
0
0
-
Kiểm tra, đánh mã, làm sạch phiếu khảo sát
phiếu
2.500
7.500
0
 
0
-
Nhập dữ liệu khảo sát khảo sát (250 đồng/1 trường x 100 trường/phiếu; Tạm tính 100 trường/phiếu)
phiếu
25.000
7.500
0
0
0
2.2
Xây dựng bộ công cụ theo dõi, đánh giá thực hiện Đề án
đ/báo cáo
8.000.000
1
0
0
0
2.3
Báo cáo phân tích theo chuyên đề
đ/báo cáo
8.000.000
5
0
0
0
2.4
Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát
đ/báo cáo
12.000.000
1
0
0
0
2.5
Tổ chức Hội thảo xin ý kiến góp ý Báo cáo kết quả khảo sát (02 bui/cuộc)
02 buổi/cuộc
 
1
0
0
0
-
Chủ trì Hội thảo (1 người x 2 buổi x 200,000 đ/buổi)
đ/người/buổi
900.000
2
0
0
0
-
Thư ký (1 người x 2 buổi x 150,000 đ/buổi)
đ/người/buổi
300.000
2
0
0
0
-
Đại biểu tham dự (28 người x 2 buổi x 100,000 đ/buổi)
đ/người/buổi
100.000
56
0
0
0
-
Báo cáo tham luận
đ/báo cáo
1.000.000
5
0
0
0
-
Nước uống
đ/buổi/người
15.000
60
0
0
0
-
Phô tô tài liệu (tạm tính)
đ/bộ/người
10.000
30
0
0
0
3
Phô tô tài liệu; Chuyển phát tài liệu địa phương
 
 
 
0
0
0
II
CÁC HOẠT ĐỘNG TRUYN THÔNG
 
 
 
2.540.322.000
2.540.322.000
0
1
Tuyên truyền trên đài truyền hình Trung ương và địa phương
 
 
 
1.843.800.000
1.843.800.000
0
1.1
Phóng sự
 
 
 
496.100.000
496.100.000
0
-
Xây dựng phóng sự 5-10 phút phát trên VTV1 (Bao gồm phát sóng 01 lần/ phóng sự)
Phóng sự
27.000.000
4
108.000.000
108.000.000
0
-
In đĩa phóng sự phát trên VTV1 (60 đĩa/phóng sự)
đĩa
95.000
240
22.800.000
22.800.000
0
-
Xây dựng phóng sự chuyên đề 10-15 phút phát trên VTV2 (phát sóng01 lần/phóng sự)
Phóng sự
27.000.000
5
135.000.000
135.000.000
0
-
Chi phí phát sóng phóng sự trên 15 đài truyền hình địa phương có tỷ lệ tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống cao (lựa chọn 03 phóng sự đã xây dựng ở VTV2)
lần phát sóng
2.000.000
45
90.000.000
90.000.000
0
-
In đĩa phóng sự phát trên VTV2 (60 đĩa/ phóng sự)
đĩa
95.000
300
28.500.000
28.500.000
0
-
Xây dựng phóng sự đặc thù ở DTTS có tỷ lệ tảo hôn cao phát trên đài truyền hình địa phương
Phóng sự
23.000.000
4
92.000.000
92.000.000
0
-
Chi phí phát sóng phóng sự đặc thù trên 04 đài địa phương (phát sóng 02 lần/ đài)
lần phát sóng
2.000.000
8
16.000.000
16.000.000
0
-
In đĩa của phóng sự đặc thù phát trên 04 đài địa phương (10 đĩa/phóng sự)
đĩa
95.000
40
3.800.000
3.800.000
0
1.2
Sản xuất tọa đàm và clip cổ động (TraiIer hoặc TVC cđộng)
 
 
 
368.500.000
368.500.000
0
-
Xây dựng tọa đàm phát trên 02 đài truyền hình địa phương (phát sóng 01 lần/đài)
Tọa đàm
35.000.000
2
70.000.000
70.000.000
0
 
Xây dựng tọa đàm phát trên VTV1 (Phát sóng 01 lần/tọa đàm)
Tọa đàm
35.000.000
3
105.000.000
105.000.000
0
-
Xây dựng Clip cổ động 45-50 giây phát trên VTV1, VTV2, VTV5 và 15 đài địa phương
Trailer cổ động
60.000.000
3
180.000.000
180.000.000
0
-
In đĩa Trailer cổ động (60 đĩa/ 1 trailer)
đĩa
75.000
180
13.500.000
13.500.000
0
1.3
Phát sóng trailer hoặc TVC cổ động trên các kênh VTV1, VTV2, VTV5:
 
 
 
499.200.000
499.200.000
0
-
Chi phí phát sóng Trailer cổ động 1: Tuyên truyền về Đề án
 
 
 
166.400.000
166.400.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV 1(18 lần/2 tháng)
lần phát sóng
5.000.000
18
90.000.000
90.000.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)
lần phát sóng
3.600.000
14
50.400.000
50.400.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)
lần phát sóng
2.000.000
13
26.000.000
26.000.000
0
-
Chi phí phát sóng Trailer cổ động 2: Tuyên truyền hậu quả của tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
 
 
 
166.400.000
166.400.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng)
lần phát sóng
5.000.000
18
90.000.000
90.000.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)
lần phát sóng
3.600.000
14
50.400.000
50.400.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)
lần phát sóng
2.000.000
13
26.000.000
26.000.000
0
-
Chi phí phát sóng Trailer cổ động 3: Tuyên truyền thông điệp chung tay để trẻ em gái DTTS được đi học
 
 
 
166.400.000
166.400.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV1 (18 lần/2 tháng)
lần phát sóng
5.000.000
18
90.000.000
90.000.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV2 (14 lần/2 tháng)
lần phát sóng
3.600.000
14
50.400.000
50.400.000
0
+
Chi phí phát sóng trên VTV5 (13 lần/2 tháng)
lần phát sóng
2.000.000
13
26.000.000
26.000.000
0
1.4
Chi phí phát sóng 3 Trailer cđộng trên 15 đài địa phương có tỷ lệ tảo hôn & hôn nhân cận huyết thống cao (phát sóng 16 lần/đài)
 
 
 
480.000.000
480.000.000
0
+
Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Yên Bái, Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn
lần phát sóng
2.000.000
80
160.000.000
160.000.000
0
+
Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai
lần phát sóng
2.000.000
80
160.000.000
160.000.000
0
+
Chi phí phát sóng Trailer cổ động trên đài truyền hình các tỉnh: Gia Lai, Kon Tum, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Ninh Thuận
lần phát sóng
2.000.000
80
160.000.000
160.000.000
0
2
Phối hợp với Đài tiếng nói Việt Nam (chi phí sản xuất chương trình trên hệ phát thanh vtảo hôn và hôn nhân cận huyết thng)
 
 
 
398.222.000
398.222.000
0
2.1
Sản xuất 13 chương trình tiếng việt
 
 
 
159.187.600
159.187.600
0
-
Bài phóng sự
bài
3.289.000
13
42.757.000
42.757.000
0
-
Bài bình luận
bài
3.617.900
13
47.032.700
47.032.700
0
-
Câu chuyện quản lý
bài
2.302.300
13
29.929.900
29.929.900
0
-
Biên tập chương trình
CT
253.000
13
3.289.000
3.289.000
0
-
Đạo diễn, thu thanh
CT
253.000
13
3.289.000
3.289.000
0
-
Pha âm, nền nhạc
CT
253.000
13
3.289.000
3.289.000
0
-
Thể hiện
CT
2.277.000
13
29.601.000
29.601.000
0
2.2
Dịch 5 bài sang 12 thứ tiếng DTTS
 
 
 
159.390.000
159.390.000
0
-
Dịch tiếng dân tộc
bài
1.644.500
60
98.670.000
98.670.000
0
-
Hiệu đính tiếng dân tộc
bài
253.000
60
15.180.000
15.180.000
0
-
Thể hiện tiếng dân tộc
bài
759.000
60
45.540.000
45.540.000
0
2.3
Quản , kim duyệt, tổ chức sản xuất hành chính
 
 
 
79.644.400
79.644.400
0
-
Chỉ đạo sản xuất
 
 
 
19.911.100
19.911.100
0
-
Phụ trách nội dung
 
 
 
19.911.100
19.911.100
0
-
Kiểm duyệt phát sóng
 
 
 
15.928.880
15.928.880
0
-
Hành chính hậu cần
 
 
 
15.928.880
15.928.880
0
-
USB lưu âm thanh 12 thứ tiếng (32G)
 
290.000
12
3.480.000
3.480.000
0
-
Văn phòng phẩm, chi phí khác
 
 
 
4.484.440
4.484.440
0
3
Chi Trung tâm Thông tin (Xây dựng chuyên trang truyền thông về giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS năm 2016)
 
 
 
98.500.000
98.500.000
0
3.1
Chức năng quản trị tài khoản biên tập tin bài
 
 
 
14.000.000
14.000.000
0
3.2
Tạo lập quy trình và phân quyền cập nhật tin bài
 
 
 
14.000.000
14.000.000
0
3.3
Quản lý các chuyên mục bài viết
 
 
 
14.500.000
14.500.000
0
3.4
Quản lý văn bản và tài liệu
 
 
 
14.000.000
14.000.000
0
3.5
Quản lý banner liên kết đến các website
 
 
 
14.000.000
14.000.000
0
3.6
Chức năng biên tập bài viết
 
 
 
14.000.000
14.000.000
0
3.7
Hiển thị chi tiết thông tin của một bài viết
 
 
 
14.000.000
14.000.000
0
4
Chi Báo Dân tộc & Phát triển để tuyên truyền về tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
 
 
 
199.800.000
199.800.000
0
4.1
Nhuận bút
 
 
 
98.500.000
98.500.000
0
-
Bài (4 bài/kỳ x 10 kỳ)
 
1.300.000
40
52.000.000
52.000.000
0
-
Tin (5 tin/kỳ x 10 kỳ)
 
530.000
50
26.500.000
26.500.000
0
-
Ảnh (5 ảnh/kỳ x 10 kỳ)
 
400.000
50
20.000.000
20.000.000
0
4.2
Thù lao BT 0,05 quỹ NB
 
 
 
4.942.500
4.942.500
0
-
Bài
 
68.000
40
2.720.000
2.720.000
0
-
Tin
 
26.000
50
1.300.000
1.300.000
0
-
Ảnh
 
18.450
50
922.500
922.500
0
4.3
Cộng tiền in, PH
 
 
 
96.155.150
96.155.150
0
-
Tiền giấy công in 2 trang (Tạm tính)
tờ
577
141.000
81.357.000
81.357.000
0
-
Phí phát hành 2 trang (CPXB 631,5 đ/tờ/12tr x 2tr)
tờ
105,25
140.600
14.798.150
14.798.150
0
4.4
Các khoản chi khác
 
 
 
202.350
202.350
0
-
VPP, lệ phí …..
 
 
 
202.350
202.350
0
III
TẬP HUN
 
 
 
467.060.000
436.626.000
-30.434.000
1
Tập huấn khu vc phía Tây Bắc, dự kiến tổ chức 02 ngày tại Điện Biên (khoảng 70 đại biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh: Sơn La, Hòa Bình, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu). Ban tổ chức 5 người
 
 
 
116.375.000
114.879.000
-1.496.000
1.1
Phần chi cho BTC lớp tập huấn
 
 
 
99.625.000
98.129.500
-1.495.500
-
Thù lao Giảng viên (4 buổi)
đ/buổi
600.000
4
2.400.000
2.200.000
-200.000
-
Thuê hội trường (2 ngày)
đ/ngày
5.000.000
2
10.000.000
6.000.000
-4.000.000
-
Market
cái
1.000.000
1
1.000.000
1.000.000
0
-
Hoa tươi
lẵng
500.000
1
500.000
500.000
0
-
Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
đ/máy/ngày
1.000.000
2
2.000.000
2.000.000
0
-
Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu + 5 BTC
đ/buổi
15.000
300
3.600.000
4.500.000
900.000
-
Văn phòng phẩm, đóng quyển, phô tô tài liệu.... (tạm tính)
lần
45.000
75
3.375.000
4.687.500
1.312.500
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
đ/ngày
100.000
180
18.000.000
18.000.000
0
-
Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
đ/ngày
250.000
135
33.750.000
33.750.000
0
-
Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 250km x 1.000đ/km)
đ/km
1.000
22.500
22.500.000
22.992.000
492.000
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
đ/ngày
50.000
50
2.500.000
2.500.000
0
1.2
Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên
 
 
 
16.750.000
16.750.000
0
-
Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày)
đ/ngày
150.000
20
3.000.000
3.000.000
0
-
Tiền ngủ (5 người x 3 đêm)
đ/đêm
250.000
15
3.750.000
3.750.000
0
-
Thuê xe Hà Nội đi Điện Biên và ngược lại
đ/ngày
2.500.000
4
10.000.000
10.000.000
0
2
Tập huấn khu vc phía Đông Bắc: t chức 02 ngày tại tỉnh Yên Bái (khoảng 70 đi biểu tham dự, trong đó có 45 đại biểu không hưởng lương tNSNN của các tnh Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bng, Lng Sơn, Yên Bái). Ban tchức 5 người
 
 
 
115.675.000
111.805.000
-3.870.000
2.1
Phần chi cho BTC lớp tập huấn
 
 
 
100.925.000
99.755.000
-1.170.000
-
Thù lao Giảng viên (4 buổi)
đ/buổi
600.000
4
2.400.000
2.200.000
-200.000
-
Thuê hội trường (2 ngày)
đ/ngày
5.000.000
2
10.000.000
6.000.000
-4.000.000
-
Market
cái
1.000.000
1
1.000.000
1.000.000
0
-
Hoa tươi
lẵng
500.000
1
500.000
500.000
0
-
Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
đ/máy/ngày
1.000.000
2
2.000.000
2.000.000
0
-
Nước uống (75 người x 4 buổi) 70 đại biểu + 5 BTC
đ/buổi
15.000
300
4.500.000
4.200.000
-300.000
-
Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 75 bộ)
trang
30.000
75
2.250.000
3.430.000
1.180.000
-
Đóng quyển
đ/quyển
5.000
75
375.000
350.000
-25.000
-
Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính)
đ/người
10.000
75
750.000
700.000
-50.000
 
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
đ/ngày
100.000
180
18.000.000
17.200.000
-800.000
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương tỉnh Cao Bằng (7 người x 2 ngày x 100.000đ/ngày) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng hôm sau đi Yên Bái và ngược lại.
đ/ngày
100.000
14
1.400.000
1.400.000
0
-
Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (45 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
đ/ngày
250.000
135
33.750.000
32.250.000
-1.500.000
-
Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (7 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Cao Bằng và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Yên Bái và ngược lại
đ/ngày
250.000
14
3.500.000
3.500.000
0
-
Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (45 người x 2 lượt x 200km x 1.000đ/km)
đ/km
1.000
18.000
18.000.000
22.825.000
4.825.000
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (25 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
đ/ngày
50.000
50
2.500.000
2.200.000
-300.000
2.2
Phần chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên
 
 
 
14.750.000
12.050.000
-2.700.000
-
Tiền công tác phí UBDT và giảng viên người (5 người x 4 ngày)
đ/ngày
150.000
20
3.000.000
1.800.000
-1.200.000
-
Tiền ngủ (5 người x 3 đêm)
đ/đêm
250.000
15
3.750.000
2.250.000
-1.500.000
-
Thuê xe Hà Nội đi Yên Bái và ngược lại
đ/ngày
2.000.000
4
8.000.000
8.000.000
0
3
Tập huấn khu vực Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên: tổ chức 02 ngày tại tỉnh Gia Lai (khoảng 76 đi biểu tham dự, trong đó có 49 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Kon Tum, Ninh Thuận, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lai, Bình Định). Ban tổ chức 4 người
 
 
 
144.750.000
145.046.000
296.000
3.1
Chi lớp tập huấn
 
 
 
119.750.000
121.496.000
1.746.000
-
Thù lao Giảng viên (4 buổi)
đ/buổi
600.000
4
2.400.000
2.300.000
-100.000
-
Thuê hội trường (2 ngày)
đ/ngày
5.000.000
2
10.000.000
10.000.000
0
-
Market
cái
1.000.000
1
1.000.000
1.000.000
0
-
Hoa tươi
lẵng
500.000
1
500.000
500.000
0
-
Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
đ/máy/ngày
1.000.000
2
2.000.000
2.000.000
0
-
Nước uống (80 người x 4 buổi) 76 đại biểu + 4 BTC
đ/buổi
15.000
320
4.800.000
4.800.000
0
-
Phô tô tài liệu, đóng quyển, văn phòng phẩm
trang
30.000
80
3.600.000
4.602.000
1.002.000
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
đ/ngày
100.000
196
19.600.000
19.600.000
0
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 100.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại
đ/ngày
100.000
20
2.000.000
2.000.000
0
-
Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (49 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
đ/ngày
250.000
147
36.750.000
36.750.000
0
-
Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (10 người x 2 đêm x 250.000đ/đêm) vì phải đi từ xã lên TP Phan Rang - Tháp Chàm và ngủ đêm tại TP hôm sau đi Gia Lai và ngược lại
đ/ngày
250.000
20
5.000.000
5.000.000
0
-
Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (49 người x 2 lượt x 300km x 1.000đ/km)
đ/km
1.000
29.400
29.400.000
30.194.000
794.000
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (27 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
đ/ngày
50.000
54
2.700.000
2.750.000
50.000
3.2
Chi cho BTC lớp tập huấn và giảng viên
 
 
 
25.000.000
23.550.000
-1.450.000
-
Tiền công tác phí Vụ DTTS 02 người, Vụ ĐP II 01 người và Văn phòng 01 người (4 người x 4 ngày)
đ/ngày
150.000
16
2.400.000
2.250.000
-150.000
-
Tiền ngủ (4 người x 3 đêm)
đ/đêm
250.000
12
3.000.000
2.750.000
-250.000
-
Vé máy bay khứ hồi 3 vé (cả vé giảng viên)
đ/vé
6.000.000
3
18.000.000
17.250.000
-750.000
-
Vé xé khách chuyên viên Vụ ĐP II đi Gia Lai và ngược lại
đ/vé
150.000
2
300.000
300.000
0
-
Taxi chuyên viên Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi tập huấn ngược lại
đ/vé
100.000
2
200.000
0
-200.000
-
Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
đ/lượt
350.000
2
700.000
1.000.000
300.000
-
Taxi đi từ Sân bay Pleiku - TP. Pleiku và ngược lại
 
200.000
2
400.000
0
-400.000
 
Tiền quá cân chuyển tài liệu tại sân bay
 
 
 
 
704.000
704.000
4
Tập huấn khu vực Tây Nam Bộ: tổ chức 02 ngày tại TP. Cn Thơ (khong 48 đi biểu tham dự, trong đó có 24 đại biểu không hưởng lương từ NSNN của các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, An Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Cần Thơ). Ban tổ chức 4 người
 
 
 
90.260.000
64.896.000
-25.364.000
4.1
Chi lớp tập hun
 
 
 
58.560.000
34.568.000
-23.992.000
-
Thù lao Giảng viên (4 buổi)
đ/buổi
600.000
4
2.400.000
1.700.000
-700.000
-
Thuê hội trường (2 ngày)
đ/ngày
5.000.000
2
10.000.000
3.000.000
-7.000.000
-
Market
cái
1.000.000
1
1.000.000
1.000.000
0
-
Hoa tươi
lẵng
500.000
1
500.000
500.000
0
-
Thuê máy chiếu (01 máy x 2 ngày)
đ/máy/ngày
1.000.000
2
2.000.000
2.000.000
0
-
Nước uống (52 người x 4 buổi) 48 đại biểu + 4 BTC
đ/buổi
15.000
208
3.120.000
1.560.000
-1.560.000
-
Phô tô tài liệu (300đồng/trang x 100 trang x 52 bộ)
trang
30.000
52
1.560.000
1.560.000
0
-
Đóng quyển
đ/quyển
5.000
52
260.000
260.000
0
-
Văn phòng phẩm (giấy, bút, túi clear... tạm tính)
đ/người
10.000
52
520.000
520.000
0
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 4 ngày x 100.000đ/ngày)
đ/ngày
100.000
96
9.600.000
6.900.000
-2.700.000
-
Hỗ trợ tiền ngủ cho đại biểu ở xã không hưởng lương (24 người x 3 đêm x 250.000đ/đêm)
đ/ngày
250.000
72
18.000.000
11.000.000
-7.000.000
-
Hỗ trợ tiền xe cho đại biểu ở xã không hưởng lương: tính theo định mức khoán (24 người x 2 lượt x 150km x 1.000đ/km)
đ/km
1.000
7.200
7.200.000
3.368.000
-3.832.000
-
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu hưởng lương trong thời gian tập huấn (24 người x 2 ngày x 50.000đ/ngày)
đ/ngày
50.000
48
2.400.000
1.200.000
-1.200.000
4.2
Chi cho BTC lp tập huấn và giảng viên
 
 
 
31.700.000
30.328.000
-1.372.000
-
Vụ DTTS 03 người, Giảng viên 01 người (4 người x 4 ngày)
đ/ngày
150.000
16
2.400.000
1.800.000
-600.000
-
Tiền ngủ (4 người x 3 đêm)
đ/đêm
300.000
12
3.600.000
3.900.000
300.000
-
Vé máy bay khứ hồi 04 vé (cả vé giảng viên)
đ/vé
6.150.000
4
24.600.000
23.608.000
-992.000
-
Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
đ/lượt
350.000
2
700.000
700.000
0
-
Taxi đi từ Sân bay Cần Thơ - TP Cần Thơ và ngược lại
đ/lượt
200.000
2
400.000
320.000
-80.000
IV
BIÊN SOẠN, IN ẤN TÀI LIỆU TRUYỀN THÔNG
 
 
 
772.825.000
919.235.000
146.410.000
1
Stay “Tuyên truyền viên”
Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 100 trang; Số lượng phát hành: 1.500 cuốn
 
 
 
67.600.000
67.600.000
0
1.1
Chi phí bản thảo
 
 
 
14.550.000
14.550.000
0
-
Xây dựng đề cương Sổ tay
Đề cương
2.000.000
1
2.000.000
2.000.000
0
-
Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo
Người
150.000
7
1.050.000
1.050.000
0
-
Nhuận bút biên soạn: Mức lương tối thiểu x 10% x Mức hệ số nhuận bút (Đối với nhuận bút bài viết hệ số nhuận bút = 10)
Trang
115.000
100
11.500.000
11.500.000
0
1.2
Thiết kế bìa trình bày ruột sách
 
 
 
5.000.000
5.000.000
0
-
Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách
Trang
35.000
100
3.500.000
3.500.000
0
-
Thiết kế bìa
Bìa
1.500.000
1
1.500.000
1.500.000
0
1.3
Biên tập nội dung
Trang
32.500
100
3.250.000
3.250.000
0
1.4
Giấy phép xuất bản
TB
4.000.000
1
4.000.000
4.000.000
0
1.5
Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2
Bìa
3.000
1.500
4.500.000
4.500.000
0
1.6
Tiền giấy, công in, gia công ruột (100 trang x 1500 cuốn)
Trang
200
150.000
30.000.000
30.000.000
0
1.7
Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
TB
4.200
1.500
6.300.000
6.300.000
0
2
Dịch ssay “Hỏi- đáp pp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngữ
 
 
 
255.545.000
255.545.000
0
2.1
Sổ tay “Hi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ng ra 5 thtiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba na.
- Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn.
 
 
 
161.690.000
161.690.000
0
 
Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Ê Đê, Ja rai, Ba Na (78 trang/cuốn x 5 thứ tiếng)
Trang
60.000
390
23.400.000
23.400.000
0
 
Hiệu đính tài liệu
Trang
20.000
390
7.800.000
7.800.000
0
 
Thiết kế bìa trình bày ruột sách
 
 
 
-
0
0
-
Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (156 trang/cuốn x 5) 5 thứ tiếng dân tộc + 1 thứ tiếng việt = 6 * 78 trang
Trang
35.000
468
16.380.000
16.380.000
0
-
Thiết kế bia
Bìa
1.500.000
5
7.500.000
7.500.000
0
 
Biên tập nội dung (156 trang/cuốn x 5)
5 thứ tiếng dân tộc + 1 thứ tiếng việt =6 * 78 trang
Trang
32.500
468
15.210.000
15.210.000
0
 
Giấy phép xuất bản
TB
4.000.000
5
20.000.000
20.000.000
0
 
Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2
Bìa
3.000
1.750
5.250.000
5.250.000
0
 
Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5)
Trang
200
273.000
54.600.000
54.600.000
0
 
Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
TB
6.600
1.750
11.550.000
11.550.000
0
2.2
Sổ tay “Hỏi- đáp pháp luật về hôn nhân và gia đình” dịch song ngra thêm 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khmer
- Khuôn khổ: 14,5 x 20,5cm; Giấy in: Ruột in giấy định lượng 70g/m2 độ trắng 92%; Bìa in giấy couche 230g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang ruột: 156 trang/cuốn; số lượng phát hành: 5x350 cuốn.
 
 
 
93.855.000
93.855.000
0
 
Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 3 thứ tiếng: Thái, Chăm, Khơmer (78 trang/cuốn x 3 thứ tiếng)
Trang
60.000
234
14.040.000
14.040.000
0
 
Hiệu đính tài liệu
Trang
20.000
234
4.680.000
4.680.000
0
 
Thiết kế bìa trình bày ruột sách
 
 
 
-
-
0
-
Chế bản, thiết kế, dàn trang ruột sách (78 trang/cuốn x 3)
Trang
35.000
234
8.190.000
8.190.000
0
-
Thiết kế bìa
Bìa
1.500.000
3
4.500.000
4.500.000
0
 
Biên tập nội dung 78 trang/cuốn x 3 tiếng dân tộc
Trang
32.500
234
7.605.000
7.605.000
0
 
Giấy phép xuất bản
TB
4.000.000
3
12.000.000
12.000.000
0
 
Tiền giấy, công in bìa couche 230g/m2
Bìa
3.000
1.050
3.150.000
3.150.000
0
 
Tiền giấy, công in, gia công ruột (156 trang/cuốn x 350 cuốn x 5)
Trang
200
163.800
32.760.000
32.760.000
0
 
Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
TB
6.600
1.050
6.930.000
6.930.000
0
3
In tờ rơi
 
 
 
54.000.000
200.410.000
146.410.000
3.1
In tờ rơi (2 tờ rơi)
- Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; số lượng phát hành: 12.000 tờ
 
 
 
54.000.000
54.000.000
0
 
Chi phí bản thảo
 
 
 
-
 
0
 
Xây dựng đề cương tờ rơi
Đề cương
500.000
2
1.000.000
1.000.000
0
 
Họp hội đồng thẩm định đề cương, nội dung bản thảo
Người
150.000
7
1.050.000
1.050.000
0
 
Nhuận bút biên soạn
Bài
500.000
2
1.000.000
1.000.000
0
-
Thiết kế bìa trình bày
 
 
 
-
-
0
 
Chế bản, thiết kế, dàn trang
Trang
35.000
20
700.000
700.000
0
-
Biên tập nội dung
Trang
32.500
20
650.000
650.000
0
-
Giấy phép xuất bản
TB
2.000.000
2
4.000.000
4.000.000
0
-
Tiền giấy, công in bìa couche 150g/m2
Tờ
3.000
12.000
36.000.000
36.000.000
0
-
Bao gói, hộp đựng và vận chuyển,... đến nơi sử dụng (Tạm tính trọn gói)
TB
800
12.000
9.600.000
9.600.000
0
3.2
Dịch ra chữ n tộc: Mông, Dao, Thái, Ja rai Ba Na và in tờ rơi (2 tờ rơi)
- Khuôn khổ 12*20,5 cm; Giấy couche 150g/m2, in 4 màu cán bóng; Số trang: 10 trang gấp 5; Số lượng phát hành: 12.000 tờ
 
 
 
 
146.410.000
146.410.000
 
Chi phí dịch: Dịch song ngữ ra 5 thứ tiếng: Mông, Dao, Thái, Ja rai và Ba Na
Trang
25.000
100
 
2.500.000
 
 
Hiệu đính tài liệu
Trang
10.000
100
 
1.000.000
 
 
Thiết kế, chế bản, dàn trang
Trang
35.000
100
 
3.500.000
 
 
Biên tập nội dung
Trang
32.500
100
 
3.250.000
 
 
Giấy phép xuất bản
TB
2.000.000
5
 
10.000.000
 
 
Tiền giấy, in, cán, gia công thành phẩm
Tờ
3.000
33.200
 
99.600.000
 
 
Đóng gói và vận chuyển đến nơi sử dụng
TB
800
33.200
 
26.560.000
 
4
S tay công tác
 
 
 
57.640.000
57.640.000
0
4.1
Sổ tay tảo hôn và hôn nhân cận huyết thng
Khuôn khổ: 165x230 mm; Số trang ruột: 200 trang, trong đó có 4 trang màu in giấy coucher 150gm2. Nội dung còn lại in 01 màu xanh tím trên giấy offset 80g/m2; Bìa da cao cấp.
Quyển
66.000
800
57.640.000
57.640.000
0
5
In đĩa truyền thông
 
 
 
338.040.000
338.040.000
0
5.1
In đĩa DVD (02 sản phẩm truyền hình)
 
 
 
140.000.000
140.000.000
0
-
Xử lý lại âm thanh
người
2.000.000
12
24.000.000
24.000.000
0
-
Xử lý lại hình ảnh
người
2.000.000
12
24.000.000
24.000.000
0
-
Biên tập lại nội dung
người
2.000.000
12
24.000.000
24.000.000
0
-
Sao đĩa DVD
chiếc
25.000
1000
25.000.000
25.000.000
0
-
Đĩa trắng
chiếc
10.000
1000
10.000.000
10.000.000
0
-
Vỏ đĩa loại tốt
chiếc
10.000
1000
10.000.000
10.000.000
0
-
Thiết kế bìa đĩa
chiếc
6.500.000
2
13.000.000
13.000.000
0
-
In màu bìa đĩa
chiếc
10.000
1000
10.000.000
10.000.000
0
5.2
In đĩa CD (04 sn phẩm phát thanh)
 
 
 
198.040.000
198.040.000
0
-
Dựng lại nội dung
người
2.000.000
36
72.000.000
72.000.000
0
-
Biên tập lại nội dung
người
2.000.000
24
48.000.000
48.000.000
0
-
Đup âm
người
2.000.000
8
16.000.000
16.000.000
0
-
Sao đĩa CD
chiếc
25.000
680
17.000.000
17.000.000
0
-
Đĩa trắng
chiếc
8.000
680
5.440.000
5.440.000
0
-
Vỏ đĩa loại tốt
chiếc
10.000
680
6.800.000
6.800.000
0
-
Thiết kế bìa đĩa
chiếc
6.500.000
4
26.000.000
26.000.000
0
-
In màu bì đĩa
chiếc
10.000
680
6.800.000
6.800.000
0
V
KIM TRA
 
 
 
118.000.000
88.500.000
-29.500.000
1
Đi tnh Lào Cai và Lai Châu
 
 
 
23.600.000
0
-23.600.000
-
Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 6 ngày x 150.000 đ/ngày
Người/ngày
150.000
24
3.600.000
0
-3.600.000
-
Tiền ngủ: 4 người x 5 đêm x 250,000 đ
đ/người/đêm
250.000
20
5.000.000
0
-5.000.000
-
Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại
đ/ngày
2.500.000
6
15.000.000
0
-15.000.000
2
Đi tỉnh Tuyên Quang
 
 
 
23.600.000
15.200.000
-8.400.000
-
Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 4 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày
người/ngày
150.000
16
3.600.000
2.400.000
-1.200.000
-
Tiền ngủ ở tỉnh: 4 người x 2 đêm x 250,000 đ
đ/người/đêm
250.000
8
5.000.000
2.000.000
-3.000.000
 
Tiền ngủ ở huyện: 4 người x 1 đêm x 200,000 đ
đ/người/đêm
200.000
4
 
800.000
800.000
-
Thuê xe Đoàn kiểm tra Hà Nội đi tỉnh, huyện, xã và ngược lại
đ/ngày
2.500.000
4
15.000.000
10.000.000
-5.000.000
3
Đi tỉnh Quảng Nam
 
 
 
38.100.000
52.500.000
14.400.000
-
Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành liên quan: 6 người x 4 ngày
người/ngày
150.000
24
2.400.000
3.600.000
1.200.000
-
Tiền ngủ thành phố: 6 người x 2 đêm x 250,000 đ
đ/người/đêm
250.000
12
3.000.000
3.000.000
0
 
Tiền ngủ ở huyện: 6 người x 1 đêm x 200,000 đ
đ/người/đêm
200.000
6
 
1.200.000
1.200.000
-
Thuê xe đón đoàn Sân bay Đà Nẵng đi Quảng Nam, huyện xã và ngược lại
đ/ngày
2.000.000
4
8.000.000
8.000.000
0
-
Vé máy bay khứ hồi HN-Đà Nẵng: 04 vé
đ/vé
6.000.000
6
24.000.000
36.000.000
12.000.000
-
Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
đ/lượt
350.000
2
700.000
700.000
0
4
Đi tnh Kon Tum
 
 
 
32.700.000
20.800.000
-11.900.000
-
Công tác phí: đoàn Ủy ban Dân tộc: 2 người x 4 ngày x 150.000 đ/ngày
người/ngày
150.000
8
2.400.000
1.200.000
-1.200.000
-
Chi tiền xe cho 01 đại diện Vụ ĐPII (tạm tính)
đ/lượt
200.000
2
400.000
0
-400.000
-
Taxi cán bộ Vụ ĐP II đi từ cơ quan ra bến xe và bến xe đến nơi kiểm tra ngược lại (tạm tính)
đ/vé
100.000
2
200.000
0
-200.000
-
Tiền ngủ: 2 người x 1 đêm x 200,000 đ
đ/người/đêm
200.000
2
3.000.000
400.000
-2.600.000
 
Tiền ngủ: 2 người x 2 đêm x 250,000 d
đ/người/đêm
250.000
4
 
1.000.000
1.000.000
-
Thuế xe đi huyện xã và ngược lại
đ/ngày
2.000.000
2
8.000.000
4.000.000
-4.000.000
 
Taxi đón đoàn từ Sân bay Pleiku đi Kon Tum: 750.000đ * 2 chiều
Chuyến
750.000
2
 
1.500.000
1.500.000
-
Vé máy bay khứ hồi HN - Pleiku: 02 vé
đ/vé
6.000.000
2
18.000.000
12.000.000
-6.000.000
-
Taxi đi từ HN đi sân bay Nội Bài và ngược lại
đ/lượt
350.000
2
700.000
700.000
0
VI
CHI PHÍ KHÁC, DỰ PHÒNG (VPP, chuyển phát tài liệu, làm thêm gi,... )
 
 
 
81.823.000
177.000
-81.646.000
TNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI)
4.000.000.000
4.000.000.000
0
(Bằng chữ: Bn tỷ đồng chẵn./.)
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất