Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Phụ lục Thông tư 15/2018 về xuất khẩu khoáng sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 05/2019/TT-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2019/TT-BXD |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 10/10/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu tại Thông tư 05/2018/TT-BXD bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu theo Thông tư mới này.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/12/2019.
Xem chi tiết Thông tư05/2019/TT-BXD tại đây
tải Thông tư 05/2019/TT-BXD
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD
ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu
khoáng sản làm vật liệu xây dựng
------------------
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng năm 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng:
Thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trục thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan; - Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Cục, Vụ, Viện, Văn phòng, Thanh tra Bộ Xây dựng; - Công báo; website Chính phủ; website Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, PC, Vụ VLXD (05). |
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh |
Phụ lục I
DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10tháng 10 năm 2019 sử đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng)
Mã HS |
Danh mục khoáng sản |
Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật |
I |
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc |
|
2505.10.00 |
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt); Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm |
2505.90.00 |
Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa); Hàm lượng SiO2 ≥ 95%; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.90.00.90 |
Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa); Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm |
2505.10.00.10 |
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa. sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt); Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 96 µm |
II |
Đá ốp lát |
|
2515.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2516.12.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2516.20.20 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết, sa thạch được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 300 mm |
2506.10.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm. |
Độ dày ≤ 300 mm |
2506.20.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 300 mm |
2514.00.00 |
Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm |
Độ dày ≤ 50 mm |
6801.00.00 |
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.21.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.23.00 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.29.10 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
6802.29.90 |
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn) |
Độ dày ≤ 300 mm |
III |
Đá khối (block) |
|
2515.20.00.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2515.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
2516.12.10 |
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mật phẳng dạng khối |
Thể tích ≥ 0,5 m3 |
IV |
Đá mỹ nghệ |
|
6802.91.10 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble) |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.92.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.93.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.99.00 |
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác |
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm |
6802.10.00 |
Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự |
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm |
V |
Đá xây dựng |
|
V-a |
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác |
|
2517.10.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá bazan,.... dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác |
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2517.49.00 |
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết, (sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác. |
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
V-b |
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác |
|
2515.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá hoa trắng, đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác. |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.11.00 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.20.10 |
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2516.90.00 |
Đá khác dùng làm tượng đài hoặc đá xây dựng, mục đích khác |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
2515.20.00 |
Đá khối có thể tích nhó hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trắng |
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm |
VI |
Khoáng sản khác |
|
2518.10.00 |
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Hàm lượng MgO ≥ 18 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2521.00.00 |
Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác |
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2507.00.00 |
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
A12O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %; Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm. |
2507.00.00 |
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
A12O3 ≥ 23 % ; Kích thước cỡ hạt < 0,2 mm. |
2529.10.00 |
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác |
Hàm lượng (K2O+Na2O) ≥ 7%; Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm |
THE MINISTRY OF CONSTRUCTION ------------- No. 05/2019/TT-BXD |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independent - Freedom - Happiness --------------- Hanoi, October 10, 2019 |
CIRCULAR
On amending, supplementing the Appendix of the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction guiding the export of minerals for use as building materials
------------------
Pursuant to the Mineral Law dated November 17, 2010;
Pursuant to the Government’s Decree No. 81/2017/ND-CP of July 17, 2017 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24a/2016/ND-CP of April 05, 2016 on management of building materials;
Pursuant to the Government’s Decree No. 158/2016/ND-CP of November 29, 2016 detailing a number of Articles of the Mineral Law;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP of May 15, 2018, detailing a number of Articles of the Law on Foreign Trade Management;
At the proposal of the Director of the Building Materials Department;
The Minister of the Ministry of Construction hereby issues the Circular on amending, supplementing the Appendix of the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 guiding the export of minerals for use as building materials.
Article 1.
To amend, supplement the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction guiding the export of minerals for use as building materials as follow:
To replace Appendix I on the List, specifications, technical criteria and origin of minerals for use as export building materials by the Appendix I attached with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect on December 01, 2019.
For the Minister
The Deputy Minister
Nguyen Van Sinh
APPENDIX I
List, specifications, technical criteria and origin of minerals for use as export building materials
(Issued with the Circular No. 05/2019/TT-BXD on amending, supplementing the Appendix of the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 guiding the export of minerals for use as building materials)
HS code |
List of minerals |
Technical specifications |
I |
White silica sand, coarse sand used for making molds |
|
2505.10.00 |
White silica sand used as raw materials for production of building materials or in other fields |
Processed (screened, washed and grain sized) SiO2 ≥ 97 %; Grain size ≤ 1.0mm |
2505.90.00 |
White silica sand used as molds or others fields |
Processed (screened, washed and grain sized, resin-coated or resin-uncoated) SiO2 ≥ 95%; Grain size ≤ 2.5mm |
2505.90.00.90 |
Yellow sand or crushed sand from gravel, pebbles, quartzite, sandstone, quartz ... for foundry molds or other fields |
Processed (screened, washed and grain sized, resin-coated or resin-uncoated) SiO2 ≥ 85 %; Grain size ≤ 2.5mm |
2505.10.00.10 |
Fine or super fine quartz sand powder (processed from silica white sand, quartz, quaczit) as raw materials for production of construction materials or other fields; |
Processed (screened, washed, desiccated, crushed and grain sized); SiO2 ≥ 97 %; Grain size ≤ 96 µm |
II |
Stone slabs |
|
2515.12.20 |
Stone slabs derived from marble or calcareous stone, cut by sawing or otherwise, into slabs. |
Thickness ≤ 300 mm |
2516.12.20 |
Stone slabs derived from granite, gabbro, basalt and other stone, cut by sawing or otherwise, into slabs. |
Thickness ≤ 300 mm |
2516.20.20 |
Stone slabs derived from gritstone, sandstone, cut by sawing or otherwise, into slabs. |
Thickness ≤ 300 mm |
2506.10.00 |
Stone slabs derived from quartz stone, cut by sawing or otherwise, into slabs |
Thickness ≤ 300 mm |
2506.20.00 |
Stone slabs derived from quartzite, cut by sawing or otherwise, into slabs |
Thickness ≤ 300 mm |
2514.00.00 |
Schist used as tiling materials, cut by sawing or otherwise, into slabs. |
Thickness ≤ 50 mm |
6801.00.00 |
Curbstones of natural stone (except slate). |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.21.00 |
Stone slabs derived from marble, fabricated into slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.23.00 |
Stone slabs derived from granite, fabricated into slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.29.10 |
Stone slabs derived from calcareous stone, fabricated into slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
6802.29.90 |
Stone slabs derived from other natural stone, fabricated into slabs (with a flat or even surface) |
Thickness ≤ 300 mm |
III |
Blocks |
|
2515.20.00.10 |
Blocks derived from white marble, of a kind extracted, cut or sawn into block planes |
Volume ≥ 0.5 m3 |
2515.12.10 |
Blocks derived from marble or calcareous stone, dolomite of a kind extracted, cut or sawn into block planes |
Volume ≥ 0.5 m3 |
2516.12.10 |
Blocks derived from granite, gabbro, basalt, sandstone and other stone, of a kind extracted, cut or sawn into block planes |
Volume ≥ 0.5 m3 |
IV |
Fine arts stone |
|
6802.91.10 |
Fine arts stone derived from marble |
Fabricated |
6802.92.00 |
Fine arts stone derived from calcareous stone |
Fabricated |
6802.93.00 |
Fine arts stone derived from granite |
Fabricated |
6802.99.00 |
Fine arts stone derived from other natural stone |
Fabricated |
6802.10.00 |
Paving stones, lumps, granules, crushed stone, stone powder and similar products. |
Fabricated |
V |
Building stone |
|
V-a |
Used for concrete mix, road metalling or other purposes |
|
2517.10.00 |
Building stone derived from pebbles, gravel or stone, basalt, of a kind used for concrete mix, road metalling or other purposes |
Smashed, crushed or screened, grain size ≤ 100 mm |
2517.49.00 |
Building stone derived from limestone, granite, gabbro, marble, sandstone, quartz and other stone, of a kind used for concrete mix, road metalling or other purposes |
Smashed, crushed or screened, grain size ≤ 100 mm |
V-b |
Used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes |
|
2515.11.00 |
Other building stone (freestone, dressed stone, etc.) derived from marble, white marble or calcareous stone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes |
Fabricated, trimmed or cut |
2516.11.00 |
Other building stone (freestone, dressed stone, etc.) derived from granite, gabbro, basalt and other stone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes |
Fabricated, trimmed or cut |
2516.20.10 |
Other building stone (freestone, dressed stone, etc.) derived from sandstone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes |
Fabricated, trimmed or cut |
2516.90.00 |
Other stone used as statue, constructional stone, other purposes |
Fabricated, trimmed or cut |
2515.20.00 |
Ashlar with volume less than 0.5 m3 derived from white marble |
Fabricated, trimmed or cut |
VI |
Other minerals |
|
2518.10.00 |
Dolomite used as raw materials for production of building materials or in other fields |
MgO ≥ 18 %; Grain size ≤ 100 mm |
2521.00.00 |
Limestone used as raw material for lime production, cement or in other fields |
Grain size ≤ 100 mm |
2507.00.00 |
Kaolin used as raw materials for production of building materials or in other fields |
Al2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %; Grain size ≤ 0.2 mm |
2507.00.00 |
Pyrophyllite used as raw materials for production of building materials or in other fields |
Grain size ≤ 100 mm |
2508.30.00 |
Refractory clays used as raw materials for production of building materials or in other fields |
Al2O3 ≥ 23 % ; Grain size ≤ 0.2 mm |
2529.10.00 |
Feldspar used as raw materials for production of building materials or in other fields |
(K2O+Na2O) ≥ 7%; Grain size ≤ 100 mm |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây