Thông tư 29/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 29/2009/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/2009/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 17/11/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 29/2009/TT-BGTVT
THÔNG TƯ
CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 29/2009/TT-BGTVT
NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH TẠO THUẬN LỢI VẬN TẢI NGƯỜI VÀ HÀNG HÓA QUA LẠI BIÊN GIỚI GIỮA CÁC NƯỚC TIỂU VÙNG MÊ CÔNG MỞ RỘNG
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Hiệp định về Tạo thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa và người qua lại biên giới các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS) ký ngày 26 tháng 11 năm 1999 tại Viêng-chăn, được sửa đổi ngày 30 tháng 4 năm 2004 tại Phnôm Pênh, Campuchia và các Phụ lục, Nghị định thư của Hiệp định;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định GMS như sau:
Thông tư này quy định chi tiết một số điều của Hiệp định GMS về phương tiện, người điều khiển phương tiện, cơ quan, tổ chức được cấp phép vận tải hành khách và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động vận tải hành khách và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng.
Trường hợp các giấy tờ nêu trên không in song ngữ gồm tiếng Việt và tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Anh do cơ quan phát hành loại giấy tờ đó cấp hoặc do cơ quan công chứng hợp pháp xác nhận.
- Doanh nghiệp không vi phạm các quy định về hợp đồng kinh tế và các quy định khác của pháp luật Việt Nam;
- Doanh nghiệp không bị tuyên bố phá sản hoặc đang trong trình trạng tuyên bố phá sản.
Trường hợp trong thời hạn được cấp phép, doanh nghiệp, hợp tác xã vi phạm các quy định về điều kiện cấp phép đã nêu ở trên, cơ quan cấp phép được thu hồi giấy phép đã cấp cho doanh nghiệp.
Hết thời hạn của giấy phép hoặc bị mất giấy phép, doanh nghiệp, hợp tác xã lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định nêu trên. Giấy phép cũ hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp phép.
Các phương tiện thuộc thẩm quyền sử dụng hợp pháp của các doanh nghiệp, hợp tác xã đã được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế thì được cấp phép vận chuyển đường bộ GMS để vận chuyển hành khách và hàng hóa thực hiện Hiệp định GMS.
2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bản sao giấy đăng ký xe ô tô;
c) Bản sao Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện hợp pháp của doanh nghiệp, hợp tác xã;
d) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
đ) Bản sao Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với bên thứ ba.
3. Cơ quan cấp phép và quy trình cấp phép
a) Bộ Giao thông vận tải hoặc cơ quan được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền là cơ quan cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế.
b) Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ và cấp Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện theo quy định.
c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp phép thẩm định hồ sơ và cấp phép. Trường hợp từ chối cấp phép phải trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Trường hợp cần bổ sung hoặc thay thế phương tiện hoạt động, doanh nghiệp, hợp tác xã có công văn đề nghị kèm theo danh sách phương tiện và lập hồ sơ theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ khoản 2 Điều này gửi cơ quan cấp phép. Đối với phương tiện thay thế, cơ quan cấp phép ghi vào giấy phép số xe thay thế và cấp sổ theo dõi hoạt động cho phương tiện thay thế.
đ) Lệ phí cấp phép theo quy định của Bộ Tài chính.
4. Thu hồi và cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện vận tải
a) Thu hồi
Trường hợp trong thời hạn được cấp phép, phương tiện vi phạm các quy định về điều kiện cấp phép đã nêu ở trên, cơ quan cấp phép được thu hồi giấy phép đã cấp cho phương tiện.
b) Cấp lại
Hết thời hạn của giấy phép hoặc mất giấy phép, doanh nghiệp, hợp tác xã lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mới theo quy định nêu trên. Giấy phép cũ hết hạn phải nộp trả cơ quan cấp phép.
c) Thời hạn của giấy phép là 01 năm.
d) Mẫu giấy phép và sổ theo dõi hoạt động của phương tiện:
- Mẫu giấy phép vận tải đường bộ GMS quy định tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư này.
- Mẫu sổ theo dõi hoạt động của phương tiện quy định tại Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
a) Trong giai đoạn thực hiện thí điểm Hiệp định GMS, Bộ Giao thông vận tải giao Cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã và cấp Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện vận tải trên cơ sở kế hoạch cấp phép đã được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt.
b) Tổ chức quản lý, hướng dẫn và kiểm tra về hoạt động vận tải đường bộ thực hiện Hiệp định GMS;
c) In ấn và phát hành các loại Phù hiệu quốc gia của Việt Nam, Danh sách hành khách. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế, Giấy phép vận tải đường bộ GMS. Sổ theo dõi hoạt động của phương tiện theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC HÀNH LANG – TUYẾN ĐƯỜNG VÀ CỬA KHẨU
1. Hành lang kinh tế Bắc – Nam (North-South Economic Corridor) gồm:
1) Côn Minh – Hà Khẩu – Lào Cai – Hải Phòng
2) Nam Ninh – Hữu Nghị Quan – Hữu Nghị - Hà Nội
3) Tuyến: Kunming – Yuki – Yuanjiang – Mohei – Simao – Xiaomenyang – Mohan (TRUNG QUỐC) – Boten – Houayxay (LÀO)-Chiang Khong – Chiang Rai – Tak – Bangkok (THÁI LAN)
(i) Cửa khẩu: Mohan (TRUNG QUỐC) – Boten (LÀO)
(ii) Cửa khẩu: Houayxay (LÀO) – Chiang Khong (THÁI LAN)
4) Tuyến: Kengtung – Tachilek (MYANMA) – Mae Sai – Chiang Rai Tak – Bangkok (THÁI LAN)
(i) Cửa khẩu: Tachilek (MYANMA) – Mae Sai (THÁI LAN)
5) Tuyến: Kunming – Mile- Yinshao-Kaiyuan-Mengzi-Hekou (TRUNG QUỐC) – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng (VIỆT NAM)
(i) Cửa khẩu: Hekou (Trung Quốc) – Lào Cai (VIỆT NAM)
2. Tuyến hành lang kinh tế Đông – Tây (East – West Economic Corridor):
a) Tuyến: Mawlamyine – Myawaddy (MYANMA) – Mae Sot – Phitsanulok – Khon Kaen – Kalasin – Mukdahan (THÁI LAN) - Savannakhet – Dansavanh (LÀO) – Lao Bảo – Đông Hà – Huế - Đà Nẵng (VIỆT NAM)
(i) Cửa khẩu: Myawaddy (MYANMA) - Mae Sot (THÁI LAN)
(ii) Cửa khẩu: Mukdahan (THÁI LAN) - Savannakhet (LÀO)
(iii) Cửa khẩu: Dansavanh (LÀO) – Lao Bảo (VIỆT NAM)
3. Tuyến hành lang kinh tế phía Nam (Southern Economic Corridor):
a) Tuyến: (THÁI LAN) - Poipet - Sisophon - Pursat – Phnom Penh – Neak Loueng – Bavet (CAMPUCHIA) – Mộc Bài – Tp Hồ Chí Minh – Vũng Tàu (VIỆT NAM)
(i) Cửa khẩu: Aranyaprathet (THÁI LAN) – Poi pet (CAMPUCHIA)
(ii) Cửa khẩu: Bavet (CAMPUCHIA) – Mộc Bài (VIỆT NAM)
b) [Tuyến: Bangkok – Trat-Hat Lek (THÁI LAN)- Cham Yeam-Koh Kong-Sre Ambil-Kampot-Lork (CAMPUCHIA)-Hà Tiên-Cà Mau-Năm Căn (VIỆT NAM)]
(i) Cửa khẩu: Hat Lek (THÁI LAN) – Cham Yeam (CAMPUCHIA)
4. Các Hành lang/Tuyến đường/Cửa khẩu khác:
a) Tuyến: Kunming – Chuxiong – Dali – Baoshan – Ruili (TRUNG QUỐC) - Muse – Lashio (MYANMA)
(i) Cửa khẩu: Ruili (TRUNG QUỐC) – Muse (MYANMA)
b) Tuyến: Vientiane – Ban Lao – Thakhek - Seno – Pakse (LÀO) – cửa khẩu LÀO/CAMPUCHIA – Stung Treng - Kratie – Phnom Penh – Sihanoukville (CAMPUCHIA)
(i) Cửa khẩu: Veunekharn (LÀO)/Dong Kralor (CAMPUCHIA)
c) Tuyến: Nateuy – Oudomxai – Pakmong – Louang Phrabang – Vientiane – Thanaleng (LÀO) – Nong Khai – Udon Thani – Khon Kaen – Bangkok (THÁI LAN)
(i) Cửa khẩu: Thanaleng (LÀO) – Nong Khai (THÁI LAN)
d) Tuyến: Vientiane- Bolikharnxay (LÀO) – Hà Tĩnh (VIỆT NAM)
(i) Cửa khẩu: Nam Phao (LÀO) – Cầu Treo (VIỆT NAM)
e) [Tuyến: Champassak (LÀO) – Ubon Ratchathani (THÁI LAN)]
(i) [Cửa khẩu: Wang Tao (LÀO) – Chong Mek (THÁI LAN)]
PHỤ LỤC 2
KÝ HIỆU QUỐC GIA
PHỤ LỤC 3A
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH
Biểu trưng của Cục Đường bộ Việt Nam |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện vận tải khách tuyến cố định tạm xuất – tái nhập
/For export and re-import of vehicles used in scheduled passenger transport operation)
Số(No.): |
Số đăng ký phương tiện (Registration No): ………………………………..
Tên doanh nghiệp, HTX (Name of company): ................................................................................
Địa chỉ (Address): .........................................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.): ………………………….., Số fax (nếu có)/Fax No.(if any): ...........................
Tuyến vận tải (Route): từ (from) ………… đến (to) …………. và ngược lại.
Bến đi (Departure Bus Terminal): …………………; Bến đến (Arrival Bus Terminal): .........................
Giờ khởi hành từ bến đi (Departure time): ……………, ngày (date) ……./……../20 ………….
1. Danh sách hành khách khởi hành từ bến xe (Passengers departing from Bus terminal):
Số TT |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
17 |
|
|
33 |
|
|
2 |
|
|
18 |
|
|
34 |
|
|
3 |
|
|
19 |
|
|
35 |
|
|
4 |
|
|
20 |
|
|
36 |
|
|
5 |
|
|
21 |
|
|
37 |
|
|
6 |
|
|
22 |
|
|
38 |
|
|
7 |
|
|
23 |
|
|
39 |
|
|
8 |
|
|
24 |
|
|
40 |
|
|
9 |
|
|
25 |
|
|
41 |
|
|
10 |
|
|
26 |
|
|
42 |
|
|
11 |
|
|
27 |
|
|
43 |
|
|
12 |
|
|
28 |
|
|
44 |
|
|
13 |
|
|
29 |
|
|
45 |
|
|
14 |
|
|
30 |
|
|
46 |
|
|
15 |
|
|
31 |
|
|
47 |
|
|
16 |
|
|
32 |
|
|
48 |
|
|
Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến xe: … người |
Xác nhận của Bến xe/Ký, đóng dấu: Ngày (date) …./…../20…. |
…….. |
2. Danh sách hành khách mua vé dọc đường do lái xe khai báo (Other passengers declared by drive):
Số TT |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số vé |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
6 |
|
|
11 |
|
|
2 |
|
|
7 |
|
|
12 |
|
|
3 |
|
|
8 |
|
|
13 |
|
|
4 |
|
|
9 |
|
|
14 |
|
|
5 |
|
|
10 |
|
|
15 |
|
|
Tổng cộng khách chặng: … người |
Lái xe ký tên xác nhận số lượng khách: |
……………………. |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao Hải quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao Bến xe; liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu)/Note: List of passenger includes 04 copies; 01 copy for Customs; 01 copy for carrier; 01 copy for bus terminal; 01 copy for border guard officer.
PHỤ LỤC 3B
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH HỢP ĐỒNG
Biểu trưng của Cục Đường |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho phương tiện vận tải khách du lịch và theo hợp đồng tạm xuất – tái nhập
/For export and re-import of vehicles involed in tourist and non-scheduled passenger transport operation)
Số/(No.): |
Số đăng ký phương tiện (Registration number): ………………………………..
Tên doanh nghiệp, HTX (Carrier name): .......................................................................................
Địa chỉ (Address): .........................................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.): ………………………….., Số Fax (nếu có)/Fax No.(if any): ..........................
Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Route of itinerary): ..................................................................
.....................................................................................................................................................
Thời hạn chuyến đi (Term of the journey): ……………. ngày (date),
Từ ngày (From date) ……/…../ 20 ……… đến ngày (to date) ……./……/20 ……………….
Danh sách hành khách (Passengers list):
Số TT |
Họ tên hành khách |
Số hộ chiếu |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số hộ chiếu |
(No.) |
Họ tên hành khách |
Số hộ chiếu |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
|
|
19 |
|
|
37 |
|
|
2 |
|
|
20 |
|
|
38 |
|
|
3 |
|
|
21 |
|
|
39 |
|
|
4 |
|
|
22 |
|
|
40 |
|
|
5 |
|
|
23 |
|
|
41 |
|
|
6 |
|
|
24 |
|
|
42 |
|
|
7 |
|
|
25 |
|
|
43 |
|
|
8 |
|
|
26 |
|
|
44 |
|
|
9 |
|
|
27 |
|
|
45 |
|
|
10 |
|
|
28 |
|
|
46 |
|
|
11 |
|
|
29 |
|
|
47 |
|
|
12 |
|
|
30 |
|
|
48 |
|
|
13 |
|
|
31 |
|
|
49 |
|
|
14 |
|
|
32 |
|
|
50 |
|
|
15 |
|
|
33 |
|
|
51 |
|
|
16 |
|
|
34 |
|
|
52 |
|
|
17 |
|
|
35 |
|
|
53 |
|
|
18 |
|
|
36 |
|
|
54 |
|
|
Tổng cộng số hành khách ………………..người |
Xác nhận của doanh nghiệp, HTX (Ký tên, đóng dấu, nếu có)/Carrier (Signature and stamp, if any): Ngày (date) …./…../20…. |
(Ghi chú: Danh sách này gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; liên 2 giao cho Chủ phương tiện; liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)/(Note: List of passenger includes 03 copies; 01 copy for customs; 01 copy for carrier; 01 copy for border guard officer.
PHỤ LỤC 3C
PHIẾU GỬI HÀNG
PHIẾU GỬI HÀNG
INTERNATIONAL CONSIGNMENT NOTE
Liên số [1 (người gửi)] [2 (người nhận)] [3(Doanh nghiệp, HTX vận chuyển)]
Copy No. (1 Consignor) (2 Consignee) (3 Carrier)
1. Người gửi (tên và địa chỉ)
|
Phiếu gửi hàng quốc tế |
||||||||||||||
2. Người nhận (tên và địa chỉ)
|
16. Doanh nghiệp, HTX vận chuyển |
||||||||||||||
3. Nơi gửi hàng
|
17. Người đại diện doanh nghiệp, HTX |
||||||||||||||
4. Nơi nhận hàng
|
18. Ghi chú của doanh nghiệp, HTX |
||||||||||||||
5. Các tài liệu gửi kèm
|
|
||||||||||||||
6. Ký hiệu và số hiệu |
7. Số kiện |
8. Phương pháp đóng gói |
9. Tính chất nguy hiểm của hàng hóa Dangerous nature of the goods
|
10. Các thông tin khác/Other particulars: - Giá trị hải quan/Custom value - Khác/ Others |
11. Trọng lượng tổng/ |
12. Thể tích bằng m3/ |
|||||||||
Cấp độ nguy hiểm |
Số hiệu Nguy hiểm
|
Ký tự |
|||||||||||||
13. Chỉ dẫn của người nhận hàng - Đối với thủ tục Hải quan - Đối với các thủ tục khác - Được phép/không được phép sang hàng - Khác/others |
19. Các thỏa thuận đặc biệt/Special agreement: - Bảo hiểm hàng hóa được bố trí bởi người vận tải - Giai đoạn/ngày gần nhất thực hiện vận chuyển - Giá trị khai báo và/hoặc quan tâm đặc biệt trong giao hàng hóa
|
||||||||||||||
20. Được thanh toán bởi: |
Người gửi |
Loại tiền tệ |
Người nhận |
||||||||||||
Giá vận chuyển/ Cắt giảm/Reduction |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
14. Hướng dẫn về thanh toán các phí chuyên chở 0 trả trước (prepaid) 0 thu tiền (collect) |
Chênh lệch/Balance Các lệ phí phụ trội Khác/Others |
|
|
|
|
|
|
||||||||
TỔNG/TOTAL |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
21. Làm tại ….. vào 20… |
15. Trả bằng tiền mặt khi giao hàng/Cash on delivery |
||||||||||||||
22. Người gửi ký tên và đóng dấu |
23. Doanh nghiệp, HTX ký tên/đóng dấu |
24. Hàng nhận được/Goods received: - Tại/at (Địa điểm) - Vào/on (Thời gian)
|
PHỤ LỤC 4
BẢN DỊCH GIẤY PHÉP LÁI XE BẰNG TIẾNG ANH
ENGLISH TRANSLATION OF DRIVING LICENSE
(Valid only attached with original Driving License)
(Chỉ có giá trị khi đi kèm theo giấy phép lái xe gốc)
Page 1
MINISTRY OF TRANSPORT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
DRIVING LICENSE
Number: .............................................................
Photo 3x4 |
Full name: …………………………………………………………………………….. Date of birth: …………………. Nationality: ……………………………………….. Permanent address: ………………………………………………………………… |
Valid until ……………………………….. |
…………….., date ……………………. |
Page2
CLASS |
CLASSIFICATION OF MOTOR VEHICLES |
DATE |
A1 |
Motor cycle between 50 c.c and 175 c.c. |
|
A2 |
Motor cycle exceeding 175 c.c |
|
A3 |
Lambretta, motorized tricycle, autocycle |
|
A4 |
Tractor not exceeding maximum permissible laden weight of 1,000 kg. |
|
B1 |
Motor vehicle used for the carriage of passengers and having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500 kg and not used for commercial purpose. |
|
B2 |
Motor vehicle used for the carriage of passengers and having not exceeding 9 seats, truck not exceeding 3,500kg, tractor with a trailer not exceeding 3,500kg and used for commercial purpose. |
|
C |
Truck, tractor with a trailer exceeding 3,500 kg. |
|
D |
Motor vehicle used for the carriage of passengers and having from 10 to 30 seats. |
|
E |
Motor vehicle used for the carriage of passengers and having more than 30 seats. |
|
F |
Truck of class B2, truck of class ………… with a trailer exceeding 750 kg. |
|
Holders of one of the above mentioned driving licenses are permitted to drive moped, motorcycle not exceeding 50 c.c |
….., ngày …. tháng ….. năm ………
Cơ quan cấp bản dịch Giấy phép lái xe
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Cơ quan cấp giấy phép lái xe là cơ quan cấp bản dịch Giấy phép lái xe cụ thể là Cục Đường bộ Việt Nam và các Sở Giao thông vận tải.
PHỤ LỤC 5
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Tên doanh nghiệp, HTX |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
Kính gửi: …………………………….
1. Tên doanh nghiệp, HTX: ...........................................................................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................................................
3. Số điện thoại: …………………. số Fax: ..................................................................................
4. Giấy đăng ký kinh doanh số: ………………… Ngày cấp: ........................................................
Cơ quan cấp: ………………..
5. Đề nghị cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế như sau:
Loại hình hoạt động (ghi rõ một hoặc một số loại hình gồm: khai thác vận tải khách theo tuyến cố định, vận tải khách theo hợp đồng, bằng taxi hoặc vận tải hàng hóa):
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
6. Thời hạn đề nghị cấp phép: ........................................................................................................
Xác nhận của Sở Giao thông vận tải |
…….., ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 6
GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUỐC TẾ
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ
INTERNATIONAL ROAD TRANSPORT LICENSE
Số giấy phép (License No.): ……………….
Đăng ký lần đầu (First Application) date: … month …… year 200 …
1. Tên doanh nghiệp, HTX/Name of company: ..............................................................................
.....................................................................................................................................................
2. Địa chỉ/Address: .......................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Điện thoại/Tel: …………………. …… Fax: .............................................................................
Email: ………………………………… Website: ....................................................................
3. Loại hình hoạt động vận tải/Type of transport services:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
4. Giấy phép có hiệu lực đến/This license is valid until: ...................................................................
|
…….., ngày ……… tháng ……… năm ….., issuing date month year |
PHỤ LỤC 7
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN CHO PHƯƠNG TIỆN
Tên Doanh nghiệp, HTX |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ GMS CHO PHƯƠNG TIỆN
Kính gửi: ………….........................……………….
1. Tên doanh nghiệp, HTX: ...........................................................................................................
2. Địa chỉ: .....................................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………….. số Fax: .........................................................................
4. Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế do Cục Đường bộ Việt Nam cấp số: ……………..
ngày cấp: ………………….
5. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đường bộ GMS cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách) |
Cửa khẩu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện vận chuyển hành khách theo tuyến cố định bổ sung thêm các thông tin sau:
Tuyến: ……………. đi ………………………… và ngược lại
Bến đi: Bến xe …………………………. (thuộc tỉnh: ……………….. Việt Nam)
Bến đến: Bến xe: ………………………. (thuộc tỉnh: ……………………..)
Cự ly vận chuyển: ………………. km
Hành trình tuyến đường: ................................................................................................................
Đã được Cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận khai thác tuyến tại công văn số ……………. ngày ………………….. (nếu có)
Xác nhận của Sở Giao thông vận tải |
…….., Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 8
MẪU GIẤY PHÉP VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GMS
National Transport Facilitation Committee of Viet Nam |
GMS Road Transport Permit 1
This document is issued in accordance with Protocol 3 and Article 23 of the Agreement between and among the Governments of the Kingdom of Cambodia, the People’s Republic of China, the Lao People’s Democratic Republic, the Union of Myanmar, the Kingdom of Thailand, and the Socialist Republic of Viet Nam for Facilitation of Cross Border Transport of Goods and People.
Permit No. |
Country Code
|
Permit number |
Bar code |
Type of Permit/Transport Operation 2: |
c Scheduled passenger |
|
c Non- Scheduled passenger |
|
c Cargo |
1. Issuing Authority
1.1. Name: ………….
1.2. Address: ……….
1.3. Contact Data 3: ……..
2. Beneficiary of Permit 4:
2.1. Name: …………..
2.2. Address:
2.3. Contact Data: ……..
2.4. Road Transport Operator’s National License Number: …………………..5
3. Particulars for Scheduled Passenger Transport Operations Only:
3.1. Itinerary: ………………….
3.2. Frequency of operations for the beneficiary: …………..
3.3. Maximum Capacity (number of seats/persons): …………………..
3.4. Other Restrictions: ……………… 6
4. Period of Validity: from ………… until ………7
5. Allocated Vehicle Registration Number 8:
Prime mover/Truck/Bus/Semi-trailer |
|
Prime mover/Truck/Bus/Semi-trailer |
||||
1 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
8 |
|
|
Place and date of Issuance: ……… |
Authentication (Seal/Stamp, Signature): |
1. Warning: Counterfeiting is a criminal offence. This permit entitles its holder to perform cross-border road transport operations in the GMS region, subject to compliance with national laws of the Host Country, and the other conditions of the Agreement. The transport operator shall keep the original of permit on board the vehicle at all times during cross-border transport operations for inspection and control purposes by authorities. This permit shall be valid only for the vehicle of which the registration operations, the Itineraries are restricted to the exit/entry point, routes, and corridors defined in Protocol 1 to the Agreement.
2. Please tick the type of transport operation
3. Contact data include: telephone number, fax number, email address, etc.
4. This permit is nominative and non-negotiable and non-transferable.
5. The validity of this permit shall be subject to the validity of the holder’s transport operator license.
6. Other restrictions on type of transport operations flowing from the arrangements on terms and conditions by the Country whose territory is traversed as per Article 5(e) of Protocol 3 to the Agreement.
7. Provided the permit was used before the expiry of its validity date by entering the territory of another GMS country than that of its holder transport operator, it shall remain valid until the completion of the transport operation by the return of the vehicle to its Home Country. A cross – border transport operation shall be completed by the exit of the vehicle from the Host Country territory within a period of 30 days from the date of entry in the Host Country territory. If the transport operator is unable to timely leave the Host Country territory, he/she shall inform the Host Country Competent Authority and may be required to file a request for extension.
8. Type of vehicle should be entered. Only the number(s) entered in the last box prevail(s). If the form has become full within its validity period, the issuing authority shall upon a simple request from its holder forthwith replace the original from.
PHỤ LỤC 9
MẪU SỐ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH GMS
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Greater Mekong Subregion
SỔ THEO DÕI HOẠT ĐỘNG PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH TẠO THUẬN LỢI VẬN TẢI NGƯỜI VÀ HÀNG HÓA QUA LẠI BIÊN GIỚI GIỮA CÁC NƯỚC TIỂU VÙNG SÔNG MÊ KÔNG MỞ RỘNG
TRANSPORT BOOK FOR THE VEHICLE TO IMPLEMENT Bìa trước |
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ này đi lại dễ dàng và hỗ trợ bảo vệ khi cần thiết
The Ministry of Transport of Vietnam requests all those whom it may concern to allow the vehicle to pass freely and afford the vehicle any such assistance and protection as may be necessary
Mặt sau bìa trước |
Thông tin cơ bản về phương tiện 1. Số đăng ký phương tiện: …………… 2. Thông số kỹ thuật: - Năm sản xuất: ……………………… - Nhãn hiệu (Mark): ………………….. - Loại xe (Model): …………………….
- Màu sơn: …………………………….. - Số máy: ……………………………… - Số khung: …………………………….
Trang 1 |
|
Chi tiết về nhà vận tải Tên doanh nghiệp, HTX (Company): Địa chỉ (Address): Tel: ………………. Fax: …………………….. Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of transport operation): Số giấy phép (Permit number): ……………. Ngày hết hạn (Date of expire): ……………..
Trang 2 |
(Mẫu sổ theo dõi hoạt động phương tiện thực hiện Hiệp định GMS)
GHI CHÚ Sổ này có giá trị một năm Từ ngày: From date… month …. year Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến Cửa khẩu (Border gate): ……………………...... …………………………………………………...... …………………………………………………...... …………………………………………………...... …………………………………………………...... Vùng hoạt động (Traveling area): …………..... …………………………………………………...... …………………………………………………...... …………………………………………………...... …………………………………………………...... Nơi đến (Destination): ……………………….... …………………………………………………...... …………………………………………………...... …………………………………………………...... …………………………………………………….... Ngày cấp (Date of issue): …………………......... Issuing Authority
Trang 3 |
|
HẢI QUAN
Trang tiếp theo |
||||||||
HẢI QUAN
|
|
HẢI QUAN
|
(Mẫu sổ theo dõi hoạt động phương tiện thực hiện Hiệp định GMS)
Hướng dẫn (Instruction) 1. Sổ này bao gồm 50 trang cần phải được giữ sạch sẽ. 2. Khi sổ bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại Bộ Giao thông vận tải Việt Nam. 3. Sổ này phải xuất trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. 4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản đã ghi trong sổ này. 5. Sổ này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong sổ và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng. |
|
Ghi chú (note): Khổ giấy rộng: 11 cm, dài 15 cm Bìa màu xanh lá cây (Green) dùng để cấp cho tất cả các phương tiện |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây