Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH phê duyệt kết quả Tổng Điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1095/QĐ-LĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: | 22/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1095/QĐ-LĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------- Số: 1095/QĐ-LĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng CP, các Phó Thủ tướng CP (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, Vụ KHTC, Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, VPQGGN. | BỘ TRƯỞNG Đào Ngọc Dung |
STT | CẢ NƯỚC | Tổng số hộ dân | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | |||
| Cả nước | 23,678,787 | 2,338,569 | 9.88 | 1,235,784 | 5.22 |
I | Miền núi Đông Bắc | 2,593,746 | 538,011 | 20.74 | 221,169 | 8.53 |
1 | Hà Giang | 170,257 | 74,313 | 43.65 | 19,371 | 11.38 |
2 | Tuyên Quang | 200,762 | 55,827 | 27.81 | 18,050 | 8.99 |
3 | Cao Bằng | 123,215 | 52,409 | 42.53 | 12,110 | 9.83 |
4 | Lạng Sơn | 188,148 | 48,827 | 25.95 | 23,885 | 12.69 |
5 | Thái Nguyên | 313,950 | 42,080 | 13.40 | 28,054 | 8.94 |
6 | Bắc Giang | 435,938 | 60,745 | 13.93 | 35,724 | 8.19 |
7 | Lào Cai | 156,265 | 53,605 | 34.30 | 15,600 | 9.98 |
8 | Yên Bái | 202,949 | 65,374 | 32.21 | 15,640 | 7.71 |
9 | Phú Thọ | 388,635 | 46,785 | 12.04 | 32,880 | 8.46 |
10 | Quảng Ninh | 336,406 | 15,340 | 4.56 | 10,586 | 3.15 |
11 | Bắc Kạn | 77,221 | 22,706 | 29.40 | 9,269 | 12.00 |
II | Miền núi Tây Bắc | 686,546 | 237,021 | 34.52 | 67,751 | 9.87 |
12 | Sơn La | 269,304 | 92,754 | 34.44 | 25,048 | 9.30 |
13 | Điện Biên | 118,844 | 57,214 | 48.14 | 9,135 | 7.69 |
14 | Lai Châu | 89,350 | 36,094 | 40.40 | 8,982 | 10.05 |
15 | Hòa Bình | 209,048 | 50,959 | 24.38 | 24,586 | 11.76 |
III | Đồng bằng sông Hồng | 5,599,661 | 266,600 | 4.76 | 188,059 | 3.36 |
16 | Bắc Ninh | 308,860 | 10,897 | 3.53 | 9,278 | 3.00 |
17 | Vĩnh Phúc | 290,339 | 14,412 | 4.96 | 12,357 | 4.26 |
18 | Hà Nội | 1,788,692 | 53,193 | 2.97 | 22,312 | 1.25 |
19 | Hải Phòng | 539,170 | 20,805 | 3.86 | 16,750 | 3.11 |
20 | Nam Định | 594,530 | 33,864 | 5.70 | 36,474 | 6.13 |
21 | Hà Nam | 267,991 | 15,571 | 5.81 | 12,857 | 4.80 |
22 | Hải Dương | 560,844 | 40,348 | 7.19 | 23,939 | 4.27 |
23 | Hưng Yên | 350,496 | 23,881 | 6.81 | 14,318 | 4.09 |
24 | Thái Bình | 613,518 | 32,340 | 5.27 | 20,904 | 3.41 |
25 | Ninh Bình | 285,221 | 21,289 | 7.46 | 18,870 | 6.62 |
IV | Bắc Trung Bộ | 2,786,904 | 348,358 | 12.50 | 259,829 | 9.32 |
26 | Thanh Hóa | 953,826 | 128,893 | 13.51 | 93,201 | 9.77 |
27 | Nghệ An | 786,733 | 95,205 | 12.10 | 80,464 | 10.23 |
28 | Hà Tĩnh | 368,301 | 41,998 | 11.40 | 30,953 | 8.40 |
29 | Quảng Bình | 236,285 | 34,083 | 14.42 | 29,859 | 12.64 |
30 | Quảng Trị | 159,320 | 24,579 | 15.43 | 11,319 | 7.10 |
31 | Thừa Thiên Huế | 282,439 | 23,600 | 8.36 | 14,033 | 4.97 |
V | Duyên hải miền Trung | 2,097,312 | 239,187 | 11.40 | 153,914 | 7.34 |
32 | TP. Đà Nẵng | 254,125 | 9,290 | 3.66 | 13,494 | 5.31 |
33 | Quảng Nam | 401,772 | 51,817 | 12.90 | 24,934 | 7.23 |
34 | Quảng Ngãi | 342,986 | 52,100 | 15.19 | 30,334 | 8.84 |
35 | Bình Định | 412,205 | 55,011 | 13.35 | 28,052 | 6.81 |
36 | Phú Yên | 244,040 | 30,803 | 12.62 | 20,021 | 8.20 |
37 | Khánh Hòa | 282,986 | 27,932 | 9.87 | 18,925 | 6.69 |
38 | Ninh Thuận | 159,198 | 23,767 | 14.93 | 14,043 | 8.82 |
VI | Tây Nguyên | 1,312,515 | 225,030 | 17.14 | 90,598 | 6.90 |
39 | Gia Lai | 325,176 | 64,087 | 19.71 | 23,729 | 7.30 |
40 | Đắk Lắk | 421,250 | 81,592 | 19.37 | 34,884 | 8.28 |
41 | Đắk Nông | 144,132 | 27,761 | 19.26 | 8,871 | 6.15 |
42 | Kon Tum | 120,568 | 31,496 | 26.12 | 7,671 | 6.36 |
43 | Lâm Đồng | 301,389 | 20,094 | 6.67 | 15,443 | 5.12 |
VII | Đông Nam Bộ | 4,107,400 | 50,321 | 1.23 | 37,727 | 0.92 |
44 | TP. Hồ Chí Minh | 1,962,121 | 344 | 0.02 | 3,905 | 0.20 |
45 | Bình Thuận | 295,442 | 17,162 | 5.81 | 11,658 | 3.95 |
46 | Tây Ninh | 291,830 | 6,117 | 2.10 | 6,467 | 2.22 |
47 | Bình Phước | 237,728 | 14,627 | 6.15 | 4,016 | 1.69 |
48 | Bình Dương | 284,343 | 0 | 0.00 | 0 | 0.00 |
49 | Đồng Nai | 775,139 | 7,085 | 0.91 | 6,653 | 0.86 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 260,797 | 4,986 | 1.91 | 5,028 | 1.93 |
VIII | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4,494,703 | 434,041 | 9.66 | 216,737 | 4.82 |
51 | Long An | 389,617 | 15,704 | 4.03 | 14,490 | 3.72 |
52 | Đồng Tháp | 436,885 | 43,588 | 9.98 | 22,176 | 5.08 |
53 | An Giang | 542,333 | 45,789 | 8.44 | 27,876 | 5.14 |
54 | Tiền Giang | 457,400 | 26,858 | 5.87 | 16,817 | 3.68 |
55 | Bến Tre | 371,004 | 44,575 | 12.01 | 16,297 | 4.39 |
56 | Vĩnh Long | 278,257 | 17,405 | 6.26 | 11,031 | 3.96 |
57 | Trà Vinh | 268,291 | 35,506 | 13.23 | 20,599 | 7.68 |
58 | Hậu Giang | 194,782 | 29,045 | 14.91 | 5,853 | 3.00 |
59 | Cần Thơ | 315,984 | 16,165 | 5.12 | 8,357 | 2.64 |
60 | Sóc Trăng | 323,163 | 57,814 | 17.89 | 34,594 | 10.70 |
61 | Kiên Giang | 421,438 | 41,200 | 9.78 | 13,699 | 3.25 |
62 | Bạc Liêu | 198,464 | 30,855 | 15.55 | 13,951 | 7.03 |
63 | Cà Mau | 297,085 | 29,537 | 9.94 | 10,997 | 3.70 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ dân cư | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
Tổng cộng | 737,689 | 371,990 | 50.43 | 94,611 | 12.83 |
Hà Giang | | | | | |
1. Mèo Vạc | 15,288 | 10,091 | 66.01 | 1,744 | 11.41 |
2. Đồng Văn | 15,203 | 10,815 | 71.14 | 1,701 | 11.19 |
3. Yên Minh | 16,706 | 10,261 | 61.42 | 2,182 | 13.06 |
4. Quản Bạ | 11,091 | 6,784 | 61.17 | 1,062 | 9.58 |
5. Xín Mần | 13,022 | 8,102 | 62.22 | 1,703 | 13.08 |
6. Hoàng Su Phì | 13,069 | 7,977 | 61.04 | 1,464 | 11.20 |
Cao Bằng | | | | | |
7. Hà Quảng | 7,891 | 4,554 | 57.71 | 616 | 7.81 |
8. Bảo Lâm | 11,423 | 7,193 | 62.97 | 1,110 | 9.72 |
9. Bảo Lạc | 10,379 | 6,705 | 64.60 | 824 | 7.94 |
10. Thông Nông | 5,205 | 3,175 | 61.00 | 473 | 9.09 |
11. Hạ Lang | 5,867 | 3,476 | 59.25 | 640 | 10.91 |
Bắc Kạn | | | | | |
12. Pác Nặm | 6,692 | 3,402 | 50.84 | 730 | 10.91 |
13. Ba Bể | 11,621 | 3,956 | 34.04 | 1,908 | 16.42 |
Lào Cai | | | | | |
14. Bắc Hà | 12,914 | 7,183 | 55.62 | 505 | 3.91 |
15. Si Ma Cai | 6,780 | 3,865 | 57.01 | 865 | 12.76 |
16. Mường Khương | 12,717 | 7,223 | 56.80 | 1,786 | 14.04 |
Yên Bái | | | | | |
17. Trạm Tấu | 5,824 | 4,374 | 75.10 | 335 | 5.75 |
18. Mù Cang Chải | 10,436 | 7,841 | 75.13 | 767 | 7.35 |
Phú Thọ | | | | | |
19. Tân Sơn | 20,280 | 6,192 | 30.53 | 3,722 | 18.35 |
Bắc Giang | | | | | |
20. Sơn Động | 19,023 | 9,665 | 50.81 | 3,821 | 20.09 |
Điện Biên | | | | | |
21. Điện Biên Đông | 12,070 | 8,555 | 70.88 | 633 | 5.24 |
22. Mường Áng | 9,936 | 5,456 | 54.91 | 1183 | 11.91 |
23. Mường Nhé | 7,829 | 5,795 | 74.02 | 189 | 2.41 |
24. Tủa Chùa | 10,257 | 7,146 | 69.67 | 798 | 7.78 |
25. Nậm Pồ | 8,826 | 6,363 | 72.09 | 389 | 4.41 |
Lai Châu | | | | | |
26. Phong Thổ | 15,031 | 6,459 | 42.97 | 2,308 | 15.35 |
27. Sìn Hồ | 15,056 | 7,907 | 52.52 | 2,229 | 14.80 |
28. Mường Tè | 8,672 | 5,338 | 61.55 | 465 | 5.36 |
29. Tân Uyên | 11,382 | 4,473 | 39.30 | 904 | 7.94 |
30. Than Uyên | 12,869 | 4,789 | 37.21 | 1,074 | 8.35 |
31. Nậm Nhùn | 5,277 | 2,420 | 45.86 | 414 | 7.85 |
Sơn La | | | | | |
32. Mường La | 20,502 | 11,288 | 55.06 | 2,139 | 10.43 |
33. Quỳnh Nhai | 13,911 | 3,464 | 24.90 | 1,584 | 11.39 |
34. Phù Yên | 26,870 | 8,037 | 29.91 | 4,622 | 17.20 |
35. Bắc Yên | 12,972 | 5,151 | 39.71 | 1,266 | 9.76 |
36. Sốp Cộp | 9,788 | 4,895 | 50.01 | 1,039 | 10.62 |
Thanh Hóa | | | | | |
37. Như Xuân | 16,200 | 6,053 | 37.36 | 2,261 | 13.96 |
38. Thường Xuân | 22,033 | 4,888 | 22.18 | 3,763 | 17.08 |
39. Lang Chánh | 11,268 | 4,285 | 38.03 | 2,154 | 19.12 |
40. Bá Thước | 26,178 | 6,626 | 25.31 | 4,959 | 18.94 |
41. Quan Hóa | 10,763 | 3,817 | 35.46 | 2,069 | 19.22 |
42. Quan Sơn | 8,613 | 3,606 | 41.87 | 1,153 | 13.39 |
43. Mường Lát | 7,860 | 5,612 | 71.40 | 743 | 9.45 |
Nghệ An | | | | | |
44. Quế Phong | 15,321 | 7,881 | 51.44 | 2,059 | 13.44 |
45. Kỳ Sơn | 15,199 | 9,966 | 65.57 | 1,765 | 11.61 |
46. Tương Dương | 17,228 | 8,586 | 49.84 | 2,863 | 16.62 |
Quảng Bình | | | | | |
47. Minh Hóa | 12,631 | 5,579 | 44.17 | 4,668 | 36.96 |
Quảng Trị | | | | | |
48. ĐaKrông | 8,737 | 4,941 | 56.55 | 634 | 7.26 |
Quảng Nam | | | | | |
49. Phước Sơn | 6,320 | 3,203 | 50.68 | 660 | 10.44 |
50. Tây Giang | 4,387 | 2,108 | 48.05 | 74 | 1.69 |
51. Nam Trà My | 6,692 | 4,744 | 70.89 | 135 | 2.02 |
Quảng Ngãi | | | | | |
52. Ba Tơ | 15,837 | 6,709 | 42.36 | 1,883 | 11.89 |
53. Sơn Hà | 20,722 | 8,063 | 38.91 | 2,770 | 13.37 |
54. Trà Bồng | 8,636 | 4,154 | 48.10 | 1,813 | 20.99 |
55. Sơn Tây | 5,191 | 3,117 | 60.05 | 412 | 7.94 |
56. Minh Long | 4,851 | 2,298 | 47.37 | 433 | 8.93 |
57. Tây Trà | 4,508 | 3,596 | 79.77 | 389 | 8.63 |
Bình Định | | | | | |
58. An Lão | 8,210 | 5,326 | 64.87 | 938 | 11.43 |
59. Vĩnh Thạnh | 9,253 | 5,724 | 61.86 | 1,674 | 18.09 |
60. Vân Canh | 8,255 | 5,035 | 60.99 | 1,915 | 23.20 |
Ninh Thuận | | | | | |
61. Bác Ái | 6,679 | 3,926 | 58.78 | 768 | 11.50 |
Kon Tum | | | | | |
62. Kon Plong | 6,357 | 3,451 | 54.29 | 595 | 9.36 |
63. Tu Mơ Rông | 5,580 | 4,058 | 72.72 | 586 | 10.50 |
Lâm Đồng | | | | | |
64. Đam Rông | 11,501 | 4,268 | 37.11 | 1,281 | 11.14 |
XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO | | XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO | ||||
XẾP HẠNG | TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO | | XẾP HẠNG | TỈNH, THÀNH PHỐ | TỶ LỆ (%) |
1 | Thanh Hóa | 128,893 | | 1 | Điện Biên | 48.14 |
2 | Nghệ An | 95,205 | | 2 | Hà Giang | 43.65 |
3 | Sơn La | 92,754 | | 3 | Cao Bằng | 42.53 |
4 | Đắk Lắk | 81,592 | | 4 | Lai Châu | 40.40 |
5 | Hà Giang | 74,313 | | 5 | Sơn La | 34.44 |
6 | Yên Bái | 65,374 | | 6 | Lào Cai | 34.30 |
7 | Gia Lai | 64,087 | | 7 | Yên Bái | 32.21 |
8 | Bắc Giang | 60,745 | | 8 | Bắc Kạn | 29.40 |
9 | Sóc Trăng | 57,814 | | 9 | Tuyên Quang | 27.81 |
10 | Điện Biên | 57,214 | | 10 | Kon Tum | 26.12 |
11 | Tuyên Quang | 55,827 | | 11 | Lạng Sơn | 25.95 |
12 | Bình Định | 55,011 | | 12 | Hòa Bình | 24.38 |
13 | Lào Cai | 53,605 | | 13 | Gia Lai | 19.71 |
14 | Hà Nội | 53,193 | | 14 | Đắk Lắk | 19.37 |
15 | Cao Bằng | 52,409 | | 15 | Đắk Nông | 19.26 |
16 | Quảng Ngãi | 52,100 | | 16 | Sóc Trăng | 17.89 |
17 | Quảng Nam | 51,817 | | 17 | Bạc Liêu | 15.55 |
18 | Hòa Bình | 50,959 | | 18 | Quảng Trị | 15.43 |
19 | Lạng Sơn | 48,827 | | 19 | Quảng Ngãi | 15.19 |
20 | Phú Thọ | 46,785 | | 20 | Ninh Thuận | 14.93 |
21 | An Giang | 45,789 | | 21 | Hậu Giang | 14.91 |
22 | Bến Tre | 44,575 | | 22 | Quảng Bình | 14.42 |
23 | Đồng Tháp | 43,588 | | 23 | Bắc Giang | 13.93 |
24 | Thái Nguyên | 42,080 | | 24 | Thanh Hóa | 13.51 |
25 | Hà Tĩnh | 41,998 | | 25 | Thái Nguyên | 13.40 |
26 | Kiên Giang | 41,200 | | 26 | Bình Định | 13.35 |
27 | Hải Dương | 40,348 | | 27 | Trà Vinh | 13.23 |
28 | Lai Châu | 36,094 | | 28 | Quảng Nam | 12.90 |
29 | Trà Vinh | 35,506 | | 29 | Phú Yên | 12.62 |
30 | Quảng Bình | 34,083 | | 30 | Nghệ An | 12.10 |
31 | Nam Định | 33,864 | | 31 | Phú Thọ | 12.04 |
32 | Thái Bình | 32,340 | | 32 | Bến Tre | 12.01 |
33 | Kon Tum | 31,496 | | 33 | Hà Tĩnh | 11.40 |
34 | Bạc Liêu | 30,855 | | 34 | Đồng Tháp | 9.98 |
35 | Phú Yên | 30,803 | | 35 | Cà Mau | 9.94 |
36 | Cà Mau | 29,537 | | 36 | Khánh Hòa | 9.87 |
37 | Hậu Giang | 29,045 | | 37 | Kiên Giang | 9.78 |
38 | Khánh Hòa | 27,932 | | 38 | An Giang | 8.44 |
39 | Đắk Nông | 27,761 | | 39 | Thừa Thiên Huế | 8.36 |
40 | Tiền Giang | 26,858 | | 40 | Ninh Bình | 7.46 |
41 | Quảng Trị | 24,579 | | 41 | Hải Dương | 7.19 |
42 | Hưng Yên | 23,881 | | 42 | Hưng Yên | 6.81 |
43 | Ninh Thuận | 23,767 | | 43 | Lâm Đồng | 6.67 |
44 | Thừa Thiên Huế | 23,600 | | 44 | Vĩnh Long | 6.26 |
45 | Bắc Kạn | 22,706 | | 45 | Bình Phước | 6.15 |
46 | Ninh Bình | 21,289 | | 46 | Tiền Giang | 5.87 |
47 | Hải Phòng | 20,805 | | 47 | Hà Nam | 5.81 |
48 | Lâm Đồng | 20,094 | | 48 | Bình Thuận | 5.81 |
49 | Vĩnh Long | 17,405 | | 49 | Nam Định | 5.70 |
50 | Bình Thuận | 17,162 | | 50 | Thái Bình | 5.27 |
51 | Cần Thơ | 16,165 | | 51 | Cần Thơ | 5.12 |
52 | Long An | 15,704 | | 52 | Vĩnh Phúc | 4.96 |
53 | Hà Nam | 15,571 | | 53 | Quảng Ninh | 4.56 |
54 | Quảng Ninh | 15,340 | | 54 | Long An | 4.03 |
55 | Bình Phước | 14,627 | | 55 | Hải Phòng | 3.86 |
56 | Vĩnh Phúc | 14,412 | | 56 | TP. Đà Nẵng | 3.66 |
57 | Bắc Ninh | 10,897 | | 57 | Bắc Ninh | 3.53 |
58 | TP. Đà Nẵng | 9,290 | | 58 | Hà Nội | 2.97 |
59 | Đồng Nai | 7,085 | | 59 | Tây Ninh | 2.10 |
60 | Tây Ninh | 6,117 | | 60 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.91 |
61 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 4,986 | | 61 | Đồng Nai | 0.91 |
62 | TP. Hồ Chí Minh | 344 | | 62 | TP. Hồ Chí Minh | 0.02 |
63 | Bình Dương | 0 | | 63 | Bình Dương | 0.00 |
Tỉnh/Huyện | Tổng số hộ | Hộ Nghèo | Hộ Cận nghèo | ||
Số hộ | Tỷ lệ | Số hộ | Tỷ lệ | ||
Tổng cộng | 420,991 | 161,178 | 38.29 | 46,563 | 11.06 |
Cao Bằng | | | | | |
1. Thạch An | 7,710 | 2,970 | 38.52 | 1,914 | 24.82 |
Thái Nguyên | | | | | |
2. Võ Nhai | 16,847 | 6,042 | 35.86 | 1,870 | 11.10 |
Tuyên Quang | | | | | |
3. Lâm Bình | 7,329 | 4,455 | 60.79 | 937 | 12.78 |
Lào Cai | | | | | |
4. Văn Bàn | 18,830 | 6,622 | 35.17 | 2,999 | 15.93 |
5. Sa Pa | 11,884 | 6,030 | 50.74 | 1,018 | 8.57 |
6. Bát Xát | 16,642 | 7,505 | 45.10 | 870 | 5.23 |
Lạng Sơn | | | | | |
7. Bình Gia | 12,585 | 5,841 | 46.41 | 1,898 | 15.08 |
8. Đình Lập | 6,750 | 2,831 | 41.94 | 1,338 | 19.82 |
Điện Biên | | | | | |
9. Mường Chà | 8,297 | 5,862 | 70.65 | 622 | 7.50 |
10. Tuần Giáo | 17,278 | 9,606 | 55.60 | 2,242 | 12.98 |
Hòa Bình | | | | | |
11. Đà Bắc | 13,762 | 7,122 | 51.75 | 1,906 | 13.85 |
12. Kim Bôi | 26,358 | 9,236 | 35.04 | 5,126 | 19.45 |
Nghệ An | | | | | |
13. Quỳ Châu | 14,219 | 7,187 | 50.55 | 1,900 | 13.36 |
Hà Tĩnh | | | | | |
14. Vũ Quang | 9,126 | 1,375 | 15.07 | 962 | 10.54 |
15. Hương Khê | 31,344 | 4,962 | 15.83 | 2,528 | 8.07 |
Quảng Nam | | | | | |
16. Bắc Trà My | 10,306 | 5,365 | 52.06 | 591 | 5.73 |
17. Đông Giang | 6,374 | 3,154 | 49.48 | 306 | 4.80 |
18. Nam Giang | 6,272 | 3,643 | 58.08 | 363 | 5.79 |
Kon Tum | | | | | |
19. Đắk Glei | 11,219 | 4,766 | 42.48 | 1,123 | 10.01 |
20. Sa Thầy | 11,559 | 4,658 | 40.30 | 983 | 8.50 |
21. Kon Rẫy | 6,344 | 2,999 | 47.27 | 519 | 8.18 |
Gia Lai | | | | | |
22. Kbang | 16,290 | 4,352 | 26.72 | 2,218 | 13.62 |
23. Kông Chro | 10,445 | 5,624 | 53.84 | 671 | 6.42 |
24. Krong Pa | 17,193 | 6,917 | 40.23 | 1,551 | 9.02 |
25. Ia Pa | 11,732 | 4,348 | 37.06 | 1,321 | 11.26 |
Đắk Nông | | | | | |
26. Đắk Glong | 13,178 | 8,256 | 62.65 | 546 | 4.14 |
Phú Yên | | | | | |
27. Sông Hinh | 12,195 | 3,750 | 30.75 | 1,599 | 13.11 |
28. Đồng Xuân | 17,450 | 2,790 | 15.99 | 1,863 | 10.68 |
Tiền Giang | | | | | |
29. Tân Phú Đông | 11,242 | 4,774 | 42.47 | 994 | 8.84 |
Trà Vinh | | | | | |
30. Trà Cú | 40,231 | 8,136 | 20.22 | 3,785 | 9.41 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây