Thông tư 20/2021/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 09/2013/TT-BTTTT về Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử

thuộc tính Thông tư 20/2021/TT-BTTTT

Thông tư 20/2021/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:20/2021/TT-BTTTT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành:03/12/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành mới Danh mục sản phẩm phần mềm
Thông tư 20/2021/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.

Theo đó, ban hành mới Phụ lục 01 Danh mục sản phẩm phần mềm thay thế Phụ lục số 01 Danh mục sản phẩm phần mềm tại Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013. Danh mục gồm 5 nhóm sản phẩm phần mềm: Nhóm phần mềm hệ thống, nhóm phần mềm ứng dụng, nhóm phần mềm công cụ, nhóm phần mềm tiện ích và các phần mềm khác.

Một số sản phẩm phần mềm cụ thể như: phần mềm hệ cho thiết bị khác; phần mềm chữ ký số điện tử; phần mềm nén dữ liệu; phần mềm nhúng văn bản; phần mềm quản trị, quản trị từ xa; phần mềm kiểm thử chương trình; phần mềm phát triển giao diện đồ họa người dùng; phần mềm phát triển nền tảng web; …

Các sản phẩm phần mềm đã được xác định thuộc Danh mục sản phẩm phần mềm trước ngày 02/02/2022 thì tiếp tục được áp dụng theo đúng mục đích của Danh mục tại Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 02/02/2022.

Xem chi tiết Thông tư20/2021/TT-BTTTT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
__________

Số: 20/2021/TT-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________

Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2021

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 09/2013/TT-BTTTT NGÀY 08 THÁNG 4 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM PHẦN MỀM VÀ PHẦN CỨNG, ĐIỆN TỬ

______________

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006:

Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử như sau:
1. Thay thế Phụ lục số 01 Danh mục sản phẩm phần mềm tại Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bằng Phụ lục 01 Danh mục sản phẩm phần mềm ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành và quy định chuyển tiếp
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.
2. Các sản phẩm phần mềm đã được xác định thuộc Danh mục sản phẩm phần mềm trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì tiếp tục được áp dụng theo đúng mục đích của Danh mục tại Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Hiệp hội CNTT;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;

Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, CNTT
.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC SẢN PHẨM PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

STT

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

1

 

 

 

 

Sản phần phần mềm

 

1

 

 

 

Nhóm Phần mềm hệ thống (System software)

01000000

 

 

1

 

 

Hệ điều hành (Operating system software)

01010000

 

 

 

1

 

Hệ điều hành máy chủ (Server operating system software)

01010100

 

 

 

2

 

Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn (Desktop/client operating system software)

01010200

 

 

 

3

 

Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay (Operating system software for portable devices)

01010300

 

 

 

4

 

Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác (Other operating system software)

01010400

 

 

2

 

 

Phần mềm mạng (Network software)

01020000

 

 

 

1

 

Phần mềm quản trị mạng (Network management software)

01020100

 

 

 

 

1

Phần mềm giám sát mạng (Network monitoring software)

01020101

 

 

 

 

2

Phần mềm tăng cường hệ thống điều hành mạng (Network operating system enhancement software)

01020102

 

 

 

 

3

Phần mềm quản lý mạng quang (Optical network management software)

01020103

 

 

 

 

4

Phần mềm quản trị (Administration software)

01020104

 

 

 

 

5

Phần mềm hệ thống đa phương tiện theo giao thức Internet (Internet protocol IP multimedia subsystem software)

01020105

 

 

 

2

 

Phần mềm kết nối mạng (Networking software)

01020200

 

 

 

 

1

Phần mềm truy cập (Access software)

01020201

 

 

 

 

2

Phần mềm máy chủ truyền thông (Communications server software)

01020202

 

 

 

 

3

Phần mềm mạng cục bộ LAN (LAN software)

01020203

 

 

 

 

4

Phần mềm Multiplexer (Multiplexer software)

01020204

 

 

 

 

5

Phần mềm mạng lưu trữ (Storage networking software)

01020205

 

 

 

 

6

Phần mềm Switch hoặc router (Switch or router software)

01020206

 

 

 

 

7

Phần mềm chuyển mạch WAN và firmware (WAN switching software and firmware)

01020207

 

 

 

 

8

Phần mềm không dây (Wireless software)

01020208

 

 

 

 

9

Phần mềm mô phỏng thiết bị đầu cuối (Network connectivity terminal emulation software)

01020209

 

 

 

 

10

Phần mềm cổng kết nối (Gateway software)

01020210

 

 

 

 

11

Phần mềm cầu nối (Bridge software)

01020211

 

 

 

 

12

Phần mềm modem (Modem software)

01020212

 

 

 

 

13

Phần mềm kết nối liên thông nền tảng (Platform interconnectivity software)

01020213

 

 

 

 

14

Phần mềm IrDA truyền dữ liệu hồng ngoại (Infrared data transfer IrDA software)

01020214

 

 

 

 

15

Phần mềm quản lý thiết bị IoT (IoT Device Management Software)

01020215

 

 

 

3

 

Phần mềm ứng dụng mạng (Network applications software)

01020300

 

 

 

 

1

Phần mềm máy chủ ứng dụng (Application server software)

01020301

 

 

 

 

2

Phần mềm truyền thông máy tính để bàn (Desktop communications software)

01020302

 

 

 

 

3

Phần mềm trả lời tương tác giọng nói (Interactive voice response software)

01020303

 

 

 

 

4

Phần mềm dịch vụ thư mục Internet (Internet directory services software)

01020304

 

 

 

 

5

Phần mềm trình duyệt Internet (Internet browser software)

01020305

 

 

 

4

 

Phần mềm bảo mật và bảo vệ (Security and protection software)

01020400

 

 

 

 

1

Phần mềm máy chủ xác thực (Authentication server software)

01020401

 

 

 

 

2

Phần mềm quản lý an ninh mạng hoặc mạng riêng ảo VPN (Network security or virtual private network VPN management software)

01020402

 

 

 

 

3

Phần mềm thiết bị mạng riêng ảo (VPN) và an ninh mạng (Network security and virtual private network VPN equipment software)

01020403

 

 

 

 

4

Phần mềm chống virus và an ninh giao dịch (Transaction security and virus protection software)

01020404

 

 

 

 

5

Phần mềm bảo mật và bảo vệ khác (Other security and protection software)

01020405

 

 

 

5

 

Phần mềm máy chủ (Server software)

01020500

 

 

 

6

 

Phần mềm trung gian (Middleware)

01020600

 

 

 

7

 

Phần mềm mạng khác (Other network software)

01020700

 

 

3

 

 

Phần mềm truy vấn và quản lý dữ liệu (Data management and query software)

01030000

 

 

 

1

 

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ (Server database software)

01030100

 

 

 

2

 

Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách (Client database software)

01030200

 

 

 

3

 

Phần mềm phân loại hoặc danh mục (Categorization or classification software)

01030300

 

 

 

4

 

Phần mềm phân nhóm (Clustering software)

01030400

 

 

 

5

 

Phần mềm hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (Database management system software)

01030500

 

 

 

6

 

Phần mềm báo cáo cơ sở dữ liệu (Database reporting software)

01030600

 

 

 

7

 

Phần mềm truy vấn và giao diện người dùng cơ sở dữ liệu (Database user interface and query software)

01030700

 

 

 

8

 

Phần mềm khai phá dữ liệu (Data mining software)

01030800

 

 

 

9

 

Phần mềm tìm kiếm hoặc truy xuất thông tin (Information retrieval or search software)

01030900

 

 

 

10

 

Phần mềm quản lý siêu dữ liệu (Metadata management software)

01031000

 

 

 

11

 

Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (Object oriented data base management software)

01031100

 

 

 

12

 

Phần mềm máy chủ giao dịch (Transaction server software)

01031200

 

 

 

13

 

Phần mềm phân tích dữ liệu và quản trị thông minh (Business intelligence and data analysis software)

01031300

 

 

 

14

 

Phần mềm quản lý dữ liệu và truy vấn khác (Other data management and query software)

01031400

 

 

4

 

 

Phần mềm nhúng (Embedded software)

01040000

 

 

 

1

 

Phần mềm ứng dụng bảo mật (OTP, PKI, MoC sinh trắc học...) trong chip hoặc chipset

01040100

 

 

 

2

 

Phần mềm Token FIDO2 & FIDO U2F và Soft Token

01040200

 

 

 

3

 

Phần mềm eSIM (embedded SIM software)

01040300

 

 

 

4

 

Phần mềm chipset Camera Trí tuệ nhân tạo

01040400

 

 

 

5

 

Phần mềm nhúng khác (Other embedded software)

01040500

 

 

5

 

 

Phần mềm môi trường vận hành (Operating environment software)

01050000

 

 

 

1

 

Phần mềm hệ thống tập tin (File system software)

01050100

 

 

 

2

 

Phần mềm firmware máy tính (Computer firmware)

01050200

 

 

 

3

 

Phần mềm máy ảo (Virtual machine software)

01050300

 

 

 

4

 

Phần mềm môi trường vận hành khác (Other operating environment software)

01050400

 

 

6

 

 

Phần mềm hệ thống khác (Other system software)

01060000

 

2

 

 

 

Nhóm Phần niềm ứng dụng (Application Software)

02000000

 

 

1

 

 

Phần mềm soạn thảo và chỉnh sửa nội dung (Content authoring and editing software)

02010000

 

 

 

1

 

Phần mềm xử lý văn bản (Word processor)

02010100

 

 

 

2

 

Phần mềm bảng tính (Spreadsheet software)

02010200

 

 

 

3

 

Phần mềm đồ họa hoặc hình ảnh (Graphics or photo imaging software)

02010300

 

 

 

4

 

Phần mềm trình diễn (Presentation software)

02010400

 

 

 

5

 

Phần mềm thiết kế mẫu (Pattern design software)

02010500

 

 

 

6

 

Phần mềm tạo video và chỉnh sửa (Video creation and editing software)

02010600

 

 

 

7

 

Phần mềm tạo trang web và chỉnh sửa (Web page creation and editing software)

02010700

 

 

 

8

 

Phần mềm lên lịch và lập lịch (Calendar and scheduling software)

02010800

 

 

 

9

 

Phần mềm quét và đọc ký tự quang học OCR (Optical character reader OCR or scanning software)

02010900

 

 

 

10

 

Phần mềm xuất bản cho máy tính để bàn (Desktop publishing software)

02011000

 

 

 

11

 

Phần mềm chỉnh sửa nội dung khác (Other content authoring and editing software)

02011100

 

 

2

 

 

Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển (Search engine, reference application and dictionary)

02020000

 

 

 

1

 

Phần mềm kiểm tra lỗi soạn thảo (Spell checkers)

02020100

 

 

 

2

 

Phần mềm chỉ đường (Route navigation software)

02020200

 

 

 

3

 

Phần mềm từ điển (Dictionary software)

02020300

 

 

 

4

 

Phần mềm danh bạ (Phonebook software)

02020400

 

 

 

5

 

Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển khác (Other search engine, reference application and dictionary)

02020500

 

 

3

 

 

Phần mềm ứng dụng đa ngành (Cross-Industry Application Software)

02030000

 

 

 

1

 

Phần mềm kế toán tài chính và quản lý nguồn lực doanh nghiệp ERP (Finance accounting and enterprise resource planning ERP software)

02030100

 

 

 

 

1

Phần mềm kế toán (Accounting software)

02030101

 

 

 

 

2

Phần mềm quản lý nguồn lực ERP (Enterprise resource planning ERP software)

02030102

 

 

 

 

3

Phần mềm khai thuế (Tax preparation software)

02030103

 

 

 

 

4

Phần mềm phân tích tài chính (Financial analysis software)

02030104

 

 

 

 

5

Phần mềm thanh toán và hóa đơn (Billing and Invoicing Software)

02030105

 

 

 

 

6

Phần mềm hợp đồng điện tử (Electronic contract software)

02030106

 

 

 

 

7

Phần mềm ứng dụng đa ngành khác (Other cross-Industry Application Software)

02030107

 

 

 

2

 

Phần mềm Cổng thông tin điện tử

02030200

 

 

 

3

 

Phần mềm chức năng nghiệp vụ cụ thể (Business function specific software)

02030300

 

 

 

 

1

Phần mềm quản trị dự án (Project management software)

02030301

 

 

 

 

2

Phần mềm quản lý nhân sự (Human resource management software)

02030302

 

 

 

 

3

Phần mềm quản lý kho (Warehouse management)

02030303

 

 

 

 

4

Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (Customer relations management software)

02030304

 

 

 

 

5

Phần mềm quản lý cơ sở vật chất (Facilities management software)

02030305

 

 

 

 

6

Phần mềm Helpdesk hoặc trung tâm cuộc gọi (Helpdesk or call center software)

02030306

 

 

 

 

7

Phần mềm mua sắm (Procurement software)

02030307

 

 

 

 

8

Phần mềm chuỗi cung ứng, logistics, vật liệu (Materials requirements planning logistics and supply chain software)

02030308

 

 

 

 

9

Phần mềm mã vạch (Bar coding software)

02030309

 

 

 

 

10

Phần mềm làm nhãn (Label making software)

02030310

 

 

 

 

11

Phần mềm hệ thống chuyên gia (Expert system software)

02030311

 

 

 

 

12

Phần mềm quản lý giấy phép (License management software)

02030312

 

 

 

 

13

Phần mềm văn phòng (Office suite software)

02030313

 

 

 

 

14

Phần mềm bán hàng và tiếp thị (Sales and marketing software)

02030314

 

 

 

 

15

Phần mềm gửi thư và vận chuyển (Mailing and shipping software)

02030315

 

 

 

 

16

Phần mềm kiểm toán (Audit software)

02030316

 

 

 

 

17

Phần mềm quản lý quy trình (Procedure management software)

02030317

 

 

 

 

18

Phần mềm quản lý bán hàng POS (Point of sale POS software)

02030318

 

 

 

 

19

Phần mềm quản lý văn bản quy phạm pháp luật (Legal management software)

02030319

 

 

 

 

20

Phần mềm tuân thủ (Compliance software)

02030320

 

 

 

 

21

Phần mềm chatbot trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence Chatbot)

02030321

 

 

 

4

 

Phần mềm ứng dụng đa ngành khác (Other-Cross-Industry Application Software)

02030400

 

 

4

 

 

Phần mềm ứng dụng chuyên ngành (Vertical Market Application Software)

02040000

 

 

 

1

 

Phần mềm cho Chính phủ số

02040100

 

 

 

 

1

Phần mềm dịch vụ công trực tuyến

02040101

 

 

 

 

2

Phần mềm một cửa điện tử

02040102

 

 

 

 

3

Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc

02040103

 

 

 

 

4

Phần mềm hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ

02040104

 

 

 

 

5

Phần mềm quản lý đô thị thông minh

02040105

 

 

 

 

6

Phần mềm khác cho Chính phủ số

02040106

 

 

 

2

 

Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào tạo

02040200

 

 

 

 

1

Phần mềm dạy học

02040201

 

 

 

 

2

Phần mềm quản lý đào tạo

02040202

 

 

 

 

3

Phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học

02040203

 

 

 

 

4

Phần mềm chia sẻ tài nguyên giảng dạy và học tập

02040204

 

 

 

 

5

Phần mềm thư viện

02040205

 

 

 

 

6

Phần mềm ngoại ngữ (Foreign language software)

02040206

 

 

 

 

7

Phần mềm đào tạo dựa trên máy tính (Computer based training software)

02040207

 

 

 

 

8

Phần mềm giáo dục đa phương tiện (Multi media educational software)

02040208

 

 

 

 

9

Phần mềm khác cho giáo dục đào tạo

02040209

 

 

 

3

 

Phần mềm chuyên ngành Y tế

02040300

 

 

 

 

1

Phần mềm phục vụ công tác phòng bệnh và chăm sóc sức khỏe

02040301

 

 

 

 

2

Phần mềm phục vụ công tác khám, chữa bệnh

02040302

 

 

 

 

3

Phần mềm phục vụ công tác quản trị y tế

02040303

 

 

 

 

4

Phần mềm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong y tế

02040304

 

 

 

 

5

Phần mềm kết nối, quản lý thiết bị y tế

02040305

 

 

 

 

6

Phần mềm y tế khác

02040306

 

 

 

4

 

Phần mềm chuyên ngành quản lý tài chính, ngân hàng

02040400

 

 

 

 

1

Phần mềm quản lý ngân sách và kế toán

02040401

 

 

 

 

2

Phần mềm quản lý ngân quỹ/ vốn

02040402

 

 

 

 

3

Phần mềm quản lý thông tin thống kê tài chính

02040403

 

 

 

 

4

Phần mềm quản lý và giao dịch chứng khoán

02040404

 

 

 

 

5

Phần mềm quản lý bảo hiểm

02040405

 

 

 

 

6

Phần mềm quản lý thuế

02040406

 

 

 

 

7

Phần mềm ví điện tử

02040407

 

 

 

 

8

Phần mềm chuyên ngành Ngân hàng (bao gồm Phần mềm quản trị ngân hàng, Phần mềm ngân hàng lõi...)

02040408

 

 

 

 

9

Phần mềm ứng dụng chuyên ngành quản lý tài chính, ngân hàng khác

02040409

 

 

 

5

 

Phần mềm chuyên ngành Xây dựng

02040500

 

 

 

 

1

Phần mềm hỗ trợ thiết kế

02040501

 

 

 

 

2

Phần mềm quản lý quy hoạch

02040502

 

 

 

 

3

Phần mềm quản lý thi công xây dựng

02040503

 

 

 

 

4

Phần mềm chuyên ngành Xây dựng khác

02040504

 

 

 

6

 

Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải và logistics

02040600

 

 

 

 

1

Phần mềm quản lý giám sát giao thông

02040601

 

 

 

 

2

Phần mềm thu thập dữ liệu giao thông

02040602

 

 

 

 

3

Phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông

02040603

 

 

 

 

4

Phần mềm chuỗi cung ứng, logistics, vật liệu (Materials requirements planning logistics and supply chain software)

02040604

 

 

 

 

5

Phần mềm kết nối giữa các chủ hàng, các nhà giao vận và khách hàng

02040605

 

 

 

 

6

Phần mềm hỗ trợ hàng không mặt đất (Aviation ground support software)

02040606

 

 

 

 

7

Phần mềm kiểm tra hàng không (Aviation test software)

02040607

 

 

 

 

8

Phần mềm điều khiển máy bay (Flight control software)

02040608

 

 

 

 

9

Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải và logistics khác

02040609

 

 

 

7

 

Phần mềm chuyên ngành Thông tin và Truyền thông

02040700

 

 

 

 

1

Phần mềm thư điện tử (Electronic mail software)

02040701

 

 

 

 

2

Phần mềm hội nghị truyền hình (Video conferencing software)

02040702

 

 

 

 

3

Phần mềm hội nghị qua mạng (Network conferencing software)

02040703

 

 

 

 

4

Phần mềm nhắn tin (Instant messaging software)

02040704

 

 

 

 

5

Phần mềm gửi tin nhắn quảng cáo hoặc âm nhạc (Ambient music or advertising messaging software)

02040705

 

 

 

 

6

Phần mềm dịch vụ nhắn tin di động (Mobile messaging service software)

02040706

 

 

 

 

7

Phần mềm dịch vụ internet di động (Mobile internet services software)

02040707

 

 

 

 

8

Phần mềm nhạc chuông (Ring tone software)

02040708

 

 

 

 

9

Phần mềm tính cước

02040709

 

 

 

 

10

Phần mềm phân phối

02040710

 

 

 

 

11

Phần mềm điều khiển trung tâm cuộc gọi

02040711

 

 

 

 

12

Phần mềm bưu chính chuyển phát

02040712

 

 

 

 

13

Phần mềm chuyên ngành Thông tin và Truyền thông khác

02040713

 

 

 

8

 

Phần mềm trong lĩnh vực Nông nghiệp

02040800

 

 

 

 

1

Phần mềm quản lý đất đai, cây trồng, vật nuôi, thủy sản

02040801

 

 

 

 

2

Phần mềm giám sát phục vụ các hoạt động nông nghiệp

02040802

 

 

 

 

3

Phần mềm khác trong lĩnh vực Nông nghiệp

02040803

 

 

 

9

 

Phần mềm trong lĩnh vực sản xuất Công nghiệp khác

02040900

 

 

 

 

1

Phần mềm thiết kế hỗ trợ máy tính CAD (Computer aided design CAD software)

02040901

 

 

 

 

2

Phần mềm CAM hỗ trợ sản xuất bằng máy tính (Computer aided manufacturing CAM software)

02040902

 

 

 

 

3

Phần mềm MES điều hành sản xuất (Manufacturing execution system MRS software)

02040903

 

 

 

 

4

Phần mềm điều khiển mô tơ (Motor Drive Software)

02040904

 

 

 

 

5

Phần mềm giám sát điện năng (Power Monitor Software)

02040905

 

 

 

 

6

Phần mềm điều khiển logic lập trình (Programmable Logic Control Software)

02040906

 

 

 

 

7

Phần mềm điều khiển công nghiệp (Industrial control software)

02040907

 

 

 

 

8

Phần mềm khác trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp

02040908

 

 

 

10

 

Phần mềm chuyên ngành Tài nguyên - môi trường

02041000

 

 

 

 

1

Hệ thống thông tin địa lý (Geographic information system)

02041001

 

 

 

 

2

Phần mềm tạo bản đồ (Map creation software)

02041002

 

 

 

 

3

Phần mềm khí tượng (Meteorological control software)

02041003

 

 

 

 

4

Phần mềm xử lý hình ảnh radar (Radar image treatment software)

02041004

 

 

 

 

5

Phần mềm xử lý ảnh vệ tinh (Satellite image treatment software)

02041005

 

 

 

 

6

Phần mềm quan trắc, giám sát, quản lý, xử lý sự cố môi trường, cảnh báo sớm thiên tai

02041006

 

 

 

 

7

Phần mềm quản lý tài nguyên và môi trường (đất đai, khoáng sản...)

02041007

 

 

 

 

8

Phần mềm tìm kiếm cứu hộ cứu nạn với sự hỗ trợ của vệ tinh (Cospas Sarsat Software)

02041008

 

 

 

 

9

Phần mềm chuyên ngành Tài nguyên - môi trường khác

02041009

 

 

 

11

 

Phần mềm chuyên ngành Du lịch (Phần mềm quản lý các cơ sở lưu trú/ khách sạn ...)

02041100

 

 

 

12

 

Phần mềm thương mại điện tử

02041200

 

 

 

13

 

Phần mềm chuyên ngành khác

02041300

 

 

5

 

 

Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình (Home Use Applications)

02050000

 

 

 

1

 

Phần mềm giải trí điện tử (Entertainment software)

02050100

 

 

 

2

 

Phần mềm gia đình (Family software)

02050200

 

 

 

3

 

Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình khác (Other home use applications)

02050300

 

 

6

 

 

Phần mềm ứng dụng khác

02060000

 

3

 

 

 

Nhóm Phần mềm công cụ

03000000

 

 

1

 

 

Phần mềm môi trường phát triển (Development environment software)

03010000

 

 

2

 

 

Phần mềm kiểm thử chương trình (Program testing software)

03020000

 

 

3

 

 

Phần mềm biên dịch và dịch ngược (Compiler and decompiler software)

03030000

 

 

4

 

 

Phần mềm quản lý cấu hình (Configuration management software)

03040000

 

 

5

 

 

Phần mềm tích hợp ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise application integration software)

03050000

 

 

6

 

 

Phần mềm phát triển giao diện đồ họa người dùng (Graphical user interface development software)

03060000

 

 

7

 

 

Phần mềm phát triển hướng thành phần hoặc đối tượng (Object or component oriented development software)

03070000

 

 

8

 

 

Phần mềm phân tích yêu cầu và kiến trúc hệ thống (Requirements analysis and system architecture software)

03080000

 

 

9

 

 

Phần mềm phát triển nền tảng web (Web platform development software)

03090000

 

 

10

 

 

Phần mềm công cụ khác

03100000

 

4

 

 

 

Nhóm Phần mềm tiện ích

04000000

 

 

1

 

 

Phần mềm quản trị, quản trị từ xa

04010000

 

 

2

 

 

Phần mềm sao lưu hoặc lưu trữ (Backup or archival software)

04020000

 

 

3

 

 

Phần mềm chuyển đổi dữ liệu (Data conversion software)

04030000

 

 

4

 

 

Phần mềm nén dữ liệu (Data compression software)

04040000

 

 

5

 

 

Phần mềm chuyển văn bản thành giọng nói (Text to speech conversion software)

04050000

 

 

6

 

 

Phần mềm chuyển giọng nói thành văn bản (Speech to Text conversion software)

04060000

 

 

7

 

 

Phần mềm quản trị nội dung (Content management software)

04070000

 

 

 

1

 

Phần mềm quản lý tài liệu (Document management software)

04070100

 

 

 

2

 

Phần mềm quản lý phiên bản tập tin (File versioning software)

04070200

 

 

 

3

 

Phần mềm nhúng văn bản (Embedded text entry software)

04070300

 

 

 

4

 

Phần mềm font chữ (Fonts software)

04070400

 

 

 

5

 

Phần mềm quản lý tài liệu khác (Other document management software)

04070500

 

 

8

 

 

Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số

04080000

 

 

 

1

 

Phần mềm nhận dạng giọng nói (Voice recognition software)

04080100

 

 

 

2

 

Phần mềm nhận dạng chữ viết tay (Handwriting recognition software components)

04080200

 

 

 

3

 

Phần mềm nhận dạng khuôn mặt (Facial recognition software)

04080300

 

 

 

4

 

Phần mềm tải dữ liệu đa phương tiện (Storage media loading software)

04080400

 

 

 

5

 

Phần mềm phân tích video dữ liệu lớn và thời gian thực

04080500

 

 

 

6

 

Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số khác

04080600

 

 

9

 

 

Phần mềm điều khiển thiết bị

04090000

 

 

 

1

 

Phần mềm máy chủ đĩa compact (Compact disc CD server software)

04090100

 

 

 

2

 

Phần mềm đĩa compact CD hoặc DVD hoặc card âm thanh (Compact disc CD or DVD or sound card software)

04090200

 

 

 

3

 

Phần mềm điều khiển Ethernet (Ethernet driver software)

04090300

 

 

 

4

 

Phần mềm điều khiển card đồ họa (Graphics card driver software)

04090400

 

 

 

5

 

Phần mềm điều khiển máy in (Printer driver software)

04090500

 

 

 

6

 

Phần mềm bảo vệ màn hình (Screen saver software)

04090600

 

 

 

7

 

Trình điều khiển bộ nhớ (Memory drivers)

04090700

 

 

 

8

 

Trình điều khiển video (Video drivers)

04090800

 

 

 

9

 

Phần mềm hệ cho thiết bị khác (Other Device drivers software)

04090900

 

 

10

 

 

Phần mềm chữ ký số điện tử (Digital signature software)

04100000

 

 

11

 

 

Phần mềm tiện ích khác

04110000

 

5

 

 

 

Các phần mềm khác

05000000

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS

______

No. 20/2021/TT-BTTTT

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

________________________

Hanoi, December 03, 2021

CIRCULAR

Amending and supplementing the Minister of Information and Communications’ Circular No. 09/2013/TT-BTTTT dated April 08, 2013, on providing the List of software, hardware and electronic products

 

Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;

Pursuant to the Government’s Decree No. 71/2007/ND-CP dated May 3, 2007, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Information Technology regarding information technology industry;

Pursuant to the Government’s Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;

At the proposal of the Director of the Department of Information Technology,

The Minister of Information and Communications promulgates the Circular amending and supplementing the Minister of Information and Communications’ Circular No. 09/2013/TT-BTTTT dated April 08, 2013, on providing the List of software, hardware and electronic products.

 

Article 1. Amending and supplementing the Minister of Information and Communications’ Circular No. 09/2013/TT-BTTTT dated April 08, 2013, on providing the List of software, hardware and electronic products as follows:

1. To replace Appendix No. 01 - List of software products in the Minister of Information and Communications’ Circular No. 09/2013/TT-BTTTT dated April 08, 2013 with Appendix No. 01 - List of software products to this Circular.

Article 2. Effect and transitional provisions

1. This Circular takes effect on February 02, 2022.

2. Software products identified under the List of software products before the effective date of this Circular shall continue to be applied according to their purposes specified in the List provided in the Minister of Information and Communications’ Circular No. 09/2013/TT-BTTTT dated April 08, 2013.

Article 3. Implementation responsibility

1. The Chief of the Ministerial Office, the Director of the Department of Information Technology, Heads of units affiliated to the Ministry of Information and Communications, Directors of Department of Information and Communications and related enterprise, organizations and individuals shall be responsible for the implementation of this Circular.

2. Any problem arising in the course of implementation of this Circular shall be reported to the Ministry of Information and Communications for amending and supplementing./.

 

 

THE MINISTER




Nguyen Manh Hung

APPENDIX NO. 01

LIST OF SOFTWARE PRODUCTS
(Attached to the Minister of Information and Communications’ Circular No. 20/2021/TT-BTTTT dated December 3, 2021)

 

No.

Product name

Code

1

 

 

 

 

Software products

 

1

 

 

 

System software

01000000

 

 

1

 

 

Operating system software

01010000

 

 

 

1

 

Server operating system software

01010100

 

 

 

2

 

Desktop/client operating system software

01010200

 

 

 

3

 

Operating system software for portable devices

01010300

 

 

 

4

 

Other operating system software

01010400

 

 

2

 

 

Network software

01020000

 

 

 

1

 

Network management software

01020100

 

 

 

 

1

Network monitoring software

01020101

 

 

 

 

2

Network operating system enhancement software

01020102

 

 

 

 

3

Optical network management software

01020103

 

 

 

 

4

Administration software

01020104

 

 

 

 

5

Internet protocol IP multimedia subsystem software

01020105

 

 

 

2

 

Networking software

01020200

 

 

 

 

1

Access software

01020201

 

 

 

 

2

Communications server software

01020202

 

 

 

 

3

LAN software

01020203

 

 

 

 

4

Multiplexer software

01020204

 

 

 

 

5

Storage networking software

01020205

 

 

 

 

6

Switch or router software

01020206

 

 

 

 

7

WAN switching software and firmware

01020207

 

 

 

 

8

Wireless software

01020208

 

 

 

 

9

Network connectivity terminal emulation software

01020209

 

 

 

 

10

Gateway software

01020210

 

 

 

 

11

Bridge software

01020211

 

 

 

 

12

Modem software

01020212

 

 

 

 

13

Platform interconnectivity software

01020213

 

 

 

 

14

Infrared data transfer IrDA software

01020214

 

 

 

 

15

IoT Device Management Software

01020215

 

 

 

3

 

Network applications software

01020300

 

 

 

 

1

Application server software

01020301

 

 

 

 

2

Desktop communications software

01020302

 

 

 

 

3

Interactive voice response software

01020303

 

 

 

 

4

Internet directory services software

01020304

 

 

 

 

5

Internet browser software

01020305

 

 

 

4

 

Security and protection software

01020400

 

 

 

 

1

Authentication server software

01020401

 

 

 

 

2

Network security or virtual private network VPN management software

01020402

 

 

 

 

3

Network security and virtual private network VPN equipment software

01020403

 

 

 

 

4

Transaction security and virus protection software

01020404

 

 

 

 

5

Other security and protection software

01020405

 

 

 

5

 

Server software

01020500

 

 

 

6

 

Middleware

01020600

 

 

 

7

 

Other network software

01020700

 

 

3

 

 

Data management and query software

01030000

 

 

 

1

 

Server database software

01030100

 

 

 

2

 

Client database software

01030200

 

 

 

3

 

Categorization or classification software

01030300

 

 

 

4

 

Clustering software

01030400

 

 

 

5

 

Database management system software

01030500

 

 

 

6

 

Database reporting software

01030600

 

 

 

7

 

Database user interface and query software

01030700

 

 

 

8

 

Data mining software

01030800

 

 

 

9

 

Information retrieval or search software

01030900

 

 

 

10

 

Metadata management software

01031000

 

 

 

11

 

Object oriented data base management software

01031100

 

 

 

12

 

Transaction server software

01031200

 

 

 

13

 

Business intelligence and data analysis software

01031300

 

 

 

14

 

Other data management and query software

01031400

 

 

4

 

 

Embedded software

01040000

 

 

 

1

 

Security application software (OTP, PKI, MoC biometrics, etc.) in chip or chipset

01040100

 

 

 

2

 

Token FIDO2 & FIDO U2F and Soft Token

01040200

 

 

 

3

 

Embedded SIM software

01040300

 

 

 

4

 

AI Camera chipset software

01040400

 

 

 

5

 

Other embedded software

01040500

 

 

5

 

 

Operating environment software

01050000

 

 

 

1

 

File system software

01050100

 

 

 

2

 

Computer firmware

01050200

 

 

 

3

 

Virtual machine software

01050300

 

 

 

4

 

Other operating environment software

01050400

 

 

6

 

 

Other system software

01060000

 

2

 

 

 

Application Software

02000000

 

 

1

 

 

Content authoring and editing software

02010000

 

 

 

1

 

Word processor

02010100

 

 

 

2

 

Spreadsheet software

02010200

 

 

 

3

 

Graphics or photo imaging software

02010300

 

 

 

4

 

Presentation software

02010400

 

 

 

5

 

Pattern design software

02010500

 

 

 

6

 

Video creation and editing software

02010600

 

 

 

7

 

Web page creation and editing software

02010700

 

 

 

8

 

Calendar and scheduling software

02010800

 

 

 

9

 

Optical character reader OCR or scanning software

02010900

 

 

 

10

 

Desktop publishing software

02011000

 

 

 

11

 

Other content authoring and editing software

02011100

 

 

2

 

 

Search engine, reference application and dictionary

02020000

 

 

 

1

 

Spell checkers

02020100

 

 

 

2

 

Route navigation software

02020200

 

 

 

3

 

Dictionary software

02020300

 

 

 

4

 

Phonebook software

02020400

 

 

 

5

 

Other search engine, reference application and dictionary

02020500

 

 

3

 

 

Cross-Industry Application Software

02030000

 

 

 

1

 

Finance accounting and enterprise resource planning ERP software

02030100

 

 

 

 

1

Accounting software

02030101

 

 

 

 

2

Enterprise resource planning ERP software

02030102

 

 

 

 

3

Tax preparation software

02030103

 

 

 

 

4

Financial analysis software

02030104

 

 

 

 

5

Billing and Invoicing Software

02030105

 

 

 

 

6

Electronic contract software

02030106

 

 

 

 

7

Other cross-Industry Application Software

02030107

 

 

 

2

 

Web portal software

02030200

 

 

 

3

 

Business function specific software

02030300

 

 

 

 

1

Project management software

02030301

 

 

 

 

2

Human resource management software

02030302

 

 

 

 

3

Warehouse management

02030303

 

 

 

 

4

Customer relations management software

02030304

 

 

 

 

5

Facilities management software

02030305

 

 

 

 

6

Helpdesk or call center software

02030306

 

 

 

 

7

Procurement software

02030307

 

 

 

 

8

Materials requirements planning logistics and supply chain software

02030308

 

 

 

 

9

Bar coding software

02030309

 

 

 

 

10

Label making software

02030310

 

 

 

 

11

Expert system software

02030311

 

 

 

 

12

License management software

02030312

 

 

 

 

13

Office suite software

02030313

 

 

 

 

14

Sales and marketing software

02030314

 

 

 

 

15

Mailing and shipping software

02030315

 

 

 

 

16

Audit software

02030316

 

 

 

 

17

Procedure management software

02030317

 

 

 

 

18

Point of sale POS software

02030318

 

 

 

 

19

Legal management software

02030319

 

 

 

 

20

Compliance software

02030320

 

 

 

 

21

Artificial Intelligence Chatbot

02030321

 

 

 

4

 

Other-Cross-Industry Application Software

02030400

 

 

4

 

 

Vertical Market Application Software

02040000

 

 

 

1

 

Software for digital Government

02040100

 

 

 

 

1

Online public service software

02040101

 

 

 

 

2

Single-window electronic software

02040102

 

 

 

 

3

Document management and task coordination software

02040103

 

 

 

 

4

Government information reporting system software

02040104

 

 

 

 

5

Smart urban management software

02040105

 

 

 

 

6

Other software for digital government

02040106

 

 

 

2

 

Educational software

02040200

 

 

 

 

1

Teaching software

02040201

 

 

 

 

2

Training management software

02040202

 

 

 

 

3

Professional school management software

02040203

 

 

 

 

4

Teaching and learning resource sharing software

02040204

 

 

 

 

5

Library software

02040205

 

 

 

 

6

Foreign language software

02040206

 

 

 

 

7

Computer based training software

02040207

 

 

 

 

8

Multi media educational software

02040208

 

 

 

 

9

Other software for education and training

02040209

 

 

 

3

 

Medical software

02040300

 

 

 

 

1

Software serving healthcare and disease prevention

02040301

 

 

 

 

2

Software serving medical examination and treatment

02040302

 

 

 

 

3

Software serving medical affair management

02040303

 

 

 

 

4

Software utilizing artificial intelligence in healthcare

02040304

 

 

 

 

5

Software for connecting and managing medical equipment

02040305

 

 

 

 

6

Other medical software

02040306

 

 

 

4

 

Financial management and banking software

02040400

 

 

 

 

1

Budget management and accounting software

02040401

 

 

 

 

2

Treasury/capital management software

02040402

 

 

 

 

3

Financial statistic management software

02040403

 

 

 

 

4

Securities management and trading software

02040404

 

 

 

 

5

Insurance management software

02040405

 

 

 

 

6

Tax management software

02040406

 

 

 

 

7

E-wallet software

02040407

 

 

 

 

8

Software in banking sector (including Banking administration software, Core banking software, etc.)

02040408

 

 

 

 

9

Other financial and banking application software

02040409

 

 

 

5

 

Construction software

02040500

 

 

 

 

1

Design assistance software

02040501

 

 

 

 

2

Planning management software

02040502

 

 

 

 

3

Construction management software

02040503

 

 

 

 

4

Other software in Construction sector

02040504

 

 

 

6

 

Transport and Logistics software

02040600

 

 

 

 

1

Traffic surveillance management software

02040601

 

 

 

 

2

Traffic data collection software

02040602

 

 

 

 

3

Traffic signal controlling software

02040603

 

 

 

 

4

Materials requirements planning logistics and supply chain software

02040604

 

 

 

 

5

Software for connecting consignors, consignees, and carriers

02040605

 

 

 

 

6

Aviation ground support software

02040606

 

 

 

 

7

Aviation test software

02040607

 

 

 

 

8

Flight control software

02040608

 

 

 

 

9

Other software in transport and Logistics sectors

02040609

 

 

 

7

 

Information and Communications software

02040700

 

 

 

 

1

Electronic mail software

02040701

 

 

 

 

2

Video conferencing software

02040702

 

 

 

 

3

Network conferencing software

02040703

 

 

 

 

4

Instant messaging software

02040704

 

 

 

 

5

Ambient music or advertising messaging software

02040705

 

 

 

 

6

Mobile messaging service software

02040706

 

 

 

 

7

Mobile internet services software

02040707

 

 

 

 

8

Ring tone software

02040708

 

 

 

 

9

Pricing software

02040709

 

 

 

 

10

Distribution software

02040710

 

 

 

 

11

Call center control software

02040711

 

 

 

 

12

Postal delivery software

02040712

 

 

 

 

13

Other Information and Communications software

02040713

 

 

 

8

 

Agriculture Software

02040800

 

 

 

 

1

Soil, plant, animal, and fisheries management software

02040801

 

 

 

 

2

Supervision software serving agricultural activities

02040802

 

 

 

 

3

Other software in Agriculture sector

02040803

 

 

 

9

 

Software in other Industrial manufacturing sector

02040900

 

 

 

 

1

Computer aided design CAD software

02040901

 

 

 

 

2

Computer aided manufacturing CAM software

02040902

 

 

 

 

3

Manufacturing execution system MRS software

02040903

 

 

 

 

4

Motor Drive Software

02040904

 

 

 

 

5

Power Monitor Software

02040905

 

 

 

 

6

Programmable Logic Control Software

02040906

 

 

 

 

7

Industrial control software

02040907

 

 

 

 

8

Other software in industrial manufacturing sector

02040908

 

 

 

10

 

Natural resource - Environment software

02041000

 

 

 

 

1

Geographic information system

02041001

 

 

 

 

2

Map creation software

02041002

 

 

 

 

3

Meteorological control software

02041003

 

 

 

 

4

Radar image treatment software

02041004

 

 

 

 

5

Satellite image treatment software

02041005

 

 

 

 

6

Software for monitoring, supervising, managing, dealing with environmental emergencies, and issuing early disaster warnings

02041006

 

 

 

 

7

Natural resource and environment management software (land, mineral, etc.)

02041007

 

 

 

 

8

Cospas Sarsat Software

02041008

 

 

 

 

9

Other software in Natural resource - Environment sectors

02041009

 

 

 

11

 

Software in Tourism sector (Management software for accommodations/hotels, etc.)

02041100

 

 

 

12

 

E-commerce software

02041200

 

 

 

13

 

Other field-specific software

02041300

 

 

5

 

 

Home Use Applications

02050000

 

 

 

1

 

Entertainment software

02050100

 

 

 

2

 

Family software

02050200

 

 

 

3

 

Other home use applications

02050300

 

 

6

 

 

Other application software

02060000

 

3

 

 

 

Tool software

03000000

 

 

1

 

 

Development environment software

03010000

 

 

2

 

 

Program testing software

03020000

 

 

3

 

 

Compiler and decompiler software

03030000

 

 

4

 

 

Configuration management software

03040000

 

 

5

 

 

Enterprise application integration software

03050000

 

 

6

 

 

Graphical user interface development software

03060000

 

 

7

 

 

Object or component oriented development software

03070000

 

 

8

 

 

Requirements analysis and system architecture software

03080000

 

 

9

 

 

Web platform development software

03090000

 

 

10

 

 

Other tool software

03100000

 

4

 

 

 

Utility software

04000000

 

 

1

 

 

Administration and remote administration software

04010000

 

 

2

 

 

Backup or archival software

04020000

 

 

3

 

 

Data conversion software

04030000

 

 

4

 

 

Data compression software

04040000

 

 

5

 

 

Text-to-speech conversion software

04050000

 

 

6

 

 

Speech-to-text conversion software

04060000

 

 

7

 

 

Content management software

04070000

 

 

 

1

 

Document management software

04070100

 

 

 

2

 

File versioning software

04070200

 

 

 

3

 

Embedded text entry software

04070300

 

 

 

4

 

Fonts software

04070400

 

 

 

5

 

Other document management software

04070500

 

 

8

 

 

Digital data recognition and processing software

04080000

 

 

 

1

 

Voice recognition software

04080100

 

 

 

2

 

Handwriting recognition software components

04080200

 

 

 

3

 

Facial recognition software

04080300

 

 

 

4

 

Storage media loading software

04080400

 

 

 

5

 

Big data and real-time video analysis software

04080500

 

 

 

6

 

Other digital data recognition and processing software

04080600

 

 

9

 

 

Equipment control software

04090000

 

 

 

1

 

Compact disc CD server software

04090100

 

 

 

2

 

Compact disc CD or DVD or sound card software

04090200

 

 

 

3

 

Ethernet driver software

04090300

 

 

 

4

 

Graphics card driver software

04090400

 

 

 

5

 

Printer driver software

04090500

 

 

 

6

 

Screen saver software

04090600

 

 

 

7

 

Memory drivers

04090700

 

 

 

8

 

Video drivers

04090800

 

 

 

9

 

Other Device drivers software

04090900

 

 

10

 

 

Digital signature software

04100000

 

 

11

 

 

Other utility software

04110000

 

5

 

 

 

Other software

05000000

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Circular 20/2021/TT-BTTTT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Circular 20/2021/TT-BTTTT PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

văn bản mới nhất