Quyết định 42/2001/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (chương trình 135)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 42/2001/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2001/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Công Tạn |
Ngày ban hành: | 26/03/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 42/2001/QĐ-TTg
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 42/2001/QĐ-TTG
NGÀY 26 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BỔ SUNG CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC MIỀN NÚI, BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA (CHƯƠNG TRÌNH 135)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc và Miền núi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 447 xã thuộc 192 huyện của 33 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (theo danh sách đính kèm Quyết định này) vào diện xã đặc biệt khó khăn để được hưởng các chính sách của Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135) từ kế hoạch năm 2001.
Điều 2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính phân bổ vốn của Chương trình 135 thuộc kế hoạch năm 2001 cho Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để giao cho các xã trên thực hiện chương trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Thủ trưởng các ngành liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Danh sách bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Kèm theo Quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26/03/2001 của Thủ tướng Chính phủ) STT
| Tên tỉnh/Tên huyện
| Diện đầu tư của các xã
| |
|
| Xã ĐBKH
| Xã ATK
|
1
| 2
| 3
| 4
|
Tổng số
|
|
| |
| 33/192
| 394
| 53
|
1
| Hà Giang
| 14
|
|
| 1. Yên Minh
| 1. Đông Minh
|
|
|
| 2. Hữu Vinh
|
|
| 2. Quản Bạ
| 1. Quyết Tiến
|
|
| 3. Xín Mần
| 1. Nà Trì
|
|
|
| 2. Khuôn Lùng
|
|
|
| 3. Tân Nam
|
|
| 4. Hoàng Su Phì
| 1. Nậm Dịch
|
|
| 5. Bắc Quang
| 1. Đồng tiến
|
|
|
| 2. Yên Thành
|
|
| 6. Vị Xuyên
| 1. Ngọc Linh
| 1
|
|
| 2. Bạch Ngọc
|
|
|
| 3. Phòng Quang
|
|
| 7. Bắc Mê
| 1. Yên Định
|
|
|
| 2. Minh Ngọc
|
|
2
| Cao Bằng
| 24
|
|
| 1. Bảo Lâm
| 1. Tân Việt
|
|
|
| 2. Nam Quang
|
|
|
| 3. Vĩnh Quang
|
|
|
| 4. Lý Bôn
|
|
|
| 5. Mông Ân
|
|
| 2. Bảo Lạc
| 1. Hồng Trị
|
|
|
| 2. Hưng Đạo
|
|
|
| 3. Bảo Toàn
|
|
| 3. Thông Nông
| 1. Lương Thông
|
|
|
| 2. Đa Thông
|
|
|
| 3. Lương Can
|
|
| 4. Hạ Lang
| 1. Vĩnh Quý
|
|
|
| 2. An Lạc
|
|
| 5. Quảng Hoà
| 1. Phi Hải
|
|
| 6. Trùng Khánh
| 1. Trung Phúc
|
|
| 7. Trà Lĩnh
| 1. Quốc Toản
|
|
|
| 2. Quang Trung
|
|
| 8. Hoà An
| 1. Đại Tiến
|
|
|
| 2. Chu Trinh
|
|
|
| 3. Hồng Việt
|
|
| 9. Thạch An
| 1. Thuỵ Hùng
|
|
|
| 2. Vân Trình
|
|
| 10. Nguyễn Bình
| 1. Lang Môn
|
|
|
| 2. Bắc Hợp
|
|
3
| Lai Châu
| 18
|
|
| 1. Mường Lay
| 1. Nà Hỳ
|
|
|
| 2. Nậm Hàng
|
|
|
| 3. Mường Tùng
|
|
|
| 4. Chăn Nưa
|
|
| 2. Tủa Chùa
| 1. Trung Thu
|
|
| 3. Điện Biên Đông
| 1. Mường Luân
|
|
| 4. Phong Thổ
| 1. Nà Tăm
|
|
|
| 2. Nậm Loỏng
|
|
|
| 3. Bản Bo
|
|
|
| 4. Khổng Lào
|
|
| 5. Tuần Giáo
| 1. Mượng Lạn
|
|
|
| 2. Mường Đăng
|
|
|
| 3. Mường Mùn
|
|
|
| 4. Mùng Chung
|
|
|
| 5. Búng Lao
|
|
| 6. Điện Biên
| 1. Mường Phăng
|
|
|
| 2. Nà Tấu
|
|
| 7. Mường Tè
| 1. Mường Mô
|
|
4
| Sơn La
| 17
|
|
| 1. Mộc Châu
| 1. Mường Tè
|
|
|
| 2. Song Khủa
|
|
|
| 3. Quang Minh
|
|
| 2. Phù Yên
| 1. Mường Thái
|
|
|
| 2. Mường Do
|
|
|
| 3. Mường Lang
|
|
|
| 4. Đá Đỏ
|
|
|
| 5. Bắc Phong
|
|
|
| 6. Nam Phong
|
|
| 3. Bắc Yên
| 1. Tạ Khoa
|
|
|
| 2. Mường Khoa
|
|
|
| 3. Chiềng Sại
|
|
| 4. Yên Châu
| 1. Tú Nang
|
|
|
| 2. Chiềng Hặc
|
|
| 5. Mai Sơn
| 1. Mường Chanh
|
|
| 6. Sông Mã
| 1. Mường Lầm
|
|
| 7. Thuận Châu
| 1. Bản Lầm
|
|
5
| Bắc Cạn
| 19
|
|
| 1. Ba Bể
| 1. Quảng Khê
|
|
|
| 2. Hà Hiệu
|
|
|
| 3. Khang Ninh
|
|
|
| 4. Địa Linh
|
|
|
| 5. Yến Dương
|
|
|
| 6. Chu Hương
|
|
|
| 7. Mỹ Phương
|
|
|
| 8. Thượng Giáo
|
|
|
| 9. Nam Mẫu
|
|
| 2. Bạch Thông
| 1. Hà Vị
|
|
| 3. Chợ Mới
| 1. Hoà Mục
|
|
|
| 2. Cao Kỳ
|
|
|
| 3. Nông Hạ
|
|
|
| 4. Nông Thịnh
|
|
|
| 5. Thanh Bình
|
|
|
| 6. Yên Đĩnh
|
|
| 4. Ngân Sơn
| 1. Đức Vân
|
|
|
| 2. Vân Tùng
|
|
|
| 3. Lãng Ngâm
|
|
6
| Lào Kai
| 11
|
|
| 1. Bắc Hà
| 1. Tà Chải
|
|
|
| 2. Bảo Nhai
|
|
| 2. Than Uyên
| 1. Mường Kim
|
|
| 3. Mường Khương
| 1. Bản Sen
|
|
| 4. Bảo Yên
| 1. Xuân Hoà
|
|
|
| 2. Kim Sơn
|
|
| 5. Bảo Thắng
| 1. Phong Niên
|
|
|
| 2. Bản Cấm
|
|
| 6. Bát Xát
| 1. Mường Vi
|
|
| 7. Văn Bàn
| 1. Khánh Yên Hạ
|
|
|
| 2. Làng Giàng
|
|
7
| Tuyên Quang
|
| 7
|
| 1. Sơn Dương
|
| 1. Tân Trào
|
|
|
| 2. Minh Thanh
|
|
|
| 3. Bình Yên
|
| 2. Chiêm Hoá
|
| 1. Xuân Quang
|
|
|
| 2. Vinh Quang
|
| 3. Yên Sơn
|
| 1. Đạo Viện
|
|
|
| 2. Phú Thịnh
|
8.
| Lạng Sơn
| 20
|
|
| 1. Tràng Định
| 1. Trung Thành
|
|
|
| 2. Kim Đồng
|
|
| 2. Văn Lãng
| 1. Tân Việt
|
|
|
| 2. Thành Hoà
|
|
| 3. Cao Lộc
| 1. Thạch Đạm
|
|
|
| 2. Xuân Long
|
|
| 4. Lộc Bình
| 1. Sàn Viên
|
|
|
| 2. Lợi Bắc
|
|
| 5. Chi Lăng
| 1. Y Tịch
|
|
|
| 2. Văn Thuỷ
|
|
| 6. Hữu Lũng
| 1. Yên Sơn
|
|
|
| 2. Hoà Bình
|
|
| 7. Văn Quan
| 1. Lương Năng
|
|
|
| 2. Hoà Bình
|
|
| 8. Bình Gia
| 1. Hoa Thám
|
|
|
| 2. Quang Trung
|
|
| 9. Đình Lập
| 1. Cường Lợi
|
|
|
| 2. Châu Sơn
|
|
| 10. Bắc Sơn
| 1. Long Đống
|
|
|
| 2. Chiến Thắng
|
|
9
| Yên Bái
| 9
|
|
| 1. Văn Chấn
| 1. Suối Giàng
|
|
|
| 2. Minh An
|
|
|
| 3. Cát Thịnh
|
|
| 2. Văn Yên
| 1. Lang Thíp
|
|
|
| 2. Hoàng Thắng
|
|
| 3. Lục Yên
| 1. Trung Tâm
|
|
| 4. Yên Bình
| 1. Phúc Ninh
|
|
|
| 2. Xuân Lai
|
|
| 5. Trấn Yên
| 1. Văn Hội
|
|
10
| Hoà Bình
| 10
| 23
|
| 1. Kim Bôi
|
| 1. Sơn Thuỷ
|
|
|
| 2. Hạ Bì
|
|
|
| 3. Sáo Báy
|
|
|
| 4. Thanh Nông
|
|
|
| 5. Kim Bôi
|
|
|
| 6. Mỵ Hoà
|
|
|
| 7. Hợp Thanh
|
|
|
| 8. Long Sơn
|
|
|
| 9. Cao Dương
|
|
|
| 10. Bình Sơn
|
|
|
| 11. Nam Thượng
|
|
|
| 12. Kim Bình
|
|
|
| 13. Hợp Kim
|
|
|
| 14. Đông Bắc
|
|
|
| 15. Bắc Sơn
|
|
|
| 16. Thanh Lương
|
|
|
| 17. Cao Thắng
|
|
| 1. Thượng Bì
|
|
|
| 2. Hợp Đồng
|
|
|
| 3. Kim Truy
|
|
|
| 4. Tú Sơn
|
|
| 2. Lạc Thuỷ
|
| 1. Lạc Long
|
|
|
| 2. Phú Lão
|
|
|
| 3. Đồng Tâm
|
|
|
| 4. Cố Nghĩa
|
|
|
| 5. Phú Thành
|
|
|
| 6. Khoan Dụ
|
| 3. Lương Sơn
| 1. Yên Trung
|
|
| 4. Mai Châu
| 1. Thung Khe
|
|
| 5. Lạc Sơn
| 1. Mỹ Thành
|
|
|
| 2. Quý Hoà
|
|
|
| 3. Văn Nghĩa
|
|
| 6. Tân Lạc
| 1. Phú Vinh
|
|
11
| Bắc Giang
| 8
|
|
| 1. Yên Thế
| 1. Đồng Hưu
|
|
|
| 2. Tam Hiệp
|
|
| 2. Sơn Động
| 1. Chiên Sơn
|
|
|
| 2. Cẩm Đàn
|
|
|
| 3. Vĩnh Khương
|
|
| 3. Lục Nam
| 1. Nghĩa Phương
|
|
|
| 2. Đông Hưng
|
|
|
| 3. Trường Giang
|
|
12
| Thái Nguyên
| 10
| 8
|
| 1. Võ Nhai
| 1. Lâu Thượng
|
|
|
| 2. Phú Thượng
|
|
|
| 3. La Hiên
|
|
| 2. Đồng Hỷ
| 1. Hợp Tiến
|
|
|
| 2. Cây Thị
|
|
| 3. Định Hoá
| 1. Điềm Mạc
|
|
|
| 2. Bộc Nhiêu
|
|
|
| 3. Tân Dương
|
|
|
| 4. Kim Sơn
|
|
|
| 5. Kim Phượng
|
|
|
|
| 1. Phú Đình
|
|
|
| 2. Định Biên
|
|
|
| 3. Bình Thành
|
|
|
| 4. Bình Yên
|
|
|
| 5. Thanh Định
|
|
|
| 6. Sơn Phú
|
|
|
| 7. Bảo Cường
|
|
|
| 8. Trung Hội
|
13
| Phú Thọ
|
| 10
|
| 1. Yên Lập
|
| 1. Phú Khánh
|
|
|
| 2. Thượng Long
|
|
|
| 3. Hưng Long
|
|
|
| 4. Đồng Thịnh
|
| 2. Thanh Sơn
|
| 1. Cự Thắng
|
|
|
| 2. Mỹ Thuận
|
|
|
| 3. Hương Cần
|
|
|
| 4. Cự Đồng
|
|
|
| 5. Tất Thắng
|
|
|
| 6. Văn Luông
|
14
| Vĩnh Phúc
| 4
|
|
| 1. Lập Thạch
| 1. Bồ Lý
|
|
|
| 2. Yên Dương
|
|
|
| 3. Văn Trục
|
|
| 2. Tam Dương
| 1. Đồng Tĩnh
|
|
15
| Thanh Hoá
| 15
| 5
|
| 1. Ngọc Lạc
|
| 1. Ngọc Trung
|
|
|
| 2. Ngọc Sơn
|
|
|
| 3. Minh Sơn
|
|
|
| 4. Ngọc Khê
|
|
|
| 5. Ngọc Liên
|
| 2. Quan Hoá
| 1. Thiên Phủ
|
|
|
| 2. Nam Xuân
|
|
|
| 3. Hồi Xuân
|
|
| 3. Quan Sơn
| 1. Trung Xuân
|
|
|
| 2. Trung Hạ
|
|
| 4. Lang Chánh
| 1. Lâm Phú
|
|
| 5. Thường Xuân
| 1. Xuân Thắng
|
|
|
| 2. Xuân Lộc
|
|
|
| 3. Vạn Xuân
|
|
| 6. Như Xuân
| 1. Cát Vân
|
|
|
| 2. Bình Lương
|
|
| 7. Cẩm Thuỷ
| 1. Cẩm Châu
|
|
| 8. Thạch Thành
| 1. Thành Mỹ
|
|
| 9. Triệu Sơn
| 1. Bình Sơn
|
|
| 10. Tĩnh Gia
| 1. Tân Trường
|
|
16
| Nghệ An
| 14
|
|
| 1. Quế Phong
| 1. Mường Noọc
|
|
|
| 2. Châu Kim
|
|
| 2. Tương Dương
| 1. Thạch Giám
|
|
| 3. Quỳ Châu
| 1. Châu Hạnh
|
|
|
| 2. Châu Tiến
|
|
| 4. Con Cuông
| 1. Yên Khê
|
|
|
| 2. Chi Khê
|
|
| 5. Quỳ Hợp
| 1. Châu Cường
|
|
|
| 2. Yên Hợp
|
|
|
| 3. Châu Đình
|
|
| 6. Kỳ Sơn
| 1. Mường Xén
|
|
| 7. Nhĩa đàn
| 1. Nghĩa Long
|
|
| 8. Tân Kỳ
| 1. Giai Xuân
|
|
| 9. Anh Sơn
| 1. Cẩm Sơn
|
|
17
| Hà Tĩnh
| 8
|
|
| 1. Hương Khê
| 1. Phương Điền
|
|
|
| 2. Phương Mỹ
|
|
|
| 3. Hương Trạch
|
|
| 2. Hương Sơn
| 1. Sơn Lễ
|
|
|
| 2. Sơn Tiến
|
|
| 3. Vũ Quang
| 1. Sơn Thọ
|
|
|
| 2. Hương Thọ
|
|
|
| 3. Đức Liên
|
|
18
| Quảng Bình
| 11
|
|
| 1. Bố Trạch
| 1. Xuân Trạch
|
|
|
| 2. Lâm Trạch
|
|
| 2. Minh Hoá
| 1. Minh Hoá
|
|
|
| 2. Trung Hoá
|
|
|
| 3. Quy Hoá
|
|
| 3. Quảng Trạch
| 1. Quảng Thạch
|
|
| 4. Tuyên Hoá
| 1. Đồng Hoá
|
|
|
| 2. Sơn Hoá
|
|
|
| 3. Lê Hoá
|
|
| 5. Lệ Thuỷ
| 1. Văn Thuỷ
|
|
|
| 2. Thái Thuỷ
|
|
19
| Quảng Trị
| 12
|
|
| 1. Hướng Hoá
| 1. Tân Lập
|
|
| 2. Đắk Rông
| 1. Đắc Rông
|
|
|
| 2. Tà Rụt
|
|
|
| 3. Mò ó
|
|
|
| 4. Ba Lòng
|
|
|
| 5. Triệu Nguyên
|
|
| 3. Cam Lộ
| 1. Cam Tuyền
|
|
| 4. Gio Linh
| 1. Linh Thượng
|
|
|
| 2. Gio Hải
|
|
| 5. Vĩnh Linh
| 1. Vĩnh Hà
|
|
|
| 2. Vĩnh Khê
|
|
|
| 3. Vĩnh Trường
|
|
20
| Thừa Thiên Huế
| 12
|
|
| 1. Nam Đông
| 1. Thượng Lộ
|
|
|
| 2. Hương Hữu
|
|
|
| 3. Hương Phú
|
|
| 2. A Lưới
| 1. Hương Lâm
|
|
|
| 2. Hồng Quảng
|
|
|
| 3. Hồng Kim
|
|
|
| 4. Bắc Sơn
|
|
|
| 5. A Ngo
|
|
| 3. Hương Thuỷ
| 1. Dương Hoà
|
|
|
| 2. Phú Sơn
|
|
| 4. Phú Lộc
| 1. Xuân Lộc
|
|
|
| 2. Lộc Hoà
|
|
21
| Quảng Nam
| 5
|
|
| 1. Núi Thành
| 1. Tam Trà
|
|
|
| 2. Tam Sơn
|
|
| 2. Trà My
| 1. Trà Giang
|
|
| 3. Hiệp Đức
| 1. Hiệp Hoà
|
|
| 4. Quế Sơn
| 1. Quế Lâm
|
|
22
| Quảng Ngãi
| 13
|
|
| 1. Minh Long
| 1. Thanh An
|
|
|
| 2. Long Mai
|
|
| 2. Ba Tơ
| 1. Ba Tô
|
|
|
| 2. Ba Dinh
|
|
|
| 3. Ba Thành
|
|
| 3. Trà Bồng
| 1. Trà Sơn
|
|
|
| 2. Trà Phú
|
|
| 4. Sơn Hà
| 1. Sơn Trung
|
|
|
| 2. Sơn Thành
|
|
|
| 3. Sơn Hạ
|
|
| 5. Nghĩa Hành
| 1. Hành Tín Đông
|
|
| 6. Bình Sơn
| 1. Bình An
|
|
| 7. Tư Nghĩa
| 1. Nghĩa Sơn
|
|
23
| Bình Định
| 6
|
|
| 1. Vĩnh Thạnh
| 1. Vĩnh Hảo
|
|
| 2. Tây Sơn
| 1. Bình Tân
|
|
| 3. Hoài ân
| 1. Ân Tường Đông
|
|
| 4. Hoài Nhơn
| 1. Hoài Sơn
|
|
| 5. Phù Mỹ
| 1. Mỹ đức
|
|
| 6. Phù Cát
| 1. Cát Sơn
|
|
24
| Phú Yên
| 9
|
|
| 1. Sơn Hoà
| 1. Sơn Định
|
|
|
| 2. Sơn Long
|
|
|
| 3. Sơn Xuân
|
|
| 2. Sông Hinh
| 1. EaBá
|
|
|
| 2. EaBar
|
|
|
| 3. EaBia
|
|
| 3. Đồng Xuân
| 1. Xuân Lãnh
|
|
|
| 2. Đa Lộc
|
|
|
| 3. Xuân Quang II
|
|
25
| Ninh Thuận
| 3
|
|
| 1. Ninh Sơn
| 1. Mỹ Sơn
|
|
| 2. Ninh Hải
| 1. Phương Hải
|
|
| 3. Ninh Phước
| 1. Phước Nam
|
|
26
| Bình Thuận
| 14
|
|
| 1. Hàm Thuận Bắc
| 1. Hồng Liêm
|
|
|
| 2. Thuận Hoà
|
|
| 2. Bắc Bình
| 1. Hoà Thắng
|
|
|
| 2. Phan Điền
|
|
|
| 3. Bình An
|
|
| 3. Hàm Tân
| 1. Tân Thắng
|
|
|
| 2. Xã Tân Nghĩa
|
|
|
| 3. Xã Tân Hà
|
|
| 4. Tánh Linh
| 1. Suối Kiết
|
|
|
| 2. Măng Tố
|
|
| 5. Đức Linh
| 1. Sùng Nhơn
|
|
|
| 2. Xã Trà Tân
|
|
| 6. Hàm Thuận Nam
| 1. Hàm Thạnh
|
|
|
| 2. Thuận Quý
|
|
27
| Đắk Lắk
| 18
|
|
| 1. Ea Súp
| 1. Cưk Bang
|
|
|
| 2. Ia Lốp
|
|
| 2. Krông Nô
| 1. Buôn Choah
|
|
|
| 2. Đăk Nang
|
|
|
| 3. Quảng Phú
|
|
| 3. Krông Pắc
| 1. Vụ Bổn
|
|
| 4. M Đăk
| 1. Krông á
|
|
|
| 2. Krông Zin
|
|
| 5. Krông Năng
| 1. Ea Tam
|
|
| 6. Lăk
| 1. Yang Tao
|
|
| 7. Krông Ana
| 1. Cư Eawi
|
|
| 8. EaKar
| 1. Cư Yang
|
|
|
| 2. Ea Ô
|
|
| 9. Krông Buk
| 1. Cư Pơng
|
|
| 10. CưM Gar
| 1. Ea Tar
|
|
|
| 2. Ea Kiết
|
|
| 11. Đăk Rlấp
| 1. Quảng Tân
|
|
|
| 2. Quảng Tín
|
|
28
| Gia Lai
| 19
|
|
| 1. KBang
| 1. Tơ Tung
|
|
|
| 2. Sơn Lang
|
|
| 2. Kon Chro
| 1. Chư Long
|
|
|
| 2. Ya Ma
|
|
|
| 3. Yang Trung
|
|
| 3. Chư Păh
| 1. Đăk Tờ Ve
|
|
|
| 2. Chư Đăng Ya
|
|
| 4. Krông Pa
| 1. Chư Căm
|
|
|
| 2. Chư Ngọc
|
|
|
| 3. Chư Gu
|
|
| 5. AyunPa
| 1. Ia K Đam
|
|
|
| 2. Chư Mố
|
|
| 6. Chư Sê
| 1. Ia Lbá
|
|
|
| 2. B Ngoong
|
|
| 7. Đức Cơ
| 1. Ia Kriêng
|
|
|
| 2. Ia Din
|
|
| 8. Đắk Đoa
| 1. Hải Giang
|
|
| 9. An Khê
| 1. Tú An
|
|
| 10. Chư Prông
| 1. Ia vê
|
|
29
| Kom Tum
| 20
|
|
| 1. Đăk Tô
| 1. Đắk Tờ Can
|
|
|
| 2. Ngọc Tụ
|
|
|
| 3. Văn Lem
|
|
|
| 4. Pô Kô
|
|
|
| 5. Kon Đào
|
|
|
| 6. Diên Bình
|
|
| 2. Đăk Glei
| 1. Đăk Kroong
|
|
|
| 2. Đăk Môn
|
|
|
| 3. Đak Pét
|
|
| 3. Kon Plong
| 1. Măng Cành
|
|
|
| 2. Đăk Pne
|
|
|
| 3. Đăk Tờ Re
|
|
|
| 4. Đăk Ruồng
|
|
| 4. Đăk Hà
| 1. Ngọc Réo
|
|
|
| 2. Đăk Ui
|
|
|
| 3. Ngọc Wang
|
|
|
| 4. Đăk Ma
|
|
|
| 5. Đăk Rin
|
|
| 5. Sa Thầy
| 1. Sa Sơn
|
|
|
| 2. Sa Bình
|
|
30
| Lâm Đồng
| 12
|
|
| 1. Đức Trọng
| 1. Ninh Loan
|
|
|
| 2. Tân Thành
|
|
|
| 3. N Thoi Hạ
|
|
| 2. Cát Tiên
| 1. Mỹ Lâm
|
|
|
| 2. Nam Ninh
|
|
| 3. Lâm Hà
| 1. Liên Hà
|
|
| 4. Đạ Huoai
| 1. Hà Lâm
|
|
| 5. Di Linh
| 1. Bảo Thuận
|
|
|
| 2. Tân Thượng
|
|
| 6. Đơn Dương
| 1. Đạ Ròn
|
|
| 7. Bảo Lâm
| 1. Lộc Tân
|
|
| 8. Đạ Tẻh
| 1. Hương Lâm
|
|
31
| Bình Phước
| 10
|
|
| 1. Bù Đăng
| Đăng Hà
|
|
|
| Thống Nhất
|
|
|
| Thọ Sơn
|
|
|
| Nghĩa Trung
|
|
| 2. Lộc Ninh
| Lộc Quang
|
|
|
| Lộc Thuận
|
|
| 3. Bình Long
| Thanh An
|
|
| 4. Đồng Phú
| Tân Phước
|
|
|
| Đồng Tâm
|
|
| 5. Phước Long
| Phú Trung
|
|
32
| Trà Vinh
| 13
|
|
| 1. Cầu Kè
| 1. Châu Điền
|
|
|
| 2. Hoà Ân
|
|
|
| 3. Phong Phú
|
|
| 2. Càng Long
| 1. Huyền Hội
|
|
|
| 2. Phương Thạnh
|
|
| 3. Châu Thành
| 1. Lương Hoà
|
|
| 4. Cầu Ngang
| 1. Kim Hoà
|
|
|
| 2. Hiệp Hoà
|
|
| 5. Tiểu Cần
| 1. Hiếu Tử
|
|
|
| 2. Phú Cần
|
|
| 6. Duyên Hải
| 1. Hiệp Thạnh
|
|
|
| 2. Đông Hải
|
|
|
| 3. Dân Thành
|
|
33
| Sóc Trăng
| 16
|
|
| 1. Mỹ Xuyên
| 1. Đại Tâm
|
|
|
| 2. Thạnh Phú
|
|
|
| 3. Thạnh Quới
|
|
| 2. Long Phú
| 1. Trường Khánh
|
|
|
| 2. Trung Bình
|
|
|
| 3. An Thanh II
|
|
| 3. Kế Sách
| 1. An Mỹ
|
|
|
| 2. Thới An Hội
|
|
|
| 3. Trinh Phú
|
|
| 4. Thạnh Trị
| 1. Tân Long
|
|
|
| 2. Mỹ Quới
|
|
| 5. Vĩnh Châu
| 1. Vĩnh Phước
|
|
| 6. Mỹ Tú
| 1. Hồ Đăk Kiện
|
|
|
| 2. Thuận Hoà
|
|
|
| 3. An Ninh
|
|
|
| 4. Phú Tâm
|
|
THE PRIME MINISTER OF GOVERNMENT | SOCIALISTREPUBLICOF VIET NAM |
No: 42/2001/QD-TTg | Hanoi, March 26, 2001 |
DECISION
ADDING THE COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES UNDER THE PROGRAM FOR SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT IN COMMUNES FACING SPECIAL DIFFICULTIES, IN MOUNTAINOUS, BORDER, DEEP-LYING AND REMOTE REGIONS INHABITED BY ETHNIC MINORITY PEOPLE (PROGRAM 135)
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the Government of September 30, 1992;
At the proposal of the Minister- Director of the Committee for Ethnicity and Mountainous Areas,
DECIDES:
Article 1.-To add 447 communes of 192 districts in 33 provinces and centrally-run cities (according to the list enclosed herewith) to the list of communes facing great difficulties for entitlement to the policies under the Program for socio-economic development in communes facing exceptional difficulties, in mountainous, border, deep-lying and remote regions inhabited by ethnic minority people (Program 135) as from the 2001 plan.
Article 2.-The Minister of Planning and Investment and the Minister of Finance shall allocate the capital of Program 135 under the 2001 plan to the Peoples Committees of the provinces and centrally-run cities for assignment to the above communes to implement the program.
Article 3.-This Decision takes effect after its signing.
Article 4.-The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government, the heads of the concerned branches and the presidents of the Peoples Committees of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decision.
| FOR THE PRIME MINISTER |
ADDITIONAL LIST
OF COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES UNDER THE PROGRAM FOR SOCIO-ECONOMIC DEVELOPMENT IN COMMUNES MEETING WITH SPECIAL DIFFICULTIES IN THE ETHNIC MINORITY, MOUNTAINOUS, BORDER, REMOTE AND DEEP-LYING AREAS
(Issued together with the Prime Ministers Decision No. 42/2001/QD-TTg of March 26, 2001)
Ordinal number | Names of provinces/districts | Target communes | |
|
| Communes meeting | ATK communes |
Total | 33/192 | 394 | 53 |
1 | Ha Giang | 14 |
|
| 1. Yen Minh | 1. Dong Minh 2. Huu Vinh |
|
| 2. Quan Ba | 1. Quyet Tien |
|
| 3. Xin Man | 1. Na Tri 2. Khuon Lung 3. Tan Nam |
|
| 4. Hoang Su Phi | 1. Nam Dich |
|
| 5. Bac Quang | 1. Dong Tien 2. Yen Thanh |
|
| 6. Vi Xuyen | 1. Ngoc Linh 2. Bach Ngoc 3. Phong Quang |
|
| 7. Bac Me | 1. Yen Dinh 2. Minh Ngoc |
|
2 | Cao Bang | 24 |
|
| 1. Bao Lam | 1. Tan Viet 2. Nam Quang 3. Vinh Quang 4. Ly Bon 5. Mong An |
|
| 2. Bao Lac | 1. Hong Tri 2. Hung Dao 3. Bao Toan |
|
| 3. Thong Nong | 1. Luong Thong 2. Da Thong 3. Luong Can |
|
| 4. Ha Lang | 1. Vinh Quy 2. An Lac |
|
| 5. Quang Hoa | 1. Phi Hai |
|
| 6. Trung Khanh | 1. Trung Phuc |
|
| 7. Tra Linh | 1. Quoc Toan 2. Quang Trung |
|
| 8. Hoa An | 1. Dai Tien 2. Chu Trinh 3. Hong Viet |
|
| 9. Trach An | 1. Thuy Hung 2. Van Trinh |
|
| 10. Nguyen Binh | 1. Lang Mon 2. Bac Hop |
|
3 | Lai Chau | 18 |
|
| 1. Muong Lay | 1. Na Hy 2. Nam Hang 3. Muong Tung 4. Chan Nua |
|
| 2. Tua Chua | 1. Trung Thu |
|
| 3. Dien Bien Dong | 1. Muong Luan |
|
| 4. Phong Tho | 1. Na Tam 2. Nam Loong 3. Ban Bo 4. Khong Lao |
|
| 5. Tuan Giao | 1. Muong Lan 2. Muong Dang 3. Muong Mun 4. Mung Chung 5. Bung Lao |
|
| 6. Dien Bien | 1. Muong Phang 2. Na Tau |
|
| 7. Muong Te | 1. Muong Mo |
|
4. | Son La | 17 |
|
| 1. Moc Chau | 1. Muong Te 2. Song Khua 3. Quang Minh |
|
| 2. Phu Yen | 1. Muong Thai 2. Muong Do 3. Muong Lang 4. Da Do 5. Bac Phong 6. Nam Phong |
|
| 3. Bac Yen | 1. Ta Khoa 2. Muong Khoa 3. Chieng Sai |
|
| 4. Yen Chau | 1. Tu Nang 2. Chieng Hac |
|
| 5. Mai Son | 1. Muong Chanh |
|
| 6. Song Ma | 1. Muong Chanh |
|
| 7. Thuan Chau | 1. Ban Lam |
|
5. | BacKan | 19 |
|
| 1. Ba Be | 1. Quang Khe 2. Ha Hieu 3. Khang Ninh 4. Dia Linh 5. Yen Duong 6. Chu Huong 7. My Phuong 8. Thuong Giao 9. Nam Mau |
|
| 2. Bach Thong | 1. Ha Vi |
|
| 3. Cho Moi | 1. Hoa Muc 2. Cao Ky 3. Nong Ha 4. Nong Thinh 5. Thanh Binh 6. Yen Dinh |
|
| 4. Ngan Son | 1. Duc Van 2. Van Tung 3. Lang Ngam |
|
6 | Lao Kai | 11 |
|
| 1. Bac Ha | 1. Ta Chai 2. Bao Nhai |
|
| 2. Than Uyen | 1. Muong Kim |
|
| 3. Muong Khuong | 1. Ban Sen |
|
| 4. Bao Yen | 1. Xuan Hoa 2. Kim Son |
|
| 5. Bao Thang | 1. Phong Nien 2. Ban Cam |
|
| 6. Bat Xat | 1. Muong Vi |
|
| 7. Van Ban | 1. Khanh Yen Ha 2. Lang Giang |
|
7 | Tuyen Quang |
| 7 |
| 1. Son Duong |
| 1. Tan Trang 2. Minh Thanh 3. Binh Yen |
| 2. Chiem Hoa |
| 1. Xuan Quang 2. Vinh Quang |
| 3. Yen Son |
| 1. Dao Vien 2. Phu Thinh |
8 | Lang Son | 20 |
|
| 1. Trang Dinh | 1. Trung Thanh 2. Kim Dong |
|
| 2. Van Lang | 1. Tan Viet 2. Thanh Hoa |
|
| 3. Cao Loc | 1. Thach Dam 2. Xuan Long |
|
| 4. Loc Binh | 1. San Vien 2. Loi Bac |
|
| 5. Chi Lang | 1. Y Tich 2. Van Thuy |
|
| 6. Huu Lung | 1. Yen Son 2. Hoa Binh |
|
| 7. Van Quan | 1. Luong Nang 2. Hoa Binh |
|
| 8. Binh Gia | 1. Hoa Tham 2. Quang Trung |
|
| 9. Dinh Lap | 1. Cuong Loi 2. Chau Son |
|
| 10. Bac Son | 1. Long Dong 2. Chien Thang |
|
9 | Yen Bai | 9 |
|
| 1. Van Chan | 1. Suoi Giang 2. Minh An 3. Cat Thinh |
|
| 2. Van Yen | 1. Lang Thip 2. Hoang Thang |
|
| 3. Luc Yen | 1. Trung Tam |
|
| 4. Yen Binh | 1. Phuc Ninh 2. Xuan Lai |
|
| 5. Tran Yen | 1. Van Hoi |
|
10 | Hoa Binh | 10 | 23 |
| 1. Kim Boi | 1. Thuong Bi 2. Hop Dong 3. Kim Truy 4. Tu Son | 1. Son Thuy 2. Ha Bi 3. Sao Bay 4. Thanh Nong 5. Kim Boi 6. My Hoa 7. Hop Thanh 8. Long Son 9. Cao Duong 10. Binh Son 11. Nam Thuong 12. Kim Binh 13. Hop Kim 14. Dong Bac 15. Bac Son 16. Thach Luong 17. Cao Thang |
| 2. Lac Thuy |
| 1. Lac Long 2. Phu Lao 3. Dong Tam 4. Co Nghia 5. Phu Thanh 6. Khoan Du |
| 3. Luong Son | 1. Yen Trung |
|
| 4. Mai Chau | 1. Khung Khe |
|
| 5. Lac Son | 1. My Thanh 2. Quy Hoa 3. Van Nghia |
|
| 6. Tan Lac | 1. Phu Vinh |
|
11 | Bac Giang | 8 |
|
| 1. Yen The | 1. Dong Huu 2. Tam Hiep |
|
| 2. Son Dong | 1. Chien Son 2. Cam Dan 3. Vinh Khuong |
|
| 3. Luc Nam | 1. Nghia Phuong 2. Dong Hung 3. Truong Giang |
|
12 | Thai Nguyen | 10 | 8 |
| 1. Vo Nhai | 1. Lau Thuong 2. Phu Thuong 3. La Hien |
|
| 2. Dong Hy | 1. Hop Tien 2. Cay Thi |
|
| 3. Dinh Hoa | 1. Diem Mac 2. Boc Nhieu 3. Tan Duong 4. Kim Son 5. Kim Phuong | 1. Phu Dinh 2. Dinh Bien 3. Binh Thanh 4. Binh Yen 5. Thanh Dinh 6. Son Phu 7. Bao Cuong 8. Trung Hoi |
13 | Phu Tho |
| 10 |
| 1. Yen Lap |
| 1. Phu Khanh 2. Thuong Long 3. Hung Long 4. Dong Thinh |
| 2. Thanh Son |
| 1. Cu Thang 2. My Thuan 3. Huong Can 4. Cu Dong 5. Tat Thang 6. Van Luong |
14 | Vinh Phuc | 4 |
|
| 1. Lap Thach | 1. Bo Ly 2. Yen Duong 3. Van Truc |
|
| 2. Tam Duong | 1. Dong Tinh |
|
15 | Thanh Hoa | 15 | 5 |
| 1. Ngoc Lac |
| 1. Ngoc Trung 2. Ngoc Son 3. Minh Son 4. Ngoc Khe 5. Ngoc Lien |
| 2. Quan Hoa | 1. Thien Phu 2. Nam Xuan 3. Hoi Xuan |
|
| 3. Quan Son | 1. Trung Xuan 2. Trung Ha |
|
| 4. Lang Chanh | 1. Lam Phu |
|
| 5. Thuong Xuan | 1. Xuan Thang 2. Xuan Loc 3. Van Xuan |
|
| 6. Nhu Xuan | 1. Cat Van 2. Binh Luong |
|
| 7. Cam Thuy | 1. Cam Chau |
|
| 8. Thach Thanh | 1. Thanh My |
|
| 9. Trieu Son | 1. Binh Son |
|
| 10. Tinh Gia | 1. Tan Truong |
|
16 | Nghe An | 14 |
|
| 1. Que Phong | 1. Muong Nooc 2. Chau Kim |
|
| 2. Tuong Duong | 1. Thach Giam |
|
| 3. Quy Chau | 1. Chau Hanh 2. Chau Tien |
|
| 4. Con Cuong | 1. Yen Khe 2. Chi Khe |
|
| 5. Quy Hop | 1. Chau Cuong 2. Yen Hop 3. Chau Dinh |
|
| 6. Ky Son | 1. Muong Xen |
|
| 7. Nghia Dan | 1. Nghia Long |
|
| 8. Tan Ky | 1. Giai Xuan |
|
| 9. Anh Son | 1. Cam Son |
|
17 | Ha Tinh | 8 |
|
| 1. Huong Khe | 1. Phuong Dien 2. Phuong My 3. Huong Trach |
|
| 2. Huong Son | 1. Son Le 2. Son Tien |
|
| 3. Vu Quang | 1. Son Tho 2. Huong Tho 3. Duc Lien |
|
18 | Quang Binh | 11 |
|
| 1. Bo Trach | 1. Xuan Trach 2. Lam Trach |
|
| 2. Minh Hoa | 1. Minh Hoa 2. Trung Hoa 3. Quy Hoa |
|
| 3. Quang Trach | 1. Quang Thach |
|
| 4. Tuyen Hoa | 1. Dong Hoa 2. Son Hoa 3. Le Hoa |
|
| 5. Le Thuy | 1. Van Thuy 2. Thai Thuy |
|
19 | Quang Tri | 12 |
|
| 1. Huong Hoa | 1. Tan Lap |
|
| 2. Dak Rong | 1. Dak Rong 2. Ta Rut 3. Mo O 4. Ba Long 5. Trieu Nguyen |
|
| 3. Cam Lo | 1. Cam Tuyen |
|
| 4. Gio Linh | 1. Linh Thuong 2. Gio Hai |
|
| 5. Vinh Linh | 1. Vinh Ha 2. Vinh Khe 3. Vinh Truong |
|
20 | Thua Thien - Hue | 12 |
|
| 1. Nam Dong | 1. Thuong Lo 2. Huong Huu 3. Huong Phu |
|
| 2. A Luoi | 1. Huong Lam 2. Hong Quang 3. Hong Kim 4. Bac Son 5. A Ngo |
|
| 3. Huong Thuy | 1. Duong Hoa 2. Phu Son |
|
| 4. Phu Loc | 1. Xuan Loc 2. Loc Hoa |
|
21 | Quang Nam | 5 |
|
| 1. Nui Thanh | 1. Tam Tra 2. Tam Son |
|
| 2. Tra My | 1. Tra Giang |
|
| 3. Hiep Duc | 1. Hiep Hoa |
|
| 4. Que Son | 1. Que Lam |
|
22 | Quang Ngai | 13 |
|
| 1. Minh Long | 1. Thanh An 2. Long Mai |
|
| 2. Ba To | 1. Ba To 2. Ba Dinh 3. Ba Thanh |
|
| 3. Tra Bong | 1. Tra Son 2. Tra Phu |
|
| 4. Son Ha | 1. Son Trung 2. Son Thanh 3. Son Ha |
|
| 5. Nghia Hanh | 1. Hanh Tin Dong |
|
| 6. Binh Son | 1. Binh An |
|
| 7. Tu Nghia | 1. Nghia Son |
|
23 | Binh Dinh | 6 |
|
| 1. Vinh Thanh | 1. Vinh Hao |
|
| 2. Tay Son | 1. Binh Tan |
|
| 3. Hoai An | 1. An Tuong Dong |
|
| 4. Hoai Nhon | 1. Hoai Son |
|
| 5. Phu My | 1. My Duc |
|
| 6. Phu Cat | 1. Cat Son |
|
24 | Phu Yen | 9 |
|
| 1. Son Hoa | 1. Son Dinh 2. Son Long 3. Son Xuan |
|
| 2. Song Hinh | 1. EaBa 2. EaBar 3. Ea Bia |
|
| 3. Dong Xuan | 1. Xuan Lanh 2. Da Loc 3. Xuan Quang II |
|
25 | Ninh Thuan | 3 |
|
| 1. Ninh Son | 1. My Son |
|
| 2. Ninh Hai | 1. Phuong Hai |
|
| 3. Ninh Phuoc | 1. Phuoc Nam |
|
26 | Binh Thuan | 14 |
|
| 1. Ham Thuan Bac | 1. Hong Liem 2. Thuan Hoa |
|
| 2. Bac Binh | 1. Hoa Thang 2. Phan Dien 3. Binh An |
|
| 3. Ham Tan | 1. Tan Thang 2. Tan Nghia 3. Tan Ha |
|
| 4. Tanh Linh | 1. Suoi Kiet 2. Mang To |
|
| 5. Duc Linh | 1. Sung Nhon 2. Tra Tan |
|
| 6. Ham Thuan Nam | 1. Ham Thanh 2. Thuan Quy |
|
27 | Dak Lak | 18 |
|
| 1. Ea Sup | 1. Cuk Bang 2. Ia Lop |
|
| 2. Krong No | 1. Buon Choah 2. Dak Nang 3. Quang Phu |
|
| 3. Krong Pac | 1. Vu Bon |
|
| 4. M’Drak | 1. Krong A 2. Krong Zin |
|
| 5. Krong Nang | 1. Ea Tam |
|
| 6. Lak | 1. Yang Tao |
|
| 7. Krong Ana | 1. Cu Eawi |
|
| 8. EaKar | 1. Cu Yang 2. Ea O |
|
| 9. Krong Buk | 1. Cu Pong |
|
| 10. CuM’Gar | 1. Ea Tar 2. Ea Kiet |
|
| 11. Dak RLap | 1. Quang Tan 2. Quang Tin |
|
28 | Gia Lai | 19 |
|
| 1. KBang | 1. To Tung 2. Son Lang |
|
| 2. Kon Chro | 1. Chu Long 2. Ya Ma 3. Yang Trung |
|
| 3. Chu Pah | 1. Dak To Ve 2. Chu Dang Ya |
|
| 4. Krong Pa | 1. Chu Cam 2. Chu Ngoc 3. Chu Gu |
|
| 5. Ayun Pa | 1. Ia K Dam 2. Chu Mo |
|
| 6. Chu Se | 1. Ia Lba 2. B’Ngoong |
|
| 7. Duc Co | 1. Ia Krieng 2. Ia Din |
|
| 8. Dak Doa | 1. Hai Giang |
|
| 9. An Khe | 1. Tu An |
|
| 10. Chu Prong | 1. Ia Ve |
|
29 | Kon Tum | 20 |
|
| 1. Dak To | 1. Dak To Can 2. Ngoc Tu 3. Van Lem 4. Po Ko 5. Kon Dao 6. Dien Binh |
|
| 2. Dak Glei | 1. Dak Kroong 2. Dak Mon 3. Dak Pet |
|
| 3. Kon Plong | 1. Mang Canh 2. Dak Pne 3. Dak To Re 4. Dak Ruong |
|
| 4. Dak Ha | 1. Ngoc Reo 2. Dak Ui 3. Ngoc Wang 4. Dak Mar 5. Dak Rin |
|
| 5. Sa Thay | 1. Sa Son 2. Sa Binh |
|
30 | Lam Dong | 12 |
|
| 1. Duc Trong | 1. Ninh Loan 2. Tan Thanh 3. N’Thoi Ha |
|
| 2. Cat Tien | 1. My Lam 2. Nam Ninh |
|
| 3. Lam Ha | 1. Lien Ha |
|
| 4. Da Huoai | 1. Ha Lam |
|
| 5. Di Linh | 1. Bao Thuan 2. Tan Thuong |
|
| 6. Don Duong | 1. Da Ron |
|
| 7. Bao Lam | 1. Loc Tan |
|
| 8. Da Teh | 1. Huong Lam |
|
31 | Binh Phuoc | 10 |
|
| 1. Bu Dang | 1. Dang Ha 2. Thong Nhat 3. Tho Son 4. Nghia Trung |
|
| 2. Loc Ninh | 1. Loc Quang 2. Loc Thuan |
|
| 3. Binh Long | 1. Thanh An |
|
| 4. Dong Phu | 1. Tan Phuoc 2. Dong Tam |
|
| 5. Phuoc Long | 1. Phu Trung |
|
32 | Tra Vinh | 13 |
|
| 1. Cau Ke | 1. Chau Dien 2. Hoa An 3. Phong Phu |
|
| 2. Cang Long | 1. Huyen Hoi 2. Phuong Thanh |
|
| 3. Chau Thanh | 1. Luong Hoa |
|
| 4. Cau Ngang | 1. Kim Hoa 2. Hiep Hoa |
|
| 5. Tieu Can | 1. Hieu Tu 2. Phu Can |
|
| 6. Duyen Hai | 1. Hiep Thanh 2. Dong Hai 3. Dan Thanh |
|
33 | Soc Trang | 16 |
|
| 1. My Xuyen | 1. Dai Tam 2. Thanh Phu 3. Quach Quoi |
|
| 2. Long Phu | 1. Truong Khanh 2. Trung Binh 3. An Thanh II |
|
| 3. Ke Sach | 1. An My 2. Thoi An Hoi 3. Trinh Phu |
|
| 4. Thanh Tri | 1. Tan Long 2. My Quoi |
|
| 5. Vinh Chau | 1. Vinh Phuoc |
|
| 6. My Tu | 1. Ho Dak Kien 2. Thuan Hoa 3. An Ninh 4. Phu Tam |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây