Quyết định 1197/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1197/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1197/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 16/08/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1197/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số: 1197/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG THỬ NGHIỆM QUỐC GIA TIN HỌC - BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG (VILAS 007)
Thuộc: TRUNG TÂM ĐO KIỂM VÀ THỬ NGHIỆM CÔNG NGHỆ - VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT BƯU ĐIỆN
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
Phòng thử nghiệm Quốc gia Tin học - Bưu chính, Viễn thông (VILAS 007)
Thuộc: Trung tâm Đo kiểm và Thử nghiệm công nghệ - Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện
Chức năng và cơ cấu tổ chức quy định tại Quyết định số 268/QĐ-VKHKTBĐ ngày 14/8/2009 của Viện trưởng Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện về việc thành lập Trung tâm Đo kiểm và Thử nghiệm công nghệ; Quyết định số 385/QĐ-TH ngày 30/10/2009 của Viện trưởng Viện Khoa học - Kỹ thuật Bưu điện về việc giao Phòng thử nghiệm VILAS007 cho Trung tâm Đo kiểm và Thử nghiệm công nghệ.
Địa chỉ: Số 122 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
Theo phạm vi công nhận tại Quyết định số 163/QĐ-CNCL ngày 01/4/2009 của Văn phòng Công nhận chất lượng về việc công nhận phòng thí nghiệm:
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử | Tên phép thử cụ thể | Phương pháp thử |
1. | Thiết bị điện thoại, Fax, Modem | Điện áp nhấc máy | TCN68-188:2000 |
2. | Báo hiệu đa tần DTMF | ||
3. | Dòng một chiều | ||
4. | Trở kháng đặt máy | ||
5. | Báo hiệu xung | ||
6. | Suy hao phản xạ | ||
7. | Thiết bị vô tuyến UHF/VHF/HF/MF | Đo công suất | TCN68-206:2001 TCN68-143:2003 |
8. | Đo tần số | ||
9. | Phân tích phổ | ||
10. | Thiết bị di động GSM | Vùng phủ sóng; Thiết bị đầu cuối GSM | TCN68-138:1995 TCN68-221:2004 |
11. | Cáp điện thoại nội hạt, LAN | Điện trở thuần | TCN68-132:1998 |
12. | Điện dung công tác | ||
13. | Suy hao truyền dẫn | ||
14. | Báo hiệu liên đài C7 | Thu và phân tích các bản tin báo hiệu | TCN68-163A/B:1997 |
15. | Thiết bị Modem xDSL | EMC - Nhiễu dẫn tại cổng nguồn | TCN68-193:2000 TCVN 7189:2002 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây