Quyết định 1105/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện tích đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã hoàn thành mục tiêu, ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1105/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1105/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 28/07/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định1105/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1105/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 1105/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II VÀ DANH SÁCH XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU, RA KHỎI DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
---------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Không giảm trừ kinh phí đã bố trí trong dự toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Cao Bằng và tỉnh Bình Định. Số kinh phí không giảm trừ được tiếp tục sử dụng để thực hiện các dự án của các xã trong diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II.
Giao Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quyết định phê duyệt danh sách cụ thể sau khi thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC XÃ BỔ SUNG VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-TTg ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tỉnh/huyện |
Tên xã |
Phân loại ngân sách |
Ghi chú |
|
Trung ương hỗ trợ đầu tư |
Địa phương |
|
|||
|
Tổng số |
12 |
12 |
0 |
|
1 |
Sơn La |
2 |
2 |
0 |
|
|
1. Bắc Yên |
Hua Nhàn |
x |
|
Xã mới chia tách |
|
|
Háng Đồng |
x |
|
Xã mới chia tách |
2 |
Lai Châu |
2 |
2 |
0 |
|
|
1. Mường Tè |
Nậm Manh |
x |
|
Xã mới chia tách |
|
2. Tam Đường |
Giang Ma |
x |
|
Xã mới chia tách |
3 |
Quảng Ngãi |
1 |
1 |
0 |
|
|
1. Tây Trà |
Trà Nham |
x |
|
Xã khu vực III |
4 |
Đắk Nông |
1 |
1 |
0 |
|
|
1. Đắk Song |
Thuận Hà |
x |
|
Xã mới chia tách (BG) |
5 |
Đắk Lắk |
4 |
4 |
0 |
|
|
1. Ea Kar |
Ea Sar |
x |
|
Xã mới chia tách |
|
2. M’Dắk |
Cư San |
x |
|
Xã mới chia tách |
|
3. Krông Búk |
Ea Sin |
x |
|
Xã mới chia tách |
|
4. Ea Súp |
Ea Bung |
x |
|
Xã biên giới |
6 |
Nghệ An |
1 |
1 |
0 |
|
|
1. Tương Dương |
Nga My |
x |
|
Xã khu vực III |
7 |
Yên Bái |
1 |
1 |
0 |
|
|
1. Nghĩa Lộ |
Nghĩa Lợi |
x |
|
Xã khu vực III |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2006 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-TTg ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tỉnh/huyện |
Tên xã |
Phân loại ngân sách |
Ghi chú |
|
Trung ương |
Địa phương |
||||
|
Tổng số |
3 |
3 |
0 |
|
1 |
Cao Bằng |
2 |
2 |
0 |
|
|
1. Hòa An |
Lê Trung |
x |
|
|
|
2. Trà Lĩnh |
Quang Hán |
x |
|
|
2 |
Bình Định |
1 |
1 |
0 |
|
|
1. Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Hiệp |
x |
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây