Quyết định 318/QĐ-BNV 2018 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 318/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 318/QĐ-BNV |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Vĩnh Tân |
Ngày ban hành: | 09/03/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 09/03/2018, Bộ Nội vụ ra Quyết định 318/QĐ-BNV về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Theo đó, ban hành 54 thủ tục hành chính (TTHC) mới trong lĩnh vực Quản lý Nhà nước về thi đua, khen thưởng gồm: Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động;...kèm theo nội dung cụ thể nêu tại Phần II của Quyết định này.
Đồng thời, Bộ bãi bỏ một số TTHC khác như: Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa (cấp xã); Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (cấp huyện); Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (cấp tỉnh);...
Quyết định 318/QĐ-BNV có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định318/QĐ-BNV tại đây
tải Quyết định 318/QĐ-BNV
BỘ NỘI VỤ Số: 318/QĐ-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1052/QĐ-BNV ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 3. Trưởng ban Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||
1 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
2 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
3 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
4 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
5 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
6 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
7 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
9 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
10 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
11 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
12 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
13 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
14 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
15 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
16 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
17 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
18 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
19 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
20 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
21 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
22 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
23 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
24 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
25 |
Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
26 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho gia đình |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
27 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
28 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
29 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
30 |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
31 |
Thủ tục Tặng thưởng "Huy chương Quân kỳ quyết thắng", "Huy chương Vì an ninh Tổ quốc", "Huy chương Chiến sĩ vẻ vang" |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
32 |
Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng, Thành phố anh hùng |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
9 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
3 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
4 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
5 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
6 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
7 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
D. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||
1 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
2 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
4 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
5 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
|||||
1 |
B-BNV-264710-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
2 |
B-BNV-264711-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
3 |
B-BNV-264712-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
4 |
B-BNV-264713-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
5 |
B-BNV-264714-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
6 |
B-BNV-264715-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
7 |
B-BNV-264716-TT |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
8 |
B-BNV-264717-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
9 |
B-BNV-264718-TT |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
10 |
B-BNV-264719-TT |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
11 |
B-BNV-264720-TT |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
12 |
B-BNV-264721-TT |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
13 |
B-BNV-264722-TT |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
14 |
B-BNV-264723-TT |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Nghệ sỹ nhân dân, Nghệ sỹ ưu tú |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
15 |
B-BNV-264724-TT |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
16 |
B-BNV-264725-TT |
Thủ tục phong tặng Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
17 |
B-BNV-264726-TT |
Thủ tục tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
18 |
B-BNV-264727-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất. |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
19 |
B-BNV-264728-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
20 |
B-BNV-264729-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
21 |
B-BNV-264730-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
22 |
B-BNV-264731-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Chiến công cho tập thể, cá nhân có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
23 |
B-BNV-264732-TT |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
24 |
B-BNV-264733-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
25 |
B-BNV-264734-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Sao vàng cho cá nhân có quá trình cống hiến; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
26 |
B-BNV-264735-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
27 |
B-BNV-264736-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
28 |
B-BNV-264737-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
29 |
B-BNV-264738-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
30 |
B-BNV-264739-TT |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá nhân người nước ngoài; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
31 |
B-BNV-264740-TT |
Thủ tục khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước ngoài; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
32 |
B-BNV-264741-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài. |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
33 |
B-BNV-264742-TT |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Quân công |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
34 |
B-BNV-264743-TT |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Dũng cảm |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
35 |
B-BNV-264768-TT |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Hữu nghị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
36 |
B-BNV-264744-TT |
Thủ tục tặng thưởng Huân chương Bảo vệ Tổ quốc |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
37 |
B-BNV-264745-TT |
Thủ tục phong tặng Tỉnh anh hùng |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
38 |
B-BNV-264746-TT |
Thủ tục phong tặng Thành phố anh hùng |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Bộ Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương) |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
B-BNV-264747-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
B-BNV-264748-TT |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
B-BNV-264749-TT |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
B-BNV-264750-TT |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
B-BNV-264751-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
B-BNV-264752-TT |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
B-BNV-264753-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua - Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 |
B-BNV-264754-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
- Vụ, Phòng, Ban Thi đua -Khen thưởng các Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
1 |
B-BNV-264755-TT |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
2 |
B-BNV-264756-TT |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
3 |
B-BNV-264757-TT |
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
4 |
B-BNV-264758-TT |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
5 |
B-BNV-264759-TT |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
6 |
B-BNV-264760-TT |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
7 |
B-BNV-264761-TT |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
8 |
B-BNV-264762-TT |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
Phòng Nội vụ, UBND cấp huyện. |
D. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||||
1 |
B-BNV-264763-TT |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
2 |
B-BNV-264764-TT |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
3 |
B-BNV-264765-TT |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
4 |
B-BNV-264766-TT |
Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa. |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
5 |
B-BNV-264767-TT |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
UBND cấp xã |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây