Quyết định 1752/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng thử nghiệm - Phòng đo kiểm thuộc Trung tâm Dịch vụ Viễn thông SPT (STS)

thuộc tính Quyết định 1752/QĐ-BTTTT

Quyết định 1752/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng thử nghiệm - Phòng đo kiểm thuộc Trung tâm Dịch vụ Viễn thông SPT (STS)
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1752/QĐ-BTTTT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Minh Hồng
Ngày ban hành:21/10/2015
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYN THÔNG
-------
Số: 1752/QĐ-BTTTT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2015
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM
--------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
 
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTTTT ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm
Phòng đo kimthuc Trung tâm Dịch vụ Viễn thông SPT (STS)
với phạm vi được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng thử nghiệm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ Viễn thông SPT, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (để p/h);
- Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để t/h);
- Lưu: VT, KHCN.
KT. BỘ TRƯỞNG
TH TRƯNG




Nguyễn Minh Hồng
 
 
PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-BTTTT ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
 
1. Thông tin về phòng thử nghiệm:
Tên: Phòng đo kiểm thuộc Trung tâm Dịch vụ Viễn thông SPT (Công ty Cổ phần Dịch vụ Bưu chính Viễn thông Sài gòn)
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0300849034-003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 09/01/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 28/07/2014.
Địa chỉ: Số 10 Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Phạm vi được chỉ định:
 

TT
Tên sản phm, dịch vụ
Quy định kỹ thuật
I
Dịch vụ vin thông
 
1
Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất (1)
QCVN 35:2011/BTTTT
2
Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng (2)
QCVN 36:2011/BTTTT
3
Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định (3)
QCVN 34:2014/BTTTT
4
Hệ thống báo hiệu số 7
TCVN 8690:2011
II
Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông
 
5
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) (4)
QCVN 09:2010/BTTTT
QCVN 32:2011/BTTTT
6
Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (4)
QCVN 09:2010/BTTTT
QCVN 32:2011/BTTTT
7
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) (4)
QCVN 09:2010/BTTTT
QCVN 32:2011 BTTTT
QCVN 08:2010/BTTTT
 
Ghi chú:
(1) Không áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 35:2011/BTTTT;
(2)Không áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 36:2011/BTTTT;
(3)Không áp dụng cho chỉ tiêu tại mục 2.2 của QCVN 34:2014/BTTTT;
(4) Chỉ áp dụng các chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ của QCVN 9:2010/BTTTT.
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất