Thông tư 12/2015/TT-BCT về Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 12/2015/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2015/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 12/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 12/06/2015, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 12/2015/TT-BCT quy định áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép; trong đó có sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm; sắt hoặc thép không hợp kim hoặc cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng; sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác; các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên…
Thông tư chỉ rõ, Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công Thương cấp cho thương nhân nhập khẩu các sản phẩm thép nêu trên dưới hình thức xác nhận đơn đăng ký nhập khẩu cho mỗi lô hàng; Giấy phép này có giá trị thực hiện trong vòng 30 ngày kể từ ngày Bộ Công Thương xác nhận. Trong lần đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động lần đầu tiên, thương nhân phải đăng ký hồ sơ thương nhân với cơ quan cấp Giấy phép và chỉ được xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu tự động khi đã đăng ký hồ sơ này. Giấy phép nhập khẩu tự động sẽ được cấp trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan cấp Giấy phép nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Đặc biệt, Bộ Công Thương cũng cho phép thương nhân được lựa chọn đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép nhập khẩu tự động qua mạng Internet. Cụ thể, thương nhân phải khai báo các thông tin qua mạng Internet theo hệ thống phần mềm do Bộ quy định; sau khi được cấp tài khoản truy cập hệ thống phần mềm, thương nhân tiếp tục khai báo thông tin về hồ sơ đăng ký nhập khẩu tự động và sẽ được thông báo về kết quả thẩm định qua Internet trong vòng 01 ngày. Khi đã nhận được chấp thuận, thương nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động. Trong trường hợp này, Giấy phép sẽ được cấp trong thời hạn 05 ngày làm việc.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/07/2015.
Xem chi tiết Thông tư12/2015/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 12/2015/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 12/2015/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư TW Đảng; - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao; - Tòa án Nhân dân Tối cao; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Kiểm toán Nhà nước; - Tổng cục Hải quan; - Công báo; - Website Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục thuộc Bộ Công Thương; - Vụ Pháp chế; - Các Sở Công Thương; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, XNK (15). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép của Bộ Công Thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | ||
| | | Chương 72 Sắt và thép |
7207 | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
| | | - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
7207 | 11 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
7207 | 12 | | - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
7207 | 12 | 10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
7207 | 12 | 90 | - - - Loại khác |
7207 | 19 | 00 | - - Loại khác |
7207 | 20 | | - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
| | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
7207 | 20 | 10 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
| | | - - - Loại khác: |
7207 | 20 | 21 | - - - - Dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm |
7207 | 20 | 29 | - - - - Loại khác |
| | | - - Loại khác: |
7207 | 20 | 91 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
| | | - - - Loại khác: |
7207 | 20 | 92 | - - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm |
7207 | 20 | 99 | - - - - Loại khác |
7209 | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
| | | - Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
7209 | 15 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên |
7209 | 16 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7209 | 17 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7209 | 18 | | - - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
| | | - - - Loại khác |
7209 | 18 | 91 | - - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
7209 | 18 | 99 | - - - - Loại khác |
| | | - Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
7209 | 25 | 00 | - - Có chiều dày từ 3mm trở lên |
7209 | 26 | 00 | - - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
7209 | 27 | 00 | - - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7209 | 28 | | - - - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
7209 | 28 | 10 | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0.17mm |
7209 | 28 | 90 | - - - Loại khác |
7209 | 90 | | - Loại khác: |
7209 | 90 | 10 | - - Hình lượn sóng |
7209 | 90 | 90 | - - Loại khác |
7210 | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
| | | - Được mạ hoặc tráng thiếc: |
7210 | 11 | | - - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên: |
7210 | 11 | 10 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210 | 11 | 90 | - - - Loại khác |
7210 | 12 | | - - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
7210 | 12 | 10 | - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
7210 | 12 | 90 | - - - Loại khác |
| | | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
7210 | 41 | | - - Hình lượn sóng: |
| | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7210 | 41 | 11 | - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 41 | 12 | - - - - chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm |
7210 | 41 | 19 | - - - - Loại khác |
7210 | 41 | 91 | - - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 41 | 99 | - - - - Loại khác |
7210 | 49 | | - - Loại khác: |
| | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7210 | 49 | 11 | - - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 49 | 12 | - - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 49 | 13 | - - - - Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm |
7210 | 49 | 19 | - - - - Loại khác |
| | | - - - Loại khác |
7210 | 49 | 91 | - - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 49 | 99 | - - - - Loại khác |
7210 | 61 | | - - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: |
| | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
7210 | 61 | 11 | - - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 61 | 12 | - - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm |
7210 | 61 | 19 | - - - - Loại khác |
| | | - - Loại khác |
7210 | 61 | 91 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210 | 61 | 99 | - - - - Loại khác |
7210 | 69 | | - - Loại khác: |
| | | - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
7210 | 69 | 11 | - - - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
7210 | 69 | 12 | - - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm |
7210 | 69 | 19 | - - - - Loại khác |
| | | - - - Loại khác |
7210 | 69 | 91 | - - - - Chiều dày không quá 1,2mm |
7210 | 69 | 99 | - - - - Loại khác |
7211 | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
| | | - Không được gia công quá mức cán nóng: |
7211 | 13 | | - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: |
7211 | 13 | 10 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm |
7211 | 13 | 90 | - - - Loại khác |
7211 | 14 | | - - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
| | | - - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm: |
7211 | 14 | 11 | - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211 | 14 | 12 | - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211 | 14 | 19 | - - - - Loại khác |
| | | - - - Chiều dày trên 10 mm: |
7211 | 14 | 21 | - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211 | 14 | 22 | - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211 | 14 | 29 | - - - - Loại khác |
7211 | 19 | | - - Loại khác: |
| | | - - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm: |
7211 | 19 | 11 | - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211 | 19 | 12 | - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211 | 19 | 19 | - - - - Loại khác |
| | | - - - Chiều dày dưới 2 mm: |
7211 | 19 | 21 | - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
7211 | 19 | 22 | - - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
7211 | 19 | 23 | - - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
7211 | 19 | 29 | - - - - Loại khác |
| | | - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
7211 | 23 | | - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
7211 | 23 | 10 | - - - Dạng lượn sóng |
7211 | 23 | 20 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7211 | 23 | 30 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
7211 | 23 | 90 | - - - Loại khác |
7211 | 29 | | - - Loại khác: |
7211 | 29 | 10 | - - - Dạng lượn sóng |
7211 | 29 | 20 | - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7211 | 29 | 30 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
7211 | 29 | 90 | - - - Loại khác |
7211 | 90 | | - - Loại khác: |
7211 | 90 | 10 | - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7211 | 90 | 30 | - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm |
7211 | 90 | 90 | - - - Loại khác |
7212 | | | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
7212 | 30 | | - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
7212 | 30 | 10 | - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm |
7212 | 30 | 20 | - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm |
7213 | | | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
7213 | 91 | | - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: |
7213 | 91 | 20 | - - - Thép cốt bê tông |
7213 | 99 | | - - Loại khác: |
7213 | 99 | 20 | - - - Thép cốt bê tông |
7214 | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
7214 | 20 | | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau cán: |
7214 | 20 | 31 | - - - - Thép cốt bê tông |
7214 | 20 | 41 | - - - - Thép cốt bê tông |
7214 | 20 | 51 | - - - - Thép cốt bê tông |
7214 | 20 | 61 | - - - - Thép cốt bê tông |
7215 | | | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
7215 | 50 | | - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
7215 | 50 | 91 | - - - Thép cốt bê tông |
7215 | 90 | | - Loại khác: |
7215 | 90 | 10 | - - Thép cốt bê tông |
7219 | | | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên |
7219 | 33 | 00 | - - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm |
7219 | 34 | 00 | - - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
7219 | 35 | 00 | - - Chiều dày dưới 0,5mm |
7220 | | | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm |
7220 | 20 | | - Không gia công quá mức cán nguội: |
7220 | 20 | 10 | - - Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm |
7220 | 20 | 90 | - - Loại khác |
7224 | | | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
7224 | 10 | 00 | - Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
7224 | 90 | 00 | - Loại khác |
7227 | | | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
7227 | 10 | 00 | - Bằng thép gió |
7227 | 20 | 00 | - Bằng thép mangan - silic |
7227 | 90 | 00 | - Loại khác |
7228 | | | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
7228 | 10 | | - Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
7228 | 10 | 10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228 | 10 | 90 | - - Loại khác |
7228 | 20 | | - Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
| | | - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
7228 | 20 | 11 | - - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
7228 | 20 | 19 | - - - Loại khác |
| | | - - Loại khác: |
7228 | 20 | 91 | - - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
7228 | 20 | 99 | - - - Loại khác |
7228 | 30 | | - Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: |
7228 | 30 | 10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228 | 30 | 90 | - - Loại khác |
7228 | 40 | | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: |
7228 | 40 | 10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228 | 40 | 90 | - - Loại khác |
7228 | 50 | | - Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
7228 | 50 | 10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228 | 50 | 90 | - - Loại khác |
7228 | 60 | | - Các loại thanh và que khác: |
7228 | 60 | 10 | - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228 | 60 | 90 | - - Loại khác |
7228 | 70 | | - Các dạng góc, khuôn và hình: |
7228 | 70 | 10 | - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
7228 | 70 | 90 | - - Loại khác |
7228 | 80 | | - Thanh và que rỗng: |
| | | - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
7228 | 80 | 11 | - - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
7228 | 80 | 19 | - - - Loại khác |
7228 | 80 | 90 | - - Loại khác |
7229 | | | Dây thép hợp kim khác |
7229 | 20 | 00 | - Bằng thép silic-mangan |
7229 | 90 | | - Loại khác: |
7229 | 90 | 10 | - - Bằng thép gió |
7229 | 90 | 90 | - - Loại khác |
| | | Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7306 | | | Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
7306 | 30 | | - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
7306 | 30 | 10 | - - Ống dùng cho nồi hơi |
7306 | 30 | 20 | - - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm |
7306 | 30 | 30 | - - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm |
7306 | 30 | 40 | - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
7306 | 30 | 90 | - - Loại khác |
7306 | 90 | | - Loại khác |
7306 | 90 | 10 | - - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed) |
7306 | 90 | 90 | - - Loại khác |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Mẫu chữ ký | Mẫu dấu |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TÊN THƯƠNG NHÂN ------- Số: V/v:Đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ….., ngày…. tháng…. năm… |
STT | Tên hàng | Mã HS (8 số) | Nước xuất khẩu | Số lượng hoặc khối lượng | Trị giá (USD) |
1 | ... | ... | | ... | ... |
2 | ... | ... | | ... | ... |
... | ... | ... | | ... | ... |
Đã đăng ký tại Cục Xuất nhập khẩu Hà Nội (hoặc Thành phố Hồ Chí Minh), Ngày…. tháng…. năm 20.... Đăng ký có giá trị thực hiện 30 ngày kể từ ngày Cục Xuất nhập khẩu ký xác nhận | Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TÊN THƯƠNG NHÂN ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ….., ngày…. tháng…. năm… |
Đính kèm: - Bản sao Hợp đồng nhập khẩu - Bản sao hóa đơn thương mại | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TÊN THƯƠNG NHÂN ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ….., ngày … tháng … năm … |
| ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TÊN THƯƠNG NHÂN ------- Số: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ….., ngày … tháng … năm … |
(Đối với hàng hóa nhập khẩu được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian)
Tên hàng | Mã HS (8 số) | Số đăng ký (do Cục Xuất nhập khẩu cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu) | Số tờ khai hải quan | Số lượng/khối lượng | Trị giá (USD) | Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo | Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo (USD) |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| Người đại diện theo pháp luật của Thương nhân (Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu) |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Circular No.12/2015/TT-BCT dated June 12, 2015 of the Ministry of Industry and Trade on issuing automatic import licenses of some steel products
Pursuant to the Government s Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government s Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 elaborating some Articles on international trading, agent activities, trading, processing, and transit of goods with foreign parties of the Law on Commerce;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 41/2005/QD-TTg dated March 02, 2005 on issuance of import license;
At the request of the Director of Export and Import Administration;
The Minister of Industry and Trade issues a Circular on issuance of licenses for automatic import of some steel products.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of adjustment
1. This Circular deals with issuance of licenses for automatic import of some steel products (specified in Appendix 01 enclosed herewith).
2. Imported steel products in the following cases are not regulated by this Circular:
a) Goods temporarily imported for re-export, goods temporarily exported for re-import, transited goods;
b) Non-trading imports;
Article 2.Subject of application
This Circular applies to regulatory bodies, importers of steel products, and relevant entities.
Chapter II
ISSUANCE AND SUBMISSION OF AUTOMATIC IMPORT LICENSES
Article 3. Automatic import license
1. Automatic import licenses are issued by the Ministry of Industry and Trade to traders by certifying applications for import of each shipment.
2. Each automatic import license is effective for 30 days from the day on which it is certified by the Ministry of Industry and Trade.
Article 4. Authority for automatic import license
1. Export and Import Administration is the licensing authority.
2. Addresses:
a. Export and Import Administration – the Ministry of Industry and Trade: No. 24 Hai Ba Trung street, Hoan Kiem district, Hanoi.
b. Representative office of Export and Import Administration in Ho Chi Minh City: 2ndfloor, No. 12 Vo Van Kiet street, Nguyen Thai Binh ward, District 1, Ho Chi Minh City.
Article 5. Applicant’s responsibilities
Applicant’s responsibilitiesare:
1. Register the trader’s profile with the licensing authority as prescribed in Article 7.
2. Submit the application for the automatic import license to the licensing authority as prescribed in Article 8 to the address mentioned in Clause 2 of Article 4 (by post). The date of receipt is the date on the seal.
3. Take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of information provided in the application for the automatic import license.
Article 6. Licensing authority’s responsibilities
The licensing authority is responsible for:
1. Instruct applicants at their request.
2. Receive, check trader’s profiles and applications for automatic import license.
3. Issue automatic import licenses on schedule as prescribed in Article 9 and Article 10.
Article 7. Registration of trader’s profile
1. The applicant for the automatic import license must register the trader’s profile with the licensing authority when applying for the first automatic import license. The issuance of automatic import license is only considered after the trader’s profile is registered. The trader’s profile consists of:
a) A registration of signature of the person competent to or authorized to sigh the application for automatic import license and the trader’s seal (Appendix No. 02);
b) Certificate of Business Registration or Certificate of Business registration or certificate of investment: 01 certified true copy bearing the trader’s seal.
2. All changes in the trader’s profile must be notified to the licensing authority in writing.
Article 8. Application for automatic import license
1. An application for automatic import license consists of:
a) 02 copies of the application form (Appendix No. 03 enclosed herewith);
b) Import contract or equivalent documents: 01 certified true copy bearing the trader’s seal;
c) Commercial invoice:01 certified true copy bearing the trader’s seal;
d) Letter of credit or payment document or certification of bank transfer (enclosed with the request for certification of bank transfer: 01 certified true copy bearing the trader’s seal (Appendix 04A and 04B);
dd) Bill of lading or transport documents of the shipment: 01 certified true copy bearing the trader’s seal.
2. Number of application: 01 set
3. If goods are imported through a road checkpoint or from a free trade zone, the trader is not required to submit the bill of lading or transport document. Instead, the trader must submit an import report according to the previous import application that was certified (using the form provided in Appendix 05).
Article 9. Issuing the automatic import license
1. The automatic import license is issued within 07 working days from the day on which the licensing authority receives the satisfactory application as prescribed in Article 8.
2. If the trader submits the application online as prescribed in Article 11, the automatic import license shall be issued within 05 working days from the day on which the licensing authority receives the satisfactory application as prescribed in Article 8.
3. The automatic import license shall be sent by post to the address written on the application form.
Article 10. Reissuance, adjustment, and revocation of automatic import license
1. If the automatic import license is lost or damaged, the trader shall submit an explanation together with the application. The Ministry of Industry and Trade shall consider reissuing the automatic import license if the issued license is unexpired. If the issued license has expired, the trader shall request the Ministry of Industry and Trade in writing to annul the lost or damaged one and submit an application for issuance of a new automatic import license.
The automatic import license shall be reissued within 05 working days from the day on which the licensing authority receives the satisfactory application.
2. If the automatic import license which has been certified by the Ministry of Industry and Trade needs adjusting, the trader shall submit a written explanation, request for adjustment, relevant documents, and the application that contain adjusted into to the Ministry of Industry and Trade, and return the certified license (original license);
The adjusted license shall be issued within 05 working days from the day on which the licensing authority receives the satisfactory documents.
3. In case the Ministry of Industry and Trade finds that an automatic import license is issued improperly, it will be revoked and relevant agencies will be informed.
Article 11. Registration for automatic import license online
Traders may register for automatic import licenses online according to the procedures below before submitting documents:
1. In case of application for the first automatic import license, the trader must provide information about the trader’s profile over the Internet using the software system provided by the Ministry of Industry and Trade and send the trader’s profile to the licensing authority’s address. The trader’s profile consists of:
a) A registration of signature of the person competent to or authorized to sigh the application for automatic import license and the trader’s seal (Appendix No. 02);
b) Certificate of Business Registration or Certificate of Business registration or certificate of investment: 01 certified true copy bearing the trader’s seal.
2. After an account is provided, the trader will provide information about the application for registration automatic import using the software system provided by the Ministry of Industry and Trade. Issuance of automatic import license will be displayed online.
3. The Ministry of Industry and Trade shall verify information using the online interface and notify the trader of the result within 01 day over the Internet.
4. After receiving the notification from the Ministry of Industry and Trade procedures the information provided online is satisfactory, the trader shall submit the application to the licensing agencies as prescribed in Article 8.
5. The trader must have a computer which is connected to the Internet and peripherals prescribed by the Ministry of Industry and Trade before registering for automatic import license online.
Article 12. Regulations on submitting the import license in customs procedures
While following import procedures, the trader must submit the automatic import license, which is certified by the Ministry of Industry and Trade, and import documents to the customs authority and comply with current regulations on checkpoint of clearance, policies on imported goods, goods subject to supervision by specialized bodies, and goods subject to conditions.
Article 13. Regulations on importing steel products for production and processing
Importers of steel products serving production and/or processing (including those imported for assembly, repair, whether or not under warranty) may choose between: (i) registering for the automatic import license as prescribed in Article 5 and Article 12; present a written commitment certified by the provincial Department of Industry and Trade where the enterprise is registered together with other import documents to the customs authority while following import procedures, and do not apply for the automatic import license as prescribed in Article 5 and Article 12.
Contents of the commitment:
1. Certificate of Business Registration or Certificate of Business registration or certificate of investment.
2. Production lines, equipment suitable for manufacture, processing of imported materials.
3. Imported steel products may only be used for production and/or processing, not for sale. The import quantity must be suitable for the capacity of the production lines over a certain period of time as declared by the enterprise.
4. Production and processing do not include simple works such as bending, cutting, grinding, rolling, or other simple processing works.
The commitment shall be verified within 05 working days from the day on which the request for verification is received by the Department of Industry and Trade If necessary, the Department of Industry and Trade shall carry out a site inspection to make sure the trader s commitment is truthful.
The commitment is valid for 06 months from the day on which it is verified by the Department of Industry and Trade.
Chapter III
IMPLEMENTATION ORGANIZATION
Article 14. Implementation effect
This Circular comes into force from July 26, 2015.
Article 15. Implementation responsibilities
Any difficulties arising in the course of implementation
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Industry and Trade for consideration./.
For the Minister
The Deputy Minister
Tran Tuan Anh
APPENDIX 01
LIST OF STEEL PRODUCTS ELIGIBLE FOR ISSUANCE OF AUTOMATIC IMPORT LICENSES
(Attached with the Circular No.12/2015/TT-BCT dated June 12, 2015 on issuance of automatic import licenses on some steel products)
Code | Description | ||
|
|
| Chapter 72 - Iron and steel |
7207 |
|
| Semi-finished products of iron or non-alloy steel. |
|
|
| - Containing by weight less than 0.25% of carbon: |
7207 | 11 | 00 | - - Of rectangular (including square) cross-section, the width measuring less than twice the thickness |
7207 | 12 |
| - - Other, of rectangular (other than square) cross-section: |
7207 | 12 | 10 | - - - Slabs |
7207 | 12 | 90 | - - - Other |
7207 | 19 | 00 | - - Other |
7207 | 20 |
| - Containing by weight 0.25% or more of carbon: |
|
|
| - - Containing by weight less than 0.6% of carbon: |
7207 | 20 | 10 | - - - Slabs |
|
|
| - - - Other: |
7207 | 20 | 21 | - - - - Blocks roughly shaped by forging; sheet bars |
7207 | 20 | 29 | - - - - Other |
|
|
| - - Other: |
7207 | 20 | 91 | - - - Slabs |
|
|
| - - - Other: |
7207 | 20 | 92 | - - - - Blocks roughly shaped by forging; sheet bars |
7207 | 20 | 99 | - - - - Other |
7209 |
|
| Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated. |
|
|
| - In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced): |
7209 | 15 | 00 | - - Of a thickness of 3 mm or more: |
7209 | 16 | 00 | - - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm |
7209 | 17 | 00 | - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm |
7209 | 18 |
| - - Of a thickness of less than 0.5 mm: |
|
|
| - - - Other |
7209 | 18 | 91 | - - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less |
7209 | 18 | 99 | - - - - Other |
|
|
| - In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced): |
7209 | 25 | 00 | - - Of a thickness of 3 mm or more: |
7209 | 26 | 00 | - - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm |
7209 | 27 | 00 | - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm |
7209 | 28 |
| - - - Of a thickness of less than 0.5 mm: |
7209 | 28 | 10 | - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less |
7209 | 28 | 90 | - - - Other |
7209 | 90 |
| - Other: |
7209 | 90 | 10 | - - Corrugated |
7209 | 90 | 90 | - - Other |
7210 |
|
| Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated. |
|
|
| - Plated or coated with tin: |
7210 | 11 |
| - - Of a thickness of 0.5 mm or more: |
7210 | 11 | 10 | - - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon |
7210 | 11 | 90 | - - - Other |
7210 | 12 |
| - - Of a thickness of less than 0.5 mm: |
7210 | 12 | 10 | - - - Containing by weight 0.6 % or more of carbon |
7210 | 12 | 90 | - - - Other |
|
|
| - Otherwise plated or coated with zinc: |
7210 | 41 |
| - - Corrugated: |
|
|
| - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon |
7210 | 41 | 11 | - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
7210 | 41 | 12 | - - - - Of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm |
7210 | 41 | 19 | - - - - Other |
7210 | 41 | 91 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
7210 | 41 | 99 | - - - - Other |
7210 | 49 |
| - - Other: |
|
|
| - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon |
7210 | 49 | 11 | - - - - Coated with zinc by the iron-zinc alloyed coating method, containing by weight less than 0.04% of carbon and of a thickness not exceeding 1.2 mm |
7210 | 49 | 12 | - - - - Other, of a thickness of 1.2 mm or less |
7210 | 49 | 13 | - - - - Of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm |
7210 | 49 | 19 | - - - - Other |
|
|
| - - - Other |
7210 | 49 | 91 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
7210 | 49 | 99 | - - - - Other |
7210 | 61 |
| - - Plated or coated with aluminum-zinc alloys: |
|
|
| - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon: |
7210 | 61 | 11 | - - - - Other, of a thickness of 1.2 mm or less |
7210 | 61 | 12 | - - - - Of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm |
7210 | 61 | 19 | - - - - Other |
|
|
| - - Other |
7210 | 61 | 91 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
7210 | 61 | 99 | - - - - Other |
7210 | 69 |
| - - Other: |
|
|
| - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon: |
7210 | 69 | 11 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
7210 | 69 | 12 | - - - - Of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm |
7210 | 69 | 19 | - - - - Other |
|
|
| - - - Other |
7210 | 69 | 91 | - - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm |
7210 | 69 | 99 | - - - - Other |
7211 |
|
| Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, not clad, plated or coated. |
|
|
| - Not further worked than hot-rolled: |
7211 | 13 |
| - - Rolled on four faces or in a closed box pass, of a width exceeding 150 mm and a thickness of not less than 4 mm, not in coils and without patterns in relief: |
7211 | 13 | 10 | - - - Hoop and strip, of a width exceeding 150 mm but not exceeding 400 mm |
7211 | 13 | 90 | - - - Other |
7211 | 14 |
| - - Other, of a thickness of 4.75 mm or more: |
|
|
| - - - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm: |
7211 | 14 | 11 | - - - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7211 | 14 | 12 | - - - - Corrugated, containing by weight less than 0.6% of carbon |
7211 | 14 | 19 | - - - - Other |
|
|
| - - - Of a thickness exceeding 10 mm: |
7211 | 14 | 21 | - - - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7211 | 14 | 22 | - - - - Corrugated, containing by weight less than 0.6% of carbon |
7211 | 14 | 29 | - - - - Other |
7211 | 19 |
| - - Other: |
|
|
| - - - Of a thickness of 2 mm or more but less than 4.75 mm: |
7211 | 19 | 11 | - - - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7211 | 19 | 12 | - - - - Corrugated, containing by weight less than 0.6% of carbon |
7211 | 19 | 19 | - - - - Other |
|
|
| - - - Of a thickness of less than 2 mm: |
7211 | 19 | 21 | - - - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7211 | 19 | 22 | - - - - Corrugated, containing by weight less than 0.6% of carbon |
7211 | 19 | 23 | - - - - Other, of a thickness of 0.17 mm or less |
7211 | 19 | 29 | - - - - Other |
|
|
| - Not further worked than cold-rolled (cold-reduced): |
7211 | 23 |
| - - Containing by weight less than 0.25% of carbon: |
7211 | 23 | 10 | - - - Corrugated |
7211 | 23 | 20 | - - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7211 | 23 | 30 | - - - Other, of a thickness of 0.17 mm or less |
7211 | 23 | 90 | - - - Other |
7211 | 29 |
| - - Other: |
7211 | 29 | 10 | - - - Corrugated |
7211 | 29 | 20 | - - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7211 | 29 | 30 | - - - Other, of a thickness of 0.17 mm or less |
7211 | 29 | 90 | - - - Other |
7211 | 90 |
| - - Other: |
7211 | 90 | 10 | - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7211 | 90 | 30 | - - - Other, of a thickness of 0.17 mm or less |
7211 | 90 | 90 | - - - Other |
7212 |
|
| Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated. |
7212 | 30 |
| - Otherwise plated or coated with zinc: |
7212 | 30 | 10 | - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7212 | 30 | 20 | - - Other, containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less |
7213 |
|
| Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel. |
7213 | 91 |
| - - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter: |
7213 | 91 | 20 | - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7213 | 99 |
| - - Other: |
7213 | 99 | 20 | - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7214 |
|
| Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extracted, but including those twisted after rolling. |
7214 | 20 |
| - Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling: |
7214 | 20 | 31 | - - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7214 | 20 | 41 | - - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7214 | 20 | 51 | - - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7214 | 20 | 61 | - - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7215 |
|
| Other bars and rods of iron or non-alloy steel. |
7215 | 50 |
| - Other, not further worked than cold-formed or cold-finished: |
7215 | 50 | 91 | - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7215 | 90 |
| - Other: |
7215 | 90 | 10 | - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars) |
7219 |
|
| Flat-rolled products of stainless steel, of a width of 600 mm or more. |
7219 | 33 | 00 | - - Of a thickness of 1 mm or more but less than 3 mm |
7219 | 34 | 00 | - - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm |
7219 | 35 | 00 | - - Of a thickness of less than 0.5 mm |
7220 |
|
| Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm. |
7220 | 20 |
| - Not further worked than hot-rolled: |
7220 | 20 | 10 | - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm |
7220 | 20 | 90 | - - Other |
7224 |
|
| Other alloy steel in ingots or other primary forms; semi-finished products of other alloy steel. |
7224 | 10 | 00 | - Ingots and other primary forms |
7224 | 90 | 00 | - Other |
7227 |
|
| Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of other alloy steel. |
7227 | 10 | 00 | - Of high speed steel |
7227 | 20 | 00 | - Of silicon-manganese steel |
7227 | 90 | 00 | - Other |
7228 |
|
| Other bars and rods of other alloy steel; angles, shapes and sections, of other alloy steel; hollow drill bars and rods, of alloy or non-alloy steel. |
7228 | 10 |
| - Bars and rods, of high speed steel: |
7228 | 10 | 10 | - - Of circular cross-section |
7228 | 10 | 90 | - - Other |
7228 | 20 |
| - Bars and rods, of silicon-manganese steel: |
|
|
| - - Of circular cross-section: |
7228 | 20 | 11 | - - - Not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded |
7228 | 20 | 19 | - - - Other |
|
|
| - - Other: |
7228 | 20 | 91 | - - - Not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded |
7228 | 20 | 99 | - - - Other |
7228 | 30 |
| - Other bars and rods, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded: |
7228 | 30 | 10 | - - Of circular cross-section |
7228 | 30 | 90 | - - Other |
7228 | 40 |
| - Other bars and rods, not further worked than forged: |
7228 | 40 | 10 | - - Of circular cross-section |
7228 | 40 | 90 | - - Other |
7228 | 50 |
| - Other bars and rods, not further worked than cold-formed or cold-finished: |
7228 | 50 | 10 | - - Of circular cross-section |
7228 | 50 | 90 | - - Other |
7228 | 60 |
| - Other bars and rods: |
7228 | 60 | 10 | - - Of circular cross-section |
7228 | 60 | 90 | - - Other |
7228 | 70 |
| - Angles, shapes and sections: |
7228 | 70 | 10 | - - Not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded |
7228 | 70 | 90 | - - Other |
7228 | 80 |
| - Hollow drill bars and rods: |
|
|
| - - Containing by weight 0.6% or more of carbon: |
7228 | 80 | 11 | - - - Of circular cross-section |
7228 | 80 | 19 | - - - Other |
7228 | 80 | 90 | - - Other |
7229 |
|
| Wire of other alloy steel. |
7229 | 20 | 00 | - Of silicon-manganese steel |
7229 | 90 |
| - Other: |
7229 | 90 | 10 | - - Of high speed steel |
7229 | 90 | 90 | - - Other |
|
|
| Chapter 73 - Articles of iron or steel |
7306 |
|
| Other tubes, pipes and hollow profiles (for example, open seam or welded, riveted or similarly closed), of iron or steel. |
7306 | 30 |
| - Other, welded, of circular cross-section, of iron or non-alloy steel: |
7306 | 30 | 10 | - - Boiler tubes |
7306 | 30 | 20 | - - Copper-plated, fluororesin-coated or zinc-chromate steel tubes with an external diameter not exceeding 15 mm |
7306 | 30 | 30 | - - Pipe of a kind used to make sheath pipe (heater pipe) for heating elements of electric flat irons or rice cookers, with an external diameter not exceeding 12 mm |
7306 | 30 | 40 | - - High-pressure pipe |
7306 | 30 | 90 | - - Other |
7306 | 90 |
| - Other |
7306 | 90 | 10 | - - Copper brazed pipes and tubes |
7306 | 90 | 90 | - - Other |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây