Thông tư 05/2022/TT-BCT về Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 05/2022/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 05/2022/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Hồng Diên |
Ngày ban hành: | 18/02/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 18/02/2022, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 05/2022/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện khu vực.
Theo đó, trường hợp nguyên liệu đóng gói và bao bì đóng gói hàng hóa nhằm mục đích vận chuyển, không xét đến khi xác định xuất xứ hàng hóa. Trường hợp hàng hóa được tính theo tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực, trị giá của nguyên liệu đóng gói và bao bì đóng gói hàng hóa nhằm mục đích bán lẻ được xem là có xuất xứ hoặc không có xuất xứ, tùy từng trường hợp cụ thể, khi tính hàm lượng giá trị khu vực của hàng hóa,….
Ngoài ra, để xác minh xuất xứ hàng hóa nhập khẩu, cơ quan có thẩm quyền của nước thành viên nhập khẩu tiến hành kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa theo các hình thức sau: gửi văn bản yêu cầu nhà nhập khẩu cung cấp thêm thông tin; gửi văn bản yêu cầu nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất cung cấp thêm thông tin; gửi văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức cấp C/O hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước thành viên xuất khẩu cung cấp thêm thông tin,….
Bên cạnh đó, cơ quan hải quan của nước thành viên nhập khẩu có thể tạm ngừng cho hưởng ưu đãi thuế quan trong khi chờ kết quả xác minh xuất xứ hàng hóa. Nước thành viên nhập khẩu cho phép thông quan hàng hóa nhưng có thể yêu cầu việc thông quan cần tuân thủ theo quy định trong nước.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 04/4/2022.
Xem chi tiết Thông tư05/2022/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 05/2022/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG __________ Số: 05/2022/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực
__________
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực ký ngày 15 tháng 11 năm 2020 qua hình thức trực tuyến;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Hiệp định RCEP).
Thông tư này áp dụng đối với:
Theo quy định tại Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CÁCH XÁC ĐỊNH XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Hàng hóa được coi là có xuất xứ khi:
Theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này, hàng hóa được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên trong các trường hợp sau:
Hàng hóa và nguyên liệu theo quy định tại Điều 5 Thông tư này và được sử dụng làm nguyên liệu tại một nước thành viên khác để sản xuất ra hàng hóa hoặc nguyên liệu khác được coi là có xuất xứ của nước thành viên nơi sản xuất hoặc chế biến ra hàng hóa hoặc nguyên liệu cuối cùng.
RVC = | FOB - VNM | x 100 |
FOB |
RVC = | VOM + Chi phí nhân công trực tiếp + Chi phí phân bổ trực tiếp + Lợi nhuận + Chi phí khác | x 100 |
FOB |
Việc xác định hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau là có xuất xứ được thực hiện bằng cách chia tách vật lý từng hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau hoặc áp dụng Các nguyên tắc kế toán về quản lý kho được thừa nhận trong Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận rộng rãi tại nước thành viên xuất khẩu và áp dụng trong suốt năm tài khóa đó trong trường hợp hàng hóa hoặc nguyên liệu giống nhau và có thể thay thế lẫn nhau được trộn lẫn.
Nguyên liệu không có xuất xứ trải qua quá trình sản xuất đáp ứng quy định tại Thông tư này được coi là nguyên liệu có xuất xứ khi sử dụng để sản xuất ra sản phẩm tiếp theo, bất kể nguyên liệu đó có được sản xuất bởi nhà sản xuất sản phẩm tiếp theo đó hay không.
b1) Không trải qua bất kỳ công đoạn sản xuất, gia công tại các nước thành viên trung gian hoặc các nước không phải là thành viên, ngoại trừ các hoạt động hậu cần như dỡ hàng, bốc hàng, lưu kho hoặc các hoạt động cần thiết khác để bảo quản tốt hàng hóa hoặc để vận chuyển hàng hóa tới nước thành viên nhập khẩu.
b2) Dưới sự giám sát của cơ quan hải quan của các nước thành viên trung gian hoặc các nước không phải là thành viên.
CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Cơ quan hải quan của nước thành viên nhập khẩu không từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan trong trường hợp hóa đơn thương mại không được phát hành bởi nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất với điều kiện hàng hóa đáp ứng quy tắc xuất xứ hàng hóa tại Thông tư này.
Trường hợp chưa kê khai để hưởng ưu đãi thuế quan tại thời điểm làm thủ tục hải quan nhập khẩu, để được hưởng ưu đãi thuế quan, nhà nhập khẩu có trách nhiệm:
Vào ngày Hiệp định RCEP có hiệu lực, hàng hóa đang trong quá trình vận chuyển đến hoặc chưa được nhập khẩu vào nước thành viên nhập khẩu đáp ứng quy định tại Thông tư này được xem xét hưởng ưu đãi thuế quan. Nhà nhập khẩu khai và nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong thời hạn 180 ngày kể từ ngày Hiệp định RCEP có hiệu lực.
Trường hợp không có nghi ngờ về xuất xứ hàng hóa, việc phát hiện những khác biệt nhỏ như lỗi in ấn giữa thông tin trên chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa và thông tin trên các chứng từ nộp cho cơ quan hải quan của nước thành viên nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu không làm mất hiệu lực của chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa nếu những khác biệt này vẫn phù hợp với hàng hóa nhập khẩu trên thực tế.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Diên |
Phụ lục I
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định RCEP)
_______________
1. Theo quy định tại Điều 5 Thông tư này, Phụ lục I đưa ra các quy định để xác định xuất xứ hàng hóa.
2. Tiêu chí “hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên” và “hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên” nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Thông tư này được áp dụng đối với tất cả các dòng hàng.
3. Để diễn giải Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) Phần là một phần của Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.
b) Chương là hai chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hóa mô tả và mã hóa hàng hóa.
c) Nhóm là bốn chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả vã mã hóa hàng hóa.
d) Phân nhóm là sáu chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả vã mã hóa hàng hóa.
4. Trường hợp có nhiều tiêu chí xuất xứ hàng hóa để lựa chọn trong Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa có xuất xứ khi đáp ứng một trong các tiêu chí xuất xứ đó.
5. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa (sau đây gọi là “CTC”) chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.
6. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa, bao gồm loại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa, chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.
7. Theo quy định tại Phụ lục này:
a) RVC40 là hàm lượng giá trị khu vực (sau đây gọi là “RVC”) không thấp hơn 40% được tính theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.
b) CC là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 2 số.
c) CTH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 số.
d) CTSH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 6 số.
đ) WO là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên theo quy định tại Điều 6 Thông tư này. Khi tiêu chí xuất xứ hàng hóa là WO, hàng hóa đó vẫn được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này.
e) CR là quy tắc phản ứng hóa học. Sản phẩm hóa học được coi là có xuất xứ nếu quy tắc phản ứng hóa học diễn ra tại nước thành viên đó. Phản ứng hóa học là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học:
e1) Hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác.
e2) Khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước.
e3) Thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.
8. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng năm 2012 (sau đây gọi là Phiên bản HS 2012).
Phiên bản HS 2012 |
Mô tả hàng hóa |
Quy tắc |
||
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
||
PHẦN I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT |
||||
01 |
Chương 1: Động vật sống |
WO |
||
02 |
Chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
CC ngoại trừ từ Chương 01 |
||
03 |
Chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
||
03.01 |
Cá sống |
WO |
||
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
CC |
||
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04 |
CC |
||
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
||
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), ca chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|||
0304.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
||
0304.32 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
||
0304.33 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
CC |
||
0304.39 |
- - Loại khác |
CC |
||
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác |
|
|||
0304.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.42 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.43 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.44 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.45 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.46 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.49 |
- - Loại khác |
CTH |
||
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|||
0304.51 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0304.52 |
- - Cá hồi |
CC |
||
0304.53 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC |
||
0304.54 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
||
0304.55 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
||
0304.59 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.): |
|
|||
0304.61 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
||
0304.62 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
||
0304.63 |
- - Cá rô sông Nile (Lates niloticus) |
CC |
||
0304.69 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Phi-lê đông lạnh của họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|||
0304.71 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.72 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.73 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.74 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
CTH |
||
0304.75 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|||
0304.81 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.82 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.83 |
- - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.84 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.85 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.86 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.87 |
- - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
CC hoặc RVC40 |
||
0304.89 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|||
0304.91 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
||
0304.92 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
||
0304.93 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0304.94 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra |
CC |
||
0304.95 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
||
0304.99 |
- - Loại khác |
CC |
||
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
||
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CTH |
||
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
CC hoặc RVC40 |
||
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|||
0305.31 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0305.32 |
- - Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.39 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|||
0305.41 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.42 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.43 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.44 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0305.49 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|||
0305.51 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.59 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|||
0305.61 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CTH |
||
0305.62 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.63 |
- - Cá cơm ( cá trỏng) (Engraulis spp.) |
CTH |
||
0305.64 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.) |
CC |
||
0305.69 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ: |
|
|||
0305.71 |
- - Vây cá mập |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và dạ dày: |
CC hoặc RVC40 |
||
0305.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
||
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
||
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
||
04 |
Chương 4: Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
CC hoặc RVC40 |
||
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.05 |
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
CC hoặc RVC40 |
||
04.06 |
Pho mát và sữa đông (curd) |
|
||
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát: |
CC hoặc RVC40 |
||
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
0406.30 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
CC hoặc RVC40 |
||
0406.40 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
CC hoặc RVC40 |
||
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
||
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|||
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
||
0407.19 |
- - Loại khác: |
WO |
||
- Trứng sống khác: |
|
|||
0407.21 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
||
0407.29 |
- - Loại khác: |
WO |
||
0407.90 |
- Loại khác: |
CC |
||
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC |
||
04.09 |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
CC |
|
04.10 |
0410.00 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
|
05 |
Chương 5: Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác |
|
||
05.01 |
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc |
CC |
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn |
CC |
||
05.04 |
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
CC ngoại trừ từ Chương 01 |
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ |
CC |
||
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
||
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
||
05.08 |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
|
05.10 |
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
CC |
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
CC |
||
PHẦN II |
||||
06 |
Chương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí |
CC hoặc RVC40 |
||
07 |
Chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
|
||
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.02 |
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.07 |
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
||
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
CC |
||
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
CC |
||
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
CC |
||
07.13 |
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
CC |
||
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
CC |
||
08 |
Chương 8: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
|
||
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
||
- Dừa: |
|
|||
0801.11 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
CC |
||
0801.12 |
- - Cùi dừa (cơm dừa) |
CC |
||
0801.19 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Quả hạch Brazil: |
|
|||
0801.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0801.22 |
- - Đã bóc vỏ |
CC |
||
- Hạt điều: |
|
|||
0801.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0801.32 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
08.02 |
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
||
- Quả hạnh nhân: |
|
|||
0802.11 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|||
0802.21 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.22 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Quả óc chó: |
|
|||
0802.31 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.32 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|||
0802.41 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.42 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|||
0802.51 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.52 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|||
0802.61 |
- - Chưa bóc vỏ |
CC |
||
0802.62 |
- - Đã bóc vỏ |
CC hoặc RVC40 |
||
0802.70 |
- Hạt cây côla (cola spp.) |
CC |
||
0802.80 |
- Quả cau |
CC |
||
0802.90 |
- Loại khác |
CC |
||
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
CC |
||
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
CC |
||
08.08 |
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi |
CC |
||
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
CC |
||
08.10 |
Quả khác, tươi |
CC |
||
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CC |
||
08.12 |
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
CC |
||
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
||
0813.10 |
- Quả mơ |
CC |
||
0813.20 |
- Quả mận đỏ |
CC |
||
0813.30 |
- Quả táo |
CC |
||
0813.40 |
- Quả khác: |
CC |
||
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: |
CC hoặc RVC40 |
||
08.14 |
0814.00 |
Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
CC hoặc RVC40 |
|
09 |
Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị |
|
||
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
||
- Cà phê, chưa rang: |
|
|||
0901.11 |
- - Chưa khử chất ca-phê- in: |
CC |
||
0901.12 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC40 |
||
- Cà phê, đã rang: |
|
|||
0901.21 |
- - Chưa khử chất ca-phê-in: |
RVC40 |
||
0901.22 |
- - Đã khử chất ca-phê-in: |
RVC40 |
||
0901.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
||
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
||
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3 kg: |
WO |
||
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
WO |
||
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng gói không quá 3kg: |
CC hoặc RVC40 |
||
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đen khác đã ủ men một phần: |
CC |
||
09.03 |
0903.00 |
Chè Paragoay |
CC |
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền |
|
||
- Hạt tiêu: |
|
|||
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
||
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
CC |
||
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|||
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
||
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
WO |
||
09.05 |
Vani |
|
||
0905.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0905.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.06 |
Quế và hoa quế |
|
||
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|||
0906.11 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
WO |
||
0906.19 |
- - Loại khác |
WO |
||
0906.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành) |
|
||
0907.10 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0907.20 |
- Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.08 |
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
|
||
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|||
0908.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0908.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
|
||||
0908.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0908.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
- Bạch đậu khấu: |
|
|||
0908.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0908.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
09.09 |
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries) |
|
||
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|||
0909.21 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0909.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|||
0909.31 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0909.32 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|||
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
WO |
||
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
CC |
||
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác |
|
||
- Gừng: |
|
|||
0910.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
WO |
||
0910.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
CC |
||
0910.20 |
- Nghệ tây |
CC |
||
0910.30 |
- Nghệ (curcuma) |
CC |
||
- Gia vị khác: |
|
|||
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
CC hoặc RVC40 |
||
0910.99 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
10 |
Chương 10: Ngũ cốc |
WO |
||
11 |
Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
|
||
11.01 |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin |
CC |
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên |
|
||
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|||
1103.11 |
- - Của lúa mì: |
CC |
||
1103.13 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1103.20 |
- Dạng bột viên |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
||
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|||
1104.12 |
- - Của yến mạch |
CC |
||
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|||
1104.22 |
- - Của yến mạch |
CC |
||
1104.23 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
1104.30 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
CC |
||
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
CC |
||
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
||
11.08 |
Tinh bột; inulin |
CC |
||
11.09 |
1109.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
CC |
|
12 |
Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
|
||
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
||
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
||
1202.30 |
- Hạt giống |
WO |
||
- Loại khác: |
|
|||
1202.41 |
- - Lạc vỏ |
WO |
||
1202.42 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
||
12.03 |
1203.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
WO |
|
12.04 |
1204.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
|
12.05 |
Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
||
12.06 |
1206.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
CC |
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
||
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
CTH |
||
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
CC |
||
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
CC |
||
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
||
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
WO |
||
1211.30 |
- Lá coca: |
WO |
||
1211.40 |
- Thân cây anh túc |
WO |
||
1211.90 |
- Loại khác: |
CC |
||
12.12 |
Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
12.13 |
1213.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
CC |
|
12.14 |
Củ cải Thuỵ Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
CC |
||
13 |
Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
||
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
CC |
||
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
||
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|||
1302.11 |
- - Từ thuốc phiện: |
CC |
||
1302.12 |
- - Từ cam thảo |
CC |
||
1302.13 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
CC |
||
1302.19 |
- - Loại khác: |
CC ngoại trừ từ phân nhóm 1211.20 |
||
1302.20 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic |
CC |
||
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
|||
1302.31 |
- - Thạch rau câu |
CC |
||
1302.32 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar |
CC |
||
1302.39 |
- - Loại khác: |
CC |
||
14 |
Chương 14: Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
PHẦN III MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
||||
15 |
Chương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật |
|
||
15.01 |
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
CC |
||
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
CC |
||
15.03 |
1503.00 |
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
CC |
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.05 |
1505.00 |
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
CC |
|
15.06 |
1506.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
|
15.07 |
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
||
1507.10 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
CC |
||
1507.90 |
- Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
15.08 |
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.09 |
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.10 |
1510.00 |
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
CC |
|
15.11 |
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
||
1511.10 |
- Dầu thô |
WO |
||
1511.90 |
- Loại khác: |
CC |
||
15.12 |
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.13 |
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
||
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: |
|
|||
1513.11 |
- - Dầu thô |
CC |
||
1513.19 |
- - Loại khác: |
CC |
||
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|||
1513.21 |
- - Dầu thô: |
WO |
||
1513.29 |
- - Loại khác: |
WO |
||
15.14 |
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.15 |
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
CC |
||
15.16 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
CC |
||
15.17 |
Margarin; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
CC hoặc RVC40 |
||
15.18 |
1518.00 |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC hoặc RVC40 |
|
15.20 |
1520.00 |
Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin |
CC hoặc RVC40 |
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
CC |
||
15.22 |
1522.00 |
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
CC |
|
PHẦN IV |
||||
16 |
Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
||
16.01 |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
CC |
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
||
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
CC |
||
1602.20 |
- Từ gan động vật |
CC |
||
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|||
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
CC hoặc RVC40 |
||
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
CC |
||
1602.39 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Từ lợn: |
|
|||
1602.41 |
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh: |
CC |
||
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
CC |
||
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
CC |
||
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò |
CC |
||
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
CC |
||
16.03 |
1603.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
CC hoặc RVC40 |
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
|
||
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|||
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
CC |
||
1604.12 |
- - Từ cá trích: |
CC |
||
1604.13 |
- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats): |
CC |
||
1604.14 |
- - Từ cá ngừ, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.): |
CC |
||
1604.15 |
- - Từ cá thu: |
CC |
||
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
CC |
||
1604.17 |
- - Cá chình: |
CC |
||
1604.19 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|||
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
CC |
||
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
CC |
||
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
CC |
||
17 |
Chương 17: Đường và các loại kẹo đường |
|
||
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn |
|
||
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|||
1701.12 |
- - Đường củ cải |
CC ngoại trừ từ phân nhóm 1212.91 |
||
1701.13 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
WO |
||
1701.14 |
- - Các loại đường mía khác |
WO |
||
- Loại khác: |
|
|||
1701.91 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
CC hoặc RVC40 |
||
1701.99 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
CC |
||
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
CC |
||
17.04 |
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
CTH |
||
18 |
Chương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao |
|
||
18.01 |
1801.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
CC |
|
18.02 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
CC |
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo |
CTH hoặc RVC40 |
||
18.04 |
1804.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
CTH hoặc RVC40 |
|
18.05 |
1805.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
18.06 |
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
CTH hoặc RVC40 |
||
19 |
Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
|
||
19.01 |
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
19.02 |
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến |
CC |
||
19.03 |
1903.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
CC |
|
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
||
19.05 |
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
20 |
Chương 20: Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
|
||
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
CC |
||
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
CC |
||
20.03 |
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
CC |
||
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
CC |
||
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
CC |
||
20.06 |
2006.00 |
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
CC |
|
20.07 |
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác |
CC |
||
20.08 |
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|||
2008.11 |
- - Lạc: |
CC |
||
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
CC |
||
2008.20 |
- Dứa |
CC |
||
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
CC |
||
2008.40 |
- Lê: |
CC |
||
2008.50 |
- Mơ: |
CC |
||
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
CC |
||
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
CC |
||
2008.80 |
- Dâu tây: |
CC |
||
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|||
2008.91 |
- - Lõi cây cọ |
CC |
||
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) |
CC |
||
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
CC hoặc RVC40 |
||
2008.99 |
- - Loại khác: |
CC |
||
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường chất làm ngọt khác |
|
||
- Nước cam ép: |
|
|||
2009.11 |
- - Đông lạnh |
CC |
||
2009.12 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
CC |
||
2009.19 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|||
2009.21 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC |
||
2009.29 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|||
2009.31 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.39 |
- - Loại khác |
CC |
||
- Nước dứa ép: |
|
|||
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.49 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.50 |
- Nước cà chua ép |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|||
2009.61 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.69 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước táo ép: |
|
|||
2009.71 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.79 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
|||
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.89 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
CC hoặc RVC40 |
||
21 |
Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác |
|
||
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng |
CC hoặc RVC40 |
||
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
CC hoặc RVC40 |
||
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
CC hoặc RVC40 |
||
21.04 |
Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất |
CC hoặc RVC40 |
||
21.05 |
2105.00 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao |
CC hoặc RVC40 |
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
||
2106.10 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn |
CC hoặc RVC40 |
||
2106.90 |
- Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
22 |
Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm |
|
||
22.01 |
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
CC |
||
22.02 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
CC |
||
22.03 |
2203.00 |
Bia sản xuất từ malt |
CC |
|
22.04 |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
||
2204.10 |
- Rượu vang có ga nhẹ |
CTSH |
||
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu: |
|
|||
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.29 |
||
2204.29 |
- - Loại khác: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2204.21 |
||
2204.30 |
- Hèm nho khác: |
CC |
||
22.05 |
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
CTH |
||
22.06 |
2206.00 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác |
CTH |
|
22.07 |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
CC |
||
22.08 |
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
22.09 |
2209.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc |
CTH |
|
23 |
Chương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
|
||
23.01 |
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
CC |
||
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
CC |
||
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên |
CC |
||
23.04 |
2304.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
CC |
|
23.05 |
2305.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
CC |
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
CTH |
||
23.07 |
2307.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
CC |
|
23.08 |
2308.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
CTH hoặc RVC40 |
||
24 |
Chương 24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến |
|
||
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá |
CC |
||
24.02 |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
CTH |
||
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
CTH |
||
PHẦN V |
||||
25 |
Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
|
||
25.01 |
2501.00 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
CC |
|
25.02 |
2502.00 |
Pirít sắt chưa nung |
CC |
|
25.03 |
2503.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo |
CTH hoặc RVC40 |
|
25.04 |
Graphít tự nhiên |
CC |
||
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
CTH |
||
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CC |
||
25.07 |
2507.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung |
CTH |
|
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas |
CTH |
||
25.09 |
2509.00 |
Đá phấn |
CTH |
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat |
CTH |
||
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 |
CTH |
||
25.12 |
2512.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1 |
CTH |
|
25.13 |
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
CTH |
||
25.14 |
2514.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
|
25.15 |
Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
||
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
CTH |
||
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
CTH |
||
25.18 |
Dolômit, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén |
CTH |
||
25.19 |
Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết |
CTH |
||
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế |
CTH |
||
25.21 |
2521.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng |
CTH |
|
25.22 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
CTH |
||
25.23 |
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
CTH |
||
25.24 |
Amiăng |
CTH |
||
25.25 |
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
CTH |
||
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
CTH |
||
25.28 |
2528.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô |
CTH |
|
25.29 |
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit |
CTH |
||
25.30 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
||
26 |
Chương 26: Quặng, xỉ và tro |
CTH |
||
27 |
Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất |
|
||
27.01 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
CTH |
||
27.02 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
CTH |
||
27.03 |
2703.00 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
CTH |
|
27.04 |
2704.00 |
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
CTH |
|
27.05 |
2705.00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác |
CTH |
|
27.06 |
2706.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế |
CTH |
|
27.07 |
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm |
CTH hoặc RVC40 |
||
27.08 |
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác |
CTH |
||
27.09 |
2709.00 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô |
CTH |
|
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
||
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải: |
|
|||
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2710.19 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2710.20 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Dầu thải: |
|
|||
2710.91 |
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
WO |
||
2710.99 |
- - Loại khác |
WO |
||
27.11 |
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
CTH |
||
27.12 |
Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu |
CTH hoặc RVC40 |
||
27.13 |
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
CTH |
||
27.14 |
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic |
CTH |
||
27.15 |
2715.00 |
Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs) |
CTH |
|
27.16 |
2716.00 |
Năng lượng điện |
CTH |
|
PHẦN VI |
||||
28 |
Chương 28: Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị |
|
||
28.01 |
Flo, clo, brom và iot |
|
||
2801.10 |
- Clo |
CTH hoặc RVC40 |
||
2801.20 |
- Iot |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2801.30 |
- Flo; brom |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.02 |
2802.00 |
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.03 |
2803.00 |
Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.05 |
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.06 |
Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulphuric |
|
||
2806.10 |
- Hydro clorua (hydrochloric acid) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2806.20 |
- Axit closulphuric |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.07 |
2807.00 |
Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum) |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.08 |
2808.00 |
Axit nitric; axit sulphonitric |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.09 |
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.10 |
2810.00 |
Oxit boron; axit boric |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.11 |
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.12 |
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.13 |
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.14 |
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.15 |
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit |
|
||
- Natri hydroxit (xút ăn da): |
|
|||
2815.11 |
- - Dạng rắn |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2815.12, hoặc RVC40 |
||
2815.12 |
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng) |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 2815.11, hoặc RVC40 |
||
2815.20 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2815.30 |
- Natri hoặc kali peroxit |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.16 |
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.17 |
2817.00 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.18 |
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.19 |
Crom oxit và hydroxit |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.20 |
Mangan oxit |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.21 |
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.22 |
2822.00 |
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.23 |
2823.00 |
Titan oxit |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.24 |
Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.25 |
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.26 |
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác |
|
||
- Florua: |
|
|||
2826.12 |
- - Của nhôm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2826.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
2826.30 |
- Natri hexafluoroaluminat (criolit tổng hợp) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2826.90 |
- Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.27 |
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit |
|
||
2827.10 |
- Amoni clorua |
CTH hoặc RVC40 |
||
2827.20 |
- Canxi clorua: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Clorua khác: |
|
|||
2827.31 |
- - Của magiê |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2827.32 |
- - Của nhôm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2827.35 |
- - Của niken |
CTH hoặc RVC40 |
||
2827.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
|||
2827.41 |
- - Bằng đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2827.49 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Bromua và bromua oxit: |
|
|||
2827.51 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
CTH hoặc RVC40 |
||
2827.59 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2827.60 |
- Iođua và iođua oxit |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.28 |
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.29 |
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.30 |
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.31 |
Dithionit và sulphosilat |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.32 |
Sulphit; thiosulphat |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.33 |
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
|
||
- Natri sulphat: |
|
|||
2833.11 |
- - Dinatri sulphat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Sulphat loại khác: |
|
|||
2833.21 |
- - Của magiê |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.22 |
- - Của nhôm: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.24 |
- - Của niken |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.25 |
- - Của đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.27 |
- - Của bari |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.30 |
- Phèn |
CTH hoặc RVC40 |
||
2833.40 |
- Peroxosulphates (persulphates) |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.34 |
Nitrit; nitrat |
|
||
2834.10 |
- Nitrit |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Nitrat: |
|
|||
2834.21 |
- - Của kali |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2834.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.35 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
||
2835.10 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Phosphat: |
|
|||
2835.22 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
CTH hoặc RVC40 |
||
2835.24 |
- - Của kali |
CTH hoặc RVC40 |
||
2835.25 |
- - Canxi hydro orthophosphat (“dicanxi phosphat”): |
CTH hoặc RVC40 |
||
2835.26 |
- - Của canxi phosphat khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2835.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Poly phosphat: |
|
|||
2835.31 |
- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat): |
CTH hoặc RVC40 |
||
2835.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.36 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amonium carbamate |
|
||
2836.20 |
- Dinatri carbonat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2836.30 |
- Natri hydrogencarbonat (natri bicarbonat) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2836.40 |
- Kali carbonat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2836.50 |
- Canxi carbonat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2836.60 |
- Bari carbonat |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
|
|||
2836.91 |
- - Liti carbonat |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2836.92 |
- - Stronti cacbonat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2836.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.37 |
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.39 |
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm |
|
||
- Của natri: |
|
|||
2839.11 |
- - Natri metasilicat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2839.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2839.90 |
- Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.40 |
Borat; peroxoborat (perborat) |
|
||
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
|||
2840.11 |
- - Dạng khan |
CTH hoặc RVC40 |
||
2840.19 |
- - Dạng khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
2840.20 |
- Borat khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2840.30 |
- Peroxoborat (perborat) |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.41 |
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.42 |
Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit |
|
||
2842.10 |
- Silicat kép hay phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
CTH hoặc RVC40 |
||
2842.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
28.43 |
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.44 |
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.45 |
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.46 |
Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.47 |
2847.00 |
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.48 |
2848.00 |
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.49 |
Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
||
2849.10 |
- Của canxi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2849.20 |
- Của silic |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2849.90 |
- Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.50 |
2850.00 |
Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất cacbua của nhóm 28.49 |
CTH hoặc RVC40 |
|
28.52 |
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống |
CTH hoặc RVC40 |
||
28.53 |
2853.00 |
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý |
CTH hoặc RVC40 |
|
29 |
Chương 29: Hoá chất hữu cơ |
|
||
29.01 |
Hydrocarbon mạch hở |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
29.02 |
Hydrocacbon mạch vòng |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
29.03 |
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon |
|
||
- Dẫn xuất clo hoá no của hydrocarbon mạch hở: |
|
|||
2903.11 |
- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl): |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.12 |
- - Dichlorometan (metylen clorua) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.13 |
- - Cloroform (trichlorometan) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.14 |
- - Carbon tetraclorua |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.15 |
- - Etylendiclorua (ISO) (1,2- dicloetan) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2903.19 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Dẫn xuất clo hoá chưa bão hoà của hydrocarbon mạch hở: |
|
|||
2903.21 |
- - Vinyl chloride (chloroethylene) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2903.22 |
- - Trichloroethylene |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.23 |
- - Tetrachloroethylen (perchloroethylen) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.29 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Dẫn xuất flo hoá, brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở: |
|
|||
2903.31 |
- - Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibrometan) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocacbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: |
|
|||
2903.71 |
- - Chlorodifluoromethane |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.72 |
- - Các hợp chất dichlorotrifluoroethane |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.73 |
- - Các hợp chất dichlorofluoroethane |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.74 |
- - Các hợp chất chlorodifluoroethane |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.75 |
- - Các hợp chất dichloropentafluoropropane |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.76 |
- - Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và các hợp chất dibromotetrafluoroethane |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.77 |
- - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2903.78 |
- - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.79 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic: |
|
|||
2903.81 |
- - 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả Lindane (ISO, INN) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.82 |
- - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.89 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Dẫn xuất halogen hóa của hydrocacbon thơm: |
|
|||
2903.91 |
- - Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.92 |
- - Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis (p-chlorophenyl) etan) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2903.99 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.04 |
Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.05 |
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
||
- Rượu no đơn chức (monohydric): |
|
|||
2905.11 |
- - Metanol (rượu metylic) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.12 |
- - Propan-1-ol (rượu propyl) và propan-2-ol (rượu isopropyl) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2905.13 |
- - Butan-1-ol (rượu n-butylic) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.14 |
- - Butanol khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.16 |
- - Octanol (rượu octyl) và đồng phân của nó |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2905.17 |
- - Dodecan-1-ol (rượu laurylic), hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2905.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Rượu đơn chức chưa no: |
|
|||
2905.22 |
- - Rượu tecpen mạch hở |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.29 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Rượu hai chức: |
|
|||
2905.31 |
- - Etylen glycol (ethanediol) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.32 |
- - Propylen glycol (propan-1,2-diol) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2905.39 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Rượu đa chức khác: |
|
|||
2905.41 |
- - 2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol (trimethylolpropan) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.42 |
- - Pentaerythritol |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.43 |
- - Mannitol |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.44 |
- - D-glucitol (sorbitol) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.45 |
- - Glycerol |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2905.49 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở: |
|
|||
2905.51 |
- - Ethchlorvynol (INN) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2905.59 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.06 |
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.07 |
Phenol; rượu-phenol |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
29.08 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.09 |
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
29.10 |
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
|
||
2910.10 |
- Oxirane (etylen oxit) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2910.20 |
- Methyloxirane (propylen oxit) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2910.30 |
- 1- Chloro- 2,3 epoxypropan (epichlorohydrin) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2910.40 |
- Dieldrin (ISO, INN) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2910.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.11 |
2911.00 |
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
|
29.12 |
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.13 |
2913.00 |
Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12 |
CTH hoặc RVC40 |
|
29.14 |
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
29.15 |
Axit carboxylic đơn chức đã bão hoà mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
||
- Axit fomic, muối và este của nó: |
|
|||
2915.11 |
- - Axit fomic |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.12 |
- - Muối của axit fomic |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.13 |
- - Este của axit fomic |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Axit axetic và muối của nó; anhydrit axetic: |
|
|||
2915.21 |
- - Axit axetic |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2915.24 |
- - Anhydrit axetic |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Este của axit axetic: |
|
|||
2915.31 |
- - Etyl axetat |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2915.32 |
- - Vinyl axetat |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2915.33 |
- - n-Butyl axetat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.36 |
- - Dinoseb(ISO) axetat |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2915.40 |
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.50 |
- Axit propionic, muối và este của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.60 |
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2915.70 |
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2915.90 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.16 |
Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hoà, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng |
|
||
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa bão hoà, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|||
2916.11 |
- - Axit acrylic và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2916.12 |
- - Este của axit acrylic |
CTH hoặc RVC40 |
||
2916.13 |
- - Axit metacrylic và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2916.14 |
- - Este của axit metacrylic: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2916.15 |
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
2916.16 |
- - Binapacryl (ISO) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2916.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2916.20 |
- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|||
2916.31 |
- - Axit benzoic, muối và este của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2916.32 |
- - Peroxit bezoyl và clorua benzoyl |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2916.34 |
- - Axit phenylaxetic và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2916.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.17 |
Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
||
- Axit carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|||
2917.11 |
- - Axit oxalic, muối và este của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.12 |
- - Axit adipic, muối và este của nó: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2917.13 |
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.14 |
- - Anhydrit maleic |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.20 |
- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|||
2917.32 |
- - Dioctyl orthophthalates |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.33 |
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.34 |
- - Este khác của các axit orthophthalates: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.35 |
- - Phthalic anhydride |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.36 |
- - Axit terephthalic và muối của nó |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2917.37 |
- - Dimethyl terephthalate |
CTH hoặc RVC40 |
||
2917.39 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.18 |
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
|
||
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|||
2918.11 |
- - Axit lactic, muối và este của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.12 |
- - Axit tactaric |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2918.13 |
- - Muối và este của axit tactaric |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2918.14 |
- - Axit citric |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.15 |
- - Muối và este của axit citric: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.16 |
- - Axit gluconic, muối và este của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.18 |
- - Chlorobenzilate (ISO) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: |
|
|||
2918.21 |
- - Axit salicylic và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.22 |
- - Axit o-axetylsalicylic, muối và este của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.23 |
- - Este khác của axit salicylic và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.30 |
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
|
|||
2918.91 |
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-triclophenoxyacetic), muối và este của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2918.99 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.19 |
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.20 |
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
29.21 |
Hợp chất chức amin |
|
||
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|||
2921.11 |
- - Methylamin, di- hoặc trimethylamin và muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng: |
|
|||
2921.21 |
- - Ethylenediamin và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.22 |
- - Hexamethylenediamin và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2921.30 |
- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|||
2921.41 |
- - Anilin và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.42 |
- - Các dẫn xuất anilin và muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.43 |
- - Toluidin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.44 |
- - Diphenylamin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.45 |
- - 1- Naphthylamin (alpha-naphthylamin), 2-Naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2921.46 |
- - Amfetamin (INN), benzfetamin (INN), dexamfetamin (INN), etilamfetamin (INN), fencamfamin (INN), lefetamin (INN), levamfetamin (INN), mefenorex (INN) và phentermin (INN); muối của chúng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2921.49 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
|
|||
2921.51 |
- - o-, m-, p- Phenylenediamin, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2921.59 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.22 |
Hợp chất amino chức oxy |
|
||
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
|||
2922.11 |
- - Monoethanolamin và muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.12 |
- - Diethanolamin và muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.13 |
- - Triethanolamine và muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.14 |
- - Dextropropoxyphen (INN) và muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.19 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
|||
2922.21 |
- - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.29 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
|||
2922.31 |
- - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.39 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
|||
2922.41 |
- - Lysin và este của nó; muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.42 |
- - Axit glutamic và muối của chúng: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.43 |
- - Axit anthranilic và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.44 |
- - Tilidin (INN) và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2922.49 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2922.50 |
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.23 |
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.24 |
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.25 |
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.26 |
Hợp chất chức nitril |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.27 |
2927.00 |
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy |
CTH hoặc RVC40 |
|
29.28 |
2928.00 |
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin |
CTH hoặc RVC40 |
|
29.29 |
Hợp chất chức nitơ khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.30 |
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.31 |
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.32 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy |
|
||
- Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|||
2932.11 |
- - Tetrahydrofuran |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.12 |
- - 2-Furaldehyt (furfuraldehyt) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.13 |
- - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.19 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.20 |
- Lactones |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
|
|||
2932.91 |
- - Isosafrole |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.92 |
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.93 |
- - Piperonal |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.94 |
- - Safrole |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.95 |
- - Tetrahydrofucannabinols (tất cả các đồng phân) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2932.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.33 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ |
|
||
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|||
2933.11 |
- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|||
2933.21 |
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|||
2933.31 |
- - Piridin và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.32 |
- - Piperidin và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.33 |
- - Alfentanil (INN), anileridin (INN), bezitramid (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylat (INN), dipipanon (INN), fentanyl (INN), ketobemidon (INN), methylphenidat (INN), pentazocin (INN), pethidin (INN), pethidin (INN) chất trung gian A, phencyclidin (INN) (PCP), phenoperidin (INN), pipradrol (INN), piritramit (INN), propiram (INN) và trimeperidin (INN); muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
|
|||
2933.41 |
- - Levorphanol (INN) và muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.49 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc: |
|
|||
2933.52 |
- - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.53 |
- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN), methyl phenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital(INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.54 |
- - Các dẫn xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.55 |
- - Loprazolam (INN), mecloqualon (INN), methaqualon (INN) và zipeprol (INN); muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
|
|||
2933.61 |
- - Melamin |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.69 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Lactam: |
|
|||
2933.71 |
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.72 |
- - Clobazam (INN) và methyprylon (INN) |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.79 |
- - Lactam khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
|
|||
2933.91 |
- - Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2933.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.34 |
Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác |
|
||
2934.10 |
- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc |
CTH hoặc RVC40 |
||
2934.20 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
2934.30 |
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
|
|||
2934.91 |
- - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramit (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemolin (INN), phedimetrazin (INN), phenmetrazin (INN) và sufentanil (INN); muối của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
2934.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.35 |
2935.00 |
Sulphonamit |
CTH hoặc RVC40 |
|
29.36 |
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào |
CTSH hoặc RVC40 |
||
29.37 |
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.38 |
Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.39 |
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.40 |
2940.00 |
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39 |
CTH hoặc RVC40 |
|
29.41 |
Kháng sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
29.42 |
2942.00 |
Hợp chất hữu cơ khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
30 |
Chương 30: Dược phẩm |
|
||
30.01 |
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
30.02 |
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
30.03 |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
CTH hoặc RVC40 |
||
30.04 |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
CTH hoặc RVC40 |
||
30.05 |
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
CTH hoặc RVC40 |
||
30.06 |
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này |
|
||
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự (kể cả chỉ phẫu thuật tự tiêu hoặc chỉ nha khoa vô trùng) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu: |
CTH hoặc RVC40 |
||
3006.20 |
- Chất thử nhóm máu |
CTH hoặc RVC40 |
||
3006.30 |
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: |
CTH hoặc RVC40 |
||
3006.40 |
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: |
CTH hoặc RVC40 |
||
3006.50 |
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu |
CTH hoặc RVC40 |
||
3006.60 |
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
CTH hoặc RVC40 |
||
3006.70 |
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
|
|||
3006.91 |
- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
CTH hoặc RVC40 |
||
3006.92 |
- - Phế thải dược phẩm: |
WO |
||
31 |
Chương 31: Phân bón |
|
||
31.01 |
3101.00 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
CTH hoặc RVC40 |
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
CTH hoặc RVC40 |
||
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân) |
CTH hoặc RVC40 |
||
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, phân kali |
CTH hoặc RVC40 |
||
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
CTH ngoại trừ từ nhóm 31.02 đến 31.04, hoặc RVC40 |
||
32 |
Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
|
||
32.01 |
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.02 |
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn bị thuộc da |
|
||
3202.10 |
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp |
CTH hoặc RVC40 |
||
3202.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
32.03 |
3203.00 |
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này |
CTH hoặc RVC40 |
|
32.04 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
CTSH hoặc RVC40 |
||
32.05 |
3205.00 |
Các chất màu; các chế phẩm từ các chất màu như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này |
CTH hoặc RVC40 |
|
32.06 |
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
||
- Thuốc màu và các chế phẩm từ dioxit titan: |
|
|||
3206.11 |
- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3206.19, hoặc RVC40 |
||
3206.19 |
- - Loại khác: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3206.11, hoặc RVC40 |
||
3206.20 |
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Chất màu khác và các chế phẩm khác: |
|
|||
3206.41 |
- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
3206.42 |
- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
3206.49 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
3206.50 |
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.07 |
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.08 |
Sơn và vecni (kể cả men tráng và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.09 |
Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.10 |
3210.00 |
Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da |
CTH hoặc RVC40 |
|
32.11 |
3211.00 |
Chất làm khô đã điều chế |
CTH hoặc RVC40 |
|
32.12 |
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã đóng gói để bán lẻ |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.13 |
Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.14 |
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
32.15 |
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn |
CTH hoặc RVC40 |
||
33 |
Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
34 |
Chương 34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao |
|
||
34.01 |
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
CTH hoặc RVC40 |
||
34.02 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 |
|
||
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|||
3402.11 |
- - Dạng anion: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
3402.12 |
- - Dạng cation: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
3402.13 |
- - Dạng không phân ly (non - ionic): |
CTH hoặc RVC40 |
||
3402.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
3402.20 |
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
CTH hoặc RVC40 |
||
3402.90 |
- Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
34.03 |
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum |
CTH hoặc RVC40 |
||
34.04 |
Sáp nhân tạo và sáp chế biến |
CTH hoặc RVC40 |
||
34.05 |
Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 |
CTH hoặc RVC40 |
||
34.06 |
3406.00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
|
34.07 |
3407.00 |
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) |
CTH hoặc RVC40 |
|
35 |
Chương 35: Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
|
||
35.01 |
Casein, các muối của casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein |
CTSH hoặc RVC40 |
||
35.02 |
Anbumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
35.03 |
3503.00 |
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 |
CTH hoặc RVC40 |
|
35.04 |
3504.00 |
Peptones và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa |
CTH hoặc RVC40 |
|
35.05 |
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác |
|
||
3505.10 |
- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
3505.20 |
- Keo |
CTSH hoặc RVC40 |
||
35.06 |
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg |
CTH hoặc RVC40 |
||
35.07 |
Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
36 |
Chương 36: Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
37 |
Chương 37: Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh |
CTH hoặc RVC40 |
||
38 |
Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác |
|
||
38.01 |
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.02 |
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.03 |
3803.00 |
Dầu nhựa thông, đã hoặc chưa tinh chế |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.04 |
3804.00 |
Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu nhựa thông thuộc nhóm 38.03 |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.05 |
Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulphit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.06 |
Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.07 |
3807.00 |
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ; chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.08 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
CTSH |
||
38.09 |
Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.10 |
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.11 |
Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
38.12 |
Chất xúc tác lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.13 |
3813.00 |
Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.14 |
3814.00 |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.15 |
Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.16 |
3816.00 |
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.17 |
3817.00 |
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.18 |
3818.00 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.19 |
3819.00 |
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.20 |
3820.00 |
Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.21 |
3821.00 |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc thực vật, các tế bào của người hoặc động vật |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.22 |
3822.00 |
Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận |
CTH hoặc RVC40 |
|
38.23 |
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp |
CTH hoặc RVC40 |
||
38.24 |
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH, RVC40, hoặc CR |
||
38.25 |
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này |
WO |
||
38.26 |
3826.00 |
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng của dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum |
CTH hoặc RVC40 |
|
PHẦN VII PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
||||
39 |
Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
|
||
39.01 |
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.02 |
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.03 |
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.04 |
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.05 |
Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.06 |
Polyme acrylic dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.07 |
Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, este polyalyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.08 |
Polyamit dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.09 |
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.10 |
3910.00 |
Silicon dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
|
39.11 |
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.12 |
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.13 |
Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.14 |
3914.00 |
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh |
CTH hoặc RVC40 |
|
39.15 |
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic |
CTH |
||
39.16 |
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.17 |
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng, bằng plastic (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm) |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.18 |
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.19 |
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.20 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.21 |
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.22 |
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.23 |
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.24 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.25 |
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
39.26 |
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
CTH hoặc RVC40 |
||
40 |
Chương 40: Cao su và các sản phẩm bằng cao su |
|
||
40.01 |
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
CC |
||
40.02 |
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.03 |
4003.00 |
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
CTH hoặc RVC40 |
|
40.04 |
4004.00 |
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng |
CTH |
|
40.05 |
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.06 |
Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.07 |
4007.00 |
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa |
CTH hoặc RVC40 |
|
40.08 |
Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.09 |
Các loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.10 |
Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.11 |
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.12 |
Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.13 |
Săm các loại, bằng cao su |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.14 |
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.15 |
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.16 |
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
CTH hoặc RVC40 |
||
40.17 |
4017.00 |
Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng |
CTH hoặc RVC40 |
|
PHẦN VIII |
||||
41 |
Chương 41: Da sống (trừ da lông) và da thuộc |
|
||
41.01 |
Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
CC hoặc RVC40 |
||
41.02 |
Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này |
CC hoặc RVC40 |
||
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này |
CC hoặc RVC40 |
||
41.04 |
Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
CTH hoặc RVC40 |
||
41.05 |
Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
CTH hoặc RVC40 |
||
41.06 |
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
CTH hoặc RVC40 |
||
41.07 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14 |
CTH hoặc RVC40 |
||
41.12 |
4112.00 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14 |
CTH hoặc RVC40 |
|
41.13 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14 |
CTH hoặc RVC40 |
||
41.14 |
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
CTH hoặc RVC40 |
||
41.15 |
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
CTH hoặc RVC40 |
||
42 |
Chương 42: Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) |
CC hoặc RVC40 |
||
43 |
Chương 43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
|
||
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, sử dụng được trong thuộc da lông), trừ da sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 |
CC hoặc RVC40 |
||
43.02 |
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03 |
CTH hoặc RVC40 |
||
43.03 |
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
CTH hoặc RVC40 |
||
43.04 |
4304.00 |
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
CTH hoặc RVC40 |
|
PHẦN IX |
||||
44 |
Chương 44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ |
|
||
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.02 |
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.05 |
4405.00 |
Sợi gỗ; bột gỗ |
CTH hoặc RVC40 |
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.09 |
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.10 |
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác |
CTH |
||
44.11 |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác |
CTH |
||
44.12 |
Gỗ dán, tấm gỗ dán ván lạng và các tấm ván gỗ ép tương tự |
CTH |
||
44.13 |
4413.00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình |
CTH hoặc RVC40 |
|
44.14 |
4414.00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.16 |
4416.00 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong |
CTH hoặc RVC40 |
|
44.17 |
4417.00 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ |
CTH hoặc RVC40 |
|
44.18 |
Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.19 |
4419.00 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ |
CTH hoặc RVC40 |
|
44.20 |
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
CTH hoặc RVC40 |
||
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
45 |
Chương 45: Lie và các sản phẩm bằng lie |
CTH hoặc RVC40 |
||
46 |
Chương 46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây |
|
||
46.01 |
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, thành tấm, ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành) |
|
||
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật: |
|
|||
4601.21 |
- - Từ tre |
CTH hoặc RVC40 |
||
4601.22 |
- - Từ song mây |
CTH hoặc RVC40 |
||
4601.29 |
- - Loại khác |
CTH ngoại trừ từ nhóm 14.01, hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
|
|||
4601.92 |
- - Từ tre: |
CTH hoặc RVC40 |
||
4601.93 |
- - Từ song mây: |
CTH hoặc RVC40 |
||
4601.94 |
- - Từ vật liệu thực vật khác: |
CTH ngoại trừ từ nhóm 14.01, hoặc RVC40 |
||
4601.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
46.02 |
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp |
|
||
- Bằng vật liệu thực vật: |
|
|||
4602.11 |
- - Từ tre |
CTH hoặc RVC40 |
||
4602.12 |
- - Từ song mây |
CTH hoặc RVC40 |
||
4602.19 |
- - Loại khác |
CTH ngoại trừ từ nhóm 14.01, hoặc RVC40 |
||
4602.90 |
- Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN X |
||||
47 |
Chương 47: Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
|
||
47.01 |
4701.00 |
Bột giấy cơ học từ gỗ |
CTH hoặc RVC40 |
|
47.02 |
4702.00 |
Bột giấy hoá học từ gỗ, loại hoà tan |
CTH hoặc RVC40 |
|
47.03 |
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan |
CTH hoặc RVC40 |
||
47.04 |
Bột giấy hoá học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphít, trừ loại hòa tan |
CTH hoặc RVC40 |
||
47.05 |
4705.00 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học |
CTH hoặc RVC40 |
|
47.06 |
Bột giấy từ giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
47.07 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
WO |
||
48 |
Chương 48: Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa |
|||
48.01 |
4801.00 |
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
CC hoặc RVC40 |
|
48.02 |
Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công |
CC hoặc RVC40 |
||
48.03 |
4803.00 |
Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ |
CTH hoặc RVC40 |
|
48.04 |
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 |
|||
- Kraft lớp mặt: |
||||
4804.11 |
- - Loại chưa tẩy trắng |
CTH hoặc RVC40 |
||
4804.19 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Giấy kraft làm bao: |
||||
4804.21 |
- - Loại chưa tẩy trắng: |
CC hoặc RVC40 |
||
4804.29 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
||||
4804.31 |
- - Loại chưa tẩy trắng: |
CC hoặc RVC40 |
||
4804.39 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2: |
||||
4804.41 |
- - Loại chưa tẩy trắng: |
CC hoặc RVC40 |
||
4804.42 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học |
CC hoặc RVC40 |
||
4804.49 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
||||
4804.51 |
- - Loại chưa tẩy trắng: |
CC hoặc RVC40 |
||
4804.52 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học |
CC hoặc RVC40 |
||
4804.59 |
- - Loại khác |
CC hoặc RVC40 |
||
48.05 |
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này |
CC hoặc RVC40 |
||
48.06 |
Giấy giả da gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.07 |
4807.00 |
Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ |
CTH hoặc RVC40 |
|
48.08 |
Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03 |
|||
4808.10 |
- Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ |
CTH hoặc RVC40 |
||
4808.40 |
- Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ |
CTH ngoại trừ từ nhóm 48.04, hoặc RVC40 |
||
4808.90 |
- Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.09 |
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.10 |
Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.11 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.12 |
4812.00 |
Khối, tấm, miếng lọc, bằng bột giấy |
CTH hoặc RVC40 |
|
48.13 |
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.14 |
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.16 |
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp |
CTH ngoại trừ từ nhóm 48.09, hoặc RVC40 |
||
48.17 |
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp, bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.18 |
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulô hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.19 |
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.20 |
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.21 |
Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.22 |
Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng) |
CTH hoặc RVC40 |
||
48.23 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
CTH hoặc RVC40 |
||
49 |
Chương 49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in;các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XI |
||||
50 |
Chương 50: Tơ tằm |
|
||
50.01 |
5001.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ |
CC |
|
50.02 |
5002.00 |
Tơ tằm thô (chưa xe) |
CC |
|
50.03 |
5003.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) |
CC |
|
50.04 |
5004.00 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi tách từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
|
50.05 |
5005.00 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
|
50.06 |
5006.00 |
Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 50.04 hoặc 50.05 |
|
50.07 |
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
CTH |
||
51 |
Chương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên |
|||
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
CC |
||
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
CC |
||
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
CC |
||
51.04 |
5104.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế |
CTH |
|
51.05 |
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn) |
CC |
||
51.06 |
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
51.07 |
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
51.08 |
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
51.09 |
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
CTH ngoại trừ từ nhóm 51.06 đến 51.08 |
||
51.10 |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
|
51.11 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô |
CTH |
||
51.12 |
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
CTH |
||
51.13 |
5113.00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa |
CTH |
|
52 |
Chương 52: Bông |
|||
52.01 |
5201.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
CC |
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
CC |
||
52.03 |
5203.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ |
CC |
|
52.04 |
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
52.05 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
52.06 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
52.07 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
CTH ngoại trừ từ nhóm 52.05 hoặc 52.06 |
||
52.08 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
CTH |
||
52.09 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 |
CTH |
||
52.10 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2 |
CTH |
||
52.11 |
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2 |
CTH |
||
52.12 |
Vải dệt thoi khác từ bông |
CTH |
||
53 |
Chương 53: Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy |
|||
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC |
||
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC |
||
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC |
||
53.05 |
5305.00 |
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
CC |
|
53.06 |
Sợi lanh |
CTH |
||
53.07 |
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
CTH |
||
53.08 |
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
CTH |
||
53.09 |
Vải dệt thoi từ sợi lanh |
CTH |
||
53.10 |
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
CTH |
||
53.11 |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
CTH |
|
54 |
Chương 54: Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
|||
54.01 |
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CC |
||
54.02 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
CC |
||
54.03 |
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
CC |
||
54.04 |
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
CC |
||
54.05 |
5405.00 |
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm |
CC |
|
54.06 |
5406.00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
CC |
|
54.07 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
CTH |
||
54.08 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
CTH |
||
55 |
Chương 55: Xơ sợi staple nhân tạo |
|||
55.01 |
Tô (tow) filament tổng hợp |
CC |
||
55.02 |
5502.00 |
Tô (tow) filament tái tạo |
CC |
|
55.03 |
Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
CC |
||
55.04 |
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi |
CC |
||
55.05 |
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo |
CC |
||
55.06 |
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
CC |
||
55.07 |
5507.00 |
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi |
CC |
|
55.08 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
55.09 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
55.10 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ |
CTH |
||
55.11 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 hoặc 55.10 |
||
55.12 |
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
CTH |
||
55.13 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
|||
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
||||
5513.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5513.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5513.13 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5513.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
- Đã nhuộm: |
||||
5513.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH |
||
5513.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
CTH |
||
5513.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH |
||
- Từ các sợi có các màu khác nhau: |
||||
5513.31 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5513.39 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
- Đã in: |
||||
5513.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH |
||
5513.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH |
||
55.14 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2 |
|||
- Chưa hoặc đã tẩy trắng: |
||||
5514.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5514.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5514.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
- Đã nhuộm: |
||||
5514.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH |
||
5514.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
CTH |
||
5514.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
CTH |
||
5514.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH |
||
5514.30 |
- Từ các sợi có các màu khác nhau |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
- Đã in: |
||||
5514.41 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
CTH |
||
5514.42 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
CTH |
||
5514.43 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
CTH |
||
5514.49 |
- - Vải dệt thoi khác |
CTH |
||
55.15 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
CTH |
||
55.16 |
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|||
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên: |
||||
5516.11 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.12 |
- - Đã nhuộm |
CTH |
||
5516.13 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.14 |
- - Đã in |
CTH |
||
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo: |
||||
5516.21 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.22 |
- - Đã nhuộm |
CTH |
||
5516.23 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.24 |
- - Đã in |
CTH |
||
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
||||
5516.31 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.32 |
- - Đã nhuộm |
CTH |
||
5516.33 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.34 |
- - Đã in |
CTH |
||
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông: |
||||
5516.41 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.42 |
- - Đã nhuộm |
CTH |
||
5516.43 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.44 |
- - Đã in |
CTH |
||
- Loại khác: |
||||
5516.91 |
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.92 |
- - Đã nhuộm |
CTH |
||
5516.93 |
- - Từ các sợi có các màu khác nhau |
CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11 |
||
5516.94 |
- - Đã in |
CTH |
||
56 |
Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng |
|||
56.01 |
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt |
CC |
||
56.02 |
Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp |
CC |
||
56.03 |
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp |
CC |
||
56.04 |
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
CC |
||
56.05 |
5605.00 |
Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại |
CC |
|
56.06 |
5606.00 |
Sợi cuốn bọc, và sợi dạng dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng |
CC |
|
56.07 |
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
CC |
||
56.08 |
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt |
|||
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
||||
5608.11 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
CC |
||
5608.19 |
- - Loại khác: |
CTH |
||
5608.90 |
- Loại khác: |
CTH |
||
56.09 |
5609.00 |
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
|
57 |
Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác |
CC |
||
58 |
Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu |
CC |
||
59 |
Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
CC |
||
60 |
Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc |
CC |
||
61 |
Chương 61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
CC |
||
62 |
Chương 62: Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc |
CC |
||
63 |
Chương 63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn |
|||
63.01 |
Chăn và chăn du lịch |
CC |
||
63.02 |
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
CC |
||
63.03 |
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
CC |
||
63.04 |
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
CC |
||
63.05 |
Bao và túi, loại dùng để đóng, gói hàng |
CC |
||
63.06 |
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
|||
- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng: |
||||
6306.12 |
- - Từ sợi tổng hợp |
CC |
||
6306.19 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
CC |
||
- Tăng: |
||||
6306.22 |
- - Từ sợi tổng hợp |
CC hoặc RVC40 |
||
6306.29 |
- - Từ vật liệu dệt khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
6306.30 |
- Buồm cho tàu thuyền |
CC hoặc RVC40 |
||
6306.40 |
- Đệm hơi: |
CC |
||
6306.90 |
- Loại khác |
CC |
||
63.07 |
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may |
|||
6307.10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
CC |
||
6307.20 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
CC hoặc RVC40 |
||
6307.90 |
- Loại khác: |
CC |
||
63.08 |
6308.00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ |
CC |
|
63.09 |
6309.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
CC |
|
63.10 |
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt |
CC |
||
PHẦN XII |
||||
64 |
Chương 64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
|||
64.01 |
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
64.02 |
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic |
CTH hoặc RVC40 |
||
64.03 |
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc |
CTH hoặc RVC40 |
||
64.04 |
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt |
CTH hoặc RVC40 |
||
64.05 |
Giày, dép khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
64.06 |
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng |
CC hoặc RVC40 |
||
65 |
Chương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
66 |
Chương 66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên |
CTH hoặc RVC40 |
||
67 |
Chương 67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XIII |
||||
68 |
Chương 68: Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
69 |
Chương 69: Đồ gốm, sứ |
CTH hoặc RVC40 |
||
70 |
Chương 70: Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh |
|||
70.01 |
7001.00 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối |
CTH hoặc RVC40 |
|
70.02 |
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt siêu nhỏ thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.03 |
Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.04 |
Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.05 |
Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.06 |
7006.00 |
Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
70.07 |
Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh nhiều lớp |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.08 |
7008.00 |
Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp |
CTH ngoại trừ từ nhóm 70.03 đến 70.09, hoặc RVC40 |
|
70.09 |
Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.10 |
Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.11 |
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.13 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18) |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.14 |
7014.00 |
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học |
CTH hoặc RVC40 |
|
70.15 |
Kính đồng hồ treo tường hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.16 |
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, panen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.17 |
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.18 |
Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.19 |
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt) |
CTH hoặc RVC40 |
||
70.20 |
7020.00 |
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh |
CTH hoặc RVC40 |
|
PHẦN XIV |
||||
71 |
Chương 71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại |
|||
71.01 |
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
CC |
||
71.02 |
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|||
7102.10 |
- Chưa được phân loại |
CC hoặc RVC40 |
||
- Kim cương công nghiệp: |
||||
7102.21 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
CC hoặc RVC40 |
||
7102.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Kim cương phi công nghiệp: |
||||
7102.31 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
CC hoặc RVC40 |
||
7102.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
71.03 |
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|||
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
CC hoặc RVC40 |
||
- Đã gia công cách khác: |
||||
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
7103.99 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
71.04 |
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|||
7104.10 |
- Thạch anh áp điện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
7104.20 |
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô |
CTH hoặc RVC40 |
||
7104.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
71.05 |
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
CTH hoặc RVC40 |
||
71.06 |
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
CC hoặc RVC40 |
||
71.07 |
7107.00 |
Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
CC hoặc RVC40 |
|
71.08 |
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột |
|||
- Dạng phi tiền tệ |
||||
7108.11 |
- - Dạng bột |
CC hoặc RVC40 |
||
7108.12 |
- - Dạng chưa gia công khác |
CC hoặc RVC40 |
||
7108.13 |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
7108.20 |
- Dạng tiền tệ |
CC hoặc RVC40 |
||
71.09 |
7109.00 |
Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm |
CC hoặc RVC40 |
|
71.10 |
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
CC hoặc RVC40 |
||
71.11 |
7111.00 |
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
CC hoặc RVC40 |
|
71.12 |
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý |
WO |
||
71.13 |
Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
CTH hoặc RVC40 |
||
71.14 |
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
CTH hoặc RVC40 |
||
71.15 |
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
CTH hoặc RVC40 |
||
71.16 |
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
CTH hoặc RVC40 |
||
71.17 |
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
71.18 |
Tiền kim loại |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XV KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
||||
72 |
Chương 72: Sắt và thép |
|
||
72.01 |
Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.02 |
Hợp kim fero |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.03 |
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.04 |
Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép |
CTH |
||
72.05 |
Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.06 |
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.07 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.06, hoặc RVC40 |
||
72.08 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.07, hoặc RVC40 |
||
72.09 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08, hoặc RVC40 |
||
72.10 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 hoặc 72.09, hoặc RVC40 |
||
72.11 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 hoặc 72.09, hoặc RVC40 |
||
72.12 |
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 đến 72.11, hoặc RVC40 |
||
72.13 |
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.14 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.13, hoặc RVC40 |
||
72.15 |
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.13 hoặc 72.14, hoặc RVC40 |
||
72.16 |
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 đến 72.15, hoặc RVC40 |
||
72.17 |
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.18 |
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.19 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|||
- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
||||
7219.11 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
7219.12 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
7219.13 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
7219.14 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
||||
7219.21 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
7219.22 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
7219.23 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
7219.24 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Không gia công quá mức cán nguội: |
||||
7219.31 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
CTSH hoặc RVC40 |
||
7219.32 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
7219.33 |
- - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3 mm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
7219.34 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
7219.35 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
7219.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
72.20 |
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.19, hoặc RVC40 |
||
72.21 |
7221.00 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
CTH hoặc RVC40 |
|
72.22 |
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.23 |
7223.00 |
Dây thép không gỉ |
CTH hoặc RVC40 |
|
72.24 |
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.25 |
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.26 |
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.25, hoặc RVC40 |
||
72.27 |
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều |
CTH hoặc RVC40 |
||
72.28 |
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
CTH ngoại trừ từ nhóm 72.27, hoặc RVC40 |
||
72.29 |
Dây thép hợp kim khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
73 |
Chương 73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
CTH hoặc RVC40 |
||
74 |
Chương 74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
|||
74.01 |
7401.00 |
Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa) |
CTH hoặc RVC40 |
|
74.02 |
7402.00 |
Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
CTH hoặc RVC40 |
|
74.03 |
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.04 |
7404.00 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn |
CTH |
|
74.05 |
7405.00 |
Hợp kim đồng chủ |
CTH hoặc RVC40 |
|
74.06 |
Bột và vảy đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.07 |
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.08 |
Dây đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.09 |
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.10 |
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.11 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.12 |
Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.13 |
7413.00 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện |
CTH hoặc RVC40 |
|
74.15 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.18 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
74.19 |
Các sản phẩm khác bằng đồng |
CTH hoặc RVC40 |
||
75 |
Chương 75: Niken và các sản phẩm bằng niken |
|||
75.01 |
Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
CTH hoặc RVC40 |
||
75.02 |
Niken chưa gia công |
CTH hoặc RVC40 |
||
75.03 |
7503.00 |
Niken phế liệu và mảnh vụn |
CTH |
|
75.04 |
7504.00 |
Bột và vảy niken |
CTH hoặc RVC40 |
|
75.05 |
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây |
CTH hoặc RVC40 |
||
75.06 |
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
CTH hoặc RVC40 |
||
75.07 |
Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông) |
CTH hoặc RVC40 |
||
75.08 |
Sản phẩm khác bằng niken |
CTH hoặc RVC40 |
||
76 |
Chương 76: Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|||
76.01 |
Nhôm chưa gia công |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.02 |
7602.00 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn |
CTH |
|
76.03 |
Bột và vảy nhôm |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.04 |
Nhôm ở dạng thanh, que và hình |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.05 |
Dây nhôm |
CTH ngoại trừ từ nhóm 76.04, hoặc RVC40 |
||
76.06 |
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.07 |
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.08 |
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm. |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.09 |
7609.00 |
Các phụ kiện của ống nối hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm |
CTH hoặc RVC40 |
|
76.10 |
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.11 |
7611.00 |
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
CTH hoặc RVC40 |
|
76.12 |
Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.13 |
7613.00 |
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng nhôm |
CTH hoặc RVC40 |
|
76.14 |
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.15 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm |
CTH hoặc RVC40 |
||
76.16 |
Các sản phẩm khác bằng nhôm |
CTH hoặc RVC40 |
||
78 |
Chương 78: Chì và các sản phẩm bằng chì |
|||
78.01 |
Chì chưa gia công |
CTH hoặc RVC40 |
||
78.02 |
7802.00 |
Chì phế liệu và mảnh vụn |
CTH |
|
78.04 |
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì |
CTH hoặc RVC40 |
||
78.06 |
7806.00 |
Các sản phẩm khác bằng chì |
CTH hoặc RVC40 |
|
79 |
Chương 79: Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
|||
79.01 |
Kẽm chưa gia công |
CTH hoặc RVC40 |
||
79.02 |
7902.00 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn |
CTH |
|
79.03 |
Bột, bụi và vảy kẽm |
CTH hoặc RVC40 |
||
79.04 |
7904.00 |
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây |
CTH hoặc RVC40 |
|
79.05 |
7905.00 |
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
CTH hoặc RVC40 |
|
79.07 |
7907.00 |
Các sản phẩm khác bằng kẽm |
CTH hoặc RVC40 |
|
80 |
Chương 80: Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc |
|||
80.01 |
Thiếc chưa gia công |
CTH hoặc RVC40 |
||
80.02 |
8002.00 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc |
CTH |
|
80.03 |
8003.00 |
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây |
CTH hoặc RVC40 |
|
80.07 |
8007.00 |
Các sản phẩm khác bằng thiếc |
CTH hoặc RVC40 |
|
81 |
Chương 81: Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng |
|||
81.01 |
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8101.10 |
- Bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
||||
8101.94 |
- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8101.96 |
- - Dây |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8101.97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8101.99 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.02 |
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8102.10 |
- Bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
||||
8102.94 |
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8102.95 |
- -Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8102.96 |
- - Dây |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8102.97 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8102.99 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.03 |
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8103.20 |
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8103.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8103.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.04 |
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
- Magie chưa gia công: |
||||
8104.11 |
- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8104.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8104.20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8104.30 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8104.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.05 |
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8105.20 |
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8105.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8105.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.06 |
8106.00 |
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
CTH hoặc RVC40 |
|
81.07 |
Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8107.20 |
- Cađimi chưa gia công; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8107.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8107.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.08 |
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8108.20 |
- Titan chưa gia công; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8108.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8108.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.09 |
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8109.20 |
- Zircon chưa gia công; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8109.30 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8109.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.10 |
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
8110.10 |
- Antimon chưa gia công; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8110.20 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8110.90 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.11 |
8111.00 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
CC hoặc RVC40 |
|
81.12 |
Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
|||
- Beryli: |
||||
8112.12 |
- - Chưa gia công; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8112.13 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8112.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Crom: |
||||
8112.21 |
- - Chưa gia công; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8112.22 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8112.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Tali: |
||||
8112.51 |
- - Chưa gia công; bột |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8112.52 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
CTSH |
||
8112.59 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
||||
8112.92 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
CTH hoặc RVC40 |
||
8112.99 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
81.13 |
8113.00 |
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn |
CC hoặc RVC40 |
|
82 |
Chương 82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
CC hoặc RVC40 |
||
83 |
Chương 83: Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản |
|||
83.01 |
Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản |
|||
8301.10 |
- Khóa móc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8301.20 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8301.30 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8301.40 |
- Khóa loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8301.50 |
- Chốt móc và khung có chốt móc, đi cùng với ổ khóa |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8301.60 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
8301.70 |
- Chìa rời |
CTH hoặc RVC40 |
||
83.02 |
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản |
CTH hoặc RVC40 |
||
83.03 |
8303.00 |
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khoá dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản |
CTH hoặc RVC40 |
|
83.04 |
8304.00 |
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03 |
CTH hoặc RVC40 |
|
83.05 |
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản |
CTH hoặc RVC40 |
||
83.06 |
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản |
CTH hoặc RVC40 |
||
83.07 |
Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện |
CTH hoặc RVC40 |
||
83.08 |
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản |
CTH hoặc RVC40 |
||
83.09 |
Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản |
CTH hoặc RVC40 |
||
83.10 |
8310.00 |
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 |
CTH hoặc RVC40 |
|
83.11 |
Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh, được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XVI MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
||||
84 |
Chương 84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
|
||
84.01 |
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị |
|||
8401.10 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8401.20 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8401.30 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8401.40 |
- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.02 |
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt |
|||
- Nồi hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: |
||||
8402.11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8402.12 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8402.19 |
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8402.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.03 |
Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
|||
8403.10 |
- Nồi hơi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8403.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.04 |
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|||
8404.10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8404.20 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8404.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.05 |
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
|||
8405.10 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8405.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.06 |
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác |
|||
8406.10 |
- Tua bin dùng cho đẩy thủy |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Tua bin loại khác: |
||||
8406.81 |
- - Công suất trên 40 MW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8406.82 |
- - Công suất không quá 40 MW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8406.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.07 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) |
|||
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
CC hoặc RVC40 |
||
8408.90 |
- Động cơ khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.09 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.10 |
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng |
|||
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
||||
8410.11 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8410.12 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8410.13 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8410.90 |
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.11 |
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
|||
- Tua bin phản lực: |
||||
8411.11 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8411.12 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Tua bin cánh quạt: |
||||
8411.21 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8411.22 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Các loại tua bin khí khác: |
||||
8411.81 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8411.82 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8411.91 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
CTH hoặc RVC40 |
||
8411.99 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.12 |
Động cơ và mô tơ khác |
|||
8412.10 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
||||
8412.21 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8412.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
||||
8412.31 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8412.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8412.80 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8412.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.13 |
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng |
|||
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo lường: |
||||
8413.11 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.20 |
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.30 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.40 |
- Bơm bê tông |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.70 |
- Bơm ly tâm khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
||||
8413.81 |
- - Bơm: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8413.82 |
- - Máy đẩy chất lỏng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8413.91 |
- - Của bơm: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8413.92 |
- - Của máy đẩy chất lỏng |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.14 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|||
8414.10 |
- Bơm chân không |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8414.20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh : |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8414.40 |
- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Quạt: |
||||
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8414.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8414.80 |
- Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8414.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.15 |
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|||
8415.10 |
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt): |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8415.20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
||||
8415.81 |
- - Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8415.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.16 |
Đầu đối dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bụi, tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
|||
8416.10 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8416.20 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8416.30 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8416.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.17 |
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện |
|||
8417.10 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8417.20 |
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8417.80 |
- Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8417.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.18 |
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|||
8418.10 |
- Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: |
||||
8418.21 |
- - Loại sử dụng máy nén |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8418.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8418.30 |
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8418.40 |
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8418.50 |
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt: |
||||
8418.61 |
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8418.69 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8418.91 |
- - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh |
CTH hoặc RVC40 |
||
8418.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.19 |
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện |
|||
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
||||
8419.11 |
- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.20 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy sấy: |
||||
8419.31 |
- - Dùng để sấy nông sản: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.32 |
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.60 |
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy và thiết bị khác: |
||||
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8419.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.20 |
Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng |
|||
8420.10 |
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8420.91 |
- - Trục cán: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8420.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.21 |
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|||
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
||||
8421.11 |
- - Máy tách kem |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8421.12 |
- - Máy làm khô quần áo |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8421.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
||||
8421.21 |
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8421.22 |
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8421.23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8421.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí: |
||||
8421.31 |
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8421.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8421.91 |
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8421.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.22 |
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống |
|||
- Máy rửa bát đĩa: |
||||
8422.11 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8422.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8422.20 |
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8422.30 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8422.40 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8422.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.23 |
Cân (trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
|||
8423.10 |
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8423.20 |
- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8423.30 |
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Cân trọng lượng khác: |
||||
8423.81 |
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8423.82 |
- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8423.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8423.90 |
- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.24 |
Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|||
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8424.20 |
- Súng phun và các thiết bị tương tự: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8424.30 |
- Máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Thiết bị khác: |
||||
8424.81 |
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8424.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8424.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.25 |
Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.26 |
Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.27 |
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.28 |
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, cầu thang máy, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo) |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.29 |
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.30 |
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.31 |
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30 |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.32 |
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao |
|||
8432.10 |
- Máy cày |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc: |
||||
8432.21 |
- - Bừa đĩa |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8432.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8432.30 |
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8432.40 |
- Máy vãi phân và máy rắc phân |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8432.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8432.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.33 |
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|||
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao: |
||||
8433.11 |
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.20 |
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.30 |
- Máy dọn cỏ khô khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.40 |
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy thu hoạch khác; máy đập: |
||||
8433.51 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.52 |
- - Máy đập khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.53 |
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8433.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.34 |
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
|||
8434.10 |
- Máy vắt sữa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8434.20 |
- Máy chế biến sữa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8434.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.35 |
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự |
|||
8435.10 |
- Máy: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8435.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.36 |
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
|||
8436.10 |
- Máy chế biến thức ăn gia súc: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
||||
8436.21 |
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8436.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8436.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8436.91 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8436.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.37 |
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
|||
8437.10 |
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt ngũ cốc hay các loại đậu đã được làm khô: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8437.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8437.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.38 |
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật |
|||
8438.10 |
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8438.20 |
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8438.30 |
- Máy sản xuất đường: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8438.40 |
- Máy sản xuất bia |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8438.50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8438.60 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8438.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8438.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.39 |
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa |
|||
8439.10 |
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8439.20 |
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8439.30 |
- Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc bìa |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8439.91 |
- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
CTH hoặc RVC40 |
||
8439.99 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.40 |
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|||
8440.10 |
- Máy: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8440.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.41 |
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại |
|||
8441.10 |
- Máy cắt xén các loại: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8441.20 |
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8441.30 |
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8441.40 |
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8441.80 |
- Máy loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8441.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.42 |
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu kí tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng) |
|||
8442.30 |
- Máy, thiết bị và dụng cụ: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8442.40 |
- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8442.50 |
- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.43 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng |
|||
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
||||
8443.11 |
- - Máy in offset, in cuộn |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.12 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.13 |
- - Máy in offset khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.14 |
- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.15 |
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.16 |
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.17 |
- - Máy in ảnh trên bản kẽm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
||||
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8443.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận và phụ kiện: |
||||
8443.91 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 |
CTH hoặc RVC40 |
||
8443.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.44 |
8444.00 |
Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
CTH hoặc RVC40 |
|
84.45 |
Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.46 |
Máy dệt |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.47 |
Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.48 |
Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) |
|||
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
||||
8448.11 |
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8448.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8448.20 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
||||
8448.31 |
- - Kim chải |
CTH hoặc RVC40 |
||
8448.32 |
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải |
CTH hoặc RVC40 |
||
8448.33 |
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên |
CTH hoặc RVC40 |
||
8448.39 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng: |
||||
8448.42 |
- - Lược dệt, go và khung go |
CTH hoặc RVC40 |
||
8448.49 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng: |
||||
8448.51 |
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
8448.59 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.49 |
8449.00 |
Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
CTH hoặc RVC40 |
|
84.50 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
|||
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
||||
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8450.12 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8450.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8450.20 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8450.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.51 |
Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
|||
8451.10 |
- Máy giặt khô |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy sấy: |
||||
8451.21 |
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8451.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8451.30 |
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8451.40 |
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8451.50 |
- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8451.80 |
- Máy loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8451.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.52 |
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|||
8452.10 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy khâu khác: |
||||
8452.21 |
- - Loại tự động |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8452.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8452.30 |
- Kim máy khâu |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8452.90 |
- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.53 |
Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may |
|||
8453.10 |
- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8453.20 |
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8453.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8453.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.54 |
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
|||
8454.10 |
- Lò thổi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8454.20 |
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8454.30 |
- Máy đúc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8454.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.55 |
Máy cán kim loại và trục cán của nó |
|||
8455.10 |
- Máy cán ống |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy cán khác: |
||||
8455.21 |
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8455.22 |
- - Máy cán nguội |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8455.30 |
- Trục cán dùng cho máy cán |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8455.90 |
- Bộ phận khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.56 |
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.57 |
Trung tâm gia công cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
84.58 |
Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại |
|||
- Máy tiện ngang: |
||||
8458.11 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8458.19 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Máy tiện khác: |
||||
8458.91 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8458.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.59 |
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58 |
|||
8459.10 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
- Máy khoan khác: |
||||
8459.21 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8459.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Máy doa-phay khác: |
||||
8459.31 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8459.39 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8459.40 |
- Máy doa khác: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
- Máy phay, kiểu công xôn: |
||||
8459.51 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8459.59 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Máy phay khác: |
||||
8459.61 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8459.69 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8459.70 |
- Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
84.60 |
Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61 |
|||
- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm: |
||||
8460.11 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8460.19 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Máy mài khác, trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm: |
||||
8460.21 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8460.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt): |
||||
8460.31 |
- - Điều khiển số: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8460.39 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8460.40 |
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8460.90 |
- Loại khác: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
84.61 |
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
84.62 |
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên |
|||
8462.10 |
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): |
||||
8462.21 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8462.29 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Máy xén (kể cả máy dập), trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp: |
||||
8462.31 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8462.39 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Máy đột dập hay mắt cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: |
||||
8462.41 |
- - Điều khiển số |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8462.49 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
||||
8462.91 |
- - Máy ép thủy lực |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
8462.99 |
- - Loại khác: |
CTH ngoại trừ từ phân nhóm 8537.10, hoặc RVC40 |
||
84.63 |
Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.64 |
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.65 |
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.66 |
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.67 |
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện |
|||
- Hoạt động bằng khí nén: |
||||
8467.11 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8467.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ): |
||||
8467.21 |
- - Khoan các loại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8467.22 |
- - Cưa |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8467.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dụng cụ khác: |
||||
8467.81 |
- - Cưa xích |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8467.89 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8467.91 |
- - Của cưa xích: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8467.92 |
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
CTH hoặc RVC40 |
||
8467.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.68 |
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn nhiệt độ thấp, hàn nhiệt độ cao, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga |
|||
8468.10 |
- Ống xì cầm tay |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8468.20 |
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8468.80 |
- Máy và thiết bị khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8468.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.69 |
8469.00 |
Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản |
CTH hoặc RVC40 |
|
84.70 |
Máy tính và các máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.71 |
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.72 |
Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim) |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.73 |
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72 |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.74 |
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|||
8474.10 |
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8474.20 |
- Máy nghiền hoặc xay: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy trộn hoặc nhào: |
||||
8474.31 |
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8474.32 |
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8474.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8474.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8474.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.75 |
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh |
|||
8475.10 |
- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn chân không hay đèn nháy, với vỏ bọc bằng thủy tinh: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh: |
||||
8475.21 |
- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8475.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8475.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.76 |
Máy bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền |
|||
- Máy bán đồ uống tự động: |
||||
8476.21 |
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8476.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy khác: |
||||
8476.81 |
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8476.89 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8476.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.77 |
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|||
8477.10 |
- Máy đúc phun: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8477.20 |
- Máy đùn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8477.30 |
- Máy đúc thổi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8477.40 |
- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy đúc hay tạo hình khác: |
||||
8477.51 |
- - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8477.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8477.80 |
- Máy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8477.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.78 |
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|||
8478.10 |
- Máy: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8478.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.79 |
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này |
|||
8479.10 |
- Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.20 |
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.30 |
- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.40 |
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.50 |
- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.60 |
- Máy làm mát không khí bằng bay hơi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Cầu vận chuyển hành khách: |
||||
8479.71 |
- - Loại sử dụng ở sân bay |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.79 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy và thiết bị cơ khí khác: |
||||
8479.81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.82 |
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8479.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.80 |
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.81 |
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt |
|||
8481.10 |
- Van giảm áp: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8481.20 |
- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8481.30 |
- Van kiểm tra (van một chiều): |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8481.40 |
- Van an toàn hay van xả: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8481.80 |
- Thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8481.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.82 |
Ổ bi hoặc ổ đũa |
|||
8482.10 |
- Ổ bi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8482.20 |
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8482.30 |
- Ổ đũa lòng cầu |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8482.40 |
- Ổ đũa kim |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8482.50 |
- Các loại ổ đũa hình trụ khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8482.80 |
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8482.91 |
- - Bi, kim và đũa |
CTH hoặc RVC40 |
||
8482.99 |
- - Loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.83 |
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
|||
8483.10 |
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8483.20 |
- Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8483.30 |
- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8483.40 |
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8483.50 |
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8483.60 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8483.90 |
- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.84 |
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.86 |
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình phẳng; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và linh kiện |
|||
8486.10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8486.20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8486.30 |
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất tấm màn hình dẹt: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8486.90 |
- Bộ phận và linh kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
84.87 |
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này |
CTH hoặc RVC40 |
||
85 |
Chương 85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên |
|
||
85.01 |
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.02 |
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.03 |
8503.00 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 |
CTH hoặc RVC40 |
|
85.04 |
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|||
8504.10 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
||||
8504.21 |
- - Có công suất danh định không quá 650 kVA: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23, hoặc RVC40 |
||
8504.22 |
- - Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.23, hoặc RVC40 |
||
8504.23 |
- - Có công suất danh định trên 10.000 kVA: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22, hoặc RVC40 |
||
- Máy biến điện khác: |
||||
8504.31 |
- - Có công suất danh định không quá 1 kVA: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34, hoặc RVC40 |
||
8504.32 |
- - Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.31, 8504.33 hoặc 8504.34, hoặc RVC40 |
||
8504.33 |
- - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.31, 8504.32 hoặc 8504.34, hoặc RVC40 |
||
8504.34 |
- - Có công suất danh định trên 500 kVA: |
CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 8504.31 đến 8504.33, hoặc RVC40 |
||
8504.40 |
- Máy biến đổi tĩnh điện: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8504.50 |
- Cuộn cảm khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8504.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.05 |
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|||
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa: |
||||
8505.11 |
- - Bằng kim loại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8505.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8505.20 |
- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8505.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.06 |
Pin và bộ pin |
|||
8506.10 |
- Bằng dioxit mangan: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8506.30 |
- Bằng oxit thủy ngân |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8506.40 |
- Bằng oxit bạc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8506.50 |
- Bằng liti |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8506.60 |
- Bằng kẽm-khí: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8506.80 |
- Pin và bộ pin khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8506.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.07 |
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông) |
|||
8507.10 |
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston: |
CTH hoặc RVC40 |
||
8507.20 |
- Ắc qui axit - chì khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8507.30 |
- Bằng niken-cađimi: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8507.40 |
- Bằng niken-sắt: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8507.50 |
- Bằng Nikel - hydrua kim loại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8507.60 |
- Bằng ion liti: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8507.80 |
- Ắc qui khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8507.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.08 |
Máy hút bụi |
|||
- Có động cơ điện lắp liền: |
||||
8508.11 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8508.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8508.60 |
- Máy hút bụi loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8508.70 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.09 |
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 |
|||
8509.40 |
- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8509.80 |
- Thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8509.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.10 |
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có lắp động cơ điện |
|||
8510.10 |
- Máy cạo râu |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8510.20 |
- Tông đơ cắt tóc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8510.30 |
- Dụng cụ cắt tóc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8510.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.11 |
Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên |
|||
8511.10 |
- Bugi: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8511.20 |
- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8511.30 |
- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8511.40 |
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8511.50 |
- Máy phát điện khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8511.80 |
- Thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8511.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.12 |
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt sương và gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ |
|||
8512.10 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu quan sát bằng mắt dùng cho xe đạp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8512.20 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8512.30 |
- Thiết bị tín hiệu âm thanh khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8512.40 |
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8512.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.13 |
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12 |
|||
8513.10 |
- Đèn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8513.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.14 |
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|||
8514.10 |
- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8514.20 |
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8514.30 |
- Lò luyện, nung và lò sấy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8514.40 |
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8514.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.15 |
Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại |
|||
- Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy): |
||||
8515.11 |
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8515.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở: |
||||
8515.21 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8515.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma): |
||||
8515.31 |
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8515.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8515.80 |
- Máy và thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8515.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.16 |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|||
8516.10 |
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất: |
||||
8516.21 |
- - Máy sưởi giữ nhiệt |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện: |
||||
8516.31 |
- - Máy sấy khô tóc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.32 |
- - Dụng cụ làm tóc khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.33 |
- - Máy sấy làm khô tay |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.40 |
- Bàn là điện: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.50 |
- Lò vi sóng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.60 |
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác: |
||||
8516.71 |
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.72 |
- - Lò nướng bánh (toasters) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.79 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.80 |
- Điện trở đốt nóng bằng điện: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8516.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.17 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|||
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
||||
8517.11 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8517.12 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8517.18 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng): |
||||
8517.61 |
- - Trạm thu phát gốc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8517.69 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8517.70 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.18 |
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
|||
8518.10 |
- Micro và giá micro: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
||||
8518.21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8518.22 |
- - Bộ loa , đã lắp vào cùng một thùng loa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8518.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8518.30 |
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8518.40 |
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8518.50 |
- Bộ tăng âm điện: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8518.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.19 |
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.21 |
Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.22 |
Bộ phận và đồ phụ trợ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.23 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.25 |
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh nền |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.26 |
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.27 |
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.28 |
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.29 |
Bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.30 |
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08) |
|||
8530.10 |
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8530.80 |
- Thiết bị khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8530.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.31 |
Thiết bị phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30 |
|||
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8531.20 |
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8531.80 |
- Thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8531.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.32 |
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|||
8532.10 |
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Tụ điện cố định khác: |
||||
8532.21 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8532.22 |
- - Tụ nhôm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8532.23 |
- - Tụ gốm, một lớp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8532.24 |
- - Tụ gốm, nhiều lớp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8532.25 |
- - Tụ giấy hay plastic |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8532.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8532.30 |
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8532.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.33 |
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng |
|||
8533.10 |
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Điện trở cố định khác: |
||||
8533.21 |
- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8533.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp: |
||||
8533.31 |
- - Có giới hạn công suất cho phép không quá 20 W |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8533.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8533.40 |
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8533.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.34 |
8534.00 |
Mạch in |
CTH hoặc RVC40 |
|
85.35 |
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp đấu nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.36 |
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.37 |
Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.38 |
Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37 |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.39 |
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
|||
8539.10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units): |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại: |
||||
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8539.22 |
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8539.29 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím: |
||||
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8539.32 |
- - Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8539.39 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang: |
||||
8539.41 |
- - Đèn hồ quang |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8539.49 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8539.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.40 |
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) |
|||
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực: |
||||
8540.11 |
- - Loại màu |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8540.12 |
- - Loại đơn sắc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8540.20 |
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8540.40 |
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8540.60 |
- Ống tia âm cực khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Ống đèn có bước sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới: |
||||
8540.71 |
- - Magnetrons |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8540.79 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Đèn điện tử và ống điện tử khác: |
||||
8540.81 |
- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8540.89 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận: |
||||
8540.91 |
- - Của ống đèn tia âm cực |
CTH hoặc RVC40 |
||
8540.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.41 |
Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh |
|||
8541.10 |
- Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Tranzito, trừ tranzito cảm quang: |
||||
8541.21 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8541.29 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8541.30 |
- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8541.40 |
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8541.50 |
- Thiết bị bán dẫn khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8541.60 |
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8541.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.42 |
Mạch điện tử tích hợp |
|||
- Mạch điện tử tích hợp: |
||||
8542.31 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8542.32 |
- - Thẻ nhớ |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8542.33 |
- - Khuếch đại |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8542.39 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8542.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.43 |
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|||
8543.10 |
- Máy gia tốc hạt |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8543.20 |
- Máy phát tín hiệu |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8543.30 |
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
8543.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.44 |
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.45 |
Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.46 |
Cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.47 |
Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện |
CTH hoặc RVC40 |
||
85.48 |
Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|||
8548.10 |
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui và pin xạc; các loại pin, ắc qui và pin xạc đã sử dụng hết: |
WO |
||
8548.90 |
- Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XVII |
||||
86 |
Chương 86: Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại |
CTH hoặc RVC40 |
||
87 |
Chương 87: Xe cộ trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|||
87.01 |
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09) |
RVC40 |
||
87.02 |
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
RVC40 |
||
87.03 |
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua |
RVC40 |
||
87.04 |
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
RVC40 |
||
87.05 |
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang) |
|||
8705.10 |
- Xe cần cẩu |
CTH hoặc RVC40 |
||
8705.20 |
- Xe cần trục khoan |
CTH hoặc RVC40 |
||
8705.30 |
- Xe cứu hỏa |
RVC40 |
||
8705.40 |
- Xe trộn bê tông |
RVC40 |
||
8705.90 |
- Loại khác: |
RVC40 |
||
87.06 |
8706.00 |
Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
RVC40 |
|
87.07 |
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
RVC40 |
||
87.08 |
Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05 |
CTH hoặc RVC40 |
||
87.09 |
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên |
CTH hoặc RVC40 |
||
87.10 |
8710.00 |
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này |
RVC40 |
|
87.11 |
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng |
RVC40 |
||
87.12 |
8712.00 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ |
CTH hoặc RVC40 |
|
87.13 |
Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
87.14 |
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13 |
|||
8714.10 |
- Của mô tô (kể cả xe đạp máy): |
CC hoặc RVC40 |
||
8714.20 |
- Của xe dành cho người tàn tật: |
CTH hoặc RVC40 |
||
- Loại khác: |
||||
8714.91 |
- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng: |
CC hoặc RVC40 |
||
8714.92 |
- - Vành bánh xe và nan hoa: |
CC hoặc RVC40 |
||
8714.93 |
- - Moay ơ, trừ phanh chân, phanh moay ơ và líp xe: |
CC hoặc RVC40 |
||
8714.94 |
- - Phanh, bao gồm chân phanh moay ơ và phanh moay ơ và các bộ phận của chúng: |
CC hoặc RVC40 |
||
8714.95 |
- - Yên xe: |
CC hoặc RVC40 |
||
8714.96 |
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng: |
CC hoặc RVC40 |
||
8714.99 |
- - Loại khác: |
CC hoặc RVC40 |
||
87.15 |
8715.00 |
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
|
87.16 |
Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
88 |
Chương 88: Phương tiện bay, tầu vũ trụ, và các bộ phận của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
89 |
Chương 89: Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XVIII |
||||
90 |
Chương 90: Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
||
90.01 |
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.02 |
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.03 |
Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng |
|||
- Khung và gọng: |
||||
9003.11 |
- - Bằng plastic |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9003.19 |
- - Bằng vật liệu khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9003.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.04 |
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.05 |
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|||
9005.10 |
- Ống nhòm loại hai mắt |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9005.80 |
- Dụng cụ khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9005.90 |
- Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá): |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.06 |
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|||
9006.10 |
- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc trục in: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9006.30 |
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành toà án hoặc khoa học hình sự |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9006.40 |
- Máy chụp lấy ảnh ngay |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Máy ảnh loại khác: |
||||
9006.51 |
- - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9006.52 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9006.53 |
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9006.59 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh: |
||||
9006.61 |
- - Đèn phóng điện ("điện tử") |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9006.69 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Các bộ phận và phụ kiện: |
||||
9006.91 |
- - Sử dụng cho máy ảnh: |
CTH hoặc RVC40 |
||
9006.99 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.07 |
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|||
9007.10 |
- Máy quay phim |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9007.20 |
- Máy chiếu phim: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Bộ phận và phụ kiện: |
||||
9007.91 |
- - Dùng cho máy quay phim |
CTH hoặc RVC40 |
||
9007.92 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.08 |
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|||
9008.50 |
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và thu nhỏ ảnh: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9008.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.10 |
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu |
|||
9010.10 |
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9010.50 |
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9010.60 |
- Màn ảnh của máy chiếu |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9010.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.11 |
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu |
|||
9011.10 |
- Kính hiển vi soi nổi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9011.20 |
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9011.80 |
- Các loại kính hiển vi khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9011.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.12 |
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
|||
9012.10 |
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9012.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.13 |
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này |
|||
9013.10 |
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9013.20 |
- Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9013.80 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9013.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.14 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
|||
9014.10 |
- La bàn xác định phương hướng |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9014.20 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9014.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9014.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.15 |
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|||
9015.10 |
- Máy đo xa: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9015.20 |
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9015.30 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9015.40 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9015.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9015.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.16 |
9016.00 |
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
CTH hoặc RVC40 |
|
90.17 |
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|||
9017.10 |
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9017.20 |
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9017.30 |
- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9017.80 |
- Các dụng cụ khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9017.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.18 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.19 |
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.20 |
9020.00 |
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
CTH hoặc RVC40 |
|
90.21 |
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.22 |
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị |
|||
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: |
||||
9022.12 |
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9022.13 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9022.14 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9022.19 |
- - Cho các mục đích khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gama, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó: |
||||
9022.21 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9022.29 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9022.30 |
- Ống phát tia X |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9022.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.23 |
9023.00 |
Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác |
CTH hoặc RVC40 |
|
90.24 |
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic) |
|||
9024.10 |
- Máy và thiết bị thử kim loại: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9024.80 |
- Máy và thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9024.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.25 |
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng |
|||
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: |
||||
9025.11 |
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9025.19 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9025.80 |
- Dụng cụ khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9025.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.26 |
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|||
9026.10 |
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9026.20 |
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9026.80 |
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9026.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.27 |
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
|||
9027.10 |
- Thiết bị phân tích khí hoặc khói: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9027.20 |
- Máy sắc ký và điện di: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9027.30 |
- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9027.50 |
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9027.80 |
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9027.90 |
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.28 |
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên |
|||
9028.10 |
- Thiết bị đo đơn vị khí: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9028.20 |
- Thiết bị đo chất lỏng: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9028.30 |
- Công tơ điện: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9028.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.29 |
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm |
|||
9029.10 |
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9029.20 |
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9029.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.30 |
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác |
|||
9030.10 |
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.20 |
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất: |
||||
9030.31 |
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.32 |
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.33 |
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.39 |
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.40 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
||||
9030.82 |
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.84 |
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.89 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9030.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.31 |
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng |
|||
9031.10 |
- Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9031.20 |
- Bàn kiểm tra: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
||||
9031.41 |
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9031.49 |
- - Loại khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9031.80 |
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9031.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.32 |
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|||
9032.10 |
- Bộ ổn nhiệt: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9032.20 |
- Bộ điều chỉnh áp lực: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
||||
9032.81 |
- - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9032.89 |
- - Loại khác: |
CTH hoặc RVC40 |
||
9032.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
CTH hoặc RVC40 |
||
90.33 |
9033.00 |
Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90 |
CTH hoặc RVC40 |
|
91 |
Chương 91: Đồng hồ thời gian và các bộ phận của chúng |
|||
91.01 |
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.02 |
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01 |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.03 |
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04 |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.04 |
9104.00 |
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ tương tự dùng cho xe cộ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy |
CTH hoặc RVC40 |
|
91.05 |
Đồng hồ thời gian khác |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.06 |
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị ghi nhận thời gian, thiết bị tính thời gian) |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.07 |
9107.00 |
Thiết bị định giờ kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ |
CTH hoặc RVC40 |
|
91.08 |
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.09 |
Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.10 |
Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đồng bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.11 |
Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó |
|||
9111.10 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9111.20 |
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9111.80 |
- Vỏ đồng hồ loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9111.90 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.12 |
Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.13 |
Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
91.14 |
Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân |
CTH hoặc RVC40 |
||
92 |
Chương 92: Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XIX |
||||
93 |
Chương 93: Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
PHẦN XX |
||||
94 |
Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép |
CTH hoặc RVC40 |
||
95 |
Chương 95: Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
96 |
Chương 96: Các mặt hàng khác |
|||
96.01 |
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.02 |
9602.00 |
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.03 |
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su) |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.04 |
9604.00 |
Giần và sàng tay |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.05 |
9605.00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.06 |
Khuy, khuy bấm, khoá bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blanks) |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.07 |
Khóa kéo và các bộ phận của chúng |
|||
- Khóa kéo: |
||||
9607.11 |
- - Có răng bằng kim loại cơ bản |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9607.19 |
- - Loại khác |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9607.20 |
- Bộ phận |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.08 |
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09 |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.09 |
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.10 |
9610.00 |
Bảng đá đen và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.11 |
9611.00 |
Con dấu ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.12 |
Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.13 |
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc |
|||
9613.10 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9613.20 |
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9613.80 |
- Bật lửa khác: |
CTSH hoặc RVC40 |
||
9613.90 |
- Bộ phận: |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.14 |
9614.00 |
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.15 |
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.16 |
Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm |
CTH hoặc RVC40 |
||
96.17 |
9617.00 |
Phích chân không và các loại bình chân không khác, có kèm vỏ; bộ phận của chúng trừ ruột phích thủy tinh |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.18 |
9618.00 |
Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc |
CTH hoặc RVC40 |
|
96.19 |
9619.00 |
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu |
CTH hoặc RVC40 |
|
PHẦN XXI |
||||
97 |
Chương 97: Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
CTH hoặc RVC40 |
Phụ lục II
DANH MỤC THÔNG TIN TỐI THIỂU CỦA CHỨNG TỪ CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định RCEP)
___________
1. C/O gồm các thông tin tối thiểu sau:
a) Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu.
b) Tên và địa chỉ của nhà sản xuất (nếu biết).
c) Tên và địa chỉ của nhà nhập khẩu hoặc người nhận hàng.
d) Mô tả hàng hóa và mã HS của hàng hóa (ở cấp độ 6 số).
đ) Số tham chiếu.
e) Tiêu chí xuất xứ hàng hóa.
g) Khai báo của nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất.
h) Xác nhận của cơ quan, tổ chức cấp C/O rằng hàng hóa đáp ứng các quy định tại Thông tư này được cấp trên chữ ký và con dấu của cơ quan, tổ chức cấp C/O.
i) Nước xuất xứ RCEP.
k) Thông tin xác nhận lô hàng bao gồm số hóa đơn, ngày khởi hành, tên tàu hoặc số chuyến bay, cảng dỡ hàng.
l) Trị giá FOB nếu áp dụng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực.
m) Số lượng hàng hóa.
n) Trường hợp cấp C/O giáp lưng, ghi số tham chiếu, ngày phát hành, nước xuất xứ RCEP của chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban đầu của nước thành viên xuất khẩu đầu tiên và nếu phù hợp, ghi mã số tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa của nhà xuất khẩu đủ điều kiện của nước thành viên xuất khẩu ban đầu.
2. Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa gồm các thông tin tối thiểu sau đây:
a) Tên và địa chỉ của nhà xuất khẩu.
b) Tên và địa chỉ của nhà sản xuất (nếu biết).
c) Tên và địa chỉ của nhà nhập khẩu hoặc người nhận hàng.
d) Mô tả hàng hóa và mã HS của hàng hóa (ở cấp độ 6 số).
đ) Trường hợp nhà xuất khẩu đủ điều kiện, ghi mã số hoặc mã số nhận diện của nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất.
e) Số tham chiếu.
g) Tiêu chí xuất xứ hàng hóa.
h) Chứng nhận của người được ủy quyền ký rằng hàng hóa đáp ứng các quy định tại Thông tư này.
i) Nước xuất xứ RCEP.
k) Trị giá FOB nếu áp dụng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực.
l) Số lượng hàng hóa.
m) Trường hợp phát hành chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa giáp lưng, ghi số tham chiếu, ngày phát hành, nước xuất xứ RCEP của chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban đầu của nước thành viên xuất khẩu ban đầu, và nếu phù hợp, ghi mã số tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa của nhà xuất khẩu đủ điều kiện của nước thành viên xuất khẩu ban đầu.
Phụ lục III
MẪU C/O MẪU RCEP XUẤT KHẨU VÀ MẪU TỜ KHAI BỔ SUNG C/O
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định RCEP)
______________
1. Goods Consigned from (Exporter’s name, address and country)
|
Certificate No. Form RCEP |
|||||||
REGIONAL COMPREHENSIVE ECONOMIC PARTNERSHIP AGREEMENT CERTIFICATE OF ORIGIN
Issued in …………………………… (Country)
|
||||||||
2. Goods Consigned to (Importer’s/ Consignee’s name, address, country)
|
||||||||
3. Producer’s name, address and country (if known)
|
||||||||
5. For Official Use Preferential Treatment: £ Given £ Not Given (Please state reason/s)
……………………………………………………………………………… Signature of Authorised Signatory of the Customs Authority of the Importing Country |
||||||||
4. Means of transport and route (if known) Departure Date: Vessel’s name/Aircraft flight number, etc.: Port of Discharge: |
||||||||
6. Item number
|
7. Marks and numbers on packages
|
8. Number and kind of packages; and description of goods. |
9. HS Code of the goods (6 digit-level) |
10. Origin Conferring Criterion |
11. RCEP Country of Origin |
12. Quantity (Gross weight or other measurement), and value (FOB) where RVC is applied |
13. Invoice number(s) and date of invoice(s) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Remarks |
||||||||
15. Declaration by the exporter or producer
The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct and that the goods covered in this Certificate comply with the requirements specified for these goods in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are exported to:
……………………………………………………………………….. (importing country)
…………………………………………………………...................... Place and date, and signature of authorised signatory |
16. Certification
On the basis of control carried out, it is hereby certified that the information herein is correct and that the goods described comply with the origin requirements specified in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement.
……………………………………………………………................................. Place and date, signature and seal or stamp of Issuing Body |
|||||||
17. £ Back-to-back Certificate of Origin £ Third-party invoicing £ ISSUED RETROACTIVELY |
Continuation Sheet
Certificate No. Form RCEP
6. Item number
|
7. Marks and numbers on packages
|
8. Number and kind of packages; and description of goods. |
9. HS Code of the goods (6 digit-level) |
10. Origin Conferring Criterion |
11. RCEP Country of Origin |
12. Quantity (Gross weight or other measurement), and value (FOB) where RVC is applied |
13. Invoice number(s) and date of invoice(s) |
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Remarks |
|||||||
15. Declaration by the exporter or producer
The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct and that the goods covered in this Certificate comply with the requirements specified for these goods in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are exported to:
……………………………………………………………………….. (importing country)
…………………………………………………………...................... Place and date and signature of authorised signatory |
16. Certification
On the basis of control carried out, it is hereby certified that the information herein is correct and that the goods described comply with the origin requirements specified in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement.
……………………………………………………………................................. Place and date, signature and seal or stamp of Issuing Body |
OVERLEAF NOTES
1. CONDITIONS: To be eligible for the preferential tariff treatment under the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement (the Agreement), goods should:
a. fall within a description of goods eligible for concessions in the importing Party; and
b. comply with all relevant provisions of Chapter 3 (Rules of Origin) and if applicable, Article 2.6 (Tariff Differentials) of Chapter 2 of the Agreement.
2. EXPORTER AND CONSIGNEE/IMPORTER: Provide details of the exporter of the goods (including name, address and country) and consignee/importer (including name, address, and country) in Box 1 and Box 2, respectively.
3. PRODUCER: Provide the details of the producer of the goods (including name, address and country) in Box 3, if known. In case of multiple producers, indicate “SEE BOX 8” in Box 3 and provide the details in Box 8 for each item. If the producer wishes the information to be confidential, it is acceptable to state "CONFIDENTIAL", however, the producer information may be available to the competent authority or authorised body upon request. In case the details of the producer are unknown, it is acceptable to state “NOT AVAILABLE”.
4. DESCRIPTION OF GOODS: The description of each good in Box 8 should be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the customs officer examining them.
5. Harmonized Commodity Description and Coding System (HS): The HS should be at the 6-digit level of the exported product and based on Annex 3A of the Agreement.
6. ORIGIN CONFERRING CRITERIA: For the goods that meet the origin conferring criteria, the exporter should indicate in Box 10 of this Form, the origin conferring criteria met, in the manner shown in the following table:
Origin conferring criteria |
Insert in Box 10 |
(a) Goods wholly obtained or produced satisfying Article 3.2(a) of Chapter 3 of the Agreement |
WO |
(b) Goods produced exclusively from originating materials satisfying Article 3.2(b) of Chapter 3 of the Agreement |
PE |
(c) Goods produced using non-originating materials provided that the goods satisfy the product specific requirements set out in Annex 3A of the Agreement: |
|
- Change in Tariff Classification |
CTC |
- Regional Value Content |
RVC |
Chemical Reaction |
CR |
(d) Goods comply with Article 3.4 of Chapter 3 of the Agreement |
ACU |
(e) Goods comply with Article 3.7 of Chapter 3 of the Agreement |
DMI |
7. EACH GOOD CLAIMING PREFERENTIAL TARIFF TREATMENT QUALIFIES IN ITS OWN RIGHT: It should be noted that all the goods in a consignment qualifies separately in their own right.
8. RCEP COUNTRY OF ORIGIN: The RCEP country of origin should be indicated separately for each good in the manner shown in the following table:
Circumstances |
Insert in Box 11 – RCEP country of origin |
(a) Goods are in Appendix to Annex I of the importing Party but do not meet the additional requirement specified in the Appendix to Annex I i.e. a Domestic Value Addition of 20% (DV20). (b) Goods that are not in the Appendix to Annex I of the importing Party, are produced exclusively from originating materials in accordance with Article 3.2(b) of Chapter 3 of the Agreement but are not processed beyond minimal operations set out in Article 2.6.5 of Chapter 2 of the Agreement in the exporting Party. |
Indicate the name of the Party that contributed the highest value of originating materials used in the production of that good in the exporting Party in accordance with Article 2.6.4. |
IN ALL OTHER CIRCUMSTANCES, including (c) Goods are in Appendix to Annex I of the importing Party and meet the additional requirement specified in Appendix to Annex I i.e. a Domestic Value Addition of 20% (DV20). (d) Goods are wholly obtained or produced in accordance with Article 3.2(a) of Chapter 3 of the Agreement (e) Goods that are not in the Appendix to Annex I of the Importing Party and satisfy the applicable requirements set out in Annex 3A (Product-Specific Rules) in accordance with Article 3.2(c) of Chapter 3 of the Agreement. (f) Goods that are not in the Appendix to Annex I of the importing Party, are produced exclusively from originating materials in accordance with Article 3.2(b) and are processed beyond minimal operations set out in Article 2.6.5 of Chapter 2 of the Agreement in the exporting Party. |
Indicate the name of the exporting Party |
Notes: Notwithstanding the above, under paragraph 6 of Article 2.6 of Chapter 2 of the Agreement the importer is allowed to make a claim for preferential tariff treatment at either:
- the highest rate of customs duty the importing Party applies to the same originating good from any of the Parties contributing originating materials used in the production of such good, (Article 2.6.6(a)), or
- the highest rate of customs duty that the importing Party applies to the same originating good from any of the Parties (Article 2.6.6(b)).
When the RCEP country of origin cannot be ascertained, based on the information provided by the exporter/producer and importer, indicate the name of the Party with the highest rate of customs duty followed by “ * ” if the Article 2.6.6(a) of Chapter 2 of the Agreement is being used or “ ** ” if the Article 2.6.6(b) of Chapter 2 of the Agreement is being used. For example: Australia * or Indonesia **.
9. FOB VALUE: The FOB value in Box 12 only needs to be provided when the Regional Value Content criterion is applied in determining the originating status of goods.
10. INVOICES: Indicate the invoice number and date in Box 13. If multiple invoices are used, indicate the invoice number and date for each item. The invoice is the one issued for the importation of the good into the importing Party. In cases where invoices used for the importation are not issued by the exporter or producer, in accordance with Article 3.20 of Chapter 3 of the Agreement, the “Third-party invoicing” box in Box 17 should be ticked (P), and the name and country of the company issuing the invoice should be provided in Box 14.
11. BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In the case of a back-to back Certificate of Origin issued in accordance with Article 3.19 of Chapter 3 of the Agreement, the “Back-to-back Certificate of Origin” box in Box 17 should be ticked (P), and the original Proof of Origin reference number, date of issuance, issuing country, RCEP country of origin of the first exporting Party, and, if applicable, approved exporter authorisation code of the first exporting Party should be indicated in Box 14.
12. ISSUED RETROACTIVELY: Where a Certificate of Origin is issued retrospectively in accordance with paragraph 8 of Article 3.17 of Chapter 3 of the Agreement, the “ISSUED RETROACTIVELY” box in Box 17 should be ticked (P).
13. CERTIFIED TRUE COPY: Where a certified true copy of the original Certificate of Origin is issued in accordance with paragraph 9 of Article 3.17 of Chapter 3 of the Agreement, the words “CERTIFIED TRUE COPY” and the date of issuance of the certified true copy should be indicated in Box 14.
14. FOR OFFICIAL USE: The customs authority of the importing Party may indicate (P) in the relevant box in Box 5 in accordance with their domestic laws and regulations.
15. REMARKS: Box 14 should only be filled out when necessary and contain information including as specified in Paragraphs 10, 11, and 13 of the Overleaf Notes.
Phụ lục IV
DANH MỤC HÀNG HÓA ÁP DỤNG KHÁC BIỆT THUẾ CÓ ĐIỀU KIỆN
(ban hành kèm theo Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định RCEP)
_______________
DANH MỤC CỦA VIỆT NAM
Mã HS (2012) |
Mô tả sản phẩm |
Thời điểm áp dụng |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0901.21.10 |
- - - Chưa xay |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0902.40.10 |
- - Lá chè |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0902.40.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1603.00.10 |
- Từ thịt gà, ướp thảo dược |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1603.00.20 |
- Từ thịt gà, không ướp thảo dược |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1603.00.30 |
- Loại khác, ướp thảo dược |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1603.00.90 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.14.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.20.93 |
- - - Cá băm đông lạnh, luộc hoặc hấp |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1604.32.00 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.10.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.21.10 |
- - - Mắm tôm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.21.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.29.10 |
- - - Mắm tôm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2009.49.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2203.00.10 |
- Bia đen hay bia đen |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2203.00.90 |
- Loại khác, bao gồm bia |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.10.00 |
- Rượu vang nổ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.21.11 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.21.13 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.21.14 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.21.21 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.21.22 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.29.11 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.29.13 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.29.14 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.29.21 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.29.22 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.30.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2204.30.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2205.10.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2205.10.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2205.90.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2205.90.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2206.00.10 |
- Vang táo hoặc vang lê |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2206.00.30 |
- Toddy cọ dừa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2206.00.40 |
- Shandy |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2206.00.91 |
- - Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2206.00.99 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2207.10.00 |
- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2207.20.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3816.00.10 |
- Xi măng chịu lửa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3816.00.90 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3824.40.00 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3904.10.92 |
- - - Dạng bột |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3904.10.99 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6810.91.00 |
- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6902.10.00 |
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6902.20.00 |
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6902.90.00 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6912.00.00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ. |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7006.00.90 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7013.10.00 |
- Bằng gốm thủy tinh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7013.22.00 |
- - Bằng pha lê chì |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7013.28.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7013.33.00 |
- - Bằng pha lê chì |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7013.37.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7013.42.00 |
- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7318.15.00 |
- - Vít và bu lông khác, có hoặc không gồm đai ốc hoặc vòng đệm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7318.19.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7318.29.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8408.20.23 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8483.40.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8525.80.10 |
- - Webcam |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8525.80.40 |
- - Camera truyền hình |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8528.59.10 |
- - - Loại màu |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.30.10 |
- - Xe mô tô địa hình |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.30.30 |
- - Loại khác, dạng CKD |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.30.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.40.10 |
- - Xe mô tô địa hình |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.40.20 |
- - Loại khác, dạng CKD |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.40.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.50.20 |
- - Dạng CKD |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.50.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
DANH MỤC CỦA THÁI LAN
Mã HS (2012) |
Mô tả sản phẩm |
Thời điểm áp dụng |
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar ) và cá hồi sông Đa- nuýp (Hucho hucho) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.89.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1101.00.10 |
- Bột mì |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2002.90.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2309.10.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3502.19.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.10.00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.20.10 |
- - Chiều rộng không quá 450 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.20.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.40.00 |
- Loại dùng cho xe môtô |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4823.90.30 |
- - Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất cốc giấy |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7009.10.00 |
- Gương chiếu hậu cho xe |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7009.91.00 |
- - Chưa có khung |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7009.92.00 |
- - Có khung |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7208.27.10 |
- - - Chiều dày dưới 2mm: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7208.27.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7208.38.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.15.00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.16.00 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.17.00 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.18.10 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.18.99 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.26.00 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.90.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.12.10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.12.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7211.13.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7211.19.29 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7211.23.20 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7211.23.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7211.29.20 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7211.29.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7212.20.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7213.10.00 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7213.91.10 |
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7213.91.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7213.99.10 |
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7214.10.19 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7219.31.00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7219.32.00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7219.33.00 |
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7219.34.00 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7219.35.00 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7219.90.00 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7220.20.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7220.20.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7220.90.10 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7220.90.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7306.30.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7306.90.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7409.19.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.30.12 |
- - - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.30.19 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.30.21 |
- - - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.30.29 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.30.92 |
- - - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.30.99 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.70.41 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.70.49 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.70.51 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.70.59 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.70.91 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.70.99 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8414.30.20 |
- - Sử dụng cho điều hòa ô tô |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8414.30.30 |
- - Các bộ máy điều hòa không khí khác, còn niêm phong |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8414.30.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8414.59.30 |
- - - - Máy thổi khí |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8414.59.49 |
- - - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8415.20.10 |
- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8418.10.10 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8418.50.19 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8421.39.20 |
- - - Máy lọc không khí |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8421.39.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8428.10.10 |
- - Thang máy (lift) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8428.10.21 |
- - - Loại được sử dụng trong các tòa nhà |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8428.10.29 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8428.10.90 |
- - Vận thăng trượt |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8450.90.10 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8450.90.20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8483.40.30 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8507.40.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8507.50.00 |
- Bằng niken - hydrua kim loại: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8507.80.99 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8511.50.21 |
- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8511.50.31 |
- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8511.50.32 |
- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8511.50.33 |
- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8511.50.91 |
- - - Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8516.60.10 |
- - Nồi nấu cơm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8518.29.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
DANH MỤC CỦA HÀN QUỐC
HSK 2014 |
Mô tả sản phẩm |
Thời điểm áp dụng |
0304.75.00.00 |
Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma ) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.83.10.00 |
Cá chim |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.87.10.00 |
Cá ngừ vây xanh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.87.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.89.10.00 |
Cá chình biển |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.91.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0304.99.10.00 |
Surimi cá đông lạnh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0305.51.00.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0305.59.30.00 |
Cá Minh Thái Alaska |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0307.19.30.00 |
Ướp muối hoặc ngâm nước muối |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0307.59.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0307.79.30.20 |
Nghêu bé |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0307.99.11.00 |
Cơ khép của động vât có vỏ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0307.99.21.00 |
Cơ khép của động vât có vỏ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0404.10.10.11 |
Cho ăn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0404.10.21.21 |
Cho ăn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0404.10.21.31 |
Cho ăn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0404.10.21.91 |
Cho ăn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0406.10.10.10 |
Phô mai Mozzarella |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0406.90.10.00 |
Phô mai Cheddar |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0507.90.11.10 |
Toàn bộ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0507.90.11.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0507.90.12.00 |
Gạc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0710.29.00.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0712.32.00.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0712.90.20.70 |
Thân khoai môn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0805.50.20.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus latifolia ) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0811.90.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0813.40.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0902.30.00.00 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0902.40.00.00 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1206.00.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
Từ năm thứ 1 trở đi |
1212.21.20.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2001.90.90.50 |
Rakkyo |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2003.10.40.00 |
Nấm trồng (Agaricus bisporus) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2005.51.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2005.59.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2005.91.00.00 |
Măng tre |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2007.99.10.00 |
Mứt, thạch trái cây và mứt cam |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2008.11.10.00 |
Bơ đậu phộng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2008.19.20.00 |
Dừa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2008.19.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2008.99.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2009.29.00.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2103.20.10.00 |
Sốt cà chua |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2306.90.10.00 |
Từ hạt sesamum |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2309.90.10.91 |
Từ chất thay thế sữa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2309.90.20.10 |
Chủ yếu trên cơ sở các chất vô cơ hoặc chất khoáng (không bao gồm chủ yếu trên cơ sở chất vi khoáng) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2309.90.20.20 |
Chủ yếu dựa trên hương liệu |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2309.90.20.99 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2309.90.90.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2815.20.00.00 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2909.49.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3304.99.10.00 |
Mỹ phẩm chăm sóc da |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3824.90.71.00 |
Chế phẩm mạ kim loại |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3824.90.76.00 |
Chế phẩm tinh thể lỏng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3824.90.90.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3919.90.00.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3920.99.90.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3926.90.10.00 |
Các bộ phận sử dụng trong máy móc và thiết bị cơ khí |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 19 |
4411.94.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4412.94.10.00 |
Ván ép |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4412.94.20.00 |
Ván lam |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4412.99.10.11 |
Có độ dày toàn bộ không nhỏ hơn 6 mm, với độ dày mỗi lớp không quá 6 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4412.99.10.31 |
Có độ dày toàn bộ không nhỏ hơn 6 mm, với độ dày mỗi lớp không quá 6 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6907.10.10.00 |
Bằng sứ hoặc sành |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6907.10.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6908.90.10.00 |
Bằng sứ hoặc sành |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6910.10.30.00 |
Chảo đựng nước |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6914.90.10.00 |
Chậu hoa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6914.90.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7007.19.10.00 |
Độ dày không quá 8 mm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7007.21.10.00 |
Tổng độ dày không quá 12 mm, bao gồm cả độ dày màng |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 19 |
7008.00.00.00 |
Các đơn vị kính cách nhiệt nhiều vách |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8404.90.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8406.81.30.00 |
Công suất vượt quá 300 MW |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8406.90.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8408.90.90.30 |
Động cơ đốt trong cho nhóm 84.29 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8409.91.10.00 |
Đối với các loại xe thuộc Chương 87 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8409.99.20.00 |
Đối với các loại xe thuộc Chương 87 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8411.82.90.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8411.99.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8413.81.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8414.59.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8414.80.92.30 |
Có công suất không nhỏ hơn 373 kW |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8454.20.00.00 |
Khuôn và muôi dạng thỏi |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8454.30.10.10 |
Máy đúc khuôn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8467.29.00.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8477.10.20.00 |
Đối với ngành công nghiệp nhựa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8477.80.00.00 |
Máy móc khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8479.50.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8479.89.90.92 |
Máy gắn bề mặt cho các bộ phận điện tử |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8479.89.90.99 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8479.90.90.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8483.40.90.90 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8537.10.20.00 |
Bảng điều khiển |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8702.90.20.10 |
Mới |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8703.90.90.00 |
Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
9001.20.00.00 |
Tấm và tấm vật liệu phân cực |
Từ năm thứ 1 trở đi |
DANH MỤC CỦA PHI-LÍP-PIN
Mã AHTN |
Mô tả sản phẩm |
Thời điểm áp dụng |
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0711.90.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3506.91.00 |
- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
3506.99.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4010.31.00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4010.32.00 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4011.10.00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4014.90.40 |
- - Nút đậy dùng cho dược phẩm |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.91.10 |
- - - Tấm, đệm (mat) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.91.20 |
- - - Dạng tấm rời để ghép |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.91.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.15 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16 |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.16 |
- - - - Chắn bùn xe đạp |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.17 |
- - - - Bộ phận của xe đạp |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.18 |
- - - - Phụ kiện khác của xe đạp |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.19 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.20 |
- - - Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04 |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.30 |
- - - Dải cao su |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.40 |
- - - Tấm, miếng rời ghép với nhau để ốp tường |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.91 |
- - - - Khăn trải bàn |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
4016.99.99 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
6402.20.00 |
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
7007.11.10 |
- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc Chương 87 |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
7118.10.10 |
- - Tiền bằng bạc |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
7118.10.90 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
7320.90.10 |
- - Dùng cho xe có động cơ |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8414.59.20 |
- - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8414.59.30 |
- - - - Máy thổi khí |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8414.59.41 |
- - - - - Có lưới bảo vệ |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8414.59.49 |
- - - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8414.59.50 |
- - - - Máy thổi khí |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8414.59.91 |
- - - - - Có lưới bảo vệ |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8414.59.99 |
- - - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8415.82.31 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8415.82.39 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8415.82.91 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
8415.82.99 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 14 |
DANH MỤC CỦA TRUNG QUỐC
Mã HS |
Mô tả sản phẩm |
Thời điểm áp dụng |
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3901.30.00 |
- Các copolyme etylen-vinyl axetat |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3901.90.20 |
--- Polyetylen mật độ tuyến tính thấp |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3901.90.90 |
--- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3902.10.00 |
–Polypropylene |
Từ năm thứ 1 trở đi |
5205.11.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.12.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.13.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.14.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
5205.15.00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.21.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.22.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.23.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
5205.24.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
5205.26.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.27.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.28.00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.31.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.32.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.33.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.34.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.35.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.41.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.43.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.44.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.46.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.47.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5205.48.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.11.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.12.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.13.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.14.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.15.00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.21.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.22.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.23.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.24.00 |
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.25.00 |
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.31.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.32.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.33.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.34.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.35.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.41.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.42.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.43.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.44.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
5206.45.00 |
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 15 |
6815.99.20 |
--- Sợi carbon |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6815.99.31 |
---- Vải sợi carbon |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6815.99.32 |
---- Sợi carbon sơ chế |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6815.99.39 |
----Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8429.52.11 |
----Gắn lốp |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8429.52.12 |
----Gắn xích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8429.52.19 |
----Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8457.10.10 |
---Theo chiều dọc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8457.10.20 |
--- Ngang |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8458.99.00 |
--Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8459.10.00 |
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8459.29.00 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8460.90.90 |
--- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8461.90.90 |
--- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8501.10.10 |
--- Sử dụng trong đồ chơi |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8506.50.00 |
- Bằng liti |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8507.60.00 |
–Bằng Ion liti |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.10.00 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.20.10 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 100 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.20.20 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 100 cc nhưng không quá 125 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.20.30 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.20.40 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.20.50 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.30.10 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 400 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.30.20 |
--- Loại dung tích xi lanh trên 400 cc nhưng không quá 4500 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.40.00 |
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.90.10 |
--- Điện và phụ trợ điện |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.90.90 |
---Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8714.10.00 |
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
DANH MỤC CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
Mã HS (2012) |
Mô tả sản phẩm |
Thời điểm áp dụng |
2803.00.20.00 |
- Muội axetylen |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2803.00.40.10 |
- - Lớp cao su |
Từ năm thứ 1 trở đi |
2917.35.00.00 |
- - Phthalic anhydrit |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3903.11.10.00 |
- - - Dạng hạt |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3903.19.21.00 |
- - - - Polystyrene tác động cao (HIPS) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3903.19.29.00 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3903.19.99.00 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3904.10.10.00 |
- - Các polyme đồng nhất, sản xuất theo công nghệ huyền phù |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3904.10.92.00 |
- - - Dạng bột |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3904.10.99.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3906.10.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
3906.90.99.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
3920.20.10.00 |
- - Màng polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3921.12.00.00 |
- - Từ các polyme từ vinyl clorua |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3921.13.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3921.19.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3926.90.39.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3926.90.59.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
3926.90.99.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4002.19.10.00 |
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4002.19.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.69.00.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.94.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.99.10.00 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4011.99.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4202.12.99.00 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4202.29.00.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 20 |
4202.92.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4811.59.20.00 |
- - - Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm dạng lỏng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4819.10.00.00 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4819.20.00.00 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
4821.10.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6203.42.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6404.11.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6404.19.00.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6907.90.10.00 |
- - Gạch lát nền, lò sưởi hoặc gạch ốp tường |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6907.90.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6908.90.91.00 |
- - - Gạch lát nền, lò sưởi hoặc gạch ốp tường |
Từ năm thứ 1 trở đi |
6910.10.00.00 |
- Bằng sứ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7208.40.00.00 |
- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7209.17.00.10 |
- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm, tẩy gỉ hoặc không |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.11.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.12.10.00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.12.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.30.99.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.50.00.00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
Từ năm thứ 11 trở đi |
7210.70.10.00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7210.70.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7214.91.10.10 |
- - - - Thép bê tông |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7217.10.39.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7304.22.00.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7304.23.00.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7304.24.00.10 |
- - - Ống khoan chưa hoàn thiện có giới hạn chảy dưới 80.000 PSI và đầu ống chưa gia công |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7304.29.00.10 |
- - - Ống khoan chưa hoàn thiện có giới hạn chảy dưới 80.000 PSI và đầu ống chưa gia công |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7304.29.00.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7305.11.00.00 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7305.19.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7305.20.00.00 |
- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7306.11.90.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7306.19.10.00 |
- - - Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7306.29.00.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7306.40.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7308.10.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7308.20.19.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7308.20.29.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7308.40.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7308.90.20.00 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7308.90.99.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7310.10.90.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7312.10.20.00 |
- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3 m |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7312.10.99.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7318.13.00.00 |
- - Đinh móc và đinh vòng |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7323.93.10.00 |
- - - Đồ dùng nhà bếp |
Từ năm thứ 1 trở đi |
7326.20.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8415.10.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8433.51.00.00 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8516.60.10.00 |
- - Nồi nấu cơm |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8516.60.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8527.21.00.00 |
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8544.19.00.90 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8544.20.11.00 |
- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8544.20.19.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8544.20.21.00 |
- - - Cách điện bằng cao su hoặc plastic |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8701.10.11.00 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8701.10.19.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8701.10.91.00 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8701.10.99.00 |
- - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8703.22.99.00 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8703.23.61.91 |
- - - - - - Hệ dẫn động hai cầu (4x2) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8703.23.62.91 |
- - - - - - Hệ dẫn động hai cầu (4x2) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8703.23.64.91 |
- - - - - - Hệ dẫn động hai cầu (4x2) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8703.24.51.90 |
- - - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8703.24.59.90 |
- - - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8704.31.29.00 |
- - - - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8711.40.90.00 |
- - Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8712.00.20.00 |
- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ em |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8714.10.20.00 |
- - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8714.10.90.30 |
- - - Vành bánh xe |
Từ năm thứ 1 trở đi |
8714.10.90.50 |
- - - Bộ giảm thanh và các bộ phận của bộ giảm thanh |
Từ năm thứ 1 trở đi |
DANH MỤC CỦA NHẬT BẢN
Dòng thuế |
Mô tả sản phẩm |
Thời điểm áp dụng |
081190.110 |
(1) Dứa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
081190.210 |
(1) Dứa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
110423.010 |
1 Được sử dụng để sản xuất bánh ngô |
Từ năm thứ 1 trở đi |
110423.090 |
2 Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
110620.200 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
180632.220 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
190110.219 |
B Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200490.120 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200490.211 |
- Măng tây |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200560.010 |
1 Đóng trong các hộp kín không quá 10 kg mỗi hộp bao gồm cả hộp chứa |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200599.190 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200599.220 |
(2) Các loại rau họ đậu (tách vỏ) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200599.919 |
(b) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200599.999 |
(b) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200799.111 |
- Mứt |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200799.211 |
- Trái cây xay nhuyễn và bột nhão từ trái cây |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200799.221 |
- Trái cây xay nhuyễn và bột nhão từ trái cây |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200819.199 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200830.110 |
(1) Ở dạng bột |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200830.190 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200830.290 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200897.211 |
A Ở dạng bột giấy |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200897.219 |
B Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200897.229 |
B Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200899.100 |
1 Ume (quả mận Mume) |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200899.215 |
(b) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200899.219 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200899.227 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200911.110 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose, tự nhiên và nhân tạo |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200911.190 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200911.210 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200911.290 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200912.110 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose, tự nhiên và nhân tạo |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200912.190 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200912.210 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200912.290 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200919.110 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose, tự nhiên và nhân tạo |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200919.190 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200919.210 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200919.290 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200931.219 |
C Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200939.190 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200939.219 |
C Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200939.290 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200961.200 |
2 Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200969.210 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200971.110 |
(1) Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose, tự nhiên và nhân tạo |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200971.190 |
(2) Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200989.111 |
A Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose, tự nhiên và nhân tạo |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200989.119 |
B Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200989.123 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200989.129 |
B Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200990.111 |
A Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose, tự nhiên và nhân tạo |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200990.121 |
A Không chứa quá 10% hàm lượng đường sucrose |
Từ năm thứ 1 trở đi |
200990.129 |
B Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
220720.100 |
1 Có nồng độ cồn từ 90% trở lên tính theo thể tích |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410441.122 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410441.212 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410441.219 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410441.222 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410449.122 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410449.212 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410530.112 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410622.112 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410711.212 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410711.219 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410712.212 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410712.219 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410712.222 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410719.212 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410791.212 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410791.222 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410792.212 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410792.219 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410792.222 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410799.212 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
410799.222 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
411200.212 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
411310.212 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640320.022 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640340.012 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640340.022 |
-- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640351.029 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640359.019 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640359.104 |
--- Dành cho đàn ông |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640359.105 |
--- Dành cho phụ nữ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640359.111 |
--- Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640359.119 |
--- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640391.019 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640391.029 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640399.015 |
--- Dành cho đàn ông |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640399.016 |
--- Dành cho phụ nữ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640399.031 |
--- Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640399.039 |
--- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640399.029 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640419.119 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640420.119 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640420.222 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640590.112 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
640590.122 |
- Loại khác |
Từ năm thứ 1 trở đi |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE __________ No. 05/2022/TT-BCT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ________________________ Hanoi, February 18, 2022 |
CIRCULAR
Providing the Rules of Origin within the framework of the Regional Comprehensive Economic Partnership
__________
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 31/2018/ND-CP dated March 08, 2018, detailing the Law on Foreign Trade Management regarding goods origin;
In the implementation of the Regional Comprehensive Economic Partnership signed online on November 15, 2020;
At the proposal of the Director General of the Authority of Foreign Trade,
The Minister of Industry and Trade hereby promulgates the Circular providing the Rules of Origin within the framework of the Regional Comprehensive Economic Partnership.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation
This Circular provides the Rules of Origin within the framework of the Regional Comprehensive Economic Partnership (hereinafter referred to as the RCEP).
Article 2. Subjects of application
This Circular applies to:
1. Authorities and organizations issuing certificates of origin (C/O).
2. Traders.
3. Authorities, organizations and individuals engaged in activities concerning origin of imports and exports.
Article 3. Interpretation of terms
In this Circular, the terms below are construed as follows:
1. Aquaculture means farming aquatic organisms including fish, mollusks, crustaceans, other aquatic invertebrates, and aquatic plants from seed stock such as eggs, fry, fingerlings, and larvae, by intervention in the rearing or growth process to enhance production such as regular stocking, feeding or protection from predators.
2. CIF means the value of the imported goods when they are shipped to the port or the border gate of the importing Party, including the insurance and freight charge.
3. Competent authority means the Government authority or organization assigned by one Party as notified to other Parties.
4. FOB is the value of the goods on board, including the cost of goods transportation (regardless of transportation means) to the port or the final place before the cargo ship leaves the port.
5. Fungible goods or materials means goods or materials that are interchangeable for commercial purposes and whose properties are essentially identical.
6. Generally accepted accounting principles mean those principles recognized by consensus or with substantial authoritative support in one Party with respect to the recording of revenues, expenses, costs, assets and liabilities; the disclosure of information; and the preparation of financial statements. These principles may encompass broad guidelines for general application, as well as detailed standards, practices and procedures.
7. Good means any merchandise, product, article or material.
8. Authority or organization issuing C/Os means authority which is assigned or authorized by one Party to issue C/Os and has to notify to other member countries in accordance with this Circular.
9. Material means a good that is used in the production of another good.
10. Non-originating good or non-originating material means a good or material that does not qualify as originating under the rules of origin prescribed in this Circular.
11. Originating good or originating material means a good or material that qualified as originating under the rules of origin prescribed in this Circular.
12. Producer means a person or a legal entity that engages in the production of a good.
13. Production means operations including growing, cultivating, mining, harvesting, breeding, aquaculture, extracting, aquaculture, gathering, capturing, fishing, trapping, hunting, producing, processing or assembling a good.
Article 4. Certification and inspection of origin in Vietnam
1. To promulgate together with this Circular the following appendices:
a) Appendix I: Product specific rules.
b) Appendix II: The list of required information of documents certifying the origin of goods.
c) Appendix III: RCEP C/O form (export) and supplementary declaration form.
d) Appendix IV: The list of goods applied tariff differentials with conditions.
2. The list of authorities and organizations granting Vietnam’s RCEP C/O form shall be updated to the Ministry of Industry and Trade’s system for management and issuance of electronic certificates of origin at https://ecosys.gov.vn. Authorities and organizations issuing Vietnam’s RCEP C/Os shall register their seal and signature specimens and update changes thereof according to instructions of the Ministry of Industry and Trade.
3. The process of certification and inspection of origin must comply with the Government’s Decree No. 31/2018/ND-CP dated March 08, 2018, detailing the Law on Foreign Trade Management regarding origin of goods, law regulations on origin of goods and provisions specified in this Circular.
Chapter II
DETERMINATION OF GOODS ORIGIN
Article 5. Originating goods
A good is considered originating if it is:
1. Being wholly obtained or produced entirely in the territory of one Party as prescribed in Article 6 of this Circular.
2. Being produced in the territory of one Party and solely from materials originating in one or more of the Parties.
3. Being produced in the territory of one Party using non-originating materials, and meeting the requirements in Appendix I to this Circular.
Article 6. Wholly obtained goods
In pursuance to Clause 1, Article 5 of this Circular, the following goods shall be considered wholly obtained or produced in one Party:
1. Plants and plant products (including fruits, flowers, vegetables, plants, seaweeds, fungi and plants) grown, harvested, picked or gathered in a Party.
2. Live animals born and raised in a Party.
3. Products obtained from live animals raised in a Party.
4. Products obtained by hunting, trapping, fishing, farming, aquaculture, gathering or capturing in a Party.
5. A mineral and another naturally occurring substance, not included in Clauses 1 through 4 of this Article, extracted or taken from soil, water, seabed or layers of soil beneath the seabed.
6. Products of sea-fishing and other marine products taken by vessels of the Party (vessels registered with a Party and entitled to fly the flag of that Party) and other products taken by the Party or individuals or legal persons thereof from the waters, seabed or layers of soil beneath the seabed outside the waters of the Parties and non-Parties, in accordance with international law, provided that, in case products of sea-fishing and other marine products are taken from the exclusive economic zones of the Parties or non-Parties, accordance with international law, in the case of seafood and other marine products caught from the exclusive economic zones of the Parties or non-Parties, the Party or its individual or legal person has the right to exploit such exclusive economic zone and, for other products, the Party or its individual or legal person has the right to exploit the seabed and layers of soil beneath the seabed, in accordance with international law.
7. Products of sea-fishing and other marine products taken by vessels of the Party from the waters in accordance with international law.
8. Products processed or made on board factory ships of the Party, exclusively from the products referred to in Clause 6 or 7 of this Article.
9. Goods which are wastes and scraps derived from production and consumption in a Party, provided that such products are used only for the destruction, recycling of the raw materials or for recycling purposes; or are used products collected in the Party, provided that such products are used only for the destruction, recycling of the raw materials or for recycling purposes.
10. Goods obtained or produced in a Party exclusively from the products referred to in Clauses 1 through 9 of this Article or from their derivatives.
Article 7. Accumulation
Goods and materials specified in Article 5 of this Circular and used as raw materials in another Party in the production of other goods or materials shall be considered originating in the latter Party where working or processing of the finished goods has taken place.
Article 8. Regional value content
1. The regional value content (RVC) specified in Appendix I to this Circular shall be calculated by using either of the following formulas:
a) Build-down method:
RVC = |
FOB - VNM |
x 100 |
FOB |
b) Build-up method:
RVC = |
VOM + direct labor costs + direct overhead costs + profits + other costs |
x 100 |
FOB |
In which:
RVC is the regional value content, expressed as a percentage.
FOB is FOB price defined in Clause 4, Article 3 of this Circular.
VOM is the value of originating materials, parts, or products acquired or self-produced, and used in the production of goods.
VNM is the value of non-originating materials used in the production of goods.
Direct labor cost includes wages, remuneration, and other employee benefits.
Direct overhead cost is the total overhead expense.
2. The value of goods under this Circular shall be calculated in accordance with Article VII of the General Agreement on Tariffs and Trade (GATT) 1994 and the Customs Valuation Agreement. All costs shall be recorded and maintained in accordance with the Generally Accepted Accounting Principles applicable in the Party where the goods are produced.
3. The value of non-originating materials:
a) For imported materials, it is the CIF price of the materials at the time of importation.
b) For domestically produced materials, it is the selling price of the manufacturer of such materials.
4. A material of undetermined origin shall be treated as a non-originating material.
5. The following expenses may be deducted from the value of non-originating materials or materials of undetermined origin:
a) The costs of freight, insurance, packing and all other costs related to transportation incurred in transporting the material to the location of the producer of the good.
b) Duties, taxes, and customs brokerage fees, other than duties that are waived, refunded, or otherwise recovered.
c) Costs for waste and spillage, less the value of any renewable scrap or by-products.
6. In case where the expenses listed in Points a through c, Clause 5 of this Article are unknown or documentary evidence is not available, then no deduction is allowed for those expenses.
Article 9. Country of origin
1. Country of origin is a Party where the goods meet the requirements of Article 5 of this Circular.
2. In case goods are produced in a Party solely from originating materials of one or more Parties according to Clause 2, Article 5 of this Circular, the country of origin of the goods is the exporting Party, provided that the production process of such goods has passed minimal operations and processes as prescribed in Clause 3, Article 10 of this Circular.
3. In case goods are on the list of goods applied tariff differentials with additional rules of origin according to Appendix IV to this Circular, the country of origin of the goods is the exporting Party, provided that the goods meet the requirements specified in Article 5 of this Circular and the Domestic Value Content (DVC) is not less than 20%.
4. In case the exporting Party is not identified as the country of origin according to Clauses 1 through 3 of this Article, the country of origin shall be the Party with the highest total value of the originating materials used in the production of the goods in the exporting Party.
5. DVC is calculated according to the formula for calculating RVC specified in Article 8 of this Circular. Originating materials imported from other Parties are considered as non-originating materials when calculating the DVC.
Article 10. Minimal operations and processes
1. “Simple” means an activity that does not require special skills, machinery, equipment, or specially manufactured or installed equipment to perform the activity.
2. “Slaughter” means killing animals.
3. The following operations are considered as minimal operations and processes:
a) Preserving operations to ensure that the goods remain in good condition for the purposes of transport or storage.
b) Packaging or presenting goods for transportation or sale.
c) Simple processes, consisting of sifting, screening, sorting, classifying, sharpening, cutting, slitting, grinding, bending, coiling, or uncoiling.
d) Affixing or printing of marks, labels, logos, or other like distinguishing signs on goods or their packaging.
dd) Mere dilution with water or another substance that does not materially alter the characteristics of the goods.
e) Disassembly of products into parts.
g) Slaughtering of animals.
h) Simple painting and polishing operations.
i) Simple peeling, stoning, or shelling.
k) Simple mixing of goods, whether or not of different kinds.
l) Combination of two or more operations referred to at Points a through k of this Clause.
4. The operations specified in Clause 3 of this Article when undertaken on non-originating materials to produce goods shall be considered as insufficient working or processing to confer on that good the status of an originating good.
Article 11. De Minimis
1. A good that does not satisfy the applicable change in tariff classification requirement specified in Appendix I to this Circular is nonetheless an originating good if it meets all of the other provisions of this Circular and is subject to one of the following cases:
a) For a good classified in Chapters 01 through 97 of the Harmonized Commodity Classification and Coding System, the value of all non-originating materials that have been used in the production of the good and did not undergo the applicable change in tariff classification does not exceed 10% of the FOB value of such good. The value of non-originating materials shall be calculated according to Clause 3, Article 8 of this Circular.
b) For a good classified in Chapters 50 through 63 of the Harmonized Commodity Classification and Coding System, the weight of all non-originating materials used in the production of the good that did not undergo the applicable change in tariff classification does not exceed 10% of total weight of the good.
2. The value of non-originating materials referred to in Clause 1 of this Article shall, however, be included in the value of non-originating materials for any applicable regional value content requirement.
Article 12. Packaging materials and containers
1. Packaging materials and containers for transportation purposes shall not be taken into account in determining the originating status of any good.
2. Packaging materials and containers in which a good is packaged for retail sale, which are classified together with the good, shall not be taken into account in determining the originating status of the good, provided that:
a) Being wholly obtained or produced entirely in a Party as prescribed in Clause 1, Article 5 of this Circular.
b) Being produced in a Party exclusively from originating materials in one or more of the Parties as prescribed in Clause 2, Article 5 of this Circular.
c) Satisfying the change in tariff classification or a specific manufacturing or processing operation requirement provided in Appendix I to this Circular.
3. In case a good is subject to a regional value content requirement, the value of the packaging materials and containers in which the good is packaged for retail sale shall be taken into account as originating materials or non-originating materials of the good, as the case may be, in calculating the regional value content of the good.
Article 13. Accessories, spare parts and tools
1. Accessories, spare parts, tools and instructional or other information materials presented with the good shall be considered as part of the good and shall be disregarded in determining whether all the non-originating materials used in the production of the good have undergone the applicable change in tariff classification or a specific manufacturing or processing operation as prescribed in Appendix I to this Circular, provided that:
a) The accessories, spare parts, tools, and instructional or other information materials presented with the good are not invoiced separately from the good.
b) The quantities and value of the accessories, spare parts, tools, and instructional or other information materials presented with the good are customary for the good.
2. Notwithstanding Clause 1 of this Article, if a good is subject to a regional value content requirement, the value of the accessories, spare parts, tools, and instructional or other information materials presented with the good shall be taken into account as originating materials or non-originating materials, as the case may be, in calculating the regional value content of the good, provided that:
a) The accessories, spare parts, tools, and instructional or other information materials presented with the good are not invoiced separately from the good.
b) The quantities and value of the accessories, spare parts, tools, and instructional or other information materials presented with the good are customary for the good.
Article 14. Indirect materials
1. An indirect material shall be treated as an originating material without regard to where it is produced and its value shall be the cost registered in accordance with the Generally Accepted Accounting Principles in the records of the producer.
2. Indirect material means a good used in the production, testing, or inspection of another good but not physically incorporated into that other good, or a good used in the maintenance of buildings or the operation of equipment associated with the production of a good, including:
a) Fuel and energy.
b) Tools, dies and moulds.
c) Spare parts and materials used in the maintenance of equipment and buildings.
d) Lubricants, greases, compounding substances and other materials used in production or used to operate equipment and buildings.
dd) Gloves, glasses, footwear, clothing, supplies and equipment for labor protection.
e) Equipment, machinery and supplies used for testing or inspecting goods.
g) Catalysts and solvents.
h) Any other materials that are not incorporated into the product but whose use in the production of the good can reasonably be demonstrated to be a part of that production.
Article 15. Fungible goods or materials
The determination of whether fungible goods or materials are originating or non-originating shall be made either by physical segregation of each of the similar fungible goods or materials or, where commingled, by the use of an inventory management method which is recognized in the Generally Accepted Accounting Principles of the exporting Party, and should be used throughout the fiscal year.
Article 16. Materials used in production
A non-originating material that satisfies the requirements of this Circular, the material shall be treated as originating when determining the originating status of the subsequently produced good, regardless of whether that material was produced by the producer of the good.
Article 17. Unit for determining origin of goods
1. The unit used to determine the origin of goods for the application of this Circular shall be the particular good which is considered as the basic unit when determining classification under the Harmonized System of Goods Description and Coding.
2. When a consignment consists of a number of identical goods classified under a single tariff line, each good shall be individually taken into account in determining whether it qualifies as an originating good.
Article 18. Direct consignment
1. An originating good shall retain its originating status as determined under Article 5 of this Circular if the following conditions have been met:
a) The good has been transported directly from an exporting Party to an importing Party.
b) The good has been transported through one or more Parties other than the exporting Party and the importing Party (hereinafter referred to as intermediate Parties), or non-Parties, provided that the good:
b1) Has not undergone any further processing in the intermediate Parties or the non-Parties, except for logistics activities such as unloading, reloading, storing, or any other operations necessary to preserve it in good condition or to transport it to the importing Party.
b2) Remains under the control of the customs authorities in the intermediate Parties or the non-Parties.
2. In the case goods are transported according to Point b, Clause 1 of this Article shall be evidenced by presenting the customs authorities of the importing Party either with customs documents of the intermediate Parties or the non-Parties, or with any other appropriate documentation on request of the customs authorities of the importing Party.
3. Appropriate documentation according to Clause 2 of this Article may include commercial shipping or freight documents such as airway bills, bills of lading, multimodal or combined transport documents, a copy of the original commercial invoice in respect of the good, financial records, a non-manipulation certificate, or other relevant supporting documents, as may be requested by the customs authorities of the importing Party.
Chapter III
CERTIFICATION AND INSPECTION OF ORIGIN
Article 19. General provisions on the mechanism of certification of origin
1. Originating goods of Vietnam exported to Parties shall be considered for preferential tariff treatment within the framework of the RCEP when a C/O is issued according to this Circular.
2. Originating goods imported into Vietnam from Parties shall be considered for preferential tariff treatment within the framework of the RCEP upon submitting one of the following proofs of origin:
a) The C/O is issued by the C/O-issuing authority or organization in accordance with Articles 21 and 22 of this Circular.
b) The declaration of origin issued by an approved exporter in accordance with Articles 20 and 22 of this Circular.
3. A declaration of origin specified at Point b, Clause 2 of this Article shall:
a) Be issued in writing or other forms, including electronic form.
b) Include the minimum information specified in Appendix II to this Circular.
c) Be valid for 1 year from the date of issuance.
d) Be in English language, bear the signature and name of the declaring person and date of issuance.
Article 20. Approved exporter
1. The competent authority of an exporting Party may apply the mechanism of declaration of origin to the approved exporter according to regulations of the exporting Party. An approved exporter must satisfy the following requirements:
a) The exporter is duly registered in accordance with regulations of the exporting Party.
b) The exporter knows and understands the rules of origin.
c) The exporter has a satisfactory level of experience in export according to regulations of the exporting Party.
d) The exporter has a record of good compliance and risk management system.
dd) The exporter, in the case of a trader, is able to obtain a declaration by the producer confirming the originating status of the good for which the declaration of origin is completed by an approved exporter and the readiness of the producer to cooperate in verification according to regulations.
e) The exporter has a well-maintained bookkeeping and record-keeping system according to regulations of the exporting Party.
2. The competent authority of the exporting Party shall grant a written approval to the approved exporter in writing or electronic form, provide the authorization code to the approved exporter, and inform information of the approved exporter as prescribed in Clause 4 of this Article.
3. An approved exporter shall be entitled to grant declarations of origin for goods that are allowed to do so and provide documents related to such export goods.
4. The competent authority of the exporting Party shall include information on the approved exporter in the database, including:
a) The legal name and address of the approved exporter.
b) The approved exporter authorization code.
c) The issuance date and, if applicable, the expiry date of the authorization code.
d) A list of goods subject to the authorization, at least at the HS Chapter level.
5. Any change referred to in Points a through d, Clause 4 of this Article, or the removal or suspension of authorization for declaration of origin, shall be promptly notified to the other Parties. In case the competent authority of the exporting Party has established its own secured website, that is accessible to the Parties, it is not required to notify in the form above.
6. The competent authority of the exporting Party shall monitor the use of the authorization, including verification of the declarations of origin by an approved exporter, and withdraw the authorization where the conditions referred to in Clause 1 are not met.
7. An approved exporter shall be prepared to submit at any time, on request of the customs authorities of the importing Party, all appropriate documents proving the originating status of the goods concerned, including statements from the suppliers or producers in accordance with the laws and regulations of the importing Party as well as the fulfillment of the other requirements of this Circular.
8. This Article applies to exporters eligible approved for declaration of origin for goods imported from other Parties to Vietnam.
Article 21. C/Os
1. A C/O shall be issued by the issuing authority or organization of an exporting Party upon an application by an exporter, a producer, or the authorized representative.
2. The exporter, producer, or the authorized representative shall apply in writing or by electronic form for a C/O, to the issuing authority or organization in accordance with the exporting Party’s regulations.
3. A C/O shall:
a) Bear a unique certificate of origin number.
b) Be in the English language.
c) Bear an authorized signature and official seal of the issuing authority or organization of the exporting Party. The signature and seal shall be applied manually or electronically.
d) Indicate two or more invoices issued for a single shipment.
dd) Contain multiple goods, provided that each good qualifies as an originating good separately in its own right.
e) Determine that the goods are originating and satisfy the provisions of this Circular.
g) Include the minimum information specified in Appendix II to this Circular.
4. The form of RCEP C/O specified in Appendix III to this Circular applies to goods exported from Vietnam to other Parties.
5. In case of a C/O contains incorrect information, the issuing authority or organization of the exporting Party shall:
a) Issue a new C/O and invalidate the original C/O.
b) Make modifications to the original C/O by striking out errors and making any additions or corrections. Any changes shall be certified by the authorized signature and official seal of the issuing authority or organization of the exporting Party.
6. In the exception when a C/O has not been issued at the time of shipment due to involuntary errors, omissions, or other valid causes, or in the circumstances specified at Point a, Clause 5 of this Article, a C/O may be issued retrospectively but no later than one year after the date of shipment. In that case, the C/O shall bear the words “ISSUED RETROACTIVELY”.
7. In case of theft, loss, or destruction of an original C/O, the exporter, producer, or their authorized representative may apply in writing to the issuing authority or organization of the exporting Party for a certified true copy of the original C/O. The copy of shall:
a) Be issued no later than one year after the date of issuance of the original C/O.
b) Be based on the application for the original C/O.
c) Contain the same C/O number and date as the original C/O.
d) Be endorsed with the words “CERTIFIED TRUE COPY”.
8. The C/O is valid for one year from the date of issuance.
Article 22. Back-to-back proof of origin
1. An issuing authority or organization, approved exporter of an intermediate Party may issue a back-to-back proof of origin provided that:
a) A valid original proof of origin or its certified true copy is presented.
b) The period of validity of the back-to-back proof of origin does not exceed the period of validity of the original proof of origin.
c) The back-to-back proof of origin contains relevant information from the original proof of origin in accordance with Appendix II to this Circular.
d) The consignment which is to be re-exported using the back-to-back proof of origin does not undergo any further processing in the intermediate Party, except for repacking or logistics activities such as unloading, reloading, storing, splitting up of the consignment, or labeling only as required by regulations of the importing Party, or any other operations necessary to preserve a good in good condition or to transport a good to the importing Party.
dd) For partial export shipments, the partial export quantity shall be shown instead of the full quantity of the original proof of origin, and the total quantity re-exported under the partial shipment shall not exceed the total quantity of the original proof of origin.
e) Information on the back-to-back proof of origin includes the date of issuance and reference number of the original proof of origin.
2. The verification procedures as prescribed in Article 24 of this Circular shall also apply to the back-to-back proof of origin.
Article 23. Third-Party invoicing
The customs authority of an importing Party shall not deny a claim for preferential tariff treatment for the sole reason that an invoice was not issued by the exporter or producer of a good, provided that the good meets the requirements in this Circular.
Article 24. Inspection and verification of origin
1. In order to verify the origin of imported goods, competent authorities of an importing Party may conduct an inspection or a verification of origin of imports by one or more of the following forms:
a) Sending a written request to the importer for more information.
b) Sending a written request to the exporter or producer for more information.
c) Sending a written request to the C/O issuing authority or organization or the competent authority of the exporting Party for more information.
d) Physically inspecting the premises of the exporter or producer of the good in the exporting Party to observe the premises and producing processes of the good and documents related to the origin of goods including accounting documents. The physical inspection at the premises shall be carried out only after conducting the verification according to Point c of this Clause.
dd) Other forms as agreed between Parties.
2. The importing Party shall inspect and verify the origin of goods as follows:
a) In case of inspection and verification of the origin of goods according to Point b, Clause 1 of this Article, the importing Party shall send a letter of request enclosed with a copy of the proof of origin and reasons for the verification to the exporter or producer and the competent authority of the exporting Party.
b) In case of inspection and verification of the origin of goods according to Point c, Clause 1 of this Article, the importing Party shall send a letter of request enclosed with a copy of the proof of origin and reasons for the verification to the C/O issuing authority or organization or the competent authority of the exporting Party.
c) In case of inspection and verification of the origin of goods according to Point d, Clause 1 of this Article, the importing Party shall request the exporter or producer and the competent authority of the exporting Party to send a letter agreeing to the inspection and verification at the premises and stating the expected work schedule, inspection location and purpose of the inspection.
3. At the request of the importing Party, an inspection of the premises of the exporter or the producer may be carried out with the consent and assistance of the exporting Member State subject to an agreement between the importing Party and the exporting Party.
4. In the case of verification specified at Points a through d, Clause 1 of this Article, the importing Party shall:
a) Allow the importer, exporter, producer or C/O issuing authority or organization or competent authority of the exporting Party to respond within 30 days to 90 days from the date of receipt of a letter of request for verification according to Points a through c, Clause 1 of this Article.
b) Allow the exporter, producer or competent authority to accept or reject the request within 30 days from the date of receipt of the request for verification mentioned at Point d, Clause 1 of this Article.
c) Issue a decision between 90 days and 180 days from the date of receipt of the information necessary to make the decision.
5. According to Clause 1 of this Article, the importing Party shall send a written notice of the results of the inspection or verification with reasons to the importer, exporter, or producer, C/O issuing authority or organization or competent authority of the exporting Party.
6. The customs authority of the importing Party may suspend the application of preferential tariff treatment while waiting for the results of the verification. The importing Party shall allow the clearance of goods but may require compliance with domestic regulations.
Article 25. Submission of proof of origin of goods for preferential tariff treatment
1. For preferential tariff treatment, the importer shall submit a valid proof of origin to the customs authority of the importing Party.
2. Goods originating in the exporting Party with a customs value does not exceed 200 (two hundred) USD or the equivalent amount or higher in the importing Party’s currency shall not be required a proof of origin, provided that the importation is not a consecutive sequence or the consignment is not intentionally subdivided for the purpose of evading the submission of the proof of origin to the competent authority.
3. In case the good has been transported through one or more Parties other than the exporting Party and the importing Party according to Point b, Clause 1, Article 18 of this Circular, the customs authority may require the importer to submit proof of origin as prescribed in Clause 3, Article 18 of this Circular.
4. In case proof of origin is submitted to the customs authority of an importing Party after the prescribed time limit, such proof of origin may still be accepted, when failure to observe the prescribed time limit results from force majeure or other valid causes beyond the control of the importer or exporter.
Article 26. Additional submission of proof of origin of goods for preferential tariff treatment
In case the importer has not yet declared for preferential tariff treatment at the time of carrying out import customs procedures, for preferential tariff treatment, the importer shall be responsible for:
1. Specifying the origin of goods and declaring late submission of proof of origin on the import customs declaration at the time of customs clearance.
2. Declaring and submitting the proof of origin within the specified time limit.
Article 27. Denial of preferential tariff treatment
1. The customs authority of the importing Party may deny preferential tariff treatment in either of the following cases:
a) The good does not meet the requirements of this Circular.
b) The importer, exporter or producer of goods cannot prove that the goods meet the requirements of this Circular for preferential tariff treatment.
2. If the customs authority of the importing Party denies a claim for preferential tariff treatment, it shall provide the decision in writing to the importer that includes the reasons for the decision.
3. The customs authority may deny preferential tariff treatment in the following cases:
a) The customs authority has not received sufficient information to determine that the good is originating.
b) The exporter, producer, or the competent authority of the exporting Party fails to respond to a written request for inspection and verification of origin of goods as prescribed in Article 24 of this Circular.
c) The request for inspection and verification at premises according to Article 24 of this Circular is refused.
Article 28. Transitional provisions for goods in transit
On the effective date of the RCEP, goods in transit to or not yet been imported into the importing Party that meet the requirements of this Circular shall be considered for preferential tariff treatment. The importer shall declare and submit the proof of origin within 180 days from the effective date of the RCEP.
Article 29. Minor discrepancies or errors
In case where there is no doubt about the origin of the goods, the discovery of minor discrepancies such as typographical errors between the information on the proof of origin and the information on the proof of origin submitted to the customs authority of the importing Party for import clearance shall not invalidate the proof of origin if these discrepancies are consistent with the actual imported goods.
Article 30. Record keeping
1. The exporter, producer, C/O issuing authority or organization, or competent authority shall retain, for at least a period of three years from the date of issuance of the proof of origin, or a longer period according to its regulations, all records necessary to prove that the good for which the proof of origin was issued was originating.
2. The importer shall retain, for at least a period of three years from the date of importation of the good, or a longer period according to its regulations, all records necessary to prove that the good for which preferential tariff treatment was claimed was originating.
3. The records referred to in Clauses 1 and 2 may be maintained in any medium that allows for prompt retrieval, including in digital, electronic, optical, magnetic, or written form according to the Party’s regulations.
Chapter IV
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 31. Organization of implementation
1. Guidelines and consensus on understanding related to the rules of origin of goods which are agreed by the Parties one after another or in the report of the implementation sessions of the Joint Committee and Sub-Committee on Rules of Origin within the framework of the RCEP shall serve as grounds for implementation by C/O issuing authorities or organizations and customs authorities.
2. The contents mentioned in Clause 1 of this Article shall be notified to C/O issuing authorities or organizations and customs authorities through the Ministry of Industry and Trade and the Ministry of Finance (the General Department of Customs).
Article 32. Implementation provisions
1. This Circular takes effect on April 04, 2022.
2. Authorities and organizations issuing C/Os shall consider granting the RCEP C/O forms for Vietnam’s exported goods before the effective date of this Circular for entitlement to preferential tariff treatment under the RCEP and regulations of importing Parties.
3. Customs authorities of importing Parties shall accept proof of origin issued from January 01, 2022. Procedures for examining proof of origin for grant of preferential tariffs treatment shall comply with the RCEP, provisions of Chapter III of this Circular and relevant legal documents./.
|
THE MINISTER
Nguyen Hong Dien |
* All Appendices are not translated herein.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây