Thông tư 18/2010/TT-BGTVT về Hiệp định vận tải đường bộ giữa Việt Nam và Campuchia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 18/2010/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2010/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 07/07/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 18/2010/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH VÀ NGHỊ ĐỊNH THƯ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ HOÀNG GIA CAMPUCHIA ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
-----------------------------------------
Căn cứ Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký tại Hà Nội ngày 01 tháng 6 năm 1998;
Căn cứ Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký tại Hà Nội ngày 10 tháng 10 năm 2005 (sau đây gọi tắt là Nghị định thư);
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi thương mại của Việt Nam và Campuchia qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia và hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động của phương tiện phi thương mại qua lại biên giới hai nước Việt Nam và Campuchia.
Xe của các cơ quan ngoại giao: Các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi chính phủ có trụ sở tại Việt Nam;
Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở Trung ương và địa phương;
Việt Nam |
Campuchia |
1. Mộc Bài (Tây Ninh) 2. Tịnh Biên (An Giang) 3. Hà Tiên (Kiên Giang) 4. Xa Mát (Tây Ninh) 5. Lệ Thanh (Gia Lai) 6. Hoa Lư (Bình Phước) 7. Bu Prăng (Đắc Nông) |
1. Bavet (Svay Rieng) 2. Phnom Den (Takeo) 3. Prek Chak (Lork-Kam Pot) 4. Trapeing Phlong (Kampong Cham) 5. Oyadav (Andong Pich – Rattanakiri) 6. Trapeang Sre (Snoul-Kratie) 7. O Raing (Mundulkiri) |
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VÀ VIỆC CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
Thời hạn lưu trú trên lãnh thổ nước sở tại đối với phương tiện được miễn cấp phép tối đa là 07 (bảy) ngày.
Hồ sơ đề nghị gia hạn gửi trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện đang lưu trú.
HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 (bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1
BIỂN KÝ HIỆU QUỐC GIA
PHỤ LỤC SỐ 2a
MẪU SỐ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỔ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
VIETNAM – CAMBODIA
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM
SỔ GIẤY PHÉP LIÊN VẬN
PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Bộ Giao thông vận tải Việt Nam đề nghị các cơ quan có thẩm quyền liên quan cho phép phương tiện vận tải đường bộ này đi lại dễ dàng và được tạo mọi sự giúp đỡ cần thiết
The Ministry of Transport of Vietnam requests all those whom it may concern to allow the vehicles to pass freely and to afford the vehicle such assistance and protection as may be necessary |
|
Thông tin cơ bản về phương tiện
1. Số đăng ký phương tiện:........................................................................ (Registration number) 2. Thông số kỹ thuật:...................................................................... (Technical data) - Năm sản xuất (Manufactory year):...................................................................... - Nhãn hiệu (Mark):.................................................................... - Loại xe (Model):.................................................................. - Màu sơn (Colour):.................................................................. - Số máy (Engine No): .............................................................................. - Số khung (Chassic No):........................................................................ - Trọng tải (Weight):.................................................................
|
Chi tiết và cơ quan được cấp phép
Tên đơn vị: (Organization):.................................................... ........................................................................................... Địa chỉ (Address):................................................................. ........................................................................................... Điện thoại (Tel): ……………………… Fax:............................... Mục đích chuyến đi (Purpose of the trip):............................... ........................................................................................... ...........................................................................................
Số giấy phép (Permit number):.............................................. Ngày hết hạn (Date of expire): ..............................................
|
GHI CHÚ Sổ này có giá trị tối đa 30 ngày Từ ngày: From date ……… month ……… year ………. Cửa khẩu, vùng hoạt động, nơi đến Cửa khẩu: (Border gate): ………………………………………………….. Cơ quan cấp phép Trang 3 |
|
HẢI QUAN
Trang tiếp theo |
||||||||
HẢI QUAN
|
|
HẢI QUAN
|
Hướng dẫn (Instruction)
1. Sổ giấy phép, này bao gồm 10 trang và cần phải được giữ sạch sẽ This permit contains 10 pages excluding the covers and should be kept as clean as possible. 2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ nguyên nhân gì có thể xảy ra, người giữ giấy phép phải đề nghị cấp giấy phép mới. When this permit gets lost or illegible for any reasons as it may occur, the holder should request the new one at issuing office. 3. Giấy phép này phải được trình cho cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu. This permit should be produced to competent authorities upon request. 4. Nghiêm cấm việc tẩy xóa, thay đổi các điều khoản đã ghi trong giấy phép này It is prohibited to erase, add or falsify any terms specified in this permit. 5. Giấy phép này chỉ sử dụng cho phương tiện đã được ghi trong giấy. This permit shall be used for the specified vehicle only. |
|
Ghi chú: (note): Khổ giấy rộng: 105 mm, dài 150 mm. Paper width: 105 mm, length 150 mm. Bìa: màu hồng Cover: pink colour. |
PHỤ LỤC 2b.
MẪU PHÙ HIỆU LIÊN VẬN
CROSS-BORDER
|
|||
Organization: …………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. Registered Number: …………………………………………………….. Valid until: ………………………………………………………………… Entry point: ……………………………… Exit point: ………………….. Route: ……………………………………………………………………..
|
Issued office |
Ghi chú (Note): cỡ giấy dài (page length) 22cm ± 1cm; rộng (page width) 11 cm ± 1cm
Nền màu trắng, chữ màu đỏ, khung viền màu đỏ (White background, red letters, red frame edge)
PHỤ LỤC 3.
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
Tên đơn vị |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP LIÊN VẬN QUA LẠI BIÊN GIỚI
VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
Kính gửi: ………………………………….........................
1. Tên đơn vị: .......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………………….. số Fax: ............................................................
4. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép liên vận qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện theo danh sách dưới đây:
Số TT |
Biển số xe |
Trọng tải (ghế) |
Năm sản xuất |
Nhãn hiệu |
Số khung |
Số máy |
Màu sơn |
Thời gian đề nghị cấp phép |
Hình thức hoạt động |
Cửa khẩu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mục đích đi ra nước ngoài:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Vùng hoạt động tại Campuchia:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đơn vị cam đoan không sử dụng phương tiện cho mục đích kinh doanh vận tải và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về những lời khai nêu trên.
|
………., Ngày tháng năm |
PHỤ LỤC 4
GIẤY ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP
GIẤY ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN QUA LẠI BIÊN GIỚI
VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
REQUEST FOR EXTENDING VIETNAM – CAMBODIA
CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi/To: …………………………..........................
1. Tên đơn vị/Organization:....................................................................................................
2. Địa chỉ/ Address:...............................................................................................................
3. Số điện thoại/Tel: ………………………….. số Fax: ..............................................................
4. Số giấy phép liên vận/ Cross-border Permit No: .................................................................
thời gian hết hạn/Valid until: ..................................................................................................
5. Phương tiện đang lưu trú tại/Current location of the vehicle: ...............................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Lý do xin gia hạn/ Reasons for Requesting Extension of Cross-border Permit:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
………., Ngày/date: / / |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây