Thông tư 05/2014/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn

thuộc tính Thông tư 05/2014/TT-BTTTT

Thông tư 05/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:05/2014/TT-BTTTT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Bắc Son
Ngày ban hành:19/03/2014
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Máy tính cá nhân phải được công bố hợp quy
Ngày 19/03/2014, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Danh mục bao gồm 20 sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT) bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy như: Thiết bị vô tuyến điện; thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao); thiết bị rađa; thiết bị vô tuyến dẫn đường... và 17 sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT&TT bắt buộc phải công bố hợp quy, trong đó có: Máy tính cá nhân để bàn; máy tính xách tay; thiết bị định tuyến; thiết bị tường lửa; thiết bị truyền dẫn quang và máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV)...
Việc quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa thuộc các Danh mục nêu trên được thực hiện theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT&TT.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/05/2014; áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt Nam và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàn hóa nhóm 2 tại Việt Nam.

Xem chi tiết Thông tư05/2014/TT-BTTTT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
------------------
Số: 05/2014/TT-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2014
 
 
THÔNG TƯ
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
 
 
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Cục trưởng Cục Viễn thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt Nam và tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 tại Việt Nam.
Điều 3. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
1. Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và hình thức quản lý được quy định tại các Phụ lục sau:
a) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy” được quy định tại Phụ lục I của Thông tư này.
b) “Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy” được quy định tại Phụ lục II của Thông tư này.
2. Theo từng thời kỳ, Bộ Thông tin và Truyền thông soát xét, sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp với chính sách quản lý của Nhà nước.
Điều 4. Nguyên tắc quản lý
1.Việc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư này được thực hiện theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
2. Việc quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nêu tại Phụ lục I và Phụ lục II của Thông tư này được thực hiện theo Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 05 năm 2014.
2. Thông tư này thay thế cho Thông tư số 20/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư số 31/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy và Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.
2.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Viễn thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông để xem xét, giải quyết./.
 

 Nơi nhận:
- Như Khoản 2 Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- UBND các tỉnh, thành phố thuộc TW;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ TTTT;
- Lưu: VT, Cục VT.
BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Bắc Son
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS

Circular No. 05/2014/TT-BTTTT dated  March 19, 2014 of the Ministry of Information and Communications on list of potentially unsafe products and goods under management of the ministry of information and communications

Pursuant to the Law on Product and goods quality dated November 21, 2007;

Pursuant to the Law on Product and goods quality dated November 21, 2007;

Pursuant to the Government s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Product and goods quality;

Pursuant to the Decree No. 25/2011/ND-CP dated April 06, 2011 by the Government providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on telecommunication;

Pursuant to the Decree No. 132/2013/ND-CP dated October 16, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;

At the request of Head of the Science and technology affair and the Director of the Vietnam Telecommunications Authority,

The Minister of Information and Communications promulgates the list of potentially unsafe products and goods under management of the Ministry of Information and Communications.

Article 1. Scope of regulation

This Circular provides the list of potentially unsafe products and goods under management of the Ministry of Information and Communications (hereinafter referred to as the List of group 2 products and goods).

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to any domestic and foreign organizations/individuals performing the production and/or trade of products and/or goods included in the List of group 2 products and goods in Vietnam and any organizations/individuals performing the acts relating to the quality of group 2 products and goods in Vietnam.

Article 3. List of group 2 products and goods

1. List of group 2 products and goods and the form of management are specified in the following Appendixes:

a) “List of information and communication technology products and goods subject to certification and declaration of conformity” presented in Appendix I of this Circular

a) “List of information and communication technology products and goods subject to declaration of conformity” presented in Appendix II of this Circular.

2. The Ministry of Information and Communications shall periodically inspect, examine and modify the List of group 2 products and goods according to the management policy of the State.

Article 4. Principle of quality management

1.The management of quality of products and goods included in the List of group 2 products and goods specified in this Circular shall be conformable to the National technical regulations and standards.

2. The management of quality of products and goods included in the List of group 2 products and goods specified in Appendixes I and II of this Circular shall conform with the Circular No. 30/2011/TT-BTTTT dated October 31, 2011 by the Minister of Information and Communications on the certification and declaration of conformity applicable to information and communication technology products and goods.

Article 5. Implementation

1. This Circular takes effect on May 05, 2014.

2. This Circular replaces the Circular No. 20/2011/TT-BTTTT dated July 01, 2011 by the Minister of Information and Communications, the Circular No. 31/2011/TT-BTTTT dated October 31, 2011 by the Minister of Information and Communications and the Circular No. 32/2011/TT-BTTTT dated October 31, 2011 by the Minister of Information and Communications.

2.The Chief Officers, Head of the Science and Technology Affair, the Director of the Vietnam Telecommunications Authority, Heads of agencies and units affiliated to the Ministry of Information and Communications and relevant organizations and individuals are responsible for implementing this Circular.

3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Information and Communications for consideration and solution./.

The Minister

Nguyen Bac Son

 

APPENDIX I

LIST OF INFORMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY PRODUCTS AND GOODS SUBJECT TO CERTIFICATION AND DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 05/2014/BTTTT dated 19/03/2014 by the Ministry of Information and Communications)

No.

NAME OF PRODUCTS/GOODS

APPLICABLE TECHNICAL REGULATIONS AND STANDARDS

1.

Terminal devices

1.1

Cordless Telephone Equipment

QCVN 10:2010/BTTTT

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

1.2

Terminal device of public land mobile communication

 

GSM mobile station (phase 2 and 2+)/ GSM terminal device (phase 2 and 2+)

QCVN 12:2010/BTTTT

800 MHz CDMA 2000-1x mobile station/800 MHz CDMA 2000-1x terminal device(*)

QCVN 13:2010/BTTTT

450 MHz CDMA 2000-1x mobile station/450 MHz CDMA 2000-1x terminal device(*)

QCVN 47:2011/BTTTT

Mobile Stations for W-CDMA FDD

QCVN 15:2010/BTTTT

1.3

xDSL terminal device

QCVN 22:2010/BTTTT

TCVN 7189:2009

2.

Wireless telegraphy

2.1

Radio transmitters and transceivers of a frequency band of between 9 kHz and 400 GHz and a capacity of at least 60 mW

2.1.1

Radio transmitters and transceivers for terrestrial fixed or mobile communication services

 

GSM base stations

QCVN 41:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Cellular Mobile CDMA 2000–1x Base Station Equipment (*)

QCVN 14:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Base stations for W-CDMA FDD

QCVN 16:2010/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Angle-modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment

QCVN 23:2011/BTTTT

 QCVN 18:2010/BTTTT

Double-side band and/or single-side band amplitude modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment

QCVN 25:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Land mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech

QCVN 37:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Land mobile radio equipment having an antenna connector intended for the transmission of data (and speech)

QCVN 42:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech

QCVN 43:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech)

QCVN 44:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using TDMA

QCVN 45:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using FDMA

QCVN 46:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using DS-CDMA

QCVN 48:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using FH-CDMA

QCVN 49:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Radio equipments operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques

QCVN 54:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Radio access equipment operating in the 5 GHz band

QCVN 65:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

W-CDMA FDD Repeaters

QCVN 66:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Low Data Rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz use in Road Transport Traffic

QCVN 75:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

High Data Rate data transmission equipment operating in the 5,8 GHz use in Road Transport Traffic

QCVN 76:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Other equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.2

Radio transmitters and transceivers exclusively used for television broadcasting service

 

Transmitting equipment for the analogue television broadcasting service

QCVN 17:2010/BTTTT

Terrestrial digital television broadcast (DVB-T)

QCVN 31:2011/BTTTT

Second generation terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter

QCVN 77:2013/BTTTT

Other equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

2.1.3

Radio transmitters and transceivers exclusively used for sound broadcasting service

 

Transmitting equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service

QCVN 29:2011/BTTTT

Transmitting equipment for the frequency modulated (AM) sound broadcasting service

QCVN 30:2011/BTTTT

Frequency modulated (FM) radio sound transmitting equipment for operating in the frequency band 54 MHz to 68 MHz

QCVN 70:2013/BTTTT

Other equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

2.1.4

Radio transmitters and transceivers exclusively used for standard broadcasting (frequency, time)

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.5

Radio transmitters and transceivers exclusively used for positioning and distance measurement (excluding offshore equipment used in the oil and gas industry)

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 55:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.6

Radio transmitters and transceivers exclusively used for satellite communication (excluding mobile equipment used in maritime and aeronautical communication)

 

VSAT equipment (C band)

QCVN 38:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

VSAT equipment (Ku band)

QCVN 39:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Mobile Earth Stations for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1 - 3 GHz

QCVN 40:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Other equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.7

Radio transmitters and transceivers exclusively used for mobile maritime services (including aid and satellite equipment)

 

VHF transmitter as coast station for GMDSS

QCVN 24:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Two-way VHF radiotelephone apparatus for fixed installation in survival craft

QCVN 26:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Inmarsat-B ship earth station equipment

QCVN 27:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Inmarsat-C ship earth station equipment

QCVN 28:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

VHF radiotelephone used on the survival craft

QCVN 50:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

VHF radiotelephone used on inland waterways

QCVN 51:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

VHF radiotelephone for the maritime mobile service

QCVN 52:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Emergency Position Indicating Radio Beacons (EPIRBs) operating in the 406,0 MHz – 406,1 MHz frequency band

QCVN 57:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Digital selective calling equipment

QCVN 58:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

MF and HF radio telephone

QCVN 59:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Transponders for search and rescue radar

QCVN 60:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

UHF radio telephone

QCVN 61:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Radiotelex equipment operating in maritime MF/HF service

QCVN 62:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Inmarsat F77 ship earth station equipment

QCVN 67:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Shipborne equipment of the automatic identification systems (AIS)

QCVN 68:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

Other equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.1.8

Radio amateur equipment

QCVN 56:2011/BTTTT

2.1.9

Radio transmitters and transceivers exclusively used for mobile aeronautical services (including aid and satellite equipment)

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.2

Radar equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.3

Radio navigation equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4

Short-range radio amateur equipment

2.4.1

Short range devices - radio equipment in the frequency range 9 kHz to 25 MHz

QCVN 55:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4.2

Short range devices - radio equipment in the frequency range 25 MHz to 1 GHz

QCVN 73:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4.3

Short range devices - radio equipment in the frequency range 1 GHz to 40 GHz

QCVN 74:2013/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.4.4

Other equipment

QCVN 47:2011/BTTTT

QCVN 18:2010/BTTTT

2.5

SDH radio equipments

QCVN 53:2011/BTTTT

QCVN 47:2011/BTTTT

3

Amplifying equipments in cabled distribution systems for television signal

QCVN 72:2013/BTTTT

Notes:

(*) This regulation is effective only until the Licenses for network setting and terrestrial mobile telecommunication service provision using CDMA technology are revoked or expired.

(**) Certification and declaration of conformity shall be carried out only when the equipment is conformable with the regulation on frequency band and technical and operation conditions provided in the Circular No. 03/2012/TT-BTTTT dated March 20, 2012 by the Ministry of Information and Communications.

 

APPENDIX II

LIST OF INFORMATION AND COMMUNICATION TECHNOLOGY PRODUCTS AND GOODS SUBJECT TO DECLARATION OF CONFORMITY
(Enclosed with the Circular No. 05/2014/BTTTT dated 19/03/2014 by the Ministry of Information and Communications)

No.

NAME OF PRODUCTS/GOODS

APPLICABLE TECHNICAL REGULATIONS AND STANDARDS

1

Desktop computer

TCVN 7189:2009

2

Server

TCVN 7189:2009

3

Laptop and portable computer

TCVN 7189:2009

4

Personal Digital Assistant (PDA)

TCVN 7189:2009

5

Router

TCVN 7189:2009

6

Hub

TCVN 7189:2009

7

Switch

TCVN 7189:2009

8

Gateway

TCVN 7189:2009

9

Fire wall

TCVN 7189:2009

10

Set Top Box using for satellite television networks

TCVN 7189:2009

11

Set Top Box using for digital cable television networks

TCVN 8666:2011

12

Set Top Box for DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting

QCVN 63:2012/BTTTT

13

DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting (Integrated Digital Television - iDTV) (*)

QCVN 63:2012/BTTTT

14

Telecommunications Terminal Equipments connected to the Public Telecommunications Networks (PTNs) using Digital Leased Circuits

QCVN 20:2010/BTTTT

QCVN 21:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

TCVN 7189:2009

15

Telecommunications Terminal Equipments to be connected to an double-cable analogue subscriber interface in the PSTN

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

16

PABX switchboard

QCVN 19:2010/BTTTT

QCVN 22:2010/BTTTT

17

SDH transmission equipment

QCVN 2:2010/BTTTT

QCVN 7:2010/BTTTT

Notes (*): Time limit for declaration of conformity applicable toDVB-T2digital terrestrial television broadcasting produced and imported for use in Vietnam shall be conformable to the regulations in the Circular No. 07/2013/TT-BTTTT dated March 18, 2013, specifically as follows:

- From April 01, 2014: applied to any television with screen bigger than 32 inch;

- From April 01, 2015: applied to any television with screen smaller than 32 inch;

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 05/2014/TT-BTTTT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất