Thông tư 05/2014/TT-BCT tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập chuyển khẩu hàng hóa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 05/2014/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 05/2014/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 27/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
DN kinh doanh tạm nhập, tái xuất ô tô cũ phải ký quỹ 7 tỷ đồng
Đây là một trong những nội dung quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27/01/2014 của Bộ Công Thương đã ban hành quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa.
Cụ thể, từ ngày 20/02/2014, doanh nghiệp (DN) kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu thụ đặc biệt như: Xì gà; thuốc lá điếu; bia sản xuất từ malt; rượu vang làm từ nho tươi; rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm và đồ uống đã lên men khác... phải được thành lập tối thiểu là 02 năm, đã có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất hàng hóa và phải có 07 tỷ đồng tiền ký quỹ, đặt cọc nộp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc chi nhánh ngân hàng thương mại tỉnh, thành phố nơi DN được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký DN.
Các điều kiện trên cũng được áp dụng đối với các DN kinh doanh tạm nhập, tái xuất quạt bàn, quạt sưởi; máy điều hòa không khí; máy làm lạnh; máy làm khô quần áo; máy rửa bát đĩa; máy giặt có sức chứa trên 10kg vải khô/lần; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh; xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người... đã qua sử dụng.
DN kinh doanh tạm nhập, tái xuất các mặt hàng nêu trên được Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa; thời hạn hiệu lực của mã số tạm nhập, tái xuất là 03 năm, kể từ ngày cấp. Trường hợp hàng hóa nước ngoài gửi vào kho ngoại quan để xuất khẩu, tái xuất qua các tỉnh biên giới thì chỉ doanh nghiệp có mã số tạm nhập, tái xuất của nhóm hàng hóa đó mới được đứng tên trên tờ khai hải quan nhập, xuất kho ngoại quan để xuất khẩu, tái xuất.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/02/2014.
Xem chi tiết Thông tư05/2014/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 05/2014/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 05/2014/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT, TÁI NHẬP,
CHUYỂN KHẨU HÀNG HÓA
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 1757/TTg-KTTH ngày 31 tháng 10 năm 2013 về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trường hợp kinh doanh chuyển khẩu có qua cửa khẩu Việt Nam hàng hóa thuộc Phụ lục III, IV, V ban hành kèm theo Thông tư này thì không được thực hiện qua các cửa khẩu đường bộ.
Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục một số loại hàng hóa sau đây:
KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT HÀNG HÓA
Khi có hiện tượng hàng hóa ách tắc tại cảng, cửa khẩu và có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, các cơ quan liên quan thông báo cho Bộ Công Thương biết để xem xét thực hiện việc điều tiết hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất. Việc điều tiết hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất được thực hiện như sau:
Vận đơn đường biển đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất thuộc Phụ lục III, IV, V được quy định như sau:
1. Được thành lập tối thiểu là 2 (hai) năm, đã có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất hàng hóa.
2. Có số tiền ký quỹ, đặt cọc là 10 tỷ VNĐ (mười tỷ đồng Việt Nam) nộp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Chi nhánh Ngân hàng thương mại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
3. Có kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh, cụ thể:
a) Kho, bãi có sức chứa tối thiểu là 100 (một trăm) công-ten-nơ lạnh loại 40 (bốn mươi) feet, diện tích tối thiểu là 1.500 m² (một nghìn năm trăm mét vuông). Kho, bãi được ngăn cách với bên ngoài bằng hàng rào cứng, được xây dựng với chiều cao tối thiểu là 2,5m (hai phẩy năm mét); có đường dành cho xe chở công-ten-nơ di chuyển ra vào kho, bãi; có cổng ra vào và biển hiệu của doanh nghiệp sử dụng kho, bãi;
b) Kho, bãi có đủ nguồn điện (gồm điện lưới và máy phát điện dự phòng có công suất tương đương) và các thiết bị chuyên dùng kèm theo để vận hành các công-ten-nơ lạnh theo sức chứa của kho, bãi;
c) Kho, bãi phải thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc do doanh nghiệp ký hợp đồng thuê với thời hạn thuê tối thiểu là 3 (ba) năm; phải nằm trong khu vực quy hoạch hệ thống kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh hoặc trong khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới quy định để xây dựng kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh.
Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới trao đổi, thống nhất với Tổng cục Hải quan, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Công Thương và ban hành quyết định về các khu vực quy hoạch, quy định trên địa bàn tỉnh; thông báo cho Bộ Công Thương và các cơ quan liên quan để phối hợp;
d) Kho, bãi mà doanh nghiệp đã kê khai để xin cấp Mã số tạm nhập, tái xuất không được cho doanh nghiệp khác thuê toàn bộ hoặc một phần để sử dụng vào mục đích xin cấp Mã số tạm nhập, tái xuất.
Doanh nghiệp kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu thụ đặc biệt thuộc Phụ lục IV phải đáp ứng các điều kiện sau:
Doanh nghiệp kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng đã qua sử dụng thuộc Phụ lục V phải đáp ứng các điều kiện sau:
Trường hợp doanh nghiệp xin cấp Mã số tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu thụ đặc biệt thuộc Phụ lục IV và hàng đã qua sử dụng thuộc Phụ lục V thì không phải nộp các giấy tờ nêu tại Điểm đ và Điểm e Khoản này.
Trường hợp điều kiện về kho, bãi của doanh nghiệp đăng ký cấp Mã số tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh không thay đổi so với các điều kiện trước đây, Bộ Công Thương xem xét miễn kiểm tra lại điều kiện về kho, bãi của doanh nghiệp khi cấp lại Mã số tạm nhập, tái xuất.
Cơ quan xử lý vi phạm và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có liên quan thông báo ngay cho Bộ Công Thương biết việc xử lý vi phạm và việc sử dụng số tiền ký quỹ, đặt cọc nêu trên để Bộ Công Thương phối hợp quản lý và yêu cầu doanh nghiệp bổ sung đủ số tiền ký quỹ, đặt cọc theo quy định trước khi tiếp tục kinh doanh tạm nhập, tái xuất.
Việc hoàn trả số tiền ký quỹ, đặt cọc chỉ được Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Chi nhánh Ngân hàng thương mại tỉnh, thành phố thực hiện sau khi có ý kiến bằng văn bản của Bộ Công Thương.
GIẤY PHÉP TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU HÀNG HÓA
Hồ sơ xin cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập; chuyển khẩu hàng hóa thuộc diện cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép gồm:
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN
- Lượng hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất thuộc loại hình kinh doanh có điều kiện theo quy định tại Thông tư này.
- Lượng hàng hóa tạm nhập, tái xuất tồn đọng quá thời hạn quy định;
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
|||
Chương 28 Chương 29 |
|
|
|
Các mặt hàng hóa chất thuộc Danh mục hóa chất bảng 1 và bảng 2 ban hành kèm theo Nghị định số 100/2005/NĐ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thực hiện Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy hóa học. |
Chương 39 |
3915 |
|
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic |
Chương 84 |
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. (Chỉ áp dụng đối với các loại có sử dụng dung môi chất lạnh C.F.C12 (R12) (tên hóa học là Dichlorodifluoromethane, công thức hóa học là CF2Cl2.) Lưu ý: Để biết thiết bị dùng loại dung môi chất lạnh nào thì xem cataloge của thiết bị, mục dung môi chất lạnh (Refrigerant). |
|
8473 |
|
|
Bộ phận và phụ kiện đã qua sử dụng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72. |
Chương 85 |
8507 |
|
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông). |
|
8507 |
10 |
|
Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston (đã qua sử dụng) |
|
8507 |
20 |
|
Ắc quy axit – chì khác (đã qua sử dụng) |
Ghi chú: Hàng hóa cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu thuộc các Chương 39, 84, 85 xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC HÀNG HÓA TẠM NGỪNG KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính. Danh mục được sử dụng theo nguyên tắc sau:
1. Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng đã qua sử dụng.
2. Các trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.
3. Các trường hợp liệt kê cả mã HS 4 số và mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số đó. Mã HS 4 số (được in nghiêng trong Danh mục) chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa.
4. Các trường hợp ngoài mã HS 4 số và 6 số còn chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 8 số đó. Mã HS 4 số và 6 số (được in nghiêng trong Danh mục) chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa.
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
||
Chương 39 |
3918 |
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này. |
|
|
3922 |
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic. |
|
|
3924 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic. |
|
|
3925 |
|
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3926 |
|
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 |
|
Chương 40 |
4015 |
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. |
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
|
|
4015 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
4016 |
|
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng. |
|
|
4016 |
91 |
|
- - Tấm phủ sàn và tấm ( đệm) trải sàn |
|
|
4016 |
99 |
91 |
- - - - Khăn trải bàn |
|
|
4016 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
Chương 42 |
4201 |
00 |
00 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ. |
|
|
4202 |
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy. |
|
|
4203 |
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp. |
|
Chương 43 |
4303 |
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông. |
|
|
4304 |
|
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo. |
|
Chương 44 |
4414 |
00 |
00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. |
|
|
4419 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp bằng gỗ. |
|
|
4420 |
|
|
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
|
4421 |
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
|
Chương 46 |
|
|
|
Toàn bộ chương 46 |
|
Chương 48 |
4814 |
20 |
00 |
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác. |
|
|
4823 |
|
|
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo. |
|
|
|
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa: |
|
|
4823 |
61 |
00 |
- - Loại làm bằng bột giấy từ tre (bamboo) |
|
|
4823 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
4823 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
4823 |
90 |
70 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
|
Chương 50 |
5007 |
|
|
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm. |
|
Chương 51 |
5111 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô. |
|
|
5112 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ. |
|
|
5113 |
00 |
00 |
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa. |
|
Chương 52 |
5208 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m². |
|
|
5209 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m². |
|
|
5210 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m². |
|
|
5211 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m². |
|
|
5212 |
|
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông. |
|
Chương 53 |
5309 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh. |
|
|
5310 |
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. |
|
|
5311 |
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy. |
|
Chương 54 |
5407 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
|
|
5408 |
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05. |
|
Chương 55 |
5512 |
|
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên. |
|
|
5513 |
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m². |
|
|
5514 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này d- ưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170g/m². |
|
|
5515 |
|
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
|
|
5516 |
|
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo. |
|
Chương 57 |
|
|
|
Toàn bộ chương 57 |
|
Chương 58 |
|
|
|
Toàn bộ chương 58 |
|
Chương 60 |
|
|
|
Toàn bộ chương 60 |
|
Chương 61 |
|
|
|
Toàn bộ chương 61 |
|
Chương 62 |
|
|
|
Toàn bộ chương 62 |
|
Chương 63 |
6301 |
|
|
Chăn và chăn du lịch. |
|
|
6302 |
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp. |
|
|
6303 |
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
|
|
6304 |
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04. |
|
|
6307 |
10 |
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự: |
|
|
6308 |
00 |
00 |
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ. |
|
|
6309 |
00 |
00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác. |
|
Chương 64 |
|
|
|
Toàn bộ chương 64 |
|
Chương 65 |
6504 |
00 |
00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
|
|
6505 |
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
|
|
6506 |
|
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
6506 |
91 |
00 |
- - Bằng cao su hoặc plastic |
|
|
6506 |
99 |
|
- - Bằng vật liệu khác: |
|
Chương 66 |
6601 |
|
|
Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự). |
|
|
6602 |
00 |
00 |
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự. |
|
Chương 67 |
6702 |
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo. |
|
|
6703 |
00 |
00 |
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự. |
|
|
6704 |
|
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
Chương 69 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ. |
|
|
6911 |
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ. |
|
|
6912 |
00 |
00 |
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ |
|
|
6913 |
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác. |
|
|
6914 |
|
|
Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác. |
|
Chương 70 |
7013 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18). |
|
Chương 71 |
7117 |
|
|
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác. |
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
|
7117 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
Chương 73 |
7321 |
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7323 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7324 |
|
|
Thiết bị vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép. |
|
Chương 74 |
7418 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng. |
|
Chương 76 |
7615 |
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm. |
|
Chương 82 |
8210 |
00 |
00 |
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống. |
|
|
8211 |
91 |
00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
|
|
8212 |
|
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải). |
|
|
8214 |
20 |
00 |
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
|
|
8215 |
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự. |
|
Chương 83 |
8301 |
30 |
00 |
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà |
|
|
8301 |
70 |
00 |
- Chìa rời |
|
|
8302 |
|
|
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản. |
|
|
|
|
|
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác: |
|
|
8302 |
42 |
|
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà |
|
|
8302 |
50 |
00 |
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự |
|
|
8306 |
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản. |
|
Chương 84 |
8415 |
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
|
8415 |
81 |
|
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
|
8415 |
82 |
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
|
8415 |
83 |
|
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh |
|
|
8415 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
|
8415 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
|
|
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
|
|
|
|
- Bộ phận |
|
|
8418 |
99 |
|
- - Loại khác |
|
|
8419 |
|
|
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện. |
|
|
|
|
|
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện: |
|
|
8419 |
11 |
|
- - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga: |
|
|
8419 |
11 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
|
8419 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8419 |
19 |
10 |
- - - Loại sử dụng trong gia đình |
|
|
8419 |
81 |
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
|
|
8421 |
|
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí. |
|
|
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng: |
|
|
8421 |
21 |
|
- - Để lọc hoặc tinh chế nước: |
|
|
8421 |
21 |
11 |
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình |
|
|
|
|
|
- Bộ phận |
|
|
8421 |
91 |
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm: (chỉ bao gồm bộ phận của các mã HS nêu trên) |
|
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
|
8422 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
|
8422 |
90 |
10 |
- - Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 |
|
|
8423 |
10 |
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình |
|
|
|
|
|
- Cân trọng lượng khác: |
|
|
8423 |
81 |
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg: |
|
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
|
8450 |
90 |
|
- Bộ phận: |
|
|
8450 |
90 |
20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19 |
|
|
8451 |
30 |
|
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch): |
|
|
8451 |
30 |
10 |
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng |
|
|
8452 |
10 |
00 |
- Máy khâu dùng cho gia đình |
|
|
8471 |
60 |
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
|
|
8471 |
70 |
|
- Bộ lưu trữ: |
|
Chương 85 |
8508 |
|
|
Máy hút bụi. |
|
|
8508 |
70 |
|
- Bộ phận: |
|
|
8508 |
70 |
10 |
- - Máy hút bụi của phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10 |
|
|
8509 |
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08. |
|
|
8510 |
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc, có gắn động cơ điện. |
|
|
8516 |
|
|
Dụng cụ điện đun nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
|
8518 |
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
|
8518 |
30 |
|
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa: |
|
|
8518 |
30 |
10 |
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu |
|
|
8518 |
30 |
20 |
- - Tai nghe không có khung chụp qua đầu |
|
|
|
|
|
- - Bộ micro/ loa kết hợp khác: |
|
|
8518 |
30 |
51 |
- - - Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00 |
|
|
8518 |
30 |
59 |
- - - Loại khác |
|
|
8518 |
40 |
|
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần |
|
|
8518 |
50 |
|
- Bộ tăng âm điện: |
|
|
8518 |
90 |
|
- Bộ phận |
|
|
8519 |
|
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh. |
|
|
8519 |
30 |
00 |
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa) |
|
|
8519 |
81 |
|
- - Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn: |
|
|
8519 |
81 |
10 |
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm |
|
|
8519 |
81 |
20 |
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài |
|
|
8519 |
81 |
30 |
- - - Đầu đĩa compact |
|
|
|
|
|
- - - Máy sao âm: |
|
|
8519 |
81 |
49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số: |
|
|
8519 |
81 |
69 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
- - - Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette: |
|
|
8519 |
81 |
79 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8519 |
81 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
|
8521 |
|
|
Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video. |
|
|
8522 |
|
|
Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21. |
|
|
8527 |
|
|
Máy thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối. |
|
|
8529 |
|
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 8525 đến 8528) |
|
|
8539 |
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang. |
|
|
8539 |
22 |
|
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V: |
|
|
8539 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
8539 |
29 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8539 |
29 |
50 |
- - - Loại khác, có công suất trên 200W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V |
|
|
8539 |
31 |
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng: |
|
|
8539 |
39 |
|
- - Loại khác |
|
Chương 87 |
8711 |
|
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng. |
|
|
8712 |
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ (trừ xe đạp đua mã HS 8712.00.10) |
|
|
8714 |
|
|
Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713 (trừ bộ phận và phụ tùng của nhóm 8713) |
|
Chương 90 |
9004 |
10 |
00 |
- Kính râm |
|
Chương 91 |
9101 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý. |
|
|
9102 |
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101. |
|
|
9103 |
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104. |
|
|
9105 |
|
|
Đồng hồ thời gian khác. (trừ đồng hồ đo thời gian hàng hải mã HS 9105.91.10, 9105.99.10 và máy tương tự) |
|
Chương 94 |
9401 |
30 |
00 |
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao |
|
|
9401 |
40 |
00 |
- Ghế có thể chuyển thành giường trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại. |
|
|
9401 |
51 |
00 |
- - Bằng tre hoặc bằng song, mây |
|
|
9401 |
61 |
00 |
- - Đã nhồi đệm: |
|
|
9401 |
69 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
9401 |
71 |
00 |
- - Đã nhồi đệm |
|
|
9401 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
9401 |
80 |
00 |
- Ghế khác |
|
|
9403 |
10 |
00 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
|
|
9403 |
20 |
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác: |
|
|
9403 |
30 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
|
|
9403 |
40 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
|
|
9403 |
50 |
00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
|
|
9403 |
60 |
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
|
9403 |
70 |
|
- Đồ nội thất bằng plastic: |
|
|
9403 |
81 |
00 |
- - Bằng tre hoặc song mây |
|
|
9403 |
89 |
|
- - Loại khác: |
|
|
9404 |
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn bông, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc. |
|
|
9405 |
10 |
40 |
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang |
|
|
9405 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
9405 |
20 |
90 |
- - Loại khác |
|
|
9405 |
30 |
00 |
- Bộ đèn dùng cho cây nôen |
|
|
9405 |
50 |
11 |
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo |
|
|
9405 |
50 |
19 |
- - - Loại khác |
|
|
9405 |
50 |
40 |
- - Đèn bão |
|
|
9405 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
|
Chương 95 |
9504 |
|
|
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động. |
|
|
9505 |
|
|
Đồ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười. |
|
Chương 96 |
9603 |
21 |
00 |
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ |
|
|
9603 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
9603 |
90 |
|
- Loại khác |
|
|
9605 |
00 |
00 |
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo. |
|
|
9613 |
|
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc. |
|
|
9614 |
|
|
Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng. |
|
|
9615 |
|
|
Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516, và bộ phận của chúng. |
|
|
9617 |
00 |
10 |
- Phích chân không và các loại bình chân không khác |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC HÀNG THỰC PHẨM ĐÔNG LẠNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Nguyên tắc sử dụng Danh mục:
1. Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính.
2. Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng thực phẩm đông lạnh; không bao gồm thực phẩm tươi, ướp lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
|||
Chương 02 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|||
Chương 03 |
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|||
Chương 05 |
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|||
|
0504 |
00 |
00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính.
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
|||
Chương 22 |
2203 |
|
|
Bia sản xuất từ malt |
|
2204 |
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
2205 |
|
|
Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
2206 |
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
2208 |
|
|
Cồn e-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
Chương 24 |
2402 |
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
PHỤ LỤC V
DANH MỤC HÀNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Danh mục được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi theo danh mục các mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính. Danh mục được sử dụng theo nguyên tắc sau:
1. Danh mục chỉ áp dụng đối với hàng đã qua sử dụng.
2. Đối với nhóm 8418: không áp dụng đối với các loại hàng hóa thuộc Danh mục cấm kinh doanh tạm nhập, tái xuất chuyển khẩu ban hành kèm theo Phụ lục I Thông tư này.
3. Đối với nhóm 8703: chỉ áp dụng đối với xe ô tô đã qua sử dụng trên 5 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu.
4. Các trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.
5. Các trường hợp liệt kê cả mã HS 4 số và mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số đó. Mã HS 4 số (được in nghiêng trong Danh mục) chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa.
6. Các trường hợp ngoài mã HS 4 số và 6 số còn chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với các mã HS 8 số đó. Mã HS 4 số và 6 số (được in nghiêng trong Danh mục) chỉ có tác dụng làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa.
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
|||
Chương 40 |
4012 |
|
|
Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
Chương 84 |
8414 |
|
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
|
|
|
- Quạt: |
|
8414 |
51 |
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
|
8414 |
59 |
|
- - Loại khác: |
|
8415 |
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. |
|
8415 |
10 |
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt) |
|
8415 |
20 |
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
8418 |
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15. |
|
8418 |
10 |
|
- Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt: |
|
8418 |
10 |
10 |
- - Loại sử dụng trong gia đình |
|
|
|
|
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình: |
|
8418 |
21 |
00 |
- - Loại sử dụng máy nén |
|
8418 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
|
8418 |
30 |
|
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: |
|
8418 |
30 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
|
8418 |
40 |
|
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: |
|
8418 |
40 |
10 |
- - Dung tích không quá 200 lít |
|
8421 |
12 |
00 |
- - Máy làm khô quần áo |
|
8422 |
|
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống. |
|
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa: |
|
8422 |
11 |
00 |
- - Loại sử dụng trong gia đình: |
|
8450 |
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
|
|
|
- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
8450 |
11 |
|
- - Máy tự động hoàn toàn: |
|
8450 |
12 |
00 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
|
8450 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
8450 |
20 |
00 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
|
8471 |
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
8471 |
30 |
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
|
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
8471 |
41 |
|
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8471 |
41 |
10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
|
8471 |
49 |
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
|
8471 |
49 |
10 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
|
8471 |
50 |
10 |
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) |
Chương 85 |
8508 |
|
|
Máy hút bụi |
|
|
|
|
- Có động cơ điện lắp liền: |
|
8508 |
11 |
00 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
|
8508 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
8517 |
|
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
|
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác: |
|
8517 |
11 |
00 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
|
8517 |
12 |
00 |
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác |
|
8517 |
18 |
00 |
- - Loại khác |
|
8518 |
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
|
|
|
- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa: |
|
8518 |
21 |
|
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: |
|
8518 |
22 |
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa: |
|
8518 |
50 |
|
- Bộ tăng âm điện: |
|
8525 |
80 |
|
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh |
|
8528 |
|
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. |
|
|
|
|
- Màn hình khác: |
|
8528 |
51 |
|
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71: |
|
8528 |
51 |
20 |
- - - Loại khác, màu |
|
8528 |
51 |
30 |
- - - Loại khác, đơn sắc |
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh: |
|
8528 |
72 |
|
- - Loại khác, màu: |
|
8528 |
73 |
00 |
- - Loại khác, đơn sắc |
Chương 87 |
8703 |
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua. |
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8703 |
21 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc: |
|
8703 |
21 |
10 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
|
8703 |
21 |
24 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
21 |
29 |
- - - - - Loại khác |
|
8703 |
21 |
92 |
- - - - Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) |
|
8703 |
22 |
|
- - Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: |
|
8703 |
22 |
19 |
- - - - Loại khác |
|
8703 |
22 |
92 |
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) |
|
8703 |
22 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
8703 |
23 |
|
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
|
8703 |
23 |
40 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
8703 |
23 |
61 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc |
|
8703 |
23 |
62 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc |
|
8703 |
23 |
63 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc. |
|
8703 |
23 |
64 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
23 |
91 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc |
|
8703 |
23 |
92 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc |
|
8703 |
23 |
93 |
- - - - dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500 cc |
|
8703 |
23 |
94 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác: |
|
8703 |
24 |
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác: |
|
8703 |
24 |
51 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
24 |
59 |
- - - - Loại khác |
|
8703 |
24 |
70 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
24 |
91 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
24 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
8703 |
31 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
8703 |
31 |
20 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
|
8703 |
31 |
50 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
31 |
91 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
31 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc: |
|
8703 |
32 |
52 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
32 |
53 |
- - - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8703 |
32 |
54 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
32 |
59 |
- - - - - Loại khác |
|
8703 |
32 |
60 |
- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc: |
|
8703 |
32 |
92 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
32 |
93 |
- - - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8703 |
32 |
94 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
32 |
99 |
- - - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
8703 |
33 |
53 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
33 |
54 |
- - - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
8703 |
33 |
55 |
- - - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
33 |
59 |
- - - - - Loại khác |
|
8703 |
33 |
70 |
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
33 |
91 |
- - - - Xe bốn bánh chủ động |
|
8703 |
33 |
99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
|
- - Xe hoạt động bằng điện: |
|
8703 |
90 |
12 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
|
8703 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
8703 |
90 |
50 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station Wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
|
8703 |
90 |
70 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
|
8703 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
PHỤ LỤC VI
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ TẠM NHẬP TÁI XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Mẫu (1): Áp dụng đối với hàng thực phẩm đông lạnh thuộc Phụ lục III
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: …………. Số điện thoại: ……………. Số fax: ...........................
- Địa chỉ website (nếu có):................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do ....……… cấp ngày …. tháng ….. năm……
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, doanh nghiệp xin cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh.
2. Kho, bãi chuyên dùng để phục vụ việc kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh của doanh nghiệp:
STT |
Tên kho/ bãi |
Địa chỉ kho, bãi |
Hình thức sở hữu (Thuộc sở hữu hoặc kho thuê) |
Sức chứa (m²/công-ten-nơ) |
Ghi chú |
1. |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
2. |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
3. Nguồn điện để bảo quản hàng thực phẩm đông lạnh:
- Điện lưới (số lượng trạm biến áp, công suất từng trạm biến áp).
- Máy phát điện dự phòng (số lượng máy phát điện; nhãn hiệu, công suất và số serie của từng máy).
- Thiết bị cắm điện chuyên dùng (số lượng).
4. Hồ sơ kèm theo gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 01 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của doanh nghiệp.
- Văn bản của Tổng cục Hải quan xác nhận về việc doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa hoặc tạm nhập, tái xuất hàng hóa theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 05/2014/TT-BCT: 1 bản chính.
- Văn bản của Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Chi nhánh Ngân hàng thương mại tỉnh, thành phố xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ, đặt cọc theo quy định: 1 bản chính.
- Văn bản của cơ quan điện lực xác nhận về việc kho, bãi của doanh nghiệp có đủ nguồn điện lưới đủ để vận hành các công-ten-nơ lạnh theo quy định: 1 bản chính.
- Tài liệu, giấy tờ chứng minh về kho, bãi và các trang thiết bị nêu tại mục 2 và 3 nêu trên.
Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Mẫu (2): Áp dụng đối với hàng có thuế tiêu thụ đặc biệt thuộc Phụ lục IV hoặc hàng đã qua sử dụng thuộc Phụ lục V
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu thụ đặc biệt/ hàng đã qua sử dụng
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:.........................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: …………. Số điện thoại: ……………. Số fax: ...........................
- Địa chỉ website (nếu có):................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do ....……… cấp ngày …. tháng ….. năm……
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, doanh nghiệp xin cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu thụ đặc biệt/ hàng đã qua sử dụng.
2. Hồ sơ kèm theo gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của doanh nghiệp.
- Văn bản của Tổng cục Hải quan xác nhận về việc doanh nghiệp có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa hoặc tạm nhập, tái xuất hàng hóa theo quy định tại Khoản 3 Điều 10/ Điều 11 Thông tư số 05/2014/TT-BCT: 1 bản chính.
- Văn bản của Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Chi nhánh Ngân hàng thương mại tỉnh, thành phố xác nhận việc doanh nghiệp nộp tiền ký quỹ, đặt cọc theo quy định: 1 bản chính.
Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
PHỤ LỤC VII
MẪU GIẤY XÁC NHẬN VIỆC ĐẶT CỌC, KÝ QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH.../ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
GIẤY XÁC NHẬN
DOANH NGHIỆP NỘP TIỀN ĐẶT CỌC, KÝ QUỸ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 05/2014/TT-BCT
Kho bạc Nhà nước tỉnh (thành phố) .../ Chi nhánh Ngân hàng tỉnh (thành phố) ... xác nhận như sau:
1. Tên doanh nghiệp: ......................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ....…. Số điện thoại: ………. Số fax: ........................
- Địa chỉ website (nếu có):...............................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do ....……… cấp ngày …. tháng ….. năm……
- Số tài khoản:
Đã nộp số tiền ... vào tài khoản nêu trên.
2. Số tiền nêu trên được doanh nghiệp nộp vào Kho bạc Nhà nước tỉnh (thành phố) .../ tài khoản phong tỏa tại Chi nhánh Ngân hàng tỉnh (thành phố) ... theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu một số loại hàng hóa.
3. Số tiền nêu trên chỉ được sử dụng hoặc hoàn trả lại doanh nghiệp theo đề nghị bằng văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố hoặc Bộ Công Thương theo đúng quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương.
|
Người đứng đầu Kho bạc/ Chi nhánh Ngân hàng |
PHỤ LỤC VIII
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ TÌNH HÌNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT HÀNG HÓA
(ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA THUỘC PHỤ LỤC III, IV, V)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… V/v báo cáo tình hình TNTX hàng hóa tháng … |
......, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, doanh nghiệp xin báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập, tái xuất hàng hóa trong tháng ….như sau:
Tên hàng |
Mã số HS |
Giấy phép do Bộ Công Thương cấp |
Thực hiện tạm nhập |
Thực hiện tái xuất |
Số lượng chưa tái xuất hiện đang lưu giữ tại kho/bãi/cảng |
|
||||||
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
CK |
Lượng |
Trị giá |
CK |
Lượng |
Trị giá |
|
||
|
||||||||||||
Đề nghị kê khai cụ thể tên hàng |
Đề nghị kê khai cụ thể mã số HS 08 số của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nếu hàng còn lưu giữ tại kho, bãi, cảng, cửa khẩu vào thời điểm báo cáo, đề nghị doanh nghiệp nêu rõ:
- Số lượng: ...................., trong đó:
+ Số lượng hàng đã về Việt Nam nhưng chưa làm thủ tục tạm nhập: .......................
+ Số lượng hàng đã làm thủ tục tạm nhập nhưng chưa tái xuất ra khỏi Việt Nam: ...
- Lý do chưa tái xuất được: ........................................................................................
- Thời gian đã lưu giữ tại kho, bãi, cảng, cửa khẩu:...................................................
- Dự kiến thời gian giải tỏa hàng: ...............................................…………………
Doanh nghiệp cam đoan những nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm được pháp luật ./.
Nơi nhận: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
PHỤ LỤC IX
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, TẠM XUẤT, TÁI NHẬP, CHUYỂN KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Mẫu (1): Áp dụng đối với trường hợp kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên doanh nghiệp: .................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: …………. Số điện thoại: ……………. Số fax: .......................
- Địa chỉ website (nếu có):........................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …. do ....… cấp ngày .. tháng ….. năm……
- Mã số tạm nhập, tái xuất (nếu có):
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, doanh nghiệp xin kinh doanh tạm nhập, tái xuất:
TT |
Mặt hàng |
Mã HS |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty nước ngoài bán hàng: .............................................................................
+ Theo hợp đồng nhập khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ......................................
+ Cửa khẩu nhập hàng: .........................................................................................
- Công ty nước ngoài mua hàng: ............................................................................
+ Theo hợp đồng xuất khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ........................................
+ Cửa khẩu xuất hàng: ...........................................................................................
Doanh nghiệp xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Hồ sơ gửi kèm theo:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp: 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của doanh nghiệp.
- Hợp đồng nhập khẩu và hợp đồng xuất khẩu: mỗi loại 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của doanh nghiệp.
- Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép tạm nhập, tái xuất đã được Bộ Công Thương cấp trước đó, có xác nhận của cơ quan hải quan (theo mẫu tại Phụ lục X): 1 bản chính.
Mẫu (2): Áp dụng đối với trường hợp tạm nhập, tái xuất hàng hóa theo hình thức khác
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên thương nhân: .................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: …………. Số điện thoại: ……………. Số fax: ......................
- Địa chỉ website (nếu có):.......................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do ……… cấp ngày …. tháng ….. năm…
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, thương nhân xin tạm nhập, tái xuất:
TT |
Mặt hàng |
Mã HS |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mục đích tạm nhập, tái xuất:
- Công ty nước ngoài cho thuê/ mượn: ................................................................
- Theo hợp đồng số ... ngày ... tháng ... năm ......................................
- Cửa khẩu nhập hàng: ........................................................................................
- Cửa khẩu xuất hàng: .........................................................................................
Thương nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm nhập, tái xuất hàng hóa.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân |
Hồ sơ gửi kèm theo:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghiệp của thương nhân: 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
- Hợp đồng thuê, mượn hàng hóa: 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
- Văn bản chấp thuận của Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý chuyên ngành đối với việc tạm nhập, tái xuất hàng hóa: 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
Mẫu (3): Áp dụng đối với trường hợp tạm xuất, tái nhập hàng hóa
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên thương nhân: ...................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: …………. Số điện thoại: ……………. Số fax: ........................
- Địa chỉ website (nếu có):.........................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do ……....……… cấp ngày …. tháng ….. năm……
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, thương nhân xin tạm xuất, tái nhập:
TT |
Mặt hàng |
Mã HS |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mục đích tạm xuất, tái nhập:
- Hợp đồng sửa chữa, bảo hành/ Hợp đồng cho thuê, mượn số ..... ngày ..... tháng ... năm ....
- Cửa khẩu xuất hàng: ........................................................................................
- Cửa khẩu nhập hàng: .........................................................................................
Thương nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về tạm xuất tái nhập hàng hóa.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân |
Hồ sơ gửi kèm theo:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghiệp của thương nhân: 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
- Hợp đồng sửa chữa, bảo hành/ Hợp đồng cho thuê, mượn: 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
Mẫu (4): Áp dụng đối với trường hợp kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… |
......, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: Bộ Công Thương
- Tên thương nhân: ..................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: …………. Số điện thoại: ……………. Số fax: .......................
- Địa chỉ website (nếu có):........................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: … do ……..cấp ngày …. tháng .. năm……
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, thương nhân xin kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa:
TT |
Mặt hàng |
Mã HS |
Số lượng |
Trị giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công ty nước ngoài bán hàng: .............................................................................
+ Theo hợp đồng nhập khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ......................................
+ Cửa khẩu nhập hàng: .........................................................................................
- Công ty nước ngoài mua hàng: ............................................................................
+ Theo hợp đồng xuất khẩu số ... ngày ... tháng ... năm ........................................
+ Cửa khẩu xuất hàng: ...........................................................................................
Thương nhân xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này và cam kết thực hiện theo đúng các quy định về kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân |
Hồ sơ gửi kèm theo:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/đăng ký doanh nghiệp của thương nhân: 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
- Hợp đồng nhập khẩu và hợp đồng xuất khẩu: mỗi loại 1 bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân.
- Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu đã được Bộ Công Thương cấp trước đó, có xác nhận của cơ quan hải quan (theo mẫu tại Phụ lục X): 1 bản chính.
PHỤ LỤC X
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …… V/v báo cáo tình hình tạm nhập, tái xuất/ chuyển khẩu hàng hóa |
......, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công Thương, thương nhân xin báo cáo tình hình thực hiện kinh doanh tạm nhập, tái xuất/kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa như sau:
Tên hàng |
Mã số HS |
Giấy phép do Bộ Công Thương cấp |
Thực hiện tạm nhập |
Thực hiện tái xuất |
Số lượng còn chưa tái xuất hiện đang lưu giữ tại kho/bãi/cảng |
|
||||||
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
CK |
Lượng |
Trị giá |
CK |
Lượng |
Trị giá |
|
||
|
||||||||||||
Đề nghị kê khai cụ thể tên hàng |
Đề nghị kê khai cụ thể mã số HS 08 số của hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương nhân cam đoan những nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai thương nhân hoàn toàn chịu trách nhiệm được pháp luật ./.
|
Người đại diện theo pháp luật của thương nhân |
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Circular No. 05/2014/TT-BCT dated January 27, 2014 of the Ministry of Industry and Trade providing for temporary import and re-export, temporary export for re-import, border-gate transfer of goods
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013, detailing implementation of the Commercial Law on regarding international goods sale and purchase and goods sale, purchase, processing and transit agency activities with foreign countries;
In furtherance of the Prime Minister’s directive opinion at the Official Dispatch No. 1757/TTg-KTTH dated October 31, 2013, on trading in temporary import and re-export, border-gate transfer and sending in bonded warehouses;
AT the proposal of Director of Export and Import Department;
The Minister of Industry and Trade promulgates Circular providing for temporary import and re-export, temporary export for re-import, border-gate transfer of goods.
Chapter 1.
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of regulation
1. This Circular provides for temporary import and re-export, temporary export for re-import, and business activities involving border-gate transfer of goods.
2. Business activities involving border-gate transfer of goods in form of goods transport from export country to import country without passing Vietnam’s border gates shall not be regulated by this Circular.
Case of border-gate transfer business passing Vietnam s border gates for goods in Appendixes III, IV, V Issued with this Circular shall not be performed through the road border gates.
Article 2. Subjects of application
1. This Circular applies to Vietnamese traders (hereinafter abbreviated to traders) in implementation of activities involving temporary import and re-export, temporary export for re-import, border-gate transfer of goods; relevant agencies, organizations and individuals.
2. Enterprises with foreign investment capital shall comply with commitments related to the Vietnam’s acceding to the World Trade Organization (WTO).
Article 3. Commodity list
To promulgate together this Circular list of a number of commodity kinds as follows:
1. List of goods banned business in temporary import and re-export and border-gate transfer, prescribed in Appendix I.
2. List of goods temporarily suspended from business in temporary import and re-export and border-gate transfer, prescribed in Appendix II.
3. List of goods being frozen foods permitted the conditional business in temporary import and re-export, prescribed in Appendix III.
4. List of goods subject to excise tax permitted the conditional business in temporary import and re-export, prescribed in Appendix IV.
5. List of used goods banned export, temporarily suspended from export, banded import, temporarily suspended from import, not in Appendix I and Appendix II, permitted the conditional business in temporary import and re-export (hereinafter referred to as used goods, prescribed in Appendix V).
Chapter 2.
TRADING IN TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT GOODS
SECTION 1: A NUMBER OF PROVISIONS REGARDING MANAGEMENT OF ACTIVITIES INVOLVING TRADING IN TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT GOODS
Article 4. General provisions on temporary import and re-export goods
1. Except cases of goods in Appendixes I, II and cases prescribed in Clause 2, Clause 3 this Article, Vietnamese enterprises established under law (hereinafter referred to as enterprises) are entitled to do business in temporary import and re-export not dependent in their trades as registered. Procedures for temporary import and re-export shall do at border-gate customs agencies, not required licenses of the Ministry of Industry and Trade.
2. Trading in temporary import and re-export goods in Appendixes III, IV, V is a conditional business form. Conditions for each goods group are prescribed in section 2 this Chapter.
3. Enterprises trade in temporary import and re-export goods banned export, temporarily suspended from export, banded import, temporarily suspended from import, goods required licenses for export, import must have licenses for temporary import and re-export granted by the Ministry of Industry and Trade. Dossier of and procedures for licenses are prescribed in Chapter III of this Circular.
Article 5. Border gates for temporary import and re-export goods
1. Goods of temporary import and re-export shall be temporarily imported and re-export through international border gates, principal border gates under regulations.
2. The re-export of goods through auxiliary border gates, clearance depots shall be permitted performing only at auxiliary border gates and important clearance depots in border-gate economic zones and auxiliary border gates outside border-gate economic zones which have already had sufficient specialized control agencies under regulations and technical facilities ensuring for state management The boundary provincial People’s Committees shall announce these auxiliary border gates and clearance depots after consulting and unifying with Ministries: The Ministry of National Defense, the Ministry of Finance, the Ministry of Industry and Trade and the Ministry of Agriculture and Rural Development.
3. The boundary provincial People’s Committees shall discuss with the Ministry of Industry and Trade about principles to select enterprises permitted to re-export goods through auxiliary border gates, clearance depots prescribed in Clause 1 this Article and announce list of the selected enterprises.
4. In case where foreign goods sent in bonded warehouses for export, re-export through boundary provinces, the border gate where goods were imported to send in bonded warehouses and border gate for export, re-export of goods through boundary provinces, shall comply with this Article.
Article 6. Controlling the temporary import and re-export
In circumstance when goods are jammed at ports, border gates and there is a risk of environmental pollution, relevant agencies shall notify the Ministry of Industry and Trade to consider and control goods of trading in temporary import and re-export. Control of goods of trading in temporary import and re-export shall perform as follows:
1. The Ministry of Industry and Trade applies the licensing of temporary import and re-export for a numbers of goods kinds. Dossier of and procedures for licenses shall comply with Chapter III of this Circular.
2. In necessary cases, the Ministry of Industry and Trade shall have a written request for enterprises to temporarily stop the transport of goods to Vietnam.
Article 7. Seaway bill of lading
Seaway bills of lading for goods of trading in temporary import and re-export in Appendixes III, IV, V shall be prescribed as follows:
1. Bills of lading must be the nominal bill of lading, not allowed transferring.
2. On bill of lading must have code number of temporary import and re-export of enterprise.
3. For the used goods in Appendix V, on bill of lading, it must have number of license for temporary import and re-export granted by the Ministry of Industry and Trade.
Article 8. Goods supervision
1. Customs agencies shall check and supervise goods of temporary import and re-export from the temporary-import border gates until goods are practically re-exported to foreign countries.
2. Do not divide containers into small parts during transport of goods from temporary import border gates to the area for supervision of customs agencies; re-export places are located in border gates, clearance depots as prescribed.
3. Goods in Appendixes III, IV, V shall not be allowed changing form from trading in temporary import and re-export to import for domestic sale.
SECTION 2. CONDITIONAL GOODS IN TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT
Enterprises trade in temporary import and re-export of frozen foods in Appendix III Issued with this Circular must satisfy the following conditions:
1. Be established at least 2 (two) years, have had activities of goods export, import or temporary import and re-export.
2. Paid a deposit of VND 10 billion (ten billion Vietnam dong) at the provincial-level State Treasuries or branches of Commercial banks in provinces or cities where enterprises have warehouses, yards as prescribed at Clause 3 this Article.
3. Have warehouses, yards for trading in temporary import and re-export of frozen foods, specified:
a) Warehouses, yards must have minimum containing power of 100 (one hundred) cold containers of 40 (forty) feet, minimum area of 1,500 m2 (one thousand five hundred meter square). Warehouses, yards are isolated with outside by hard fences, built with minimum height of 2.5m (two point five meter); have way for vehicles transporting containers out an in warehouses and yards; have gate and signboard of enterprise using warehouses, yard;
b) Warehouses and yards must have sufficient power (including network electricity and backup generators with equivalent capacity) and the enclosed specialized equipment to operate the cold containers by capacity of warehouses, yards;
c) Warehouses and yards must be owned by enterprises or enterprises signed contracts to rent them with the minimum rent term of 3 (three) years, they must locate in areas already been planned for system of warehouses and yards in serve of trading in temporary import and re-export of frozen foods or in areas prescribed by the boundary provincial People s Committees to build warehouses and yards in serve of trading in temporary import and re-export of frozen foods.
The boundary provincial People’s Committees shall discuss and unify with the General Department of Customs, Command of Border Guard, the Ministry of Industry and Trade and issue decision on areas planned and prescribed in provinces; notify the Ministry of Industry and Trade and relevant agencies for coordination;
d) Warehouses and yards which enterprises have declared to apply for code number grant of temporary import and re-export are banned leasing entirely or partly to other enterprises for use in purpose of applying for code number grant of temporary import and re-export.
Article 10. Temporary import and re-export for goods subjected to excise tax
Enterprises trading in temporary import and re-export for goods subject to excise tax in Appendix IV must satisfy the following conditions:
1. Be established at least 2 (two) years, have had activities of goods export, import or temporary import and re-export.
2. Paid a deposit of VND 7 billion (seven billion Vietnam dong) at the provincial-level State Treasuries or branches of Commercial banks in provinces or cities where enterprises have been granted certificate of business registration or certificate of enterprise registration.
Article 11. Temporary import and re-export for the used goods
Enterprises trading in temporary import and re-export for the used goods subject in Appendix V must satisfy the following conditions:
1. Be established at least 2 (two) years, have had activities of goods export, import or temporary import and re-export.
2. Paid a deposit of VND 7 billion (seven billion Vietnam dong) at the provincial-level State Treasuries or branches of Commercial banks in provinces or cities where enterprises have been granted certificate of business registration or certificate of enterprise registration.
Article 12. The code certificate for temporary import and re-export goods
1. The Ministry of Industry and Trade shall consider to grant the code certificate for trading in temporary import and re-export goods for enterprises trading in temporary import and re-export goods in Appendixes III, IV, V when enterprises satisfy fully conditions prescribed in Article 9 or Article 10 or Article 11 of this Circular.
2. Code number of temporary import and re-export as prescribed in this Article is specific code for each goods heading. Enterprises granted code number of temporary import and re-export for goods heading shall be entitled to trade in temporary import and re-export goods in scope of that goods heading.
3. Validity time limit of code number of temporary import and re-export shall be 3 (three) years, from the day of issuing.
4. Case of foreign goods sent in bonded warehouses for export, re-export through boundary provinces, enterprises with code number of temporary import and re-export of that goods heading are entitle to have name on customs declaration for warehousing and ex-warehousing at bonded warehouses for export, re-export. Goods sent in bonded warehouses shall comply with law on customs.
5. Activities of trading in temporary import and re-export goods in Appendixes III, IV, V, in which enterprises not re-export through the North boundary border gates are not form of the conditional business of temporary import and re-export.
Article 13. Code dossier for granting temporary import and re-export
1. For case of granting newly, dossier comprises of:
a) Application for code number grant of temporary import and re-export (made according to the set form in Appendix I): 1 original;
b) Certificate of business registration or certificate of enterprise registration: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
c) Written confirmation by Customs General Department for enterprises with activities of export, import or temporary import and re-export goods as prescribed at Clause 1 Article 9 or Clause 1 Article 10 or Clause 1 Article 11 of this Circular; 1 original;
d) Documents of provincial State Treasuries or branches of Commercial banks in provinces or cities in which confirm that enterprise has paid a deposit as prescribed at Clause 2 Article 9 or Clause 2 Article 10 or Clause 2 Article 11 of this Circular (according to the set form at Appendix No.VII): 1 original;
dd) Documents proving that enterprise owns warehouses and yards or contract of leasing warehouses, years in serve of trading in temporary import and re-export of frozen foods satisfied Clause 3 Article 9 of this Circular: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
e) Documents of electricity agencies where enterprise has warehouses, yards in which confirm that warehouses and yards have sufficient network electricity to operate cold containers under capacity: 1 original;
In case of enterprise applying for grant of code number of temporary import and re-export goods with excise tax in Appendix VI and the used goods in Appendix V, it is not required to submit papers stated at point dd and point e this clause.
2. For case of supplementing, amending code number of temporary import and re-export, dossier comprises of:
a) Written request for adjusting content of code number of temporary import and re-export: 1 original;
b) Code number of temporary import and re-export already been granted: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
c) Papers related to adjustment of content: A copy for each kind with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
3. For case of re-granting code number of temporary import and re-export due to loss, dossier comprises of:
a) Written request for re-grant of code number of temporary import and re-export, clearly stating reason of loss, enclosed with commitment of enterprise;
b) A copy of code number of temporary import and re-export, with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise (if any).
4. For case of code number of temporary import and re-export expired, enterprise shall make dossier like case of granting newly prescribed in Clause 1 this Article.
If conditions of warehouses, yards of enterprises registering for grant of code number of temporary import and re-export of frozen goods are not changed in comparison with previous conditions, the Ministry of Industry and Trade shall consider for exemption from re-inspection of conditions of warehouse and yards of enterprises when re-granting code number of temporary import and re-export.
Article 14. Procedures for code grant of temporary import and re-export
1. Enterprises shall send via post 1 (one) set of dossier of applying for grant of code number of temporary import and re-export to the Export and Import Department - the Ministry of Industry and Trade (address: 54 Hai Ba Trung, Hoan Kiem, Ha Noi).
2. In case of insufficient valid dossier, within 7 (seven) working days after receiving dossier of enterprises, the Ministry of Industry and Trade shall issue a written request for enterprise to supplement.
3. For code number of temporary import and re-export of frozen foods, within 10 (ten) working days, after receiving a sufficient dossier as prescribed, the Ministry of Industry and Trade shall check or authorize for the provincial Departments of Industry and Trade where enterprises locate warehouses and yards to check, confirm conditions on warehouses and yards. Within 10 (ten) working days from the date of examination result of conditions of warehouses and yards, the Ministry of Industry and Trade shall consider and grant code number of temporary import and re-export of frozen foods to enterprises.
4. For code number of temporary import and re-export goods with excise tax and the used foods, within 10 (ten) working days, after receiving a sufficient dossier as prescribed, the Ministry of Industry and Trade shall consider and grant code number of temporary import and re-export to enterprises.
5. Case of refusing for code number grant of temporary import and re-export, the Ministry of Industry and Trade shall reply in writing and clearly state the reason.
6. Code number of temporary import and re-export or written reply of the Ministry of Industry and Trade are sent to enterprises via post according to address in dossier of applying for code number grant of temporary import and re-export of enterprises.
Article 15. Responsibilities of enterprises granted code numbers
1. To maintain conditions as prescribed in this Circular during trading in temporary import and re-export goods.
2. Strictly make clearance for frozen foods at ports, border gates to their warehouses, yards at the request of the Ministry of Industry and Trade in case of jam, backlog.
3. To collect and handle waste, sewage to prevent epidemics, ensure environmental hygiene at warehouses, yards in serve of trading in temporary import and re-export of frozen foods.
4. Payment of all following expenses (if arising):
a) Environment treatment and cleaning if goods of enterprises cause environmental pollution during storage, temporary import and re-export in Vietnam;
b) Destruction of inventory not able to re-export, goods temporarily imported inconsistently with declarations to be subject to being destroyed;
c) To pay other expenses arising because enterprises violate regulations on trading in temporary import and re-export goods.
5. Timely notify the Ministry of Industry and Trade and relevant agencies in case of losing code number of temporary import and re-export or changing conditions registered for grant of code number of temporary import and re-export.
6. Monthly report on situation of temporary import and re-export goods in Appendixes III, IV, V of this Circular (according to the set form in Appendix VIII). Reports are sent in first week of next month to Export and import Department - the Ministry of Industry and Trade, the provincial People’s Committee and the provincial Department of Industry and Trade where enterprises locate warehouses and yards and where enterprises re-export goods.
Article 16. Management and use of deposits
1. The provincial State Treasuries and branches of commercial banks where enterprises pay deposit shall manage deposits of enterprises.
2. If an enterprise fails to pay expenses as prescribed at Clause 4 Article 15 of this Circular, the relevant provincial People s Committees shall, on the basic of proposals and decisions on handling of violation made by agencies handling violation, have written request to the provincial State Treasuries and branches of commercial banks where enterprises pay deposit to deduct deposit for payment of these expenses.
Agencies handling violations and the relevant provincial People’s Committees shall immediately notify the Ministry of Industry and Trade about handling of violation and use of deposit above, aiming to have the Ministry of Industry and Trade s coordination in management and request to enterprises for supplementing sufficient deposit as prescribed before continuing the trading in temporary import and re-export.
3. Enterprises shall be refunded all or remaining deposit part after deposits have been used for payment of expenses as prescribed at Clause 4 Article 15 of this Circular (if any) in the following cases:
a) The Ministry of Industry and Trade does not grant code number of temporary import and re-export for enterprises;
b) Enterprises refund code number of temporary import and re-export because they do not continue activities of trading in temporary import and re-export goods;
c) Enterprises are withdrawn code number of temporary import and re-export as prescribed in Article 17 of this Circular.
The provincial State Treasuries and commercial banks of provinces and cities shall refund of deposits only after getting written opinion of the Ministry of Industry and Trade.
Article 17. Code withdrawal
1. Enterprises may be withdrawn code number of temporary import and re-export in the following cases:
a) Being fraudulent in declaration of conditions as prescribed in this Circular;
b) Failing to maintain conditions as prescribed in this Circular during trading in temporary import and re-export goods;
c) Failing to supplement additionally sufficient deposits as prescribed within 30 (thirty) days after receiving notification of the Ministry of Industry and Trade;
d) Violating in lease of entire or part of warehouses and yards as prescribed at Clause 3 Article 9 of this Circular;
dd) Failing to implement in accordance with requirements of the Ministry of Industry and Trade about control of goods of temporary import and re-export as prescribed at Article 6 of this Circular;
e) Trading in temporary import and re-export goods without licenses for temporary import and re-export granted by the Ministry of Industry and Trade as prescribed;
g) Trading in temporary import and re-export goods in Appendix I, Appendix II Issued with this Circular;
h) Refusing responsibilities for handling of consignments arrived ports, border gates of Vietnam under the signed import contracts.
2. Enterprises withdrawn code number of temporary import and re-export as prescribed at points a, b, c, d, dd, e Clause 1 this Article shall not be re-granted code number of temporary import and re-export within 1 (one) year from the day of withdrawing.
3. Enterprises withdrawn code number of temporary import and re-export as prescribed at points g, h Clause 1 this Article shall not be considered for re-grant of code number of temporary import and re-export.
4. Enterprises withdrawn code number of temporary import and re-export of frozen foods shall not be permitted leasing warehouses and yards registered for grant of code number of temporary import and re-export for other enterprises with the aim to apply for code number grant of temporary import and re-export of frozen foods.
Chapter 3.
LICENCES FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT, TEMPORARY EXPORT FOR RE-IMPORT, BORDER-GATE TRANSFER OF GOODS
Article 18. Dossier of licensing
Dossiers of licensing for temporary import and re-export; temporary export for re-import; border-gate transfer of goods banned export, temporarily suspended from export, banded import, temporarily suspended from import; goods required licenses for export, import include:
1. For case of trading in temporary import and re-export goods
a) Application for licensing temporary import and re-export (made according to the set form in Appendix IX): 1 original;
b) Certificate of business registration / certificate of enterprise registration (or code number of temporary import and re-export for case of enterprises trading in temporary import and re-export of the used goods in Appendix V): A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
c) Import contract and export contract signed by enterprise and foreign customers: Each kind is a copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
d) Report of implementation of the granted licenses of temporary import and re-export, certified by customs agencies (according to the set form in Appendix X): 1 original;
2. For case of temporary import and re-export in other form
a) Application for licensing temporary import and re-export (made according to the set form in Appendix IX): 1 original;
b) Certificate of business registration or certificate of enterprise registration: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
c) Contract of rent signed with foreign customers: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by trader;
d) Written acceptance of Ministry, Ministerial agency in charge of specialized management about temporary import and re-export of such goods by trader: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by trader.
3. For case of temporary export for re-import of goods
a) Application for licensing temporary export for re-import (made according to the set form in Appendix IX): 1 original;
b) Certificate of business registration or certificate of enterprise registration: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
c) Contract, agreement on repair, warranty of foreign partner or contract of renting, borrowing goods: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by trader.
4. For case of trading in border-gate transfer of goods
a) Application for licensing trade in border-gate transfer (made according to the set form in Appendix IX): 1 original;
b) Certificate of business registration or certificate of enterprise registration: A copy with confirmation and affixed seal for copying from original by enterprise;
c) Import contract and export contract signed by trader and foreign customers: Each kind is a copy with confirmation and affixed seal for copying from original by trader;
dd) Report of implementation of the granted licenses of trade in border-gate transfer, certified by customs agencies (according to the set form in Appendix X): 1 original;
Article 19. Procedures for licensing
1. Trader shall send 1 (one) set of dossier of applying for licensing, via post, to the Export and Import Department - the Ministry of Industry and Trade.
2. Within 7 (seven) working days, after receiving a sufficient dossier as prescribed, the Ministry of Industry and Trade shall grant license for temporary import and re-export, temporary export for re-import, border-gate transfer to trader. Case of refusing for licensing, the Ministry of Industry and Trade shall reply in writing in which clearly stating the reason.
3. License or written reply of the Ministry of Industry and Trade shall be sent to trader via post according to address in application for licensing.
4. The Minister of Industry and Trade may authorize to Director, Deputy Director of Export and Import Department to license for temporary import and re-export, temporary export for re-import, and border-gate transfer in accordance with this Chapter.
5. In case where enterprises request and re-export through auxiliary border gates, clearance depots in border gate economic zones and auxiliary border gates outside border gate economic zones as announced by the provincial People’s Committees, the Ministry of Industry and Trade shall only consider to license temporary import and re-export to enterprises which have been selected by the provincial People’s Committees as prescribed at Clause 3 Article 5 of this Circular.
Chapter 4.
RELEVANT AGENCIES’ AND ORGANIZATION’S RESPONSIBILITIES
Article 20. Relevant agencies’ and organization’s responsibilities
1. The Ministry of Industry and Trade shall:
a) Organize check, confirmation on conditions of warehouses and yards of enterprises trading in temporary import and re-export of frozen foods or authorize to the provincial Departments of Industry and Trade to organize the check and confirmation;
b) Assume the prime responsibility for, and coordinate with relevant agencies in withdrawing code numbers of temporary import and re-export of enterprises under regulations. Notify relevant agencies about enterprises withdrawn code numbers of temporary import and re-export aiming to coordination.
2. The relevant provincial People’s Committees shall:
a) Organize the planning, investment in construction of traffic infrastructure, system of warehouses, unloading and loading, places to gather goods, places to re-export, electricity source and other conditions, ensure for activities of trading in temporary import and re-export, border-gate transfer and storage, preservation of goods at zones to re-export goods;
b) Assess the development demand and ability of activities trading in temporary import and re-export of frozen foods in their localities; unify with the General Department of Customs, Command of Border Guard and the Ministry of Industry and Trade to elaborate and promulgate the planning on system of warehouses and yards in serve of trading in temporary import and re-export of frozen foods in provinces;
c) Base on current regulations, assume the prime responsibility for, and coordinate with relevant Ministries and sectors in managing, administrating activities of trading in temporary import and re-export, border-gate transfer of goods in localities and take responsibility before Government, the Prime Minister for activities of trading in temporary import and re-export, border-gate transfer of goods in localities;
d) Coordinate with relevant Ministries and sectors in ensuring to have sufficient forces for specialized check and sufficient material facilities for these forces in activities to perform the check and supervision of goods in temporary import and re-export, border-gate transfer circulated in localities, ensuring requirements on security, defense, order and social safety, limiting commercial fraudulence, illegal import and export, smuggling, tax avoidance, environmental pollution;
dd) Assume the prime responsibility for, and coordinate with relevant Ministries and sectors in having measures to control goods of temporary import and re-export, border-gate transfer in case of jams in their localities; timely report to the Ministry of Industry and Trade about delivery and receipt of goods in their localities and propose the control measures to prevent jam at ports and border gates;
e) Assume the prime responsibility for, and unify with Ministries: The Ministry of National Defense, the Ministry of Finance, the Ministry of Industry and Trade, Ministry of Agriculture and Rural Development before announcing auxiliary border gates, clearance depots in border-gate economic zones and auxiliary border gates outside border-gate economic zones and re-export of goods after having sufficient the specialized control agencies under regulations and technical facilities ensuring for state management;
g) Assume the prime responsibility for, and discuss with the Ministry of Industry and Trade about principles in selecting enterprises permitted to re-export goods through auxiliary border gates, clearance depots prescribed in Clause 2 Article 5 and announce list of the selected enterprises; periodically conduct review and assessment of compliance with law and management policy of enterprises involving activities of trading in temporary import and re-export; ban the infringing enterprises from further re-export through auxiliary border gates, clearance depots in border gate economic zones and auxiliary border gates outside border gate economic zones;
h) Organize and take responsibility for strict management over activities of goods re-export through auxiliary border gates, clearance depots in border-gate economic zones and auxiliary border gates outside border-gate economic zones, not let situation of smuggling, illegal export and import happened; suspend activities of re-export through these auxiliary border gates, clearance depots if situation of smuggling, illegal export and import happen and take responsibility before the Prime Minister thereof;
i) Notify the Ministry of Industry and Trade when enterprises fail to maintain conditions as prescribed in this Circular during the course of trading in temporary import and re-export;
k) Collect charges for goods of temporary import and re-export as guided by the Ministry of Finance aiming to increase revenues for budget in serve of investment, upgrading of system of traffic roads, stations, environmental protection and security, order at border gates;
l) Notify timely about changes in commercial policies in boundary areas of neighboring countries for the Ministry of Industry and Trade and enterprises to have plan in control of goods temporarily imported and re-export, prevent risk of jam at ports, border gates.
3. The provincial state treasuries, branches of commercial banks in provinces and cities where enterprises pay deposits:
a) Organize management and use of deposits of enterprises as prescribed in this Circular;
b) Timely notify the Ministry of Industry and Trade when the deposits of enterprises used for payment of expenses under decisions of agencies handling violations.
4. The General Department of Customs:
a) Monthly supply to the Ministry of Industry and Trade the following information for the control of goods and having measures to handle timely:
- Quantity of goods of temporary import and re-export in form of conditional business as prescribed in this Circular.
- Quantity of backlog goods of temporary import and re-export passed the prescribed time limit;
b) Notify the Minister of Industry and Trade in case where enterprises violate regulations on trading in temporary import and re-export, border-gate transfer of goods.
Chapter 5.
IMPLEMENTATION PROVISIONS
Article 21. Transitional provisions
1. Within 90 days from the effective day of this Circular, enterprises which have already been granted code number of temporary import and re-export as prescribed in Circular No. 05/2013/TT-BCT dated February 18, 2013, of Minister of Industry and Trade, providing for activities of trading in temporary import and re-export of a number of goods kinds are entitled to continue trading in temporary import and re-export according to the following provisions:
a) Enterprises which have been granted code number of temporary import and re-export of frozen foods are entitled to trade in temporary import and re-export of frozen foods prescribed in Appendix III of this Circular;
b) Enterprises which have been granted code number of temporary import and re-export goods which excise tax are entitled to trade in temporary import and re-export goods with excise tax prescribed in Appendix IV of this Circular;
c) Enterprises which have been granted code number of temporary import and re-export of the used goods are entitled to trade in temporary import and re-export of the used goods prescribed in Appendix V of this Circular.
2. Code numbers of temporary import and re-export which had been used to grant for enterprises as prescribed in Circular No. 05/2013/TT-BCT shall be invalid after 90 days from the effective day of this Circular.
3. Enterprises which have had code number of temporary import and re-export of frozen foods as prescribed in Circular No. 05/2013/TT-BCT of Minister of Industry and Trade, when apply for grant of code number of temporary import and re-export of frozen foods as prescribed in this Circular shall be exempted from examination of conditions of warehouses and yards if these conditions are not changed in comparison with conditions registered for grant of code number of temporary import and re-export previously.
Article 22. Effect implementation
1. This Circular takes effect on February 20, 2014.
2. This Circular annuls:
a) Clause 4 Article 1 and Appendix V of Circular No. 10/2011/TT-BCT dated March 30, 2011 of Minister of Industry and Trade, amending, supplementing and annulling a number of provisions on administrative procedures in export and import according to the Government’s Resolution No. 59/NQ-CP dated December 17, 2010, on simplifying administrative procedures in management function of the Ministry of Industry and Trade;
b) Circular No. 05/2013/TT-BCT dated February 18, 2013, of Minister of Industry and Trade, providing for activities of trading in temporary import and re-export of a number of goods kinds.
3. In the course of implementation, in case of arising problems, relevant agencies and organizations and traders of temporary import and re-export, temporary export for re-import, border-gate transfer of goods should be reported in writing to the Ministry of Industry and Trade for timely settlement.
For the Minister of Industry and Trade
Deputy Minister
Tran Tuan Anh
APPENDIX I
LIST OF GOODS BANNED TRADING IN TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT, BORDER-GATE TRANSFER
(Attached with Circular No. 05/2014/TT-BCT dated January 27, 2014, of Ministry of Industry and Trade)
Goods code | Description of goods | |||
Chapter 28 Chapter 29 |
|
|
| Chemicals in List of chemicals in table 1 and table 2 Issued with the Government’s Decree No. 100/2005/ND-CP dated August 03, 2005, on the implementation of the convention of the prohibition of the development, production, stockpiling and use of chemical weapons and on their destruction. |
Chapter 39 | 3915 |
|
| Waste, parings and scrap of plastics |
Chapter 84 | 8418 |
|
| Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15 (Only apply to kinds using refrigerant C.F.C12 (R12) (chemical name is Dichlorodifluoromethane, chemical formula is CF2Cl2) Note: To know kind of chilled solvents used in equipment, see in catalogue of equipment, section refrigerant. |
| 8473 |
|
| Parts and accessories (other than covers, carrying cases and the like) suitable for use solely or principally with the machines of headings 84.69 to 84.72. |
Chapter 85 | 8507 |
|
| Electric accumulators, including separators therefore, whether or not rectangular (including square). |
| 8507 | 10 |
| Lead-acid, of a kind used for starting piston engines (used) |
| 8507 | 20 |
| Other lead-acid accumulators (used) |
Note: Goods banned trading in temporary import and re-export, border-gate transfer in Chapters 39, 84,85 formulated on the basis of List of goods and HS code in the preferential import tariff according to list of taxable goods Issued with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance.
APPENDIX II
LIST OF GOODS TEMPORARILY SUSPENDED TRADE IN TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT, BORDER-GATE TRANSFER
(Issued with Circular No. 05/2014/TT-BCT dated January 27, 2014, of Ministry of Industry and Trade)
The list is formulated on the basis of List of goods and HS code in the preferential import tariff according to list of taxable goods Issued with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance. The list is used in the following principles:
1. List only applies to the used goods
2. Cases of enumerating HS code with 4 numbers, all HS codes of 8 numbers in heading of such 4 numbers shall be applied.
3. Cases of enumerating HS code with 4 numbers and HD code with 6 numbers, all HS codes of 8 numbers in sub-heading of such 6 numbers shall be applied. HS codes with 4 numbers (printed with italic letters in list) only have impact of clarifying content of information of catalogue of goods.
4. Cases of HS with 4 numbers and 6 numbers and detailing to HS code with 8 numbers shall apply to those HS code with 8 numbers. HS code with 4 numbers and 6 numbers (printed with italic letters in list) only have impact of clarifying content of information of catalogue of goods.
Chapter | Heading | Sub-heading | Description of goods | |
Chapter 39 | 3918 |
|
| Floor covering of plastics, whether or not self-adhesive, in rolls or in the form of tiles; wall or ceiling covering of plastics, as defined in note 9 to this Chapter. |
| 3922 |
|
| Baths, shower-baths, sinks, wash-basins, bidets, lavatory pans, seats and covers, flushing cisterns and similar sanitary ware, of plastics. |
| 3924 |
|
| Tableware, kitchenware, other household articles and hygienic or toilet articles, of plastics. |
| 3925 |
|
| Builders; ware of plastics, not elsewhere specified or included. |
| 3926 |
|
| Other articles of plastics and articles of other materials of heading 39.01 to 39.14 |
Chapter 40 | 4015 |
|
| Articles of apparel and clothing accessories (including gloves, mittens and mitts), for all purposes, of vulcanized rubber other than hard rubber. |
|
|
|
| - Gloves, mittens and mitts: |
| 4015 | 19 | 00 | - - Other |
| 4016 |
|
| Other articles of vulcanized rubber other than hard rubber. |
| 4016 | 91 |
| - - Floor coverings and mats |
| 4016 | 99 | 91 | - - - - Table coverings |
| 4016 | 99 | 99 | - - - - Other |
Chapter 42 | 4201 | 00 | 00 | Sadler and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material. |
| 4202 |
|
| Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; traveling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jeweler boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanized fiber or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper. |
| 4203 |
|
| Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather. |
Chapter 43 | 4303 |
|
| Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furs kin. |
| 4304 |
|
| Artificial fur and articles thereof. |
Chapter 44 | 4414 | 00 | 00 | Wooden frames for paintings, photographs, mirrors or similar objects. |
| 4419 | 00 | 00 | Tableware and kitchenware, of wood. |
| 4420 |
|
| Wood parquetry and inlaid wood; caskets and cases for jeweler or cutlery, and similar articles, of wood; statuettes and other ornaments, of wood; wooden articles of furniture not failing in Chapter 94 |
| 4421 |
|
| Other articles of wood. |
Chapter 46 |
|
|
| All Chapter 46 |
Chapter 48 | 4814 | 20 | 00 | - Wallpapers and similar wall coverings; consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, colored, design-printed or otherwise decorated layer of plastics. |
| 4823 |
|
| Other paper, paperboard, cellulose plate and cellulose wadding, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose plate or cellulose wadding. |
|
|
|
| - Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard: |
| 4823 | 61 | 00 | - - Of bamboo |
| 4823 | 69 | 00 | - - Other |
| 4823 | 90 |
| - Other |
| 4823 | 90 | 70 | - - Fans and hand screens |
Chapter 50 | 5007 |
|
| Woven fabrics of silk or of silk waste. |
Chapter 51 | 5111 |
|
| Woven fabrics of carded wool or of carded fine animal hair. |
| 5112 |
|
| Woven fabrics of combed wool or of combed fine animal hair. |
| 5113 | 00 | 00 | Woven fabrics of coarse animal hair or of horsehair. |
Chapter 52 | 5208 |
|
| Woven fabrics of cotton containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2. |
| 5209 |
|
| Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing more than 200 g/m2. |
| 5210 |
|
| Woven fabrics of cotton containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibers, weighing not more than 200 g/m2. |
| 5211 |
|
| Woven fabrics of cotton containing less than 85% by weight of cotton, mixed mainly or solely with man-made fibers, weighing not more than 200 g/m2. |
| 5212 |
|
| Other woven fabrics of cotton. |
Chapter 53 | 5309 |
|
| Woven fabrics of flax. |
| 5310 |
|
| Woven fabrics of jute or of other textile bats fibers of heading 53.03. |
| 5311 |
|
| Woven fabrics of other vegetable textile fibers; woven fabrics of paper yarn. |
Chapter 54 | 5407 |
|
| Woven fabrics of synthetic filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.04. |
| 5408 |
|
| Woven fabrics of artificial filament yarn, including woven fabrics obtained from materials of heading 54.05. |
Chapter 55 | 5512 |
|
| Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing 85% or more by weight of synthetic staple fibers. |
| 5513 |
|
| Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing less than 85% by weight of such fibers, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170 g/m2. |
| 5514 |
|
| Woven fabrics of synthetic staple fibers, containing less than 85% by weight of such fibers, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2. |
| 5515 |
|
| Other woven fabrics of synthetic staple fibers. |
| 5516 |
|
| Woven fabrics of artificial staple fibers. |
Chapter 57 |
|
|
| All Chapter 57 |
Chapter 58 |
|
|
| All Chapter 58 |
Chapter 60 |
|
|
| All Chapter 60 |
Chapter 61 |
|
|
| All Chapter 61 |
Chapter 62 |
|
|
| All Chapter 62 |
Chapter 63 | 6301 |
|
| Blankets and traveling rugs. |
| 6302 |
|
| Bed linen, table linen, toilet linen and kitchen linen. |
| 6303 |
|
| Curtains (including drapes) and interior blinds; curtain or bed valances. |
| 6304 |
|
| Other furnishing articles, excluding those of heading 94.04. |
| 6307 | 10 |
| - Floor-cloths, dish-cloths, dusters and similar cleaning cloths: |
| 6308 | 00 | 00 | Set consisting of woven fabrics and yarn, whether or not with accessories, for making up into rugs, tapestries, embroidered table cloths or serviettes, put up in packing for retail sale. |
| 6309 | 00 | 00 | Worn clothing and other worn articles. |
Chapter 64 |
|
|
| All Chapter 64 |
Chapter 65 | 6504 | 00 | 00 | Hats and other headgear, plaited or made by assembling strips of any material, whether or not lined or trimmed |
| 6505 |
|
| Hats and other headgear, knitted or crocheted, or made up from lace, felt of other textile fabric, in the piece (but not in strips), whether or not lined or trimmed; hair-nets of any material, whether or not lined or trimmed. |
| 6506 |
|
| Hats and other headgear, whether or not lined or trimmed. |
|
|
|
| - Other |
| 6506 | 91 | 00 | - - Of rubber or of plastic |
| 6506 | 99 |
| - - Of other materials |
Chapter 66 | 6601 |
|
| Umbrellas and sun umbrellas (including walking-stick umbrellas, garden umbrellas and similar umbrellas). |
| 6602 | 00 | 00 | Walking-sticks, seat-sticks; whips, riding-crops and the like. |
Chapter 67 | 6702 |
|
| Artificial flowers, foliage and fruit and parts thereof; articles made of artificial flowers, foliage or fruit. |
| 6703 | 00 | 00 | Human hair, dressed, thinned, bleached or otherwise worked; wool or other animal hair or other textile materials, prepared for use in making wigs or the like. |
| 6704 |
|
| Wigs, false beards, eyebrows and eyelashes, switches and the like, of human or animal hair or of textile materials; articles of human hair not elsewhere specified or included. |
Chapter 69 | 6910 |
|
| Ceramic sinks, wash basins, wash basin pedestals, baths, bidets, water closet pans, flushing cisterns, urinals and similar sanitary fixtures. |
| 6911 |
|
| Tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, of porcelain or china. |
| 6912 | 00 | 00 | Ceramic tableware, kitchenware, other household articles and toilet articles, other than of porcelain or china. |
| 6913 |
|
| Statuettes and other ornamental ceramic articles. |
| 6914 |
|
| Other ceramic articles. |
Chapter 70 | 7013 |
|
| Glassware of a kind used for table, kitchen, toilet, office, indoor decoration or similar purposes (other than that of heading 70.10 or 70.18). |
Chapter 71 | 7117 |
|
| Imitation jeweler |
|
|
|
| - Of base metal, whether or not plated with precious metal: |
| 7117 | 19 |
| - - Other |
Chapter 73 | 7321 |
|
| Stoves, ranges, grates, cookers (including those with subsidiary boilers for central heating), barbecues, braziers, gas-rings, plate warmers and similar non-electric domestic appliances, and parts thereof, of iron or steel. |
| 7323 |
|
| Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of iron or steel; iron or steel wool; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of iron or steel. |
| 7324 |
|
| Sanitary ware and parts thereof, of iron or steel. |
Chapter 74 | 7418 |
|
| Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof of copper. |
Chapter 76 | 7615 |
|
| Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of aluminum; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of aluminum; sanitary ware and parts thereof, of aluminum. |
Chapter 82 | 8210 | 00 | 00 | Hand-operated mechanical appliances, weighting 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink. |
| 8211 | 91 | 00 | - - Table knives having fixed blades |
| 8212 |
|
| Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips). |
| 8214 | 20 | 00 | - Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) |
| 8215 |
|
| Spoons, forks, ladies, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware. |
Chapter 83 | 8301 | 30 | 00 | - Locks of a kind used for furniture |
| 8301 | 70 | 00 | - Keys presented separately |
| 8302 |
|
| Base metal mountings, fittings and similar articles suitable for furniture, doors, staircases, windows, blinds, coachwork, saddler, trunks, chests, caskets or the like; base metal hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures; castors with mountings of base metal; automatic door closers of base metal. |
|
|
|
| - Other mountings, fittings and similar articles suitable for motor vehicles. |
| 8302 | 42 |
| - - Other, suitable for furniture |
| 8302 | 50 | 00 | - Hat-racks, hat-pegs, brackets and similar fixtures. |
| 8306 |
|
| Bells, gongs and the line, non-electric, of base metal; statuettes and other ornaments, of base metal; photograph, picture or similar frames, of base metal. |
Chapter 84 | 8415 |
|
| Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated. |
| 8415 | 81 |
| - - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps) |
| 8415 | 82 |
| - - Other, incorporating a refrigerating unit: |
| 8415 | 83 |
| - - Not incorporating a refrigerating unit |
| 8415 | 90 |
| - Parts |
| 8415 | 90 | 19 | - - - Other |
| 8418 |
|
| Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15 |
|
|
|
| - Parts |
| 8418 | 99 |
| - - Other |
| 8419 |
|
| Machinery, plant or laboratory equipment, whether or not electrically heated (excluding furnaces, ovens and other equipment of heading 85.14), for the treatment of materials by a process involving a change of temperature such as heating, cooking, roasting, distilling, rectifying, sterilizing, pasteurizing, steaming, drying, evaporating, vaporizing, condensing or cooling, other than machinery or plant of a kind used for domestic purposes; instantaneous or storage water heaters, non-electric. |
|
|
|
| - Instantaneous for storage water heaters, non-electric: |
| 8419 | 11 |
| - - Instantaneous has water heaters: |
| 8419 | 11 | 10 | - - - Household type |
| 8419 | 19 |
| - - Other |
| 8419 | 19 | 10 | - - - Household type |
| 8419 | 81 |
| - - For heating drinks or for cooking or heating food |
| 8421 |
|
| Filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases. |
|
|
|
| - Filtering or purifying machinery and apparatus for liquids: |
| 8421 | 21 |
| - - For filtering or purifying water: |
| 8421 | 21 | 11 | - - - - Filtering machinery and apparatus for domestic use |
|
|
|
| - Parts |
| 8421 | 91 |
| - - Of centrifuges, including centrifugal dryers: (only including parts of HS codes stated above) |
| 8422 |
|
| Dish washing machines; machinery for cleaning or drying bottles or other containers; machinery for filling, closing, sealing or labeling bottles, cans, boxes, bags or other containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating |
| 8422 | 90 |
| - Parts: |
| 8422 | 90 | 10 | - - Of machines of subheading 8422.11 |
| 8423 | 10 |
| - Personal weighing machines, including baby scales; household scales |
|
|
|
| - Other weighing machinery: |
| 8423 | 81 |
| - - Having a maximum weighing capacity not exceeding 30 kg: |
| 8450 |
|
| Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry. |
| 8450 | 90 |
| - Parts: |
| 8450 | 90 | 20 | - - Of machines of subheading 8450.11, 8450.12.00 or 8450.19 |
| 8451 | 30 |
| - Ironing machines and presses (including fusing presses): |
| 8451 | 30 | 10 | - - Single roller type domestic ironing machines |
| 8452 | 10 | 00 | - Sewing machines of the household type |
| 8471 | 60 |
| - Input or output units, whether or not containing storage units in the same housing: |
| 8471 | 70 |
| - Storage units |
Chapter 85 | 8508 |
|
| Vacuum cleaners. |
| 8508 | 70 |
| - Parts: |
| 8508 | 70 | 10 | - - Of Vacuum cleaners of subheading 8508.11.00 or 8508.19.10 |
| 8509 |
|
| Electro-mechanical domestic appliances, with self-contained electric motor, other than vacuum cleaners of heading 85.08. |
| 8510 |
|
| Shavers, hair clippers and hair-removing appliances, with self-contained electric motor. |
| 8516 |
|
| Electric instantaneous or storage water heaters and immersion heaters; electric space heating apparatus; electro-thermal hair-dressing apparatus (for example, hair dryers, hair curlers, curling tong heaters) and hand dryers; electric smoothing irons; other electro-thermal appliances of a kind used for domestic purposes; electric heating resistors, other than those of heading 85.45 |
| 8518 |
|
| Microphones and stands therefore; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets. |
| 8518 | 30 |
| - Headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers: |
| 8518 | 30 | 10 | - - Headphones |
| 8518 | 30 | 20 | - - Earphones |
|
|
|
| - - Other combined microphone/speaker sets: |
| 8518 | 30 | 51 | - - - For goods of subheading 8517.12.00 |
| 8518 | 30 | 59 | - - - Other |
| 8518 | 40 |
| - Audio0frequency electric amplifiers |
| 8518 | 50 |
| - Electric sound amplifier sets: |
| 8518 | 90 |
| - Parts |
| 8519 |
|
| Sound recording or reproducing apparatus. |
| 8519 | 30 | 00 | - Turntables (record-decks) but have no amplifier and no loudspeaker |
| 8519 | 81 |
| - - Media apparatus using magnetic, optical or semiconductor: |
| 8519 | 81 | 10 | - - - Pocket size cassette recorders, the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm |
| 8519 | 81 | 20 | - - - Cassette recorders with built in amplifiers and one or more built in loudspeakers, operating only with an external source of power |
| 8519 | 81 | 30 | - - - Compact disc players |
|
|
|
| - - - Transcribing machines: |
| 8519 | 81 | 49 | - - - - Other |
|
|
|
| - - - Magnetic tape recorders incorporating sound reproducing apparatus, digital audio type: |
| 8519 | 81 | 69 | - - - - Other |
|
|
|
| - - - Other sound reproducing apparatus, cassette type: |
| 8519 | 81 | 79 | - - - - Other |
|
|
|
| - - - Other |
| 8519 | 81 | 99 | - - - - Other |
| 8521 |
|
| Video recording or reproducing apparatus, whether or not incorporating a video tuner. |
| 8522 |
|
| Parts and accessories suitable for use solely or principally with the apparatus of heading 85.19 or 85.21. |
| 8527 |
|
| Reception apparatus for radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock. |
| 8529 |
|
| Parts suitable for use solely or principally with the apparatus of headings 8525 to 8528) |
| 8539 |
|
| Electric filament or discharge lamps, including sealed beam lamp units and ultra-violet or infra-red lamps; arc-lamps. |
| 8539 | 22 |
| - - Other, of a power not exceeding 200 W and for a voltage exceeding 100V: |
| 8539 | 22 | 90 | - - - Other |
| 8539 | 29 |
| - - Other |
| 8539 | 29 | 50 | - - - Other, of a power exceeding 200 W and for a voltage not exceeding 100V |
| 8539 | 31 |
| - - Fluorescent, hot cathode: |
| 8539 | 39 |
| - - Other |
Chapter 87 | 8711 |
|
| Motorcycles (including mopeds) and cycles fitted with an auxiliary motor, with or without side-cars; side-cars. |
| 8712 |
|
| Bicycles and other cycles (including delivery tricycles) not motorized (excluding the racing bicycles of HS code 8712.00.10) |
| 8714 |
|
| Parts and accessories of vehicles of headings 8711 to 8713 (excluding parts and accessories of heading 8713) |
Chapter 90 | 9004 | 10 | 00 | - Sunglasses |
Chapter 91 | 9101 |
|
| Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, with case of precious metal or of metal clad with precious metal. |
| 9102 |
|
| Wrist-watches, pocket-watches and other watches, including stop-watches, other than those of heading 9101. |
| 9103 |
|
| Clocks with watch movements, excluding clocks of heading 9104. |
| 9105 |
|
| Other clocks (excluding marine chronometers of HS code 9105.91.10, 9105.99.10 and the similar meters |
Chapter 94 | 9401 | 30 | 00 | - Swivel seats with variable height adjustment |
| 9401 | 40 | 00 | - Seats other than garden seats or camping equipment, convertible into beds. |
| 9401 | 51 | 00 | - - Of bamboo or rattan |
| 9401 | 61 | 00 | - - Upholstered |
| 9401 | 69 | 00 | - - Other |
| 9401 | 71 | 00 | - - Upholstered |
| 9401 | 79 | 00 | - - Other |
| 9401 | 80 | 00 | - Other seats |
| 9403 | 10 | 00 | - Metal furniture of a kind used in offices |
| 9403 | 20 |
| - Other metal furniture: |
| 9403 | 30 | 00 | - Wooden furniture of a kind used in offices |
| 9403 | 40 | 00 | - Wooden furniture of a kind used in the kitchen |
| 9403 | 50 | 00 | - Wooden furniture of a kind used in the bedroom |
| 9403 | 60 |
| - Other wooden furniture: |
| 9403 | 70 |
| - Furniture of plastics: |
| 9403 | 81 | 00 | - - Of bamboo or rattan |
| 9403 | 89 |
| - - Other |
| 9404 |
|
| Mattress supports; articles of bedding and similar furnishing (for example, mattresses, quilts, eiderdowns, cushions, puffs and pillows) fitted with springs or stuffed or internally fitted with any material or of cellular rubber of plastics, whether or not covered. |
| 9405 | 10 | 40 | - - - Fluorescent lamps and lighting fittings |
| 9405 | 10 | 90 | - - - Other |
| 9405 | 20 | 90 | - - Other |
| 9405 | 30 | 00 | - Lighting sets of a kind used for Christmas trees |
| 9405 | 50 | 11 | - - - Of brass of a kind used for religious rites |
| 9405 | 50 | 19 | - - - Other |
| 9405 | 50 | 40 | - - Hurricane lamps |
| 9405 | 50 | 90 | - - Other |
Chapter 95 | 9504 |
|
| Video game consoles and machines, articles for funfair, table or parlor games, including pintables, billiards, special tables for casino games and automatic bowling alley equipment. |
| 9505 |
|
| Festival, carnival or other entertainment articles, including conjuring tricks and novelty jokes. |
Chapter 96 | 9603 | 21 | 00 | - - Tooth brushes, including dental plate brushes |
| 9603 | 29 | 00 | - - Other |
| 9603 | 90 |
| - Other |
| 9605 | 00 | 00 | Travel sets for personal toilet, sewing or shoe or clothes cleaning. |
| 9613 |
|
| Cigarette lighters ad other lighters, whether or not mechanical or electrical, and parts thereof other than flints and wicks. |
| 9614 |
|
| Smoking pipes (including pipe bowls) and cigar or cigarette holders, and parts thereof. |
| 9615 |
|
| Combs, hair-slides and the like; hair pins, curling pins, curling grips, hair-curlers and the like, other than those of heading 5816, and parts thereof. |
| 9617 | 00 | 10 | - Vacuum flasks and other vacuum vessels |
APPENDIX III
LIST OF FROZEN FOODS
(Issued with Circular No. 05/2014/TT-BCT dated January 27, 2014, of Ministry of Industry and Trade)
The principles of using the list:
1. The list is formulated based on List of goods and HS code in the preferential import tariff according to list of taxable goods Issued with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance.
2. The list applies to only frozen foods; excluding foods that are fresh, chilled, salted, in brine, dried or smoked.
Goods code | Description of goods | |||
Chapter 02 | Meat and edible meat offal | |||
Chapter 03 | Fish and crustaceans, mollusks and other aquatic invertebrates | |||
Chapter 05 | Products of animal origin, not elsewhere specified or included | |||
| 0504 | 00 | 00 | Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked |
APPENDIX IV
LIST OF GOODS WITH EXCISE TAX
(Issued with Circular No. 05/2014/TT-BCT dated January 27, 2014, of Ministry of Industry and Trade)
The list is formulated on the basis of List of goods and HS code in the preferential import tariff according to list of taxable goods Issued with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance.
Goods code | Description of goods | |||
Chapter 22 | 2203 |
|
| Beer made from malt |
| 2204 |
|
| Wine of fresh grapes, including fortified wines, grape must other than that of heading 20.09 |
| 2205 |
|
| Vermouth and other wine of fresh grapes flavored with plants or aromatic substances. |
| 2206 |
|
| Other fermented beverage (for example, Cider, parry, mead); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included |
| 2208 |
|
| Indentured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol; spirits, liqueurs and other spirituous beverages. |
Chapter 24 | 2402 |
|
| Cigars, cheroots, cigarillos and cigarettes, of tobacco or of tobacco substitutes. |
APPENDIX V
LIST OF THE USED GOODS
(Issued with Circular No. 05/2014/TT-BCT dated January 27, 2014, of Ministry of Industry and Trade)
The list is formulated on the basis of List of goods and HS code in the preferential import tariff according to list of taxable goods Issued with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated November 15, 2013 of the Ministry of Finance. The list is used in the following principles:
1. The List only applies to the used goods.
2. For heading 8418: not apply to goods in list of goods banned trading in temporary import and re-export, border-gate transfer Issued with Appendix I of this Circular.
3. For heading 8703: only apply to motor cars used over 5 years from the production year to import year.
4. Cases of enumerating HS code with 4 numbers only, all HS codes of 8 numbers in group of such 4 numbers shall be applied.
5. Cases of enumerating HS code with 4 numbers and HD code with 6 numbers, all HS codes of 8 numbers in sub-heading of such 6 numbers shall be applied. HS codes with 4 numbers (printed with italic letters in list) only have impact of clarifying content of information of catalogue of goods.
6. Cases of HS with 4 numbers and 6 numbers and detailing to HS code with 8 numbers shall apply to those HS codes with 8 numbers. HS codes with 4 numbers and 6 numbers (printed with italic letters in list) only have impact of clarifying content of information of catalogue of goods.
Goods code | Description of goods | |||
Chapter 40 | 4012 |
|
| Rethreaded or used pneumatic tires of rubber; solid or cushion tires, tire treads and tire flaps, of rubber |
Chapter 84 | 8414 |
|
| Air or vacuum pumps, air or other gas compressors and fans; ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters |
|
|
|
| - Fan: |
| 8414 | 51 |
| - - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125W: |
| 8414 | 59 |
| - - Other |
| 8415 |
|
| Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated. |
| 8415 | 10 |
| - Window or wall types, self-contained or “split-system” (the heat and cold parts are separated) |
| 8415 | 20 |
| - Of a kind used for persons, in motor vehicles: |
| 8418 |
|
| Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15 |
| 8418 | 10 |
| - Combined refrigerator-freezers (a kind of refrigerating equipment with drawers for making ice and keeping cold separately), fitted with separate external doors |
| 8418 | 10 | 10 | - - Household type |
|
|
|
| - Refrigerators, household type |
| 8418 | 21 | 00 | - - Compression-type |
| 8418 | 29 | 00 | - - Other |
| 8418 | 30 |
| - Freezers of the chest type, not exceeding 800 liter capacity: |
| 8418 | 30 | 10 | - - Not exceeding 200 liter capacity |
| 8418 | 40 |
| - Freezers of the upright type, not exceeding 900 liter capacity: |
| 8418 | 40 | 10 | - - Not exceeding 200 liter capacity |
| 8421 | 12 | 00 | - - Clothes-dryers |
| 8422 |
|
| Dish washing machines; machinery for cleaning or drying bottles or other containers; machinery for filling, closing, sealing or labeling bottles, cans, boxes, bags or other containers; other packing or wrapping machinery (including heat-shrink wrapping machinery); machinery for aerating |
|
|
|
| - Dish washing machines: |
| 8422 | 11 | 00 | - - Of the household type |
| 8450 |
|
| Household or laundry-type washing machines, including machines which both wash and dry. |
|
|
|
| - Washing machine of kind of a dry linen capacity not exceeding 10 kg |
| 8450 | 11 |
| - - Fully-automatic machines: |
| 8450 | 12 | 00 | - - Other washing machines, with built-in centrifugal drier |
| 8450 | 19 |
| - - Other |
| 8450 | 20 | 00 | - Washing machine of kind of a dry linen capacity exceeding 10 kg |
| 8471 |
|
| Automatic data processing machine and units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded form and machines for processing such data, not elsewhere specified or included. |
| 8471 | 30 |
| - Portable automatic data processing machines, weighing not more than 10 kg, consisting of at least a central processing unit, a keyboard and a display: |
|
|
|
| - Other automatic data processing machines |
| 8471 | 41 |
| - - Comprising in the same housing at least a central processing unit and an input and output unit, whether or not combined: |
| 8471 | 41 | 10 | - - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 |
| 8471 | 49 |
| - - Other, presented in the form of systems: |
| 8471 | 49 | 10 | - - - Personal computers excluding portable computers of subheading 8471.30 |
| 8471 | 50 | 10 | - - Processing units for personal computers (including portable computers) |
Chapter 85 | 8508 |
|
| Vacuum cleaners. |
|
|
|
| - With self-contained electric motor: |
| 8508 | 11 | 00 | - - Of a power not exceeding 1,500 W and having a dust bad or other receptacle capacity not exceeding 20 l |
| 8508 | 19 |
| - - Other |
| 8517 |
|
| Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless networks (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of headings 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28 |
|
|
|
| - Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks: |
| 8517 | 11 | 00 | - - Line telephone sets with cordless handsets |
| 8517 | 12 | 00 | - - Telephones for cellular networks or for other wireless networks. |
| 8517 | 18 | 00 | - - Other |
| 8518 |
|
| Microphones and stands therefore; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets. |
|
|
|
| - Loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures: |
| 8518 | 21 |
| - - Single loudspeakers, mounted in their enclosures: |
| 8518 | 22 |
| - - Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure: |
| 8518 | 50 |
| - Electric sound amplifier sets: |
| 8525 | 80 |
| - Television cameras, digital cameras and video camera recorders |
| 8528 |
|
| Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus. |
|
|
|
| - Other monitors: |
| 8528 | 51 |
| - - Of a kind solely or principally used in an automatic data processing system of heading 84.71: |
| 8528 | 51 | 20 | - - - Other, color |
| 8528 | 51 | 30 | - - - Other, monochrome |
|
|
|
| - Reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus. |
| 8528 | 72 |
| - - Other, color |
| 8528 | 73 | 00 | - - Other, monochrome |
Chapter 87 | 8703 |
|
| Motor cars and other motor vehicles principally designed for the transport of persons (other than those of heading 87.02), including station wagons and sport car. |
|
|
|
| - Other vehicles, with spark-ignition internal combustion reciprocating piston engine: |
| 8703 | 21 |
| - - Of a cylinder capacity not exceeding 1.000cc: |
| 8703 | 21 | 10 | - - - Go-karts |
| 8703 | 21 | 24 | - - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 21 | 29 | - - - - - Other |
| 8703 | 21 | 92 | - - - - Motor-homes |
| 8703 | 22 |
| - - Of a cylinder capacity exceeding 1,000cc but not exceeding 1,500cc: |
| 8703 | 22 | 19 | - - - - Other |
| 8703 | 22 | 92 | - - - - Motor-homes |
| 8703 | 22 | 99 | - - - - Other |
| 8703 | 23 |
| - - Of a cylinder capacity exceeding 1,500cc but not exceeding 3,000cc |
| 8703 | 23 | 40 | - - - Motor-homes |
|
|
|
| - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), other: |
| 8703 | 23 | 61 | - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,800cc |
| 8703 | 23 | 62 | - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800cc but not exceeding 2,000cc |
| 8703 | 23 | 63 | - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000cc but not exceeding 2,500cc |
| 8703 | 23 | 64 | - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500cc |
|
|
|
| - - - Other |
| 8703 | 23 | 91 | - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,800cc |
| 8703 | 23 | 92 | - - - - Of a cylinder capacity exceeding 1,800cc but not exceeding 2,000cc |
| 8703 | 23 | 93 | - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000cc but not exceeding 2,500cc |
| 8703 | 23 | 94 | - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500cc |
|
|
|
| - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), other: |
| 8703 | 24 |
| - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000cc |
|
|
|
| - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), other: |
| 8703 | 24 | 51 | - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 24 | 59 | - - - - Other |
| 8703 | 24 | 70 | - - - Motor-homes |
|
|
|
| - - - Other |
| 8703 | 24 | 91 | - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 24 | 99 | - - - - Other |
|
|
|
| - Other vehicles, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel): |
| 8703 | 31 |
| - - Of a cylinder capacity not exceeding 1,500cc: |
|
|
|
| - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), Completely Knocked Down: |
| 8703 | 31 | 20 | - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), other: |
| 8703 | 31 | 50 | - - - Motor-homes |
|
|
|
| - - - Other |
| 8703 | 31 | 91 | - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 31 | 99 | - - - - Other |
|
|
|
| - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), other: |
|
|
|
| - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000cc: |
| 8703 | 32 | 52 | - - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 32 | 53 | - - - - - Other |
|
|
|
| - - - - Other |
| 8703 | 32 | 54 | - - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 32 | 59 | - - - - - Other |
| 8703 | 32 | 60 | - - - Motor-homes |
|
|
|
| - - - Other |
|
|
|
| - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000cc: |
| 8703 | 32 | 92 | - - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 32 | 93 | - - - - - Other |
|
|
|
| - - - - Other |
| 8703 | 32 | 94 | - - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 32 | 99 | - - - - - Other |
|
|
|
| - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500cc: |
|
|
|
| - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), other: |
|
|
|
| - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,500cc but not exceeding 3,000cc |
| 8703 | 33 | 53 | - - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 33 | 54 | - - - - - Other |
|
|
|
| - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000cc: |
| 8703 | 33 | 55 | - - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 33 | 59 | - - - - - Other |
| 8703 | 33 | 70 | - - - Motor-homes |
|
|
|
| - - - Other |
| 8703 | 33 | 91 | - - - - Four-wheel drive |
| 8703 | 33 | 99 | - - - - Other |
|
|
|
| - Other |
| 8703 | 90 |
| - - Electrically-powered vehicles: |
| 8703 | 90 | 12 | - - - Go-karts |
| 8703 | 90 | 19 | - - - - Other |
|
|
|
| - - Other |
| 8703 | 90 | 50 | - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), Completely Knocked Down: |
| 8703 | 90 | 70 | - - - Motor cars (including station wagons, SUVs and sports cars, but not including vans), other: |
| 8703 | 90 | 90 | - - - Other |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây