Thông tư 08/2012/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định 65/2008/QĐ-TTg ngày 22/05/2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và Quyết định 72/2011/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 65/2008/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích giai đoạn 2011 - 2013
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 08/2012/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2012/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 25/06/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn nội dung kế hoạch cung ứng dịch vụ bưu chính công ích năm 2012
Đây là nội dung quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTTTT ngày 25/06/2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22/05/2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và Quyết định số 72/2011/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính viễn thông giai đoạn 2011 - 2013.
Theo quy định tại Thông tư này, sản lượng cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và phát hành báo chí qua mạng bưu chính công cộng giai đoạn 2012 - 2013 do Bộ Thông tin và Truyền thông quyết định trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế thị trường bưu chính và kết quả thực hiện của năm trước liền kề, và bao gồm các nội dung chủ yếu về sản lượng các dịch vụ thư cơ bản trong nước; thư cơ bản quốc tế từ Việt Nam đi các nước; thư cơ bản quốc tế từ các nước đến Việt Nam và các loại báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các loại báo chí khác do Thủ tướng Chính phủ quyết định là dịch vụ công ích được Nhà nước đảm bảo phát hành qua mạng bưu chính công cộng.
Cũng theo Thông tư này, Tổng công ty Bưu chính Việt Nam có trách nhiệm báo cáo kế hoạch cung ứng dịch vụ bưu chính công ích năm 2012 và 2013 cho Bộ Thông tin và Truyền thông lần lượt trước các ngày 25/06/2012 và 20/07/2012.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/06/2012 và áp dụng cho việc quản lý cung ứng dịch vụ bưu chính công ích từ ngày 01/01/2011 đến hết ngày 31/12/2013.
Xem chi tiết Thông tư08/2012/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 08/2012/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 08/2012/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2008/QĐ-TTG NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2008 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 72/2011/QĐ-TTG NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2008/QĐ-TTG VỀ CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH GIAI ĐOẠN 2011-2013
Căn cứ Luật bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổ, bổ sung một số điều của Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định số 41/2011/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 72/2011/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ vể sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 2405/TTg-KTN ngày 22/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính;
Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và Quyết định số 72/2011/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích giai đoạn 2011-2013.
Dịch vụ bưu chính công ích gồm dịch vụ bưu chính phổ cập và dịch vụ bưu chính bắt buộc.
Trong thông tư này, dịch vụ thư cơ bản được hiểu là dịch vụ thư, không bao gồm các dịch vụ bưu chính cộng thêm theo quy định tại điểm 1.2 khoản 1 Thông tư số 01/2007/TT-BBCVT ngày 03 tháng 01 năm 2007 của Bộ Bưu chính Viễn thông hướng dẫn một số nội dung về dịch vụ bưu chính do Bưu chính Việt Nam cung ứng và không phân biệt phương thức vận chuyển.
Dịch vụ bưu chính phổ cập bao gồm:
Các loại báo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ được Nhà nước bảo đảm phát hành qua mạng bưu chính công cộng theo nhu cầu đặt mua báo của các tổ chức, cá nhân theo chất lượng dịch vụ và giá cước do Nhà nước quy định.
Nội dung kế hoạch gồm các nội dung chủ yếu sau:
- Kế hoạch sản lượng dịch vụ bưu chính công ích phổ cập;
- Kế hoạch sản lượng dịch vụ bưu chính bắt buộc (nếu có);
- Kế hoạch phát hành các loại báo quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
- Kế hoạch thực hiện các qui định của nhà nước về chất lượng cung ứng dịch vụ bưu chính công ích;
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh và Kế hoạch tài chính của doanh nghiệp hàng năm (gửi kèm kế hoạch cung ứng dịch vụ bưu chính công ích).
Tổng công ty Bưu chính Việt Nam có Báo cáo theo các mẫu biểu báo cáo quy định tại Phụ lục 1,2 Thông tư này và các quy định có liên quan của pháp luật.
Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích và phát hành báo chí qua mạng bưu chính công cộng được thực hiện theo các quy định tại Quyết định số 50/2008/QĐ-TTTT ngày 12/11/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích”.
Mức khoán trợ cấp giai đoạn 2011-2013 cho Tổng công ty Bưu chính Việt Nam để cung ứng dịch vụ bưu chính công ích là mức kinh phí đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận. Bộ Thông tin và Truyền thông quyết định mức khoán trợ cấp cụ thể hàng năm.
Mẫu biểu báo cáo thực hiện theo các Phụ lục tại Thông tư này.
- Qui mô duy trì hoạt động của mạng bưu chính công cộng đảm bảo việc cung ứng dịch vụ bưu chính công ích theo hợp đồng đặt hàng;
- Báo cáo thống kê kết quả thực hiện sản lượng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện trong năm.
Giá trị thanh toán thực hiện hợp đồng đặt hàng cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được xác định trên cơ sở giá trị Hợp đồng và thực hiện các điều chỉnh do những nguyên nhân sau:
- Dịch vụ thư cơ bản trong nước;
- Dịch vụ thư cơ bản quốc tế từ Việt Nam đi các nước.
Khi Nhà nước điều chỉnh tăng giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập so với giá cước đã được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành tại Thông tư số 13/2009/TT-BTTTT ngày 30 tháng 3 năm 2009 về giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập thì giá trị hợp đồng khi thanh lý sẽ được điều chỉnh giảm. Mức giảm sẽ được xác định như sau:
Giá trị hợp đồng điều chỉnh giảm = Mức trợ cấp đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận – doanh thu tăng thêm do điều chỉnh tăng giá cước.
Trong đó:
Doanh thu tăng thêm do điều chỉnh tăng giá cước = Sản lượng dịch vụ theo hợp đồng hàng năm/ 12 tháng x chênh lệch giá cước bình quân x số tháng áp dụng mức giá cước mới.
Chênh lệch giá cước bình quân = Giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập (bình quân) trong nước và quốc tế chiều đi theo mức cước mới – giá cước dịch vụ bưu chính phổ cập (bình quân) trong nước và quốc tế chiều đi theo mức cước cũ (lấy ở thời điểm đã điều tra gần nhất của Bộ Thông tin và Truyền thông).
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01a - MẪU BIỂU BÁO CÁO KẾ HOẠCH CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu 01a/KH
BÁO CÁO KẾ HOẠCH CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM
NĂM …………………
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện 2011 |
Kế hoạch 2012 |
Kế hoạch 2013 |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế hoạch |
So sánh 2012/2011 (%) |
Kế hoạch |
So sánh 2013/2012 (%) |
||||
A |
Kế hoạch Sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dịch vụ Bưu chính phổ cập |
|
|
|
|
|
|
a |
Thư cơ bản trong nước |
cái |
|
|
|
|
|
b |
Thư cơ bản từ VN đi QT |
cái |
|
|
|
|
|
c |
Thư cơ bản QT đến VN |
cái |
|
|
|
|
|
1.2 |
Dịch vụ Bưu chính bắt buộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
2 |
PHBC qua mạng BCCC |
|
|
|
|
|
|
a |
Báo Nhân dân |
tờ |
|
|
|
|
|
b |
Báo QĐND |
tờ |
|
|
|
|
|
c |
Báo Đảng bộ địa phương |
tờ |
|
|
|
|
|
B |
Kế hoạch Chất lượng dịch vụ (theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bưu chính) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khả năng sử dụng dịch vụ: |
|
|
|
|
|
|
a |
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Km |
|
|
|
|
|
b |
Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Người |
|
|
|
|
|
c |
Số điểm phục vụ trong một xã/phường: |
% |
|
|
|
|
|
d |
Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: |
% |
|
|
|
|
|
e |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: |
% |
|
|
|
|
|
2 |
Tần suất thu gom và phát: |
% |
|
|
|
|
|
3 |
Độ an toàn: |
% |
|
|
|
|
|
4 |
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: |
|
|
|
|
|
|
a |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: |
% |
|
|
|
|
|
b |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh: |
% |
|
|
|
|
|
5 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế: |
|
|
|
|
|
|
a |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế: |
% |
|
|
|
|
|
b |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: |
% |
|
|
|
|
|
6 |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: |
|
|
|
|
|
|
a |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Báo Nhân dân |
% |
|
|
|
|
|
|
Báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản |
% |
|
|
|
|
|
b |
Thời gian phát hành báo Quân đội Nhân dân đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
% |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam. - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT. Kỳ báo cáo: - Kế hoạch năm 2012 báo cáo trước ngày 25 tháng 6 năm 2012; - Kế hoạch năm 2013 báo cáo trước ngày 20 tháng 7 năm 2012. |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC 01b - MẪU BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM
KỲ BÁO CÁO……..NĂM 20….
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Thực hiện kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
% TH so hợp đồng |
A |
Kế hoạch Sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
1.1 |
Dịch vụ Bưu chính phổ cập |
|
|
|
|
|
a |
Thư cơ bản trong nước |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thư cơ bản trong nước |
kg |
|
|
|
|
|
Số lượng thư cơ bản trong nước trên 01kg thư |
cái/kg |
|
|
|
|
|
Sản lượng dịch vụ thư cơ bản trong nước |
cái |
|
|
|
|
b |
Thư cơ bản từ VN đi QT |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thư cơ bản quốc tế từ VN đi các nước |
kg |
|
|
|
|
|
Số lượng thư cơ bản quốc tế từ VN đi các nước trên 01kg thư |
cái/kg |
|
|
|
|
|
Sản lượng dịch vụ thư cơ bản quốc tế từ VN đi các nước |
cái |
|
|
|
|
c |
Thư cơ bản QT đến VN |
|
|
|
|
|
|
Khối lượng thư cơ bản quốc tế từ các nước đến VN |
kg |
|
|
|
|
|
Số lượng thư cơ bản quốc tế từ các nước đến VN trên 01kg thư |
cái/kg |
|
|
|
|
|
Sản lượng dịch vụ thư cơ bản quốc tế từ các nước đến VN |
cái |
|
|
|
|
1.2 |
Dịch vụ Bưu chính bắt buộc (nếu có) |
|
|
|
|
|
2 |
PHBC qua mạng BCCC |
|
|
|
|
|
a |
Báo Nhân dân |
tờ |
|
|
|
|
b |
Báo QĐND |
tờ |
|
|
|
|
c |
Báo Đảng bộ địa phương |
tờ |
|
|
|
|
B |
Kế hoạch Chất lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Khả năng sử dụng dịch vụ: |
|
|
|
|
|
a |
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Km |
|
|
|
|
b |
Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Người |
|
|
|
|
c |
Số điểm phục vụ trong một xã/phường: |
% |
|
|
|
|
d |
Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: |
% |
|
|
|
|
e |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: |
% |
|
|
|
|
2 |
Tần suất thu gom và phát: |
% |
|
|
|
|
3 |
Độ an toàn: |
% |
|
|
|
|
4 |
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: |
|
|
|
|
|
a |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: |
% |
|
|
|
|
b |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh: |
% |
|
|
|
|
5 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế: |
|
|
|
|
|
a |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế: |
% |
|
|
|
|
b |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: |
% |
|
|
|
|
6 |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: |
|
|
|
|
|
a |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
|
|
|
|
|
|
Báo Nhân dân |
% |
|
|
|
|
|
Báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản |
% |
|
|
|
|
b |
Thời gian phát hành báo Quân đội Nhân dân đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
% |
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
Kỳ báo cáo:
- Báo cáo 6 tháng đầu năm vào tháng 8 trong năm;
- Báo cáo cả năm vào tháng 4 năm sau.
PHỤ LỤC 02a - MẪU BIỂU BÁO CÁO KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông )
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Biểu 02a/KH
BÁO CÁO KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM NĂM …………
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
TH 2011 |
KH 2012 |
KH 2013 |
||
KH |
% 2012/2011 |
KH |
% 2013/2012 |
||||
|
TOÀN TỔNG CÔNG TY |
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng doanh thu (a=1.1+2.1) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
b |
Tổng chi phí (b=1.2+2.2) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
c |
Tổng lợi nhuận (c=1.3+2.3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1 |
CÔNG TY MẸ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Doanh thu thu từ người sử dụng dịch vụ trong đó: |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Doanh thu PHBC qua mạng BCCC |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Nhà nước hỗ trợ về cung ứng dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2 |
CÁC CÔNG TY CON (trên 51% vốn góp) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam. - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT. Thời điểm báo cáo: cùng thời điểm b/c kế hoạch cung ứng DVBCCI. Các mục: 1.1; 1.2 báo cáo chi tiết đến từng đơn vị hạch toán phụ thuộc |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC 02b - MẪU BIỂU BÁO CÁO KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08 /2012/TT-BTTTT ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
TỔNG CÔNG TY |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SXKD VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỆT NAM
KỲ BÁO CÁO…… NĂM ……
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm |
Trong kỳ |
Lũy kế năm |
||
Thực hiện |
% so với kế hoạch |
Thực hiện |
% so với kế hoạch |
||||
|
TOÀN TỔNG CÔNG TY |
|
|
|
|
|
|
a |
Tổng doanh thu (a=1.1+2.1) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
b |
Tổng chi phí (b=1.2+2.2) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
c |
Tổng lợi nhuận (c=1.3+2.3) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1 |
CÔNG TY MẸ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Doanh thu thu từ người sử dụng dịch vụ trong đó: |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
Doanh thu dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Doanh thu PHBC qua mạng BCCC |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Nhà nước hỗ trợ về cung ứng dịch vụ BCCI |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
1.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2 |
CÁC CÔNG TY CON (trên 51% vốn góp) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tổng chi phí |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tổng lợi nhuận |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Nơi lập báo cáo: Bưu chính Việt Nam. - Nơi nhận báo cáo: Bộ TTTT. Kỳ báo cáo: - Báo cáo 6 tháng đầu năm vào tháng 8 trong năm; - Báo cáo cả năm vào tháng 4 năm sau. |
…………, ngày tháng năm 20….. TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây