Thông tư 04/2017/TT-BYT Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 04/2017/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2017/TT-BYT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/04/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 14/04/2017, Bộ Y tế đã ra Thông tư số 04/2017/TT-BYT ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế (BHYT).
Theo quy định tại Thông tư này, có 337 vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT, bao gồm các loại vật tư y tế tiêu hao, vật tư y tế thay thế nhân tạo, vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép, dụng cụ chuyên môn như: Dung dịch rửa vết thương các loại; Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại; Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ; Băng vô trùng các loại, các cỡ; Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ; Bơm tiêm dùng một lần/nhiều các loại, các cỡ; Dây dẫn, dây truyền dịch/khí/máu các loại, các cỡ… Danh mục này cũng chính là cơ sở để Quỹ BHYT thanh toán chi phí vật tư y tế sử dụng cho người tham gia BHYT theo quy định.
Trong đó, Quỹ BHYT sẽ không thanh toán riêng với vật tư y tế đã được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh. Với vật tư y tế chưa được tính chi phí vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh, mức thanh toán của Quỹ BHYT cho tổng chi phí vật tư y tế cho 01 lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật không quá 45 tháng lương cơ sở, trừ các vật tư đã có quy định tỷ lệ thanh toán cụ thể. Đặc biệt, Quỹ BHYT không thanh toán với vật tư y tế đã được ngân sách Nhà nước hoặc nguồn tài chính khác chi trả và vật tư y tế sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc không thuộc phạm vi quyền lợi theo quy định…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/06/2017.
Xem chi tiết Thông tư04/2017/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 04/2017/TT-BYT
BỘ Y TẾ Số: 04/2017/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2017 |
Căn cứ Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 70/2015/NĐ-CP ngày 01/09/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế đối với Quân đội nhân dân, Công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
- Số lượng vật tư y tế thực tế sử dụng cho người bệnh;
- Giá vật tư y tế mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu; đối với vật tư y tế có giá mua vào cao hơn mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, thì căn cứ theo mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Điều kiện, tỷ lệ thanh toán, mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Phạm vi và mức hưởng theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế;
Ví dụ 1 (Minh họa Điểm b Khoản 2 Điều 3): Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật tại thời điểm tháng lương cơ sở bằng 1.210.000 đồng, cụ thể như sau:
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 100% x 1.210.000 = 54.450.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 95% x 1.210.000 = 51.727.500 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:
+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 95% x 1.210.000 = 51.727.500 đồng;
+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 tháng lương cơ sở = 54.450.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 x 80% x 1.210.000 = 43.560.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:
+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = (45 x 80% x 1.210.000) + (45 x 20% - 6) x 1.210.000 = 47.190.000 đồng;
+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 45 tháng lương cơ sở = 54.450.000 đồng.
Ví dụ 2 (Minh họa Điểm a, b Khoản 2 Điều 3: Trường hợp tổng chi phí vật tư y tế lớn hơn 45 tháng lương cơ sở): Tại thời điểm tháng lương cơ sở bằng 1.210.000 đồng, người bệnh sử dụng 01 vật tư y tế A và 02 vật tư y tế B trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật. Vật tư y tế A có giá mua vào là 50.000.000 đồng, có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này là 42.000.000 đồng; vật tư y tế B có giá mua vào là 10.000.000 đồng, không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh (trong đó vật tư y tế A tính theo mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, vật tư y tế B tính theo giá mua vào) cho một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật được tính theo công thức sau: 42.000.000 x 1 + 10.000.000 x 2 = 62.000.000 đồng. Chi phí này lớn hơn 45 tháng lương cơ sở (54.450.000 đồng), vì vậy quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế cho các trường hợp người bệnh thuộc các đối tượng có mức hưởng khác nhau có giá trị như mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế tại Ví dụ 1 (Minh họa Điểm b Khoản 1 Điều 3).
Ví dụ 3 (Minh họa Điểm a, b Khoản 2 Điều 3: Trường hợp tổng chi phí vật tư y tế nhỏ hơn 45 tháng lương cơ sở): Người bệnh sử dụng 01 vật tư y tế A, 02 vật tư y tế B và 03 vật tư y tế C trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật. Vật tư y tế A có giá mua vào là 40.000.000 đồng, có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này là 35.000.000 đồng; vật tư y tế B có giá mua vào là 3.000.000 đồng, không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này; vật tư y tế C có giá mua vào là 2.000.000 đồng, không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh (trong đó vật tư y tế A tính theo mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này, vật tư y tế B và C tính theo giá mua vào) cho một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật được tính theo công thức sau: 35.000.000 x 1 + 3.000.000 x 2 + 2.000.000 x 3= 47.000.000 đồng. Chi phí này nhỏ hơn 45 tháng lương cơ sở (54.450.000 đồng), quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh như sau:
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 100% = 47.000.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 95% = 44.650.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:
+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 95% = 44.650.000 đồng;
+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 x 80% = 37.600.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh và có thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm:
+ Trường hợp người bệnh chưa có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = (47.000.000 x 80%) + (47.000.000 x 20% - 6 x 1.210.000) = 39.740.000 đồng;
+ Trường hợp người bệnh có số tiền cùng chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm tính đến thời điểm sử dụng dịch vụ kỹ thuật đã đạt mức 6 tháng lương cơ sở: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế của người bệnh trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật = 47.000.000 đồng.
Ví dụ: Stent phủ thuốc A có giá mua vào tại một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là 40.000.000 đồng; mức thanh toán đối với stent phủ thuốc theo quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 Thông tư này là 36.000.000 đồng. Người bệnh nhập viện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này để thực hiện dịch vụ kỹ thuật đặt stent với chỉ định đặt 03 stent phủ thuốc A. Chi phí các vật tư y tế khác ngoài stent mà chưa được tính vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc thu trọn gói theo trường hợp bệnh (sau đây gọi tắt là vật y tư y tế khác) của người bệnh là 15.000.000 đồng; các vật tư y tế này không có mức thanh toán quy định tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh, mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật của người bệnh theo Ví dụ 1 minh họa Điểm b Khoản 2 Điều 3 là 54.450.000 đồng. Tổng chi phí 01 stent phủ thuốc A tính theo mức thanh toán tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này và các vật tư y tế khác là 36.000.000 + 15.000.000 = 51.000.000 đồng; chi phí này nhỏ hơn 54.450.000 đồng. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh: (i) stent thứ nhất và chi phí vật tư y tế khác là 51.000.000 đồng; (ii) stent thứ hai là: ½ x 36.000.000 = 18.000.000 đồng; (iii) stent thứ ba không thanh toán. Vì vậy, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tổng chi phí vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật cho người bệnh là:
51.000.000 + ½ x 36.000.000 = 69.000.000 đồng;
- Trường hợp người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có mức hưởng 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh nhưng chưa đủ thời gian tham gia bảo hiểm y tế liên tục trên 5 năm, mức thanh toán tổng chi phí vật tư y tế trong một lần sử dụng dịch vụ kỹ thuật của người bệnh theo Ví dụ 1 minh họa Điểm b Khoản 2 Điều 3 là 43.560.000 đồng. Tổng chi phí 01 stent phủ thuốc A tính theo mức thanh toán tại cột 5 Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này và các vật tư y tế khác là 36.000.000 + 15.000.000 = 51.000.000 đồng; chi phí này lớn hơn 43.560.000 đồng. Vì vậy, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho người bệnh là:
43.560.000 + ½ x 36.000.000 = 61.560.000 đồng.
Ví dụ: Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ xếp trong chuyên khoa tim mạch và X-quang can thiệp (Nhóm 7.1) được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi sử dụng trong các dịch vụ kỹ thuật của tim mạch can thiệp và các dịch vụ kỹ thuật của chuyên khoa tiêu hóa (Nhóm 7.4).
Ví dụ: Bộ hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 trúng thầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với giá là 380.000.000 đồng. Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 có trong Danh mục vật tư y tế tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này và được quy định tỷ lệ thanh toán là 40%. Người bệnh là đối tượng tham gia bảo hiểm y tế có hưởng 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh, điều trị ung thư gan trong đó có sử dụng bộ hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 bao gồm hạt vi cầu kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán là 380.000.000 x 40% x 100% = 152.000.000 đồng.
- Thanh toán trọn gói theo bộ khi các bộ phận còn lại không thể sử dụng được. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống kê các trường hợp không sử dụng được các bộ phận còn lại của vật tư y tế và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội;
- Thanh toán theo giá từng bộ phận đã sử dụng trong trường hợp có giá riêng lẻ của từng bộ phận trong “bộ”;
- Trường hợp không có giá riêng lẻ cho từng bộ phận được sử dụng thì căn cứ vào giá mua vào của “bộ” và tính chất đặc thù của từng vật tư y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống kê số lượng các bộ phận đã sử dụng, chưa sử dụng và thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.
|
Gvtyt |
|
ntb |
Chskk = |
(ntb – 1) x Chskktt |
ntb |
Số điều chỉnh giảm = (nsdtt(trong năm) - ngh) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm x | Gvtyt |
ntb |
Số điều chỉnh tăng = (ntb – nsdtt(trong năm)) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm x |
Gvtyt |
ntb |
|
(4-1) x 200.000 |
|
4 |
|
Gvtyt |
|
10.000.000 |
|
ntb |
4 |
|
Tổng số lần người bệnh sử dụng vật tư y tế A năm 2016 |
Số lượng vật tư y tế A sử dụng trong năm 2016 |
Số điều chỉnh giảm |
= (nsdtt(năm2016) - ngh) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x |
Gvtyt |
ntb |
||
|
= (6,5 – 5,2) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x (10.000.000 /4,0) |
Số điều chỉnh tăng |
= (ntb – nsdtt(năm2016)) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x |
Gvtyt |
ntb |
||
|
= (4,0 -3) x Số lượng vật tư y tế sử dụng trong năm 2016 x (10.000.000/4) |
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản mới thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề xuất sửa đổi, bổ sung đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Mã số |
Nhóm, loại vật tư y tế |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
N01.00.000 |
Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
|
Không thanh toán riêng. |
|
N01.01.000 |
1.1 Bông |
|
|
1 |
N01.01.010 |
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ |
Gram, kg, gói, cuộn |
|
2 |
N01.01.020 |
Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ |
Que,cái |
|
|
N01.02.000 |
1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương |
|
|
3 |
N01.02.010 |
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
Ml, lít |
|
4 |
N01.02.020 |
Dung dịch rửa vết thương các loại |
Ml, lít, chai |
|
5 |
N01.02.030 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại |
Ml, lít |
|
6 |
N01.02.040 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
Ml, lít |
|
7 |
N01.02.050 |
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại |
Ml, lít |
|
|
N02.00.000 |
Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương |
|
|
|
N02.01.000 |
2.1 Băng |
|
Không thanh toán riêng. |
8 |
N02.01.010 |
Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ |
Cuộn |
|
9 |
N02.01.020 |
Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ |
Cuộn, miếng |
|
10 |
N02.01.030 |
Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ |
Cuộn |
|
11 |
N02.01.040 |
Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ |
Cuộn, miếng |
|
12 |
N02.01.050 |
Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ |
Cuộn, miếng |
|
13 |
N02.01.060 |
Băng rốn các loại, các cỡ |
Cuộn, miếng |
|
14 |
N02.01.070 |
Băng vô trùng các loại, các cỡ |
Cuộn, miếng |
|
|
N02.02.000 |
2.2 Băng dính |
|
Không thanh toán riêng. |
15 |
N02.02.010 |
Băng dán mi các loại, các cỡ |
Miếng |
|
16 |
N02.02.020 |
Băng dính các loại, các cỡ |
Cuộn, miếng |
|
|
N02.03.000 |
2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết thương |
|
|
17 |
N02.03.010 |
Gạc alginate các loại, các cỡ |
Miếng |
|
18 |
N02.03.020 |
Gạc các loại, các cỡ |
Cuộn, gói, miếng |
|
19 |
N02.03.030 |
Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ |
Miếng |
|
20 |
N02.03.040 |
Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ |
Miếng |
|
21 |
N02.03.050 |
Gạc hydrogel các loại, các cỡ |
Miếng |
|
22 |
N02.03.060 |
Gạc rốn các loại, các cỡ |
Miếng |
|
23 |
N02.03.070 |
Gạc than hoạt tính (thấm hút, không thấm hút) các loại, các cỡ |
Miếng |
|
24 |
N02.03.080 |
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại, các cỡ |
Miếng |
|
25 |
N02.03.090 |
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ |
Miếng |
|
26 |
N02.03.100 |
Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ |
Miếng |
|
|
N02.04.000 |
2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương |
|
|
27 |
N02.04.010 |
Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại |
Chai, lọ |
|
28 |
N02.04.020 |
Gạc cầm máu các loại, các cỡ |
Miếng |
|
29 |
N02.04.030 |
Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật các loại |
Lọ, miếng, kit |
|
30 |
N02.04.040 |
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
Miếng, thỏi |
|
31 |
N02.04.050 |
Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit) |
Miếng, thỏi, kit |
|
32 |
N02.04.060 |
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định) |
Bộ |
|
|
N03.00.000 |
Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh |
|
|
|
N03.01.000 |
3.1 Bơm tiêm |
|
|
33 |
N03.01.010 |
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ |
Cái |
|
34 |
N03.01.020 |
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
35 |
N03.01.030 |
Bơm tiêm truyền áp lực các loại, các cỡ |
Cái |
|
36 |
N03.01.040 |
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ |
Cái |
|
37 |
N03.01.050 |
Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
38 |
N03.01.060 |
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ |
Cái |
|
39 |
N03.01.070 |
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
40 |
N03.01.080 |
Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N03.02.000 |
3.2 Kim tiêm |
|
|
41 |
N03.02.010 |
Bút chích máu các loại, các cỡ |
Cái |
|
42 |
N03.02.020 |
Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
Cái |
|
43 |
N03.02.030 |
Kim chích máu các loại, các cỡ |
Cái |
|
44 |
N03.02.040 |
Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da các loại, các cỡ |
Cái |
|
45 |
N03.02.050 |
Kim lẩy da các loại, các cỡ |
Cái |
|
46 |
N03.02.060 |
Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ |
Cái |
|
47 |
N03.02.070 |
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
Cái |
|
48 |
N03.02.080 |
Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
49 |
N03.02.090 |
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ |
Cái, chiếc |
|
|
N03.03.000 |
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác |
|
|
50 |
N03.03.010 |
Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡ |
Cái |
|
51 |
N03.03.020 |
Kim chọc hút tế bào qua nội soi các loại, các cỡ |
Cái |
|
52 |
N03.03.030 |
Kim chọc hút tủy xương các loại, các cỡ |
Cái |
|
53 |
N03.03.040 |
Kim dẫn lưu các loại, các cỡ |
Cái |
|
54 |
N03.03.050 |
Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV) các loại, các cỡ |
Cái |
|
55 |
N03.03.060 |
Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng các loại, các cỡ |
Cái |
|
56 |
N03.03.070 |
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
Cái |
|
57 |
N03.03.080 |
Kim lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái |
|
58 |
N03.03.090 |
Kim sinh thiết dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
59 |
N03.03.100 |
Kim sinh thiết dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
60 |
N03.03.110 |
Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
61 |
N03.03.120 |
Kim định vị các loại, các cỡ |
Cái |
|
62 |
N03.03.130 |
Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
Cái |
|
63 |
N03.03.140 |
Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt, ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
64 |
N03.03.150 |
Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ |
Cái |
|
65 |
N03.03.160 |
Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N03.04.000 |
3.4 Kim châm cứu |
|
Không thanh toán riêng. |
66 |
N03.04.010 |
Kim châm cứu các loại, các cỡ |
Bộ, cái |
|
|
N03.05.000 |
3.5 Dây truyền, dây dẫn |
|
|
67 |
N03.05.010 |
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) |
Bộ |
|
68 |
N03.05.020 |
Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
Bộ |
|
69 |
N03.05.030 |
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
Bộ |
|
70 |
N03.05.040 |
Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ |
Cái |
|
71 |
N03.05.050 |
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động các loại, các cỡ |
Bộ |
|
72 |
N03.05.060 |
Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N03.06.000 |
3.6 Găng tay |
|
Không thanh toán riêng. |
73 |
N03.06.010 |
Găng cao su các loại, các cỡ |
Đôi |
|
74 |
N03.06.020 |
Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ |
Đôi |
|
75 |
N03.06.030 |
Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ |
Đôi |
|
76 |
N03.06.040 |
Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ |
Đôi |
|
77 |
N03.06.050 |
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Đôi |
|
|
N03.07.000 |
3.7 Túi, lọ và vật tư bao gói khác |
|
Không thanh toán riêng. |
78 |
N03.07.010 |
Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
79 |
N03.07.020 |
Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ |
Cái |
|
80 |
N03.07.030 |
Túi, bao gói tiệt trùng các loại, các cỡ |
Cái |
|
81 |
N03.07.040 |
Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ |
Cái |
|
82 |
N03.07.050 |
Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ |
Cái |
|
83 |
N03.07.060 |
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ |
Cái |
|
84 |
N03.07.070 |
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
|
85 |
N03.07.080 |
Túi hậu môn nhân tạo |
Cái |
|
|
N04.00.000 |
Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter |
|
|
|
N04.01.000 |
4.1 Ống thông |
|
|
86 |
N04.01.010 |
Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ |
Cái |
|
87 |
N04.01.020 |
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
Cái |
|
88 |
N04.01.030 |
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) |
Bộ |
|
89 |
N04.01.040 |
Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
90 |
N04.01.050 |
Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
91 |
N04.01.070 |
Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các cỡ |
Cái |
|
92 |
N04.01.080 |
Ống (sonde) thở ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ |
Cái |
|
93 |
N04.01.090 |
Thông (sonde) các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N04.02.000 |
4.2 Ống dẫn lưu, ống hút |
|
|
94 |
N04.02.010 |
Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
95 |
N04.02.020 |
Ống (sonde) rửa dạ dày các loại, các cỡ |
Cái |
|
96 |
N04.02.030 |
Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ |
Cái |
|
97 |
N04.02.040 |
Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ |
Cái |
|
98 |
N04.02.050 |
Ống hút thai các loại, các cỡ |
Cái |
|
99 |
N04.02.060 |
Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
100 |
N04.02.070 |
Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Bộ |
|
|
N04.03.000 |
4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối |
|
|
101 |
N04.03.010 |
Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại, các cỡ |
Bộ |
|
102 |
N04.03.020 |
Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ |
Bộ |
|
103 |
N04.03.030 |
Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
104 |
N04.03.040 |
Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ |
Cái |
|
105 |
N04.03.050 |
Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
106 |
N04.03.060 |
Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ |
Cái |
|
107 |
N04.03.070 |
Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
Bộ |
|
108 |
N04.03.080 |
Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản |
Bộ |
|
109 |
N04.03.090 |
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thiết bị các loại, các cỡ |
Cái |
|
110 |
N04.03.100 |
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
111 |
N04.03.110 |
Bộ dây thẩm phân phúc mạc (cassette) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
112 |
N04.03.120 |
Bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung) |
Bộ |
|
|
N04.04.000 |
4.4 Catheter |
|
|
113 |
N04.04.010 |
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
114 |
N04.04.020 |
Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
115 |
N04.04.030 |
Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
|
116 |
N04.04.040 |
Nắp đóng bộ chuyển tiếp của catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N05.00.000 |
Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật |
|
|
|
N05.01.000 |
5.1 Kim khâu |
|
Không thanh toán riêng. |
117 |
N05.01.010 |
Kim khâu các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N05.02.000 |
5.2 Chỉ khâu |
|
Không thanh toán riêng. |
118 |
N05.02.010 |
Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại, các cỡ |
Sợi, cuộn, tép |
|
119 |
N05.02.020 |
Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ |
Sợi, cuộn, tép |
|
120 |
N05.02.030 |
Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ |
Sợi, cuộn, tép |
|
121 |
N05.02.040 |
Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ |
Sợi, tép |
|
122 |
N05.02.050 |
Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ |
Sợi, cuộn, tép |
|
123 |
N05.02.060 |
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ |
Sợi, cuộn, tép |
|
124 |
N05.02.070 |
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
Sợi, cuộn, tép |
|
125 |
N05.02.080 |
Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ |
Miếng |
|
126 |
N05.02.090 |
Chỉ khâu tiêu trung bình các loại, các cỡ |
Sợi, cuộn, tép |
|
|
N05.03.000 |
5.3 Dao phẫu thuật |
|
|
127 |
N05.03.010 |
Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
128 |
N05.03.020 |
Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái |
|
129 |
N05.03.030 |
Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
130 |
N05.03.040 |
Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao) |
Cái |
|
131 |
N05.03.050 |
Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Sợi, dây |
|
132 |
N05.03.060 |
Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao) |
Cái, bộ |
|
133 |
N05.03.070 |
Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các loại, các cỡ |
Cái |
|
134 |
N05.03.080 |
Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
135 |
N05.03.090 |
Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N06.00.000 |
Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo |
|
|
|
N06.01.000 |
6.1 Van nhân tạo, mạch máu nhân tạo |
|
|
136 |
N06.01.010 |
Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái, đoạn |
|
137 |
N06.01.020 |
Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ |
Bộ |
|
138 |
N06.01.030 |
Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái |
|
139 |
N06.01.040 |
Vòng van tim nhân tạo |
Cái |
|
140 |
N06.01.050 |
Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học các loại, các cỡ |
Cái |
- Đối với phẫu thuật thay van động mạch chủ: thanh toán trong trường hợp có tổn thương hẹp hoặc hở do vôi hóa van động mạch chủ. - Đối với phẫu thuật thay van động mạch phổi: thanh toán trong trường hợp có tổn thương gây hở hoặc hẹp van động mạch phổi. |
141 |
N06.01.060 |
Ống van động mạch chủ cơ học hoặc sinh học các loại, các cỡ |
Cái |
Thanh toán trong phẫu thuật các bệnh lý hở hoặc hẹp van động mạch chủ có kèm phồng gốc động mạch chủ hoặc lóc gốc động mạch chủ hoặc nhiễm trùng gốc động mạch chủ. |
142 |
N06.01.070 |
Ống van động mạch phổi sinh học các loại, các cỡ |
Cái |
Thanh toán trong phẫu thuật thay thế van hoặc thân động mạch phổi do các bệnh lý van động mạch phổi sau: - Hẹp hoặc hở hoặc teo van động mạch phổi (ví dụ: trong các bệnh tứ chứng Fallot); - Thiểu sản van động mạch phổi có liền vách liên thất hoặc hở vách liên thất; - Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng gây tổn thương van động mạch phổi; - Thất phải hai đường ra; - Chuyển vị đại động mạch có hẹp van động mạch phổi... - Các bệnh lý khác mà không thể tạo hình van hoặc động mạch phổi bằng vật liệu khác. |
|
N06.02.000 |
6.2 Giá đỡ (stent) |
|
|
143 |
N06.02.010 |
Stent động mạch vành loại thường (không phủ thuốc) các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
144 |
N06.02.020 |
Stent động mạch vành phủ thuốc các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 36.000.000 đồng/1 stent. |
145 |
N06.02.030 |
Stent động mạch thận các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
146 |
N06.02.040 |
Stent động mạch chi các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 20.000.000 đồng/1 stent. |
147 |
N06.02.050 |
Stent động mạch cảnh các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 30.000.000 đồng/1 stent. |
148 |
N06.02.060 |
Stent graft động mạch chủ ngực các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 stent. |
149 |
N06.02.070 |
Stent graft động mạch chủ bụng các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 280.000.000 đồng/1 stent. |
150 |
N06.02.080 |
Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng chảy các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 220.000.000 đồng/1 stent Thanh toán trong trường hợp: - Phình động mạch não chưa vỡ có cổ rộng hoặc kích thước phình lớn có nguy cơ chèn ép hoặc hướng phình ngược với dòng chảy hoặc có tái thông sau nút mạch hoặc không thể điều trị bằng vòng xoắn kim loại; - Phình động mạch đã vỡ trong giai đoạn ổn định; - Phình động mạch đã vỡ chưa đến giai đoạn ổn định nhưng không thể sử dụng nút vòng xoắn kim loại đơn thuần. |
151 |
N06.02.090 |
Khung giá đỡ (stent có màng bọc, cover stent) các loại, các cỡ |
Cái |
Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 stent. |
152 |
N06.02.100 |
Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ khác |
Cái |
|
|
N06.03.000 |
6.3 Thủy tinh thể nhân tạo |
|
|
153 |
N06.03.010 |
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) |
Cái |
Mức thanh toán 3.000.000 đồng/1 thủy tinh thể. |
|
N06.04.000 |
6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo |
|
|
154 |
N06.04.010 |
Bộ chỏm xương nhân tạo các loại, các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương) |
Bộ |
|
155 |
N06.04.020 |
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ |
Cái, miếng, hộp |
|
156 |
N06.04.030 |
Gân nhân tạo các loại, các cỡ |
Đoạn |
|
157 |
N06.04.040 |
Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại, các cỡ |
Cái |
|
158 |
N06.04.050 |
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp) |
Bộ |
|
|
N06.04.051 |
Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ. |
|
N06.04.052 |
Khớp háng bán phần các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ. |
|
N06.04.053 |
Khớp gối các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 45.000.000 đồng/1bộ. |
|
N06.04.054 |
Khớp vai các loại, các cỡ |
Bộ |
Mức thanh toán 35.000.000 đồng/1bộ. |
159 |
N06.04.060 |
Sụn nhân tạo các loại, các cỡ |
Đoạn, miếng |
|
160 |
N06.04.070 |
Xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương các loại, các cỡ |
Cái |
|
161 |
N06.04.080 |
Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ |
Cái |
|
162 |
N06.04.090 |
Xương nhân tạo các loại, các cỡ |
Đoạn, miếng |
|
|
N06.05.000 |
6.5 Miếng vá, mảnh ghép |
|
|
163 |
N06.05.010 |
Màng vá sinh học các loại, các cỡ |
Miếng |
|
164 |
N06.05.020 |
Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng các loại, các cỡ |
Cái |
|
165 |
N06.05.030 |
Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ |
Miếng |
|
166 |
N06.05.040 |
Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ |
Miếng |
|
|
N06.06.000 |
6.6 Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác |
|
|
167 |
N06.06.010 |
Da dùng trong cấy ghép các loại, các cỡ |
Tấm, miếng |
|
168 |
N06.06.020 |
Màng sinh học khác dùng trong điều trị các loại, các cỡ |
Tấm, miếng |
|
169 |
N06.06.030 |
Keo sinh học sử dụng trong điều trị các loại |
Lọ, tuýp |
|
170 |
N06.06.040 |
Màng ối các loại, các cỡ |
Tấm, miếng |
|
171 |
N06.06.050 |
Màng tái tạo mô nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái, miếng |
|
172 |
N06.06.060 |
Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ |
Tấm, miếng |
|
173 |
N06.06.070 |
Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo các loại, các cỡ |
Cái, miếng |
|
174 |
N06.06.080 |
Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm nuôi cấy các loại, các cỡ |
Cái, miếng |
|
|
N07.00.000 |
Nhóm 7. Vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa |
|
|
|
N07.01.000 |
7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp |
|
|
175 |
N07.01.010 |
Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt) |
Bộ |
|
176 |
N07.01.020 |
Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ |
Bộ |
|
177 |
N07.01.030 |
Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt) |
Bộ |
|
178 |
N07.01.040 |
Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất thường trong tim mạch |
Bộ |
|
179 |
N07.01.050 |
Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại, các cỡ |
Bộ |
|
180 |
N07.01.060 |
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF các loại, các cỡ |
Bộ |
|
181 |
N07.01.070 |
Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường ống thông các loại, các cỡ |
Bộ |
|
182 |
N07.01.080 |
Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
183 |
N07.01.090 |
Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)) |
Bộ |
|
184 |
N07.01.100 |
Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối...) |
Bộ |
|
185 |
N07.01.110 |
Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch - introducer sheath) |
Bộ |
|
186 |
N07.01.120 |
Bộ dụng cụ nong van tim các loại, các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm) |
Bộ |
|
187 |
N07.01.130 |
Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ |
Bộ |
|
188 |
N07.01.140 |
Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ |
Cái |
|
189 |
N07.01.150 |
Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực, ...) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
190 |
N07.01.160 |
Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ |
Bộ |
|
191 |
N07.01.170 |
Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng tim) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
192 |
N07.01.180 |
Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động và chụp buồng tim các loại, các cỡ |
Bộ |
|
193 |
N07.01.190 |
Bộ thả dù các loại, các cỡ |
Bộ |
|
194 |
N07.01.200 |
Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
195 |
N07.01.210 |
Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các cỡ |
Bộ |
|
|
N07.01.211 |
Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm theo bộ phận bẫy khí; - Bộ phận lọc, quả lọc máu (fillter); - Cannuyn kết nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); - Bộ phận kết nối (connector), các chạc ba nối vào dây) |
Bộ |
|
|
N07.01.212 |
Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi sức cấp cứu (bao gồm: - Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt); - Dây dẫn (Circuit); - Bộ phận kết nối canuyn vào mạch máu (động mạch, tĩnh mạch); - Bình chứa máu kín (reservoir); - Hệ thống bơm ly tâm; - Bộ phận lọc máu, quả lọc máu (filter); - Hệ thống cảm biến dòng) |
Bộ |
|
196 |
N07.01.220 |
Bơm áp lực các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
197 |
N07.01.230 |
Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim mạch các loại, các cỡ |
Bộ |
|
198 |
N07.01.240 |
Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
199 |
N07.01.250 |
Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản quang áp lực cao các loại, các cỡ |
Cái |
|
200 |
N07.01.260 |
Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
201 |
N07.01.270 |
Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ |
Cái |
|
202 |
N07.01.280 |
Dù amplatzer, dù dạng lưới kim loại tự nở các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
203 |
N07.01.290 |
Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can thiệp các loại, các cỡ |
Cái |
|
204 |
N07.01.300 |
Dụng cụ cố định mạch vành các loại, các cỡ |
Cái |
|
205 |
N07.01.310 |
Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ |
Cái |
|
206 |
N07.01.320 |
Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal; perclose…) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
207 |
N07.01.330 |
Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
208 |
N07.01.340 |
Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa thành mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
209 |
N07.01.350 |
Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ |
Cái |
|
210 |
N07.01.360 |
Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các cỡ |
Cái |
|
211 |
N07.01.370 |
Keo nút mạch các loại (onyx, histoacryl…) |
Lọ, tuýp |
|
212 |
N07.01.380 |
Kim hút khí gốc động mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
213 |
N07.01.390 |
Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
214 |
N07.01.400 |
Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao gồm: máy và hệ thống dây) |
Bộ |
|
|
N07.01.401 |
Máy tạo nhịp 1 buồng |
Bộ |
Mức thanh toán 42.000.000 đồng/1 bộ. |
|
N07.01.402 |
Máy tạo nhịp 2 buồng |
Bộ |
Mức thanh toán 70.000.000 đồng/1 bộ. |
|
N07.01.403 |
Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ tim trong điều trị suy tim |
Bộ |
Mức thanh toán 240.000.000 đồng/1 bộ. |
|
N07.01.404 |
Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể |
Bộ |
Mức thanh toán 260.000.000 đồng/1 bộ. |
215 |
N07.01.420 |
Shunt trong lòng động mạch vành, mạch cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ |
Cái |
|
216 |
N07.01.430 |
Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…) các loại, các cỡ |
Miếng, thỏi, lọ |
|
217 |
N07.01.440 |
Vật liệu nút mạch điều trị ung thư gan các loại, các cỡ |
Miếng, thỏi, lọ |
|
218 |
N07.01.450 |
Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel) các loại, các cỡ |
Miếng, thỏi, lọ |
|
219 |
N07.01.460 |
Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ |
Cái |
|
220 |
N07.01.470 |
Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ |
Cái |
|
221 |
N07.01.480 |
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim các loại, các cỡ |
Bộ |
|
222 |
N07.01.490 |
Bóng kéo các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
223 |
N07.01.500 |
Phim X- quang các loại, các cỡ |
Cái |
Không thanh toán riêng. |
|
N07.02.000 |
7.2 Lọc máu, lọc màng bụng |
|
|
224 |
N07.02.010 |
Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
225 |
N07.02.020 |
Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối) |
Bộ |
|
226 |
N07.02.030 |
Bộ thay máu sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
227 |
N07.02.040 |
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn các loại, các cỡ |
Quả, bộ |
|
228 |
N07.02.050 |
Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ |
Bộ |
|
229 |
N07.02.060 |
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục các loại, các cỡ |
Quả, bộ |
|
230 |
N07.02.070 |
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
231 |
N07.02.080 |
Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ |
Quả |
|
|
N07.03.000 |
7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
|
|
232 |
N07.03.010 |
Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị các loại, các cỡ |
Bộ |
|
233 |
N07.03.020 |
Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ |
Bộ |
|
234 |
N07.03.030 |
Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong ghép giác mạc các loại, các cỡ |
Bộ |
|
235 |
N07.03.040 |
Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại |
Lọ, ống |
|
236 |
N07.03.050 |
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại |
Lọ, ml |
|
237 |
N07.03.060 |
Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
Bộ, cái |
|
238 |
N07.03.070 |
Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ |
Bộ, cái |
|
239 |
N07.03.080 |
Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ |
Cái |
|
240 |
N07.03.090 |
Đầu kim Phaco các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
241 |
N07.03.100 |
Đầu lạnh đông củng mạc các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
242 |
N07.03.110 |
Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
243 |
N07.03.130 |
Dây cáp, dây dẫn sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
Cái |
|
244 |
N07.03.140 |
Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
245 |
N07.03.150 |
Kéo nội nhãn các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
246 |
N07.03.160 |
Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
247 |
N07.03.170 |
Meroches và các loại xốp mũi, tai, xoang các loại, các cỡ |
Cái |
|
248 |
N07.03.180 |
Nam châm đặt trong nội nhãn các loại, các cỡ |
Bộ |
|
249 |
N07.03.190 |
Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma filtration device) các loại, các cỡ |
Cái |
|
250 |
N07.03.200 |
Ống silicon, dầu silicon, đai silicon, tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
Cái, lọ |
|
251 |
N07.03.210 |
Pince bóc màng dùng một lần hoặc nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
252 |
N07.03.220 |
Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ |
Cái |
|
253 |
N07.03.230 |
Dung dịch nhũ tương tích điện dương bảo vệ bề mặt nhãn cầu |
Ống, lọ |
Thanh toán trong các dịch vụ kỹ thuật là thủ thuật, phẫu thuật có can thiệp bề mặt nhãn cầu. Không thanh toán riêng. |
254 |
N07.03.240 |
Điện cực của máy dò thần kinh các loại, các cỡ |
Cái |
|
255 |
N07.03.250 |
Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ |
Tấm, miếng |
|
256 |
N07.03.260 |
Van phát âm, thanh quản điện các loại, các cỡ |
Cái |
|
257 |
N07.03.270 |
Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật múc nội nhãn các loại, các cỡ |
Cái, miếng |
|
|
N07.04.000 |
7.4 Tiêu hóa |
|
|
258 |
N07.04.010 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần) |
Bộ |
|
259 |
N07.04.020 |
Bộ mở thông dạ dày qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, dây gắn miếng cố định) |
Bộ |
|
260 |
N07.04.030 |
Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ |
Bộ |
|
261 |
N07.04.040 |
Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) |
Bộ |
|
262 |
N07.04.050 |
Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler động mạch búi trĩ) |
Bộ |
|
263 |
N07.04.060 |
Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ |
Cái |
|
264 |
N07.04.070 |
Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ |
Miếng, tấm |
|
265 |
N07.04.090 |
Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các loại, các cỡ |
Bộ, cái |
|
266 |
N07.04.100 |
Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N07.05.000 |
7.5 Tiết niệu |
|
|
267 |
N07.05.010 |
Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu các loại, các cỡ |
Cái |
|
268 |
N07.05.020 |
Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài) |
Bộ, cái |
|
269 |
N07.05.030 |
Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ |
Bộ |
|
270 |
N07.05.040 |
Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại, các cỡ |
Bộ |
|
271 |
N07.05.050 |
Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại, các cỡ |
Bộ |
|
272 |
N07.05.060 |
Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
Cái |
|
273 |
N07.05.070 |
Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại, các cỡ |
Cái |
|
274 |
N07.05.080 |
Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
Cái |
|
275 |
N07.05.090 |
Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ |
Cái |
|
276 |
N07.05.100 |
Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N07.06.000 |
7.6 Chấn thương, chỉnh hình |
|
|
277 |
N07.06.010 |
Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ |
Cái |
|
278 |
N07.06.020 |
Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh hình các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
279 |
N07.06.030 |
Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng) |
Bộ |
|
280 |
N07.06.040 |
Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
281 |
N07.06.050 |
Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ |
Cái, bộ |
|
282 |
N07.06.060 |
Thanh nâng ngực các loại, các cỡ |
Cái |
|
283 |
N07.06.070 |
Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ |
Gram, lọ |
|
284 |
N07.06.080 |
Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái |
|
285 |
N07.06.090 |
Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ |
Miếng, cái |
|
|
N07.07.000 |
7.7 Huyết học, truyền máu |
|
|
286 |
N07.07.010 |
Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ |
Bộ |
|
287 |
N07.07.020 |
Bộ kít tách tế bào gốc các loại, các cỡ |
Bộ |
|
288 |
N07.07.030 |
Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức các loại, các cỡ |
Bộ |
|
289 |
N07.07.040 |
Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ |
Cái |
|
|
N08.00.000 |
Nhóm 8. Vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác |
|
|
290 |
N08.00.010 |
Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái |
|
291 |
N08.00.020 |
Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ |
Cái |
|
292 |
N08.00.030 |
Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ |
Cuộn |
|
293 |
N08.00.040 |
Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại, các cỡ |
Cái |
|
294 |
N08.00.050 |
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái |
|
295 |
N08.00.060 |
Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại, các cỡ |
Cái |
|
296 |
N08.00.070 |
Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn dùng một lần các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
297 |
N08.00.080 |
Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu) |
Bộ |
|
298 |
N08.00.090 |
Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn) |
Bộ |
|
299 |
N08.00.100 |
Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
300 |
N08.00.110 |
Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ |
Bộ |
|
301 |
N08.00.120 |
Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động mạch các loại, các cỡ |
Bộ |
|
302 |
N08.00.130 |
Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm: Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
303 |
N08.00.140 |
Bộ mở khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
304 |
N08.00.150 |
Buồng tiêm truyền hóa chất các loại, các cỡ |
Bộ |
|
305 |
N08.00.160 |
Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
|
306 |
N08.00.170 |
Dây dẫn ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
307 |
N08.00.180 |
Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Bộ |
|
308 |
N08.00.190 |
Đầu côn các loại, các cỡ |
Cái |
|
309 |
N08.00.200 |
Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ |
Cái |
|
310 |
N08.00.210 |
Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
311 |
N08.00.220 |
Đầu kim rửa hút dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật chuyên khoa các loại, các cỡ |
Cái |
|
312 |
N08.00.230 |
Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
313 |
N08.00.240 |
Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ |
Cái |
|
314 |
N08.00.250 |
Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ |
Cái, miếng, chiếc |
|
315 |
N08.00.260 |
Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
Cái |
|
316 |
N08.00.300 |
Máng đặt ống thông |
Cái |
|
317 |
N08.00.310 |
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
Cái, chiếc |
|
318 |
N08.00.330 |
Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt) |
Cái, bộ |
|
319 |
N08.00.340 |
Phin lọc khí các loại, các cỡ |
Cái |
|
320 |
N08.00.350 |
Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ |
Cái |
|
321 |
N08.00.360 |
Stapler dùng một lần trong phẫu thuật các loại, các cỡ |
Bộ |
|
322 |
N08.00.370 |
Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ |
Cái |
|
323 |
N08.00.380 |
Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại, các cỡ |
Bộ |
|
324 |
N08.00.400 |
Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt sóng cao tần các loại, các cỡ |
Bộ |
|
325 |
N08.00.410 |
Dịch lọc máu liên tục các loại |
Túi |
|
326 |
N08.00.420 |
Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc; dung dịch liệt tim các loại |
Ml, lít |
|
327 |
N08.00.430 |
Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại, các cỡ |
Bộ |
|
328 |
N08.00.440 |
Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính các loại, các cỡ |
Bộ |
|
329 |
N08.00.450 |
Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung, âm đạo, trực tràng, vú, các xoang, phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch …) các loại, các cỡ |
Bộ |
|
330 |
N08.00.460 |
Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn, dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng) |
Bộ |
Thanh toán với tỷ lệ 40% trong trường hợp hợp ung thư gan nguyên phát chưa di căn hoặc ung thư gan thứ phát chưa di căn ngoài gan, không thể phẫu thuật. |
331 |
N08.00.470 |
Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội soi các loại, các cỡ |
Bộ, cái |
|
|
N09.00.000 |
Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị |
|
Không thanh toán riêng. |
332 |
N09.00.010 |
Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
333 |
N09.00.020 |
Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ |
Chiếc |
|
334 |
N09.00.030 |
Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
Cái |
|
335 |
N09.00.040 |
Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker) các loại, các cỡ |
Cái |
|
336 |
N09.00.050 |
Phantom các loại, các cỡ |
Bộ |
|
337 |
N09.00.060 |
Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc các loại, các cỡ |
Cái |
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
BỘ Y TẾ/ SỞ Y TẾ/… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
................, ngày...........tháng...........năm........... |
BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH
SỬ DỤNG TẠI ................ (tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
(Áp dụng kể từ ngày…/…/…)
STT (*) |
Mã số tại DM ban hành kèm theo TT |
Mã VTYT (**) |
Tên VTYT quy định tại Thông tư |
Tên Thương mại |
Mã hiệu sản phẩm (nếu có) |
Quy cách |
Hãng sản xuất |
Nước sản xuất |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (đ) |
Giá thanh toán BHYT (đ) |
Tỷ lệ thanh toán |
Số lượng tại kết quả trúng thầu cho cơ sở KCB |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
I.Vật tư y tế không quy định tỷ lệ, không quy định mức thanh toán, không tái sử dụng |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Vật tư y tế quy định mức thanh toán |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Vật tư y tế quy định tỷ lệ thanh toán |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Vật tư y tế tái sử dụng |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Cột 1: Ghi số Quyết định và số thứ tự trong Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, cách nhau dấu chấm. Ví dụ: 155.1 (Số QĐ 155, STT trong Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu là 1)
(**) Cột 3: Ghi mã danh mục dùng chung; trường hợp chưa có mã Danh mục dùng chung ghi "Chưa có"
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 03
BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGOÀI CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
................, ngày...........tháng...........năm........... |
BẢNG KÊ DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ CHƯA ĐƯỢC TÍNH CHI PHÍ VÀO GIÁ CỦA DỊCH VỤ KỸ THUẬT, KHÁM BỆNH, NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HOẶC THU TRỌN GÓI THEO TRƯỜNG HỢP BỆNH
SỬ DỤNG TẠI ................ (tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)
(Áp dụng kể từ ngày…/…/…)
STT (*) |
Mã số tại DM ban hành kèm theo Thông tư |
Mã VTYT (**) |
Tên VTYT quy định tại Thông tư |
Tên thương mại |
Mã hiệu sản phẩm |
Quy cách |
Hãng sản xuất |
Nước sản xuất |
Đơn vị tính |
Giá mua vào (đ) |
Giá thanh toán BHYT (đ) |
Tỷ lệ thanh toán |
Số lượng dự kiến |
Thông tin đơn vị, VTYT áp kết quả trúng thầu |
|||||
Tên |
Tỉnh/TP |
Số |
Ngày công bố |
Giá trúng thầu |
Số lượng trúng thầu |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I. Vật tư y tế không quy định tỷ lệ, không quy định mức thanh toán, không tái sử dụng |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Vật tư y tế quy định mức thanh toán |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Vật tư y tế quy định tỷ lệ thanh toán |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Vật tư y tế tái sử dụng |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Cột 1: Ghi số Quyết định và số thứ tự trong Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu, cách nhau dấu chấm. Ví dụ: 155.1 (Số QĐ 155, STT trong Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu là 1)
(**) Cột 3: Ghi mã danh mục dùng chung; trường hợp chưa có mã Danh mục dùng chung ghi "Chưa có"
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
THE MINISTRY OF HEALTH
Circular No. 04/2017/TT-BYT dated April 14, 2017 of the Ministry of Health on the schedule, rates and conditions of payment of costs of covered medical supplies to health insurance participants
Pursuant to the Law on Health Insurance;
Pursuant to the Government s Decree No. the Government s Decree No. 63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Government s Decree No. 105/2014/ND-CP dated November 15, 2014 on specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Health Insurance;
Pursuant to the Government s Decree No. 70/2015/ND-CP dated September 1, 2015 on specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Health Insurance applied to the People’s Army, Police and Ciphering officers;
Upon the request of the Director of the Health Insurance Department,
The Minister of Health hereby issues the Circular promulgating the schedule, rates and conditions of payment of costs of covered medical supplies to health insurance participants.
Article 1. Schedule of medical supplies of which health insurance coverage is provided for health insurance participants
1. The Schedule of medical supplies of which health insurance coverage is provided for health insurance participants, which is prescribed in the Appendix 01 hereto attached, shall comprise medical consumables, man-made alternatives, replacements, implants and dedicated devices or accessories (hereinafter referred to as medical supplies).
2. The Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereof shall serve as the basis for the health insurance fund’s payment of costs of medical supplies to health insurance participants in accordance with Laws on Heath Insurance.
Article 2. Compilation and use of the Schedule of medical supplies of which health insurance coverage is provided for health insurance participants at healthcare service establishments
1. The Schedule of medical supplies used at health care service establishments must be compiled based on the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached; demands for medical examination and treatment services; available personnel competence and capacity of medical equipment; list of medical technical services (hereinafter referred to as medical services) that has been approved by competent authorities and were actually consumed in the previous year according to the rules of safety, rationality, efficiency, conformity to medical service demands, relevance to payment capability of the health insurance fund; must prefer medical supplies that are domestically manufactured, have reasonable quality and prices.
2. After arriving at contractor selection results, healthcare service establishments shall send social security authorities the following documents for payment purposes:
a) The list of schedules of medical supplies of which costs have not been charged into prices of medical services, medical examination services and treatment bed days or lump-sum prices for specific visits of patients at healthcare service establishments, which is compiled by completing the form given in the Appendix No.02 hereto attached (both in a written document and electronic excel file format);
b) The decision on approval of the contractor selection plan and the decision on approval of results of selection of medical supplies contractors (both in a document and electronic excel file format).
3. If non-public healthcare service establishments choose to apply Article 52 of the Law on Procurement for their purchases of medical supplies, they must compile the list of schedules of medical supplies of which costs have not been charged into prices of medical services, medical examination services and treatment bed days or lump-sum prices for specific visits of patients at these establishments by completing the form given in the Appendix No.02 hereto attached and submit it to the relevant social security authority.
Article 3. General payment guide
1. The health insurance fund shall not make separate payments for medical supplies of which costs have been charged into prices of medical services, medical examination services, treatment bed days or lump-sum prices for specific visits of patients.
2. The health insurance fund shall make payments for medical supplies of which costs have not been charged into prices of medical services, medical examination services, treatment bed days or lump-sum prices for specific visits of patients as follows:
a) Payment bases shall be composed of:
- Actual quantity of medical supplies consumed by patients;
- Purchase prices of medical supplies prescribed by laws on procurement; if purchase prices of medical supplies are higher than the health insurance fund s payment or coverage amounts specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies of the Appendix 01 hereto attached, payment bases shall be payment or coverage amounts specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies of the Appendix 01 hereto attached;
- Conditions, rates and amounts of payment which are specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies in the Appendix 01 hereto attached;
- Scope and level of health insurance coverage which are specified in laws on health insurance;
b) The amount of payment of total cost of medical supplies in each use of medical service shall not exceed 45 months base pay amount; this regulation shall not apply to medical supplies for which rates of payment are prescribed in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies in the Appendix 01 hereto attached;
Example 1(Illustration of Point b Clause 2 Article 3): The amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by an insured patient during the period when the statutory base pay equals VND 1,210,000 shall be calculated as follows:
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 100% of medical examination and treatment costs, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 45 x 100% x 1,210,000 = VND 54,450,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 95% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 45 x 95% x 1,210,000 = VND 51,727,500;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 95% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:
+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 45 x 95% x 1,210,000 = VND 51,727,000;
+ If this patient has already made co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services of which the amount has reached 6 months base pay amount, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 45 months’ base pay amount equal to VND 54,450,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 45 x 80% x 1,210,000 = VND 43,560,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:
+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as (45 x 80% x 1,210,000) + (45 x 20% - 6) x 1,210,000 = VND 47,190,000;
+ If this patient has already made co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services of which the amount has reached 6 months base pay amount, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 45 months’ base pay amount equal to VND 54,450,000.
Example 2(Illustration of Point a, b Clause 2 Article 3: If total cost of medical supplies is greater than 45 months’ base pay amount): During the period when the base pay amount per a month is VND 1,210,000, it is presumed that the patient is provided with 01 medical supply (item A) and 02 medical supplies (item B) for his/her single use of medical services. If the purchase price of item A is VND 50,000,000 and its amount of payment covered by the health insurance fund as specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is VND 42,000,000; the purchase price of item B is VND 10,000,000 and its amount of payment covered by the health insurance fund as specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is unidentified,
total cost of medical supplies (cost of item A is calculated based on the amount of payment specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and cost of item B is calculated based on its purchase price) for his/her single use of medical services shall be calculated as 42,000,000 x 1 + 10,000,000 x 2 = VND 62,000,000. As this cost is greater than 45 month’s base pay amount (VND 54,450,000), the health insurance fund shall agree with the amount of payment for total cost of medical supplies to insured patients entitled to different levels of coverage which is the same as that amount of payment specified in Example 1 (Illustration of Point b Clause 1 Article 3).
Example 3(Illustration of Point a, b Clause 2 Article 3: If total cost of medical supplies is less than 45 months’ base pay amount): The patient is provided with 01 medical supply (item A), 02 medical supplies (item B) and 03 medical supplies (item C) in his/her single use of medical services. If the purchase price of item A is VND 40,000,000 and its amount of payment covered by the health insurance fund as specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is VND 35,000,000; the purchase price of item B is VND 3,000,000 and its amount of payment covered by the health insurance fund as specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is unidentified; the purchase price of item C is VND 2,000,000 and its amount of payment covered by the health insurance fund as specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is unidentified.
Total cost of medical supplies (cost of item A is calculated based on the amount of payment specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and cost of item B and item C is calculated based on their purchase prices) for his/her single use of medical services shall be calculated as 35,000,000 x 1 + 3,000,000 x 2 + 2,000,000 x 3 = VND 47,000,000. As this cost is less than 45 months’ base pay amount (VND 54,450,000), the health insurance fund shall cover it for the patient as follows:
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 100% of medical examination and treatment costs, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 47,000,000 x 100% = VND 47,000,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 95% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 47,000,000 x 95% = VND 44,650,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 95% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:
+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as 47,000,000 x 95% = VND 44,650,000;
+ If this patient has already made co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services of which the amount has reached 6 months base pay amount, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be equal to VND 47,000,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall be determined as 47,000,000 x 80% = VND 37,600,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs and whose accumulated consecutive period of health insurance participation is more than 5 years:
+ If this patient has not yet made any co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be determined as (47,000,000 x 80%) + (47,000,000 x 20% - 6 x 1,210,000) = VND 39,740,000;
+ If this patient has already made co-payments for medical examination and treatment costs incurred within a year till the date of use of medical services of which the amount has reached 6 months base pay amount, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by this patient shall be equal to VND 47,000,000.
c) If more drug-eluting stents are used in thecoronarystenting technique, the amount of payment of total cost of medical supplies in a single use of medical services by an insured patient shall be subject to the payment guide specified in Point b Clause 2 of this Article, in addition to which the health insurance fund shall agree to provide a cover for another half (1/2) of cost of the second stent at the purchase price defined by the healthcare service establishment which does not exceed VND 18,000,000;
Example: Drug-eluting stent A is purchased by a healthcare service establishment at the price of VND 40,000,000; the amount of payment of cost of a drug-eluting stent that is specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereof is VND 36,000,000. An insured patient is hospitalized at a healthcare service establishment to be provided with the stenting service that requires placement of 03 items of drug-eluting stent A. Total cost of other medical supplies which have not yet been included in the price of medical service, medical examination service, treatment bed day or the lump-sum price of all costs incurred by each patient (hereinafter referred to as other medical supplies) is VND 15,000,000; the amount of payment for these medical supplies at the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached is unidentified.
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 100% of medical examination and treatment costs, the amount of payment of total cost of medical supplies for a single use of medical services by the patient shall equal VND 54,450,000 the same as that calculated in the example 1 (illustration of Point b Clause 2 Article 3). Total cost of 01 item of drug-eluting stent A which is calculated based on the amount of payment specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and other medical supplies is calculated as 36,000,000 + 15,000,000 = 51,000,000; this cost is less than VND 54,450,000. The health insurance fund shall pay the patient (i) cost of the first stent and other medical supplies which equals VND 51,000,000; (ii) cost of the second stent which equals ½ x 36,000,000 = VND 18,000,000; (iii) shall not pay the patient cost of the third stent. In aggregate, the health insurance fund shall pay the patient total cost of medical supplies for his/her single use of medical services which equals:
51,000,000 + ½ x 36,000,000 = VND 69,000,000;
- If this patient is the participant in the health insurance program who is entitled to a cover for 80% of medical examination and treatment costs, but whose accumulated consecutive period of health insurance participation is not more than 5 years, the amount of payment of total cost of medical supplies for his/her single use of medical services shall equal 43,560,000 the same as that in the example 1 (illustration of Point b Clause 2 Article 3). Total cost of 01 item of drug-eluting stent A which is calculated based on the amount of payment specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and other medical supplies is calculated as 36,000,000 + 15,000,000 = 51,000,000; this cost is greater than VND 43,560,000. In aggregate, the health insurance fund shall pay the patient total cost which is calculated as:
43,560,000 + ½ x 36,000,000 = VND 61,560,000.
d) Participants in the health insurance program that are provided in Point b Clause 1 Article 4 of the Government’s Decree No. 105/2014/ND-CP dated November 15, 2014 and Article 2 of the Government’s Decree No. 70/2015/ND-CP shall not be required to comply with Point b Clause 2 Article 3 of this Circular and the limit on rate of payment for medical supplies that is prescribed in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached.
3. If medical items which are classified into a medical specialty are used in medical services classified into another medical specialty, the health insurance fund shall agree to make payment for them under the provisions of this Circular.
Example: Costs of guide wires of all kinds and sizes classified into the interventional cardiology and radiology (Group 7.1) which are used in medical services of either the interventional cardiology or the gastroenterology (Group 7.4) shall be covered by the health insurance fund.
4. Costs of medical supplies included in the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached that are manufactured by healthcare service establishments on their own shall be covered by the health insurance fund when they are used by these establishments. Directors of healthcare service establishments shall be responsible for approving manufacturing processes, quality standards and prices of products manufactured on their own and sending social security authorities written notifications used as payment bases.
5. The health insurance fund shall not make its payments if:
a) Costs of medical supplies have been covered by the state budget or other funds;
b) Medical supplies intended for medical services have not yet approved for use by competent authorities or fall outside of the scope of entitlements in accordance with laws on health insurance.
6. Where non-public healthcare service establishments choose to buy medical supplies in accordance with Article 52 of the Law on Procurement, the health insurance fund shall make its payments for these medical supplies at their purchase prices which do not exceed the winning prices of medical supplies of same categories (same commercial names, types, technical criteria, quality standards, manufacturers and countries of origin) and according to the contract execution period prescribed in the decision on approval of contractor selection results of healthcare service establishments in the following order of priority:
a) Public healthcare service establishments at the provincial level that have the largest proposed number of beds within their provinces;
b) Other healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level that are located within these provinces, if medical supplies are not mentioned in the contractor award results at healthcare service establishments at the provincial level that have the largest proposed number of beds;
c) Healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level that are located within adjacent provinces, if medical supplies are not mentioned in the contractor award results at public healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level located within these provinces;
d) Other healthcare service establishments at the central level, if medical supplies are not mentioned in the contractor award results at public healthcare service establishments at the provincial level or those at the central level located within adjacent provinces.
Article 4. Guide to payment for certain types of medical supplies
1. The health insurance fund shall make its payments for medical supplies of various types and price levels at the purchase prices of healthcare service establishment in accordance with laws on procurement on condition that these payments shall not exceed amounts of payment specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached, and according to the payment guide specified in Article 3 hereof. Where the patient chooses to use medical supplies of which prices are greater than stated amounts of payment, (s)he shall, on his/her own, be liable for the difference between the purchase price and amount of payment made by the health insurance fund.
2. The health insurance fund shall make its payments for medical supplies for which amounts of payment are specified in the 5thcolumn of the Appendix 01 hereto attached according to the general payment guide referred to in Article 3 hereof (regulations on amounts of payment of total cost of medical supplies are not applied) and rates of payment specified in the 5thcolumn of the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached.
Example: The winning price for supply of the set of resin microspheres filled with Y-90 radioactive isotope to a healthcare service establishment is VND 380,000,000.
Resin microspheres filled with Y-90 radioactive isotope are specified in the Schedule of medical supplies given in the Appendix 01 hereto attached and are relative to the stipulated rate of payment which equals 40%.
If the patient is the participant in the health insurance program who is entitled to 100% of cover of costs of medical examination, treatment and liver cancer treatment services that require use of sets of resin microspheres filled with Y-90, including microspheres, lead pots, vials, tubes containing standard doses, cannula, needles and syringes particularly intended for administering radioactive granules, the health insurance fund shall pay an amount calculated as 380,000,000 x 40% x 100% = VND 152,000,000.
3. In respect of medical supplies of which determination of the quantity is difficult:
a) Based on medical conditions and frequency of rendering of medical services, healthcare service establishments shall set the limit on use of these supplies and notify this in writing to social security authorities.
b) The health insurance fund shall make its payment for costs of medical supplies for each use of medical service which is determined as the purchase price multiplied by (x) the designated limit;
c) If, according to the medical indication, the patient is prescribed only a part of medical supplies purchased by a healthcare service establishment and the rest of medical supplies is not used for certain reasons (e.g. no user, insufficient quantity or expiration), the health insurance fund shall pay all costs incurred from use of these medical supplies at their purchase price.
4. In respect of medical supplies of which the measurement unit is “set”, the health insurance fund shall make its payment as follows:
a) If all components of the “set” are entirely used, full payment for the whole set shall be made;
b) If one or several components of the “set” are used,
- the full payment for the whole set shall be made in the event that the rest of components of the "set” is unusable. Healthcare service establishments shall take an inventory of unusable components and notify this in writing to health insurance authorities;
- The payment for each used component at its predetermined price shall be made in the event that separate prices of specific components of the “set” are available;
- If there is none of separate prices of specific components used, based on the purchase price of the “set” and particular characteristics of specific medical supplies, healthcare service establishments shall take an inventory of components already used, not yet used and notify this in writing to health insurance authorities for payment purposes.
Article 5. Provisions on payment for reused medical supplies.
1. The health insurance fund’s payment for reusable medical supplies according to the Ministry of Health’s instructions on the reuse process and times shall conform to instructions provided by the Ministry of Health.
2. In respect of reusable medical supplies of which instructions for the process and times of reuse have not yet been provided by the Ministry of Health or manufacturers, Directors of healthcare service establishments shall, depending on medical requirements, reality and upon the request of the Scientific Advisory Board or Medicine and Therapy Board (if mandated by Directors of healthcare service establishments), set up and approve the reuse process and times, and notify social security authorities in writing for payment purposes. Sum of payment for medical supplies for a single use shall be identical and determined according to the following formula:
Payment sum = | Gvtyt | + Chskk |
ntb |
Where:
a) Gvtytmeans the price of a medical item that is calculated according to the price at which it is purchased in accordance with laws on procurement;
b) ntbmeans within-year average times of use which are calculated according to the formula ntb= nsdtt(previous year)x k. If it is the first year that a healthcare service establishment reuses medical supplies, ntbis calculated after Director of this establishment consults it from other establishment; additionally, based on capacity and frequency of performing medical services in which reused medical supplies are used within a specified year, and opinions of the Scientific Advisory Board or the Medicine and Therapy Board (if mandated by the Director of the healthcare service establishment) in that establishment, the Director shall make his/her decision and notify this in writing to social security authorities;
c) nsdtt(previous year)means average times of actual use within the preceding year which are calculated as total number of uses of medical supplies by a patient within the preceding year divided by total quantity of medical supplies already used within that preceding year;
d) k means the risk adjustment coefficient value of0.8;
dd) Chskkmeans cost of sterilization, drying and disinfection allocated for a single use of medical supplies which is calculated according to the following formula:
Chskk= | (ntb– 1) x Chskktt |
ntb |
Where: Chskkttmeans total actual cost of sterilization, drying or disinfection (inclusive of cost of electricity, water, disinfectant, gloves, packaging, damage to sterilization and drying equipment and wage) incurred in each time of sterilization, drying or disinfection of a unit of medical supplies.
3. In the beginning of a specified year or prior to commencement of reuse of medical supplies, based on medical requirements, reality and technical conditions of a healthcare service establishment, the Director of that establishment shall notify social security authorities of:
a) Maximum times of use (ntd) of each item of medical supplies. Each item of medical supplies shall not be used in excess of the maximum times of use;
b) Sum of payment for medical supplies in each use, subject to provisions laid down in Clause 1 and 2 Article 5 hereof.
4. At the end of a specified year, healthcare service establishment and social security authority shall define average times of actual use of medical supplies within that year (nsdtt(within year)) as the basis for calculation of actual times of use (ntb)for the next year and adjust payment of total cost of insured medical examination and treatment services incurred at this establishment within that year under the following circumstances:
a) If average times of actual use within a specified year (nsdtt(within year)) are greater than times of restricted use (ngh) qualifying for health insurance coverage (ngh= 1.3 x ntb), an adjustment in which total cost of insured medical examination and treatment service is reduced shall be calculated based on average times of actual use that exceed times of restricted use as follows:
Decreasing adjustment = (nsdtt(within year)- ngh) x number of medical supplies used within year x | Gvtyt |
ntb |
b) If average times of actual use within a specified year (nsdtt(within year)) are less than average times of use (ntb), an adjustment in which total cost of insured medical examination and treatment service is increased shall be calculated based on the difference portion between average times of use and average times of actual use within year as follows:
Increasing adjustment = (ntb– nsdtt(within year))x number of medical supplies used within year x | Gvtyt |
ntb |
Example: A healthcare service establishment conducts reuse of medical item A.
In 2015, there are 10 times of use of item A; the quantity of item A used is 02 units; price of each unit is VND 10,000,000; actual cost of each time of sterilization, drying and disinfection for a unit of item A is VND 200,000.
In the beginning of 2016, healthcare service establishment determines and notifies social security authority in writing of:
- Maximum times of use of item A is 07. This means that in 2016 each unit of item A is not used in more than 07 times;
- Sum of payment for medical supplies for a single use is determined as follows:
Average times of actual use (nsdtt) of medical supplies of 2015:
nsdtt(year 2015)= 10/2 = 5 times
Average times of use of 2016:
ntb= nsdtt(year 2015)x k = 5 x 0.8= 4.0
Cost of sterilization, drying and disinfection allocated for a single use of item A:
Chskk= | (4-1) x 200,000 | = VND 150,000 |
4 |
Sum of payment for item A for a single use of 2016 is determined as follows:
Sum of payment | Gvtyt | + Chskk | 10,000,000 | + 150,000 = VND 2,650,000 |
ntb | 4 |
At the end of 2016, healthcare service establishment and social security authority define average times of actual use of item A of 2016 ((nsdtt(year 2016)):
nsdtt(year 2016)= | Total times of a patient’s use of item A in 2016 |
Total consumption of item A of 2016 |
Times of restricted use qualifying for health insurance coverage:
ngh= 1.3 xntb= 1.3 x 4 = 5.2
If nsdtt(year 2016)= 4.5, compare ntb= 4.0 ≤ nsdtt(year 2016)≤ ngh= 5.2. In this case, adjustment to total cost of insured medical examination and treatment services within year at the healthcare service establishment is not required. Sum of payment for item A for a single use of 2016 is VND 2,650,000.
If nsdtt(year 2016)= 6.5 > ngh=5.2, decreasing adjustment to total cost of insured medical examination and treatment services within year at the healthcare service establishment is made as follows:
Decreasing adjustment | = (nsdtt(year 2016)- ngh) x Total consumption of medical supplies of 2016 x | Gvtyt |
ntb | ||
| = (6.5 – 5.2) x Total consumption of medical supplies of 2016 x (10,000,000 /4.0) |
If nsdtt= 3 < 4.0, increasing adjustment to total cost of insured medical examination and treatment services within year at the healthcare service establishment is made as follows:
Increasing adjustment | = (ntb– nsdtt(year 2016)) x Total consumption of medical supplies of 2016 x | Gvtyt |
ntb | ||
| = (4.0 -3) x Total consumption of medical supplies of 2016 x (10,000,000/4) |
Article 6. Implementationorganization
1. The Ministry of Health shall assume the following responsibilities:
a) Implement, check and inspect compliance with this Circular throughout the nation;
b) Undertake and cooperate with related authorities in resolution of difficulties that may arise during implementation of this Circular; update and revise the Schedule of medical supplies given in Appendix 01 hereto attached.
2. The Social Security of Vietnam shall assume the following responsibilities:
a) Conduct implementation of and make payment for medical supplies in compliance with this Circular and other relevant legislative documents;
b) Cooperate with the Ministry of Health and relevant entities in handling any difficulty that may arise in the course of implementation.
3. The Departments of Health of centrally-affiliated cities and provinces shall assume the following responsibilities:
a) Implement, check and inspect compliance with this Circular throughout their jurisdictions;
b) Undertake and cooperate with relevant entities in handling any difficulty that may arise in the course of implementation.
4. Health administrations of Ministries or sectoral departments shall be responsible for implementing and auditing compliance with this Circular within their jurisdiction.
5. Healthcare service establishments shall assume responsibilities:
a) Provide medical supplies on time, in full and in compliance with regulations according to the Schedule of medical supplies which have been established, and in conformity with medical demands of health insurance participants;
b) Manage and use medical supplies in accordance with regulations, ensure safety, relevance, cost efficiency and conformity with quality standards; make payments according to the rules of timeliness, correct category, correct quantity, correct price and correct cost;
c) Build the Schedule of medical supplies to be purchased or used at each establishment in accordance with Clause 1 Article 2 hereof;
d) Send social security authorities documents specified in Clause 2 and 3 Article 2 hereof as the basis for payment of costs of medical supplies;
dd) Issue the process for sterilization, drying and disinfection of reused medical supplies at healthcare service establishments; bear responsibility and ensure quality of reused medical supplies;
e) Provide invoices or documents evidencing purchases of medical supplies in respect of those of which costs have not yet been included in prices of medical services, medical bed days or lump-sum prices for specific visits of patients in each session of inspection and audit of costs of insured medical examination and treatment services;
g) Send a written proposal for revision or supplementation of the Schedule of medical supplies specified in Appendix 01 hereof where appropriate to the reality and in conformity with medical requirements of patients to the Ministry of Health (Department of Health Insurance) or the Departments of Health of centrally-affiliated cities and provinces that proceed with preparing a consolidated report for submission to the Ministry of Health (Department of Health Insurance), or to other competent authorities for submission of a consolidated report to the Ministry of Health.
Article 7. Transitional provisions
1. If health insurance participants are hospitalized prior to the date of entry into force of this Circular and discharged from hospital within or after the date of entry into force of this Circular, provisions laid down herein shall prevail.
2. In respect of medical supplies present in the Schedule annexed to the Circular No. 27/2013/TT-BYT dated September 18, 2013 of the Minister of Health that introduces the Schedule of medical supplies of which costs are covered by the health insurance fund (hereinafter referred to as Circular No. 27/2013/TT-BYT) and documents guiding the Circular No. 27/2013/TT-BYT, but not listed in the Schedule of medical supplies given in Appendix 01 hereof, the health insurance fund shall continue to make its payments until the number of medical supplies of which contracts for provision are awarded according to the results of selection of contractors supplying medical supplies, and contracts with suppliers for supply have been signed prior to this Circular’s entry into force, is used up.
3. In respect of medical supplies which are listed in the Schedule annexed to the Circular No. 27/2013/TT-BYT and documents guiding the Circular No. 27/2013/TT-BYT, but for which conditions, rates and amounts of payment are prescribed in this Circular, the health insurance fund shall make its payments in conformity with conditions, rates and amounts of payment specified herein from the date of entry into force of this Circular.
Article 8. Referenceprovisions
In case reference documents used in this Circular are replaced, amended or supplemented, the newest versions of these documents created after being so replaced or amended shall become effective.
Article 9.Effect
1. This Circular takes effect on June 01, 2017.
2. The Circular No. 27/2013/TT-BYT and documents guiding the Circular No. 27/2013/TT-BYT shall become invalid from the date of entry into force of this Circular.
In the course of implementation of this Circular, if there is any difficulty or proposal for revision or supplementation of this Circular, entities, organizations and individuals shall consult with the Ministry of Health (Department of Health Insurance) about any possible solution./.
For the Minister
The Deputy Minister
Phan Le Tuan
APPENDIX 01
SCHEDULE OF MEDICAL SUPPLIES QUALIFYING FOR HEALTH INSURANCE COVERAGE
(Issued with the Circular No. 04/2017/TT-BYT of the Minister of Health dated April 14, 2017)
No. | Group code | Group and category of medical supplies | Unit of measurement | Note |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| N01.00.000 | Group 1. Cotton, antiseptic liquids and wound cleansers |
| Do not qualify for separate payments |
| N01.01.000 | 1.1 Cotton |
|
|
1 | N01.01.010 | Cotton wools or cotton impregnated with solutions | Gram, kg, bag, roll |
|
2 | N01.01.020 | Sterile cotton and cotton swabs of all sizes | Wad, piece |
|
| N01.02.000 | 1.2 Antiseptic liquids and wound cleansers |
|
|
3 | N01.02.010 | Antimicrobial hand sanitizers used for medical check-ups, surgeries, operations or tests | Ml, liter |
|
4 | N01.02.020 | Antiseptic wound cleansers | Ml, liter, bottle |
|
5 | N01.02.030 | Solutions used for disinfection and sterilization of medical instruments | Ml, liter |
|
6 | N01.02.040 | Antibacterial sterilizer solutions used in medical labs, operating rooms and patient rooms | Ml, liter |
|
7 | N01.02.050 | Solutions used for cleaning medical instruments | Ml, liter |
|
| N02.00.000 | Group 2. Bandages, gauzes and other dressings used for stopping bleeding and healing wounds |
|
|
| N02.01.000 | 2.1 Bandages |
| Do not qualify for separate payments |
8 | N02.01.010 | Powder bandages, fabric bandage padding, tubular stockinet bandages of all sizes | Roll |
|
9 | N02.01.020 | Stretch and elastic bandages of all sizes | Roll, pad |
|
10 | N02.01.030 | Orthopaedic and trauma cast of all sizes | Roll |
|
11 | N02.01.040 | Crepe bandages, plasters of all sizes | Roll, pad |
|
12 | N02.01.050 | Dressings of all sizes used for surgeries, wounds, burns and ulcers | Roll, pad |
|
13 | N02.01.060 | Umbilical bandages of all sizes | Roll, piece |
|
14 | N02.01.070 | Sterile bandages of all sizes | Roll, pad |
|
| N02.02.000 | 2.2 Adhesive bandage |
| Do not qualify for separate payments |
15 | N02.02.010 | Eyelid plasters of all sizes | Pad |
|
16 | N02.02.020 | Adhesive bandages of all sizes | Roll, pad |
|
| N02.03.000 | 2.3 Gauzes, bandages and dressings used for injury or wound treatment |
|
|
17 | N02.03.010 | Alginate dressings of all sizes | Pad |
|
18 | N02.03.020 | Gauzes of all sizes | Roll, pack, pad |
|
19 | N02.03.030 | Sterile adhesive gauze pads of all sizes stuck to wounds, incisions and sutured wounds | Pad |
|
20 | N02.03.040 | Hydrocolloid dressings of all sizes | Pad |
|
21 | N02.03.050 | Hydrogel dressings of all sizes | Pad |
|
22 | N02.03.060 | Umbilical gauzes of all sizes | Pad |
|
23 | N02.03.070 | Activated carbon gauzes (absorbent or non-absorbent) of all sizes | Pad |
|
24 | N02.03.080 | Gauze sponges or foam dressings of all sizes | Pad |
|
25 | N02.03.090 | Dressings or knitted and woven gauzes of all sizes impregnated with antibiotic or antimicrobial agents | Pad |
|
26 | N02.03.100 | Antibacterial plasters of all sizes | Pad |
|
| N02.04.000 | 2.4 Homeostatic and wound healing materials |
|
|
27 | N02.04.010 | Topical sprays used for decubitus ulcer prevention and treatment | Bottle, jar |
|
28 | N02.04.020 | Hemostatic gauze dressing of all sizes | Pad |
|
29 | N02.04.030 | (Biological) topical skin or tissue adhesives used for surgeries | Jar, pad, kit |
|
30 | N02.04.040 | Nosebleed dressings all sizes | Pad, bar |
|
31 | N02.04.050 | Hemostatic materials (wax, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic and liotit) | Pad, bar, kit |
|
32 | N02.04.060 | Materials used for negative pressure wound therapy (including sponge pads, catheter connectors, intravenous cannulas and fixation adhesive plaster) | Set |
|
| N03.00.000 | Group 3. Syringes, needles, catheters, gloves and other medical supplies used for patient care |
|
|
| N03.01.000 | 3.1 Syringes |
|
|
33 | N03.01.010 | Feeding syringes of all sizes | Item |
|
34 | N03.01.020 | Disposable syringes of all sizes | Item |
|
35 | N03.01.030 | High pressure syringes of all sizes | Item |
|
36 | N03.01.040 | Syringes of all sizes designed for automatic power injectors | Item |
|
37 | N03.01.050 | Reusable syringes of all sizes | Item |
|
38 | N03.01.060 | Insulin syringes of all sizes | Item |
|
39 | N03.01.070 | Disposable syringes with attached needles of all sizes | Item |
|
40 | N03.01.080 | Syringes of all sizes designed for syringe pumps | Item |
|
| N03.02.000 | 3.2 Needles |
|
|
41 | N03.02.010 | Blood sampling pens of all sizes | Item |
|
42 | N03.02.020 | Winged infusion needles of all sizes | Item |
|
43 | N03.02.030 | Blood sampling needles of all sizes | Item |
|
44 | N03.02.040 | Needles of all sized designed for implantable subcutaneous ports | Item |
|
45 | N03.02.050 | Needles of all sizes used for skin prick tests | Item |
|
46 | N03.02.060 | Blood collection and medicine extraction needles of all sizes | Item |
|
47 | N03.02.070 | Intravenous cannulae of all sizes | Item |
|
48 | N03.02.080 | Disposable needles of all sizes | Item |
|
49 | N03.02.090 | Injection stopper (with or without heparin) of all sizes | Unit, piece |
|
| N03.03.000 | 3.3 Puncture, biopsy and other needles |
|
|
50 | N03.03.010 | Puncture probes or needles of all sizes | Item |
|
51 | N03.03.020 | Cell aspiration needles of all sizes | Item |
|
52 | N03.03.030 | Bone marrow aspiration needles of all sizes | Item |
|
53 | N03.03.040 | Needles of all sizes for percutaneous abscess drainage | Item |
|
54 | N03.03.050 | Needles for measuring central venous pressure (CPV) of all sizes | Item |
|
55 | N03.03.060 | Needles of all sizes used in ultrasound transducers | Item |
|
56 | N03.03.070 | General or regional anesthetic needles of all sizes | Item |
|
57 | N03.03.080 | Hemodialysis needles of all sizes | Item |
|
58 | N03.03.090 | Disposable biopsy needles of all sizes | Item |
|
59 | N03.03.100 | Reusable biopsy needles of all sizes | Item |
|
60 | N03.03.110 | Reusable bone marrow biopsy needles of all sizes | Item |
|
61 | N03.03.120 | Localization needles of all sizes | Item |
|
62 | N03.03.130 | Radiofrequency ablation needles, tips and catheters of all sizes | Item |
|
63 | N03.03.140 | Laser needles, thermal ablation tips, wires and intravenous catheters of all sizes | Item |
|
64 | N03.03.150 | Visceral puncture and biopsy needles of all sizes | Item |
|
65 | N03.03.160 | Bone puncture and biopsy needles of all sizes | Item |
|
| N03.04.000 | 3.4 Acupuncture needles |
| Do not qualify for separate payments |
66 | N03.04.010 | Acupuncture needles of all sizes | Kit, item |
|
| N03.05.000 | 3.5 Infusion and guiding catheters |
|
|
67 | N03.05.010 | Guidewires and infusion catheters of all sizes (inclusive of attached connectors, manifolds, stopcock and connecting tubes) | Set |
|
68 | N03.05.020 | Nasal oxygen cannulas of all sizes (inclusive of adapters and connecting tubes) | Set |
|
69 | N03.05.030 | Intravenous cannulas of all sizes used for blood or blood product transfusion | Set |
|
70 | N03.05.040 | Catheters and extension sets of all sizes | Item |
|
71 | N03.05.050 | Intravenous cannulas of all sizes used for infusion pumps | Set |
|
72 | N03.05.060 | Injection locks with or without catheters and tubes of all sizes used for fluid infusion, blood transfusion and nasal oxygen supply. | Item |
|
| N03.06.000 | 3.6 Gloves |
| Do not qualify for separate payments |
73 | N03.06.010 | Rubber gloves of all sizes | pair |
|
74 | N03.06.020 | Patient care and treatment gloves of all sizes | Pair |
|
75 | N03.06.030 | Gloves of all sizes used for health examination | Pair |
|
76 | N03.06.040 | Sterile gloves of all sizes used for functional assessment and medical test | Pair |
|
77 | N03.06.050 | Sterile gloves of all sizes used for major or minor surgeries | Pair |
|
| N03.07.000 | 3.7 Sachets, bags, bottles, jars and other packing materials |
| Do not qualify for separate payments |
78 | N03.07.010 | Feeding tubes or catheters of all sizes | Piece, set |
|
79 | N03.07.020 | Collector bags for measurement of postpartum blood loss of all sizes | Item |
|
80 | N03.07.030 | Sterile bags or sachets of all sizes | Item |
|
81 | N03.07.040 | Food, fluid or nutrient bags or pots of all sizes | Item |
|
82 | N03.07.050 | Intravenous feeding bags or bottles of all sizes for medical equipment | Item |
|
83 | N03.07.060 | Bags, sachets, cassettes of all sizes for collecting or measuring waste bodily products and fluids | Item |
|
84 | N03.07.070 | Bags, bottles or boxes of all sizes for containing clinical specimens | Item |
|
85 | N03.07.080 | Artificial anus bags | Item |
|
| N04.00.000 | Group 4. Tubes, cannulas, lines, shunts, adapters and catheters |
|
|
| N04.01.000 | 4.1 Tubes or cannulas |
|
|
86 | N04.01.010 | Cannulas of all sizes | Item |
|
87 | N04.01.020 | Cannulas of all sizes for tracheal intubation and dilation | Item |
|
88 | N04.01.030 | Disposable endotracheal tubes of all sizes (including carlene tubes) | Set |
|
89 | N04.01.040 | Reusable endotracheal tubes of all sizes | Set |
|
90 | N04.01.050 | Dilation tubes or kits of all sizes | Piece, set |
|
91 | N04.01.070 | Middle ear ventilating tubes of all sizes | Item |
|
92 | N04.01.080 | 02-prong CPAP oxygen sondes of all sizes | Item |
|
93 | N04.01.090 | Sondes of all sizes | Item |
|
| N04.02.000 | 4.2 Shunts, drains, and effusion or aspiration tubes |
|
|
94 | N04.02.010 | Disposable stomach wash kits of all sizes | Set |
|
95 | N04.02.020 | Stomach wash sondes of all sizes | Item |
|
96 | N04.02.030 | Drains of all sizes for bodily fluid effusion | Item |
|
97 | N04.02.040 | Kehr drains of all sizes for bodily fluid effusion | Item |
|
98 | N04.02.050 | Vacuum aspirators of all sizes | Item |
|
99 | N04.02.060 | Suction pipes or tubes of all sizes for sputum, fluid, air and fat tissue suction | Piece, set |
|
100 | N04.02.070 | Wash and suction tubes or lines of all sizes designed for surgical equipment | Set |
|
| N04.03.000 | 4.3 Connecting tubes, lines or connectors |
|
|
101 | N04.03.010 | Guide wire sets for administration of fluids to joints of all sizes | Set |
|
102 | N04.03.020 | Blood filtering line sets of all sizes | Set |
|
103 | N04.03.030 | Disposable oxygen supply lines of all sizes | Set |
|
104 | N04.03.040 | Transfer sets of all sizes | Item |
|
105 | N04.03.050 | 2-line hubs with biosafety connectors of all sizes | Piece, set |
|
106 | N04.03.060 | Titanium connectors or connecting catheters of all sizes | Item |
|
107 | N04.03.070 | Lines for heart-lung machines of all sizes | Set |
|
108 | N04.03.080 | Glass tubes for lacrimal canalicular intubation | Set |
|
109 | N04.03.090 | Connecting tubes, lines and adapters of all sizes designed for medical devices | Item |
|
110 | N04.03.100 | Connecting tubes, lines and adapters of various types and sizes for operative procedures and patients’ care | Piece, set |
|
111 | N04.03.110 | Line kits of all sizes for peritoneal dialysis | Set |
|
112 | N04.03.120 | Line kits of all sizes for high-frequency ventilators (including ventilating line kits, masks and vibrating membranes) | Set |
|
| N04.04.000 | 4.4 Catheters |
|
|
113 | N04.04.010 | Catheters of all sizes | Item |
|
114 | N04.04.020 | Guiding catheters of all sizes | Item |
|
115 | N04.04.030 | Micro-catheters of all sizes | Item |
|
116 | N04.04.040 | Minicaps for transfer sets of catheters particularly designed for peritoneal filtration of all sizes | Item |
|
| N05.00.000 | Group 5. Surgical sutures, thread materials and scalpels |
|
|
| N05.01.000 | 5.1 Surgical sutures |
| Do not qualify for separate payments |
117 | N05.01.010 | Surgical sutures of all sizes | Item |
|
| N05.02.000 | 5.2 Surgical threads |
| Do not qualify for separate payments |
118 | N05.02.010 | Threads of all sizes for fixation of artificial intraocular lens | Strand, roll, skein |
|
119 | N05.02.020 | Special surgical sutures of all sizes | Strand, roll, skein |
|
120 | N05.02.030 | Non-absorbable threads of all sizes | Strand, roll, skein |
|
121 | N05.02.040 | Suture threads of all sizes | Strand, skein |
|
122 | N05.02.050 | Slowly absorbable threads of all sizes | Strand, roll, skein |
|
123 | N05.02.060 | Fast absorbable threads of all sizes | Strand, roll, skein |
|
124 | N05.02.070 | Surgical steel threads or wires | Strand, roll, skein |
|
125 | N05.02.080 | Alternate materials of surgical threads of all sizes | Pad |
|
126 | N05.02.090 | Medium absorbable threads of all sizes | Strand, roll, skein |
|
| N05.03.000 | 5.3 Surgical scalpels |
|
|
127 | N05.03.010 | Disposable neutral plates for electric scalpels of all sizes | Item |
|
128 | N05.03.020 | Surgical scalpels and blades of all sizes | Item |
|
129 | N05.03.030 | Disposable integral scalpels with fixed handles of all sizes | Item |
|
130 | N05.03.040 | Ablation electrodes (monopolar, bipolar, integrated monopolar and bipolar), electric scalpels, laser scalpels, ultrasonic scalpels, plasma scalpels, radio scalpels, ultrasonic scalpels for liver resection, vessel sealing scalpels, tissue sealing scalpels of all sizes (including scalpel handles and fibers) | Item |
|
131 | N05.03.050 | Surgical wire saws of all sizes | Strand, string |
|
132 | N05.03.060 | Graft blades, cutting blades, cartilage incision scalpel and ablation blades of all sizes (including scalpel handles) | Piece, set |
|
133 | N05.03.070 | Tissue cutting scalpel blades, tissue chopping blades of all sizes | Item |
|
134 | N05.03.080 | Disposable scalpel blades of all sizes | Item |
|
135 | N05.03.090 | Radiofrequency incision and ablation blades of all sizes | Item |
|
| N06.00.000 | Group 6. Prosthetics and implants |
|
|
| N06.01.000 | 6.1 Artificial valves and blood vessels |
|
|
136 | N06.01.010 | Artificial blood vessels of all sizes | Unit, segment |
|
137 | N06.01.020 | Artificial drainage valves of all sizes | Set |
|
138 | N06.01.030 | Artificial heart valves, aortic valves of all sizes | Item |
|
139 | N06.01.040 | Artificial heart valve rings | Item |
|
140 | N06.01.050 | Artificial heart valves combined with biostents of all sizes | Item | - In respect of aortic valve replacement surgeries, make payments in case of aortic valvular stenosis or regurgitation due to aortic valve calcification. - In respect of pulmonary valve replacement surgeries, make payments in case of pulmonary valvular stenosis or regurgitation due to aortic valve calcification. |
141 | N06.01.060 | Mechanical or biological aortic valves of all sizes | Item | Make payments for surgeries for aortic valve stenosis or regurgitation combined with aortic root aneurysm, dissection or abscess. |
142 | N06.01.070 | Biological pulmonary valves of all sizes | Item | Make payments for surgeries for replacement of pulmonary valve or trunk due to the following pathological conditions: - Pulmonary valve stenosis, regurgitation or defect (for example, Fallot’s tetralogy disease); - Pulmonary atresia with intact or perforated ventricular septum; - Pulmonary valve infective endocarditis; - Double outlet right ventricle; - Aortic displacement combined with pulmonic stenosis, etc. - Other conditions that cause failures to reconstruct valve or pulmonary artery using other materials. |
| N06.02.000 | 6.2 Stents |
|
|
143 | N06.02.010 |
Coronary artery stents of ordinary types (non-medicated) of all sizes | Item | Payment sum: VND 20,000,000 per each. |
144 | N06.02.020 | Drug-eluting coronary artery stents of all sizes | Item | Payment sum: VND 36,000,000 per each. |
145 | N06.02.030 | Renal artery stents of all sizes | Item | Payment sum: VND 20,000,000 per each. |
146 | N06.02.040 | Limb artery stents of all sizes | Item | Payment sum: VND 20,000,000 per each. |
147 | N06.02.050 | Carotid artery stents of all sizes | Item | Payment sum: VND 30,000,000 per each. |
148 | N06.02.060 | Thoracic aortic stent grafts of all sizes | Item | Payment sum: VND 260,000,000 per each. |
149 | N06.02.070 | Abdominal aortic stent grafts of all sizes | Item | Payment sum: VND 280,000,000 per each. |
150 | N06.02.080 | Intravenous stents of all sizes for channeling blood flow | Item | Payment sum: VND 220,000,000 per each. Payments are made in case of: - Wide-necked unruptured cerebral aneurysm or a grant aneurysm posing a risk of compression or an aneurysm developing against the direction of blood flow or post embolic recanalization or impossibility of treating an aneurysm by inserting a metal coil; - An aneurysm already ruptured in the period of stability; - An aneurysm already ruptured prior to the period of stability but unlikely to be treated by solely using a metal coil. |
151 | N06.02.090 | Covered stent scaffolds of all sizes | Item | Payment sum: VND 70,000,000 per each. |
152 | N06.02.100 | Stents of all sizes | Item |
|
| N06.03.000 | 6.3 Artificial intraocular lens |
|
|
153 | N06.03.010 | Artificial intraocular lens (IOL, toric IOL) of all sizes (tough, soft and hanging) | Item | Payment sum: VND 3,000,000 per each. |
| N06.04.000 | 6.4 Artificial bones, cartilages, joints and tendons |
|
|
154 | N06.04.010 | Artificial rounded bone top kits of all sizes (rounded bone heads and associated parts) | Set |
|
155 | N06.04.020 | Artificial vertebrae, spinal fusions, intervertebral discs used for spinal surgeries of all sizes | Item, piece, box |
|
156 | N06.04.030 | Artificial tendons of all sizes | Segment |
|
157 | N06.04.040 | Biological ceramic of all sizes used for replacing natural bones | Item |
|
158 | N06.04.050 | (Total or partial) artificial joints or joint cavities of all sizes | Set |
|
| N06.04.051 | Total hip joints of all sizes | Set | Payment sum: VND 45,000,000 per each. |
| N06.04.052 | Partial hip joints of all sizes | Set | Payment sum: VND 35,000,000 per each. |
| N06.04.053 | Knee joints of all sizes | Set | Payment sum: VND 45,000,000 per each. |
| N06.04.054 | Shoulder joints of all sizes | Set | Payment sum: VND 35,000,000 per each. |
159 | N06.04.060 | Artificial cartilages of all sizes | Segment, piece |
|
160 | N06.04.070 | Stored bones, biological products of all sizes used for replacing natural bones | Item |
|
161 | N06.04.080 | Small bones used for surgeries for reconstruction of sound transmission systems | Item |
|
162 | N06.04.090 | Artificial bones of all sizes | Segment, piece |
|
| N06.05.000 | 6.5 Patches, grafts or implants |
|
|
163 | N06.05.010 | Biological patches of various types | Pad |
|
164 | N06.05.020 | Groin hernia, abdominal wall grafts of all sizes | Item |
|
165 | N06.05.030 | Cranial implants of all sizes | Pad |
|
166 | N06.05.040 | Cardiac patches, vascular patches of all sizes | Pad |
|
| N06.06.000 | 6.6 Other replacement, grafting or implantation materials |
|
|
167 | N06.06.010 | Skin grafts of all sizes | Sheet, piece |
|
168 | N06.06.020 | Other biological membranes of all sizes for treatment procedures | Sheet, piece |
|
169 | N06.06.030 | Biological glues used for medical treatment processes | Jar, tube |
|
170 | N06.06.040 | Amnions of all sizes | Sheet, piece |
|
171 | N06.06.050 | Prosthetic tissue regeneration films of all sizes | Unit, piece |
|
172 | N06.06.060 | Cultivated keratinocytes, fibroblasts of all sizes for treatment of burns or other injuries | Sheet, piece |
|
173 | N06.06.070 | Artificial meninges, artificial grafts or patches films of all sizes | Unit, piece |
|
174 | N06.06.080 | Incubation, cultivation films and products of all sizes | Unit, piece |
|
| N07.00.000 | Group 7. Medical supplies used in several departments |
|
|
| N07.01.000 | 7.1 Medical supplies used in interventional cardiovascular and radiology specialties |
|
|
175 | N07.01.010 | Intravascular ultrasound catheter kits of all sizes (including ultrasound probes and conduit sheaths) | Set |
|
176 | N07.01.020 | Cannulas of all sizes for transfusion of cardioplegia solutions | Set |
|
177 | N07.01.030 | Catheterization kits of all sizes for intravenous therapy (including: shunts, guidewires, catheters for guiding optical cables and ablation lines) | Set |
|
178 | N07.01.040 | Kits for ligation of atrial septal defects, ventricular septal defects, arterial duct, left atrium and other cardiovascular defects | Set |
|
179 | N07.01.050 | Stent grafting instrument kits of all sizes | Set |
|
180 | N07.01.060 | Instrument kits of all sizes for RF treatment of arrhythmia | Set |
|
181 | N07.01.070 | Instrument kits of all sizes for transcatheter treatment of atrial fibrillation | Set |
|
182 | N07.01.080 | Instrument kits of all sizes for measurement of fractional flow reserve and catheterization | Set |
|
183 | N07.01.090 | Instrument kits of all sizes for coronary rotablation (including rotawires, lubricant rotaglides, rotalink burrs, rotalink rotablator advancers) | Set |
|
184 | N07.01.100 | Instrument kits of all sizes for collecting blood clots (including suction tubes, microcatheters for blood clot removal and rotablation and stents for pulling blood clots out, etc.) | Set |
|
185 | N07.01.110 | Catheterization instrument kits (including puncture needles, guide wire, introducer sheath) | Set |
|
186 | N07.01.120 | Heart valve repair instrument kits of all sizes (including balloons and other accessories) | Set |
|
187 | N07.01.130 | Embolisation instrument kits of all sizes | Set |
|
188 | N07.01.140 | Coil insertion instrument kits of all sizes | Item |
|
189 | N07.01.150 | Instrument kits for intracardiac electrophysiology exploration (machines, electrodes, etc.) of all sizes | Set |
|
190 | N07.01.160 | Instrument kits of all sizes for replacement of heart valve through catheters, repair of heart valve through catheters | Set |
|
191 | N07.01.170 | Instrument kits of all sizes for cardiac catheterization for hemodynamic exploration and arterial imaging (catheters for imaging of coronary artery, other arteries, heart chambers) | Set |
|
192 | N07.01.180 | Instrument kits of all sizes for cardiac catheterization for hemodynamic exploration and heart chamber imaging | Set |
|
193 | N07.01.190 | Amplatzer parachute-shaped delivery instrument kits of all sizes | Set |
|
194 | N07.01.200 | Disposable instrument kits for oesophageal vein ligation | Set |
|
195 | N07.01.210 | Cardiopulmonary bypass kits of all sizes | Set |
|
| N07.01.211 | Cardiopulmonary bypass kits for cardiac procedures (including: - Artificial lung (including reservoirs, oxygen blenders, heat exchangers); - Circuit system associated with the steam trap - Blood filter; - Cannula connected to blood vessels - Connector or Y-junction | Set |
|
| N07.01.212 | Extracorporeal membrane oxygenation kits for intensive care (including: - Artificial lung (including oxygen blender, heat exchanger); - Circuit; - Components for insertion of cannulas into blood vessels (including artery and vein); - Closed blood reservoir; - Compact centrifuge pump; - Blood filter; - Flow sensor. | Set |
|
196 | N07.01.220 | Pressure pumps of all sizes | Piece, set |
|
197 | N07.01.230 | High pressure pumps of all sizes for imaging of cardiovascular chambers | Set |
|
198 | N07.01.240 | Balloons, intra-aortic counterpulsation balloon pumps, dissection balloon pumps, blocker balloons of all sizes | Piece, set |
|
199 | N07.01.250 | High pressure pump lines, photoresist high pressure pump lines of all sizes | Item |
|
200 | N07.01.260 | High pressure guide wires of all sizes for measurement of FFR | Set |
|
201 | N07.01.270 | Guide wires of all sizes | Item |
|
202 | N07.01.280 | Parachute-shaped amplatzer occluders, self-expanded wire mesh parachute-shaped stents of all sizes | Piece, set |
|
203 | N07.01.290 | Parachute-shaped devices of all sizes for control of embolism downstream in the coronary artery and other arteries for prevention of deep venous thrombosis during interventional procedures | Item |
|
204 | N07.01.300 | Instruments of all sizes for coronary fixation | Item |
|
205 | N07.01.310 | Instruments of all sizes for inserting or cutting metal coils (coil-pushing wires and coil-cutting wires) | Item |
|
206 | N07.01.320 | Vein sealing instrument kits of all sizes (angioseal; perclose…) | Set |
|
207 | N07.01.330 | Multi-snare instruments of all sizes for removing foreign bodies | Item |
|
208 | N07.01.340 | Instruments of all sizes for removal of atherosclerotic plaques | Item |
|
209 | N07.01.350 | CO2blowers with water insufflations of all sizes | Item |
|
210 | N07.01.360 | Apex hanging instruments of all sizes | Item |
|
211 | N07.01.370 | Venous embolization glues (Onyx, Histoacryl..) | Jar, tube |
|
212 | N07.01.380 | Needles of all sizes for aspiration of gases at the artery root | Item |
|
213 | N07.01.390 | IVC filters of all sizes | Item |
|
214 | N07.01.400 | Pacemakers of all sizes (including machine units and circuits) | Set |
|
| N07.01.401 | Single-chamber pacemakers | Set | Payment sum: VND 42,000,000 per each. |
| N07.01.402 | Dual-chamber pacemakers | Set | Payment sum: VND 70,000,000 per each. |
| N07.01.403 | Triple-chamber pacemakers for cardiac resynchronization during heart failure treatment process | Set | Payment sum: VND 240,000,000 per each. |
| N07.01.404 | Pacemakers with implantable cardioverter defibrillator | Set | Payment sum: VND 260,000,000 per each. |
215 | N07.01.420 | Intracoronary, carotid, peripheral vascular shunts of all sizes | Item |
|
216 | N07.01.430 | Embolisation materials (PVA plastic, lipiodol particles, etc.) of all sizes | Piece, bar, jar |
|
217 | N07.01.440 | Embolization materials of all sizes for liver cancer treatment | Piece, bar, jar |
|
218 | N07.01.450 | Temporary embolization materials (spongel) of all sizes | Piece, bar, jar |
|
219 | N07.01.460 | Micro guide wires of all sizes | Item |
|
220 | N07.01.470 | Coils and matrix coils of all sizes | Item |
|
221 | N07.01.480 | Instrument kits of all sizes for RF treatment of arrhythmia using the 3D mapping of cardiac anatomy – electrophysiology | Set |
|
222 | N07.01.490 | Pulling balloons of all sizes | Piece, set |
|
223 | N07.01.500 | X-ray films of all sizes | Item | Do not qualify for separate payments |
| N07.02.000 | 7.2 Blood purification, hemodialysis, peritoneal filtration, peritoneal dialysis |
|
|
224 | N07.02.010 | Disposable emergency peritoneal dialysis kits of all sizes | Set |
|
225 | N07.02.020 | Peritoneal filtration, peritoneal dialysis instruments (including dedicated catheters, titanium connectors and circuits) | Set |
|
226 | N07.02.030 | Disposable blood transfusion kits of all sizes | Set |
|
227 | N07.02.040 | Plasma separators and guidewires of all sizes | Each, set |
|
228 | N07.02.050 | Filters and guide wires of all sizes used in continuous molecular absorption techniques | Set |
|
229 | N07.02.060 | Blood purification filters, membranes and associated guide wires of all sizes for continuous renal replacement therapies and continuous blood ultrafiltration | Each, set |
|
230 | N07.02.070 | Blood purification filters and membranes, and guide wires of all sizes for periodic hemodialysis (artificial kidney) | Set |
|
231 | N07.02.080 | Artificial kidneys of all sizes used for hemodialysis | Each |
|
| N07.03.000 | 7.3 Opthalmology, otorhinolaryngology and odonto-stomatology |
|
|
232 | N07.03.010 | External tooth locks of all sizes designed as threaded rods for dental treatment | Set |
|
233 | N07.03.020 | Disposable scleral scalpels of all sizes for vitrectomy and rectinal surgery | Set |
|
234 | N07.03.030 | Artificial anterior chambers of all sizes for corneal transplantation | Set |
|
235 | N07.03.040 | Ophthalmic emulsions or solutions for Phaco cataract surgery | Ampoule, tube |
|
236 | N07.03.050 | Surgical pigments for ophthalmic operations | Ampoule, ml |
|
237 | N07.03.060 | Disposable or reusable tips or instrument kits of all sizes for vitrectomy, anterior segment anatomy, papillary membrane anatomy and lens anatomy | Kit, item |
|
238 | N07.03.070 | Disposable probes of all sizes for quick tonsil surgeries or nasal coblation | Kit, item |
|
239 | N07.03.080 | Electrical cautery probes of all sizes used for intraocular thermal coagulation during the vitrectomy process | Item |
|
240 | N07.03.090 | Phaco tips of all sizes | Unit |
|
241 | N07.03.100 | Freezing probes of all sizes for sclera treatment | Unit |
|
242 | N07.03.110 | Disposable blades of all sizes used for laryngectomy, functional endoscopic sinus surgeries, adenoid removal | Item |
|
243 | N07.03.130 | Cables, guidewires; laser probes, laser illuminators of all sizes for ophthalmic surgeries | Item |
|
244 | N07.03.140 | Glaucoma sutures of all sizes for scleral surgeries | Unit |
|
245 | N07.03.150 | Intraocular scissors of all sizes | Unit |
|
246 | N07.03.160 | Disposable clamps of all sizes for peeling off internal limiting membranes (in vitrectomy and rectinal surgeries) | Item |
|
247 | N07.03.170 | Nasal, ear and sinus meroches and sponges of all sizes | Item |
|
248 | N07.03.180 | Intraocular magnets of all sizes | Set |
|
249 | N07.03.190 | Shunts and express Glaucoma filtration devices of all sizes | Item |
|
250 | N07.03.200 | Silicone hoses, oils, belts, sheets of all sizes used in opththalmic surgeries | Piece, bottle |
|
251 | N07.03.210 | Disposable or reusable pincers of all sizes used for peeling off membrane during eye surgeries | Unit |
|
252 | N07.03.220 | Capsular tension rings of all sizes | Item |
|
253 | N07.03.230 | Positively charged emulsions for ocular surface protection | Ampoule, tube | Make payments for medical procedures involving ocular surface interventional surgeries or operations. Do not qualify for separate payments |
254 | N07.03.240 | Nerve monitoring electrodes of all sizes | Item |
|
255 | N07.03.250 | Vacuum assisted closure pads of all sizes | Sheet, piece |
|
256 | N07.03.260 | Electric voice and larynx prostheses of all sizes | Item |
|
257 | N07.03.270 | Filling materials of all sizes used for eyeball evisceration surgeries | Unit, piece |
|
| N07.04.000 | 7.4 Gastroenterology |
|
|
258 | N07.04.010 | High-frequency electrical instrument kits of all sizes used for haemorrhoid surgeries (including haemorrhoidectomy HCPT kits, haemostatic clamps, coagulation instruments, high-frequency guidewires) | Set |
|
259 | N07.04.020 | Instrument kits of all sizes for percutaneous gastric opening (including puncture needles, dilation cannulas and lines with fixing straps) | Set |
|
260 | N07.04.030 | Anal dilator kits of all sizes | Set |
|
261 | N07.04.040 | Automatic tools or devices of all sizes used for longo technique (including associated rings or staplers) | Set |
|
262 | N07.04.050 | Automatic ablation and suture tools or devices of all sizes used in Doppler technique (including hemorrhoidal artery probes) | Set |
|
263 | N07.04.060 | Gastrointestinal tract (esophagus, stomach, duodenum, small bowel, rectum and large intestine) polyp snares of all sizes | Item |
|
264 | N07.04.070 | Support sheets, drapes and mesh netting of all sizes for medical treatment and surgery | Pad, sheet |
|
265 | N07.04.090 | Instruments of all sizes for removing intestinal worms, helminthes or foreign bodies | Kit, item |
|
266 | N07.04.100 | Baskets, balloons of all sizes for extraction of stones, foreign bodies, polyps and clinical specimens | Item |
|
| N07.05.000 | 7.5 Urology |
|
|
267 | N07.05.010 | Urological cartridges, clips and ablation or suture instruments of all sizes | Item |
|
268 | N07.05.020 | Nephrostomy intubation kits of all sizes (including puncture needles, dilation catheters, sondes J-J and tubes for draingage of fluids) | Kit, item |
|
269 | N07.05.030 | Peritoneal dialysis kits of all sizes | Set |
|
270 | N07.05.040 | Plastic dilators associated with amplatzers of all sizes for percutaneous nephrolithotomy | Set |
|
271 | N07.05.050 | Plastic ureter dilators of all sizes | Set |
|
272 | N07.05.060 | Wire probes of all sizes for ureteral lithotripsy | Item |
|
273 | N07.05.070 | Nephrolithotomic tips or electrodes of all sizes | Item |
|
274 | N07.05.080 | Cables; laser emitting diodes of all sizes for prostatic hyperplasia treatment | Item |
|
275 | N07.05.090 | Electrodes of all sizes for endoscopic ablation prostatic hyperplasia enucleation and ablation surgeries | Item |
|
276 | N07.05.100 | Dormia air ventilators for endoscopic ureteral nephrolithotomy | Item |
|
| N07.06.000 | 7.6 Traumatology and orthopaedics |
|
|
277 | N07.06.010 | Powder bandage coats and splints of all sizes | Item |
|
278 | N07.06.020 | Spinal orthosis vests and orthopedic shoes of all sizes | Unit |
|
279 | N07.06.030 | Cement dispensing instrument kits of all sizes (including puncture needles, cement, pressure pumps) | Set |
|
280 | N07.06.040 | Nails, splints, clips, needles, screws and braces of all sizes used for orthopaedic surgery | Piece, set |
|
281 | N07.06.050 | Frames, belts, splints or torsion shafts of all sizes for traumatology and orthopaedics and rehabilitation purposes | Piece, set |
|
282 | N07.06.060 | Load bearing chest plates of all sizes | Item |
|
283 | N07.06.070 | Chemical cement of all sizes used for verterbroplasty, cranioplasty and arthroplasty | Gram, bottle |
|
284 | N07.06.080 | Surgical water pump lines, electrical ablators, electrical ablation knife handles of all sizes | Item |
|
285 | N07.06.090 | Orbital bone (orbital floor) reconstruction, cranial reconstruction materials of all sizes | Pad, sheet |
|
| N07.07.000 | 7.7 Hematology and blood transfusion |
|
|
286 | N07.07.010 | Toolkits of all sizes for separating leukocytes, platelets and plasmas | Set |
|
287 | N07.07.020 | Stem cell separation toolkits of all sizes | Set |
|
288 | N07.07.030 | Histocompatibility determination toolkits of all sizes | Set |
|
289 | N07.07.040 | Leukocyte films of all sizes | Item |
|
| N08.00.000 | Group 8. Medical supplies used in other medical diagnoses and therapies |
|
|
290 | N08.00.010 | Surgical cartridges and sutures of all sizes | Item |
|
291 | N08.00.020 | Compression bandages of all sizes for venous treatment | Item |
|
292 | N08.00.030 | Autoclave tapes of all sizes | Roll |
|
293 | N08.00.040 | Pressure transfusion bags of all sizes | Item |
|
294 | N08.00.050 | Surgical camera protective bags of all sizes | Item |
|
295 | N08.00.060 | Protective bags of all sizes for protection of ultrasonic scanning apparatus | Item |
|
296 | N08.00.070 | Disposable blood pressure measurement bags of all sizes for newborns or adults | Unit |
|
297 | N08.00.080 | Kits of all sizes for effusing bodily fluids or abscesses (including puncture needles, dilation or draining tubes) | Set |
|
298 | N08.00.090 | Kits of all sizes for intubating chemical infusion catheters (puncture needles, tubes and guidewires) | Set |
|
299 | N08.00.100 | Disposable or reusable probes of all sizes | Set |
|
300 | N08.00.110 | Intracranial pressure measurement kits of all sizes | Set |
|
301 | N08.00.120 | Oxygen volume and arterial blood gas test kits of all sizes | Set |
|
302 | N08.00.130 | Thermal tumor ablation kits of all sizes, including thermal ablation needles, connecting wires and adhesive electrodes | Set |
|
303 | N08.00.140 | Disposable endotracheal tubes of all sizes | Set |
|
304 | N08.00.150 | Chemical infusion chambers of all sizes | Set |
|
305 | N08.00.160 | Disposable SpO2sensors of all sizes | Item |
|
306 | N08.00.170 | Surgical cold-light cables of all sizes | Unit |
|
307 | N08.00.180 | Surgical photography tips of all sizes | Set |
|
308 | N08.00.190 | Conical probes of all sizes | Item |
|
309 | N08.00.200 | Probes of all sizes for endoscopic bile duct lithotripsy | Item |
|
310 | N08.00.210 | Venous cautery tips or welding blades of all sizes | Unit |
|
311 | N08.00.220 | Disposable wash and aspiration catheter tips of all sizes | Item |
|
312 | N08.00.230 | Cables and invasive blood pressure sensors (dome) of all sizes | Set |
|
313 | N08.00.240 | Tongue depressors (made from wood, stainless steel or metal) of all sizes | Item |
|
314 | N08.00.250 | Adhesive electrode pad, adhesive electrodes, electrode cushions of all sizes | Item, piece, unit |
|
315 | N08.00.260 | Clips or clamps of all sizes | Item |
|
316 | N08.00.300 | Catheter sheaths | Item |
|
317 | N08.00.310 | Masks of all sizes | Unit, piece |
|
318 | N08.00.330 | Surgical drill bits (including cutters) of all sizes | Piece, set |
|
319 | N08.00.340 | Air filtration films of all sizes | Item |
|
320 | N08.00.350 | Antibacterial filtration films of all sizes | Item |
|
321 | N08.00.360 | Disposable surgical staplers of all sizes | Set |
|
322 | N08.00.370 | Thermal insulation sheets of all sizes | Item |
|
323 | N08.00.380 | Epidural anesthesia kits of all sizes | Set |
|
324 | N08.00.400 | Transducers of all sizes for radiofrequency ablation | Set |
|
325 | N08.00.410 | Continuous blood purification dialysates | Bag |
|
326 | N08.00.420 | Preservation media for tissues, glands and corneas; cardioplegic solutions of all types | Ml, liter |
|
327 | N08.00.430 | Radioactive seed implantation instruments of all sizes | Set |
|
328 | N08.00.440 | Guide instruments for microsurgical treatment of ventricular tumors and PTD instruments for malign brain tumors of all sizes | Set |
|
329 | N08.00.450 | Brachytherapy instruments (including implant tools, implant needles for cervix, uterus, vagina, rectum, breast, sinuses, soft tissues, skins, nasopharynx, esophagus, trachea, bronchus, lung and lymph node, etc.) of all sizes | Set |
|
330 | N08.00.460 | Resin microspheres filled with Y-90 (including microspheres, lead pots, vials, tubes containing standard doses, cannula, needles and syringes particularly intended for administering radioactive granules) | Set | Make payments at the rate of 40% in case of primary liver cancer or secondary liver cancer which has not metastasized to other body parts or is inoperable. |
331 | N08.00.470 | Disposable plastic trocars of all sizes for endoscopic surgeries | Kit, item |
|
| N09.00.000 | Group 9. Medical replacement parts or supplies used for certain diagnostic and therapeutic equipment |
| Do not qualify for separate payments |
332 | N09.00.010 | Infrared lamps of all sizes | Unit |
|
333 | N09.00.020 | Ultraviolet lamps of all sizes | Unit |
|
334 | N09.00.030 | Beam emitters of radiotherapy accelerators of all sizes | Item |
|
335 | N09.00.040 | SPECT pen point markers of all sizes | Item |
|
336 | N09.00.050 | Phantoms of all sizes | Set |
|
337 | N09.00.060 | Body fixation sheets of all sizes for accelerated radiotherapy | Item |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây