Quyết định 518/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh giao dự toán chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2011
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 518/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 518/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 08/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 518/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận - Ban Bí thư Trung ương Đảng - Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan thuộc CP; - VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Đoàn ĐB Quốc hội các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: KGVX, KTN, ĐP; - Lưu: Văn thư, KTTH (8b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | CƠ QUAN THỰC HIỆN | THÀNH TIỀN |
| Tổng cộng | 280 000 |
A | CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | 265 500 |
I | VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 72 000 |
1 | Hà Giang | 5 500 |
2 | Tuyên Quang | 5 500 |
3 | Cao Bằng | 5 000 |
4 | Lạng Sơn | 5 500 |
5 | Lào Cai | 5 500 |
6 | Yên Bái | 5 500 |
7 | Thái Nguyên | 4 500 |
8 | Bắc Kạn | 5 500 |
9 | Phú Thọ | 4 500 |
10 | Bắc Giang | 4 500 |
11 | Hòa Bình | 4 500 |
12 | Sơn La | 5 000 |
13 | Lai Châu | 5 500 |
14 | Điện Biên | 5 500 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 31 500 |
15 | Hà Nội | 1 500 |
16 | Hải Phòng | 2 000 |
17 | Quảng Ninh | 3 500 |
18 | Hải Dương | 2 500 |
19 | Hưng Yên | 3 000 |
20 | Vĩnh Phúc | 3 000 |
21 | Bắc Ninh | 3 000 |
22 | Hà Nam | 3 500 |
23 | Nam Định | 3 000 |
24 | Ninh Bình | 3 500 |
25 | Thái Bình | 3 000 |
III | MIỀN TRUNG | 60 500 |
26 | Thanh Hóa | 6 000 |
27 | Nghệ An | 6 000 |
28 | Hà Tĩnh | 4 000 |
29 | Quảng Bình | 4 500 |
30 | Quảng Trị | 4 000 |
31 | Thừa Thiên Huế | 3 500 |
32 | Đà Nẵng | 2 000 |
33 | Quảng Nam | 4 500 |
34 | Quảng Ngãi | 4 000 |
35 | Bình Định | 3 500 |
36 | Phú Yên | 4 500 |
37 | Khánh Hòa | 4 500 |
38 | Ninh Thuận | 5 000 |
39 | Bình Thuận | 4 500 |
IV | TÂY NGUYÊN | 26 500 |
40 | Đăk Lăk | 5 500 |
41 | Đăk Nông | 5 500 |
42 | Gia Lai | 5 500 |
43 | Kon Tum | 5 500 |
44 | Lâm Đồng | 4 500 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 14 000 |
45 | Hồ Chí Minh | 1 500 |
46 | Đồng Nai | 1 500 |
47 | Bình Dương | 2 000 |
48 | Bình Phước | 3 500 |
49 | Tây Ninh | 4 000 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1 500 |
VI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 61 000 |
51 | Long An | 4 000 |
52 | Tiền Giang | 4 500 |
53 | Bến Tre | 4 500 |
54 | Trà Vinh | 4 500 |
55 | Vĩnh Long | 4 500 |
56 | Cần Thơ | 4 500 |
57 | Hậu Giang | 5 000 |
58 | Sóc Trăng | 5 000 |
59 | An Giang | 5 000 |
60 | Đồng Tháp | 4 500 |
61 | Kiên Giang | 5 000 |
62 | Bạc Liêu | 5 000 |
63 | Cà Mau | 5 000 |
B | CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG | 14 500 |
1 | Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam | 1 500 |
2 | Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh | 3 500 |
3 | Trung ương Hội liên hệp Phụ nữ Việt Nam | 2 000 |
4 | Hội Nông dân Việt Nam | 2 000 |
5 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | 1 500 |
6 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | 2 000 |
7 | Hội Người mù Việt Nam | 2 000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | CƠ QUAN THỰC HIỆN | THÀNH TIỀN |
| Tổng cộng | 5 400 |
I | VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 1 440 |
1 | Thái Nguyên | 180 |
2 | Bắc Kạn | 360 |
3 | Phú Thọ | 180 |
4 | Lai Châu | 360 |
5 | Điện Biên | 360 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 1 440 |
6 | Hà Nội | 180 |
7 | Quảng Ninh | 360 |
8 | Hưng Yên | 360 |
9 | Vĩnh Phúc | 180 |
10 | Ninh Bình | 360 |
III | MIỀN TRUNG | 1 620 |
11 | Thanh Hóa | 180 |
12 | Nghệ An | 180 |
13 | Quảng Bình | 180 |
14 | Thừa Thiên Huế | 180 |
15 | Đà Nẵng | 180 |
16 | Quảng Ngãi | 360 |
17 | Ninh Thuận | 360 |
IV | TÂY NGUYÊN | 540 |
18 | Lâm Đồng | 540 |
V | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 360 |
19 | Bạc Liêu | 360 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây