Nghị quyết 55/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 55/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ ---------------- Số: 55/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử ; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Quảng Ngãi; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Bình Sơn (gồm các xã: Bình Thạnh, Bình Chánh, Bình Dương, Bình Nguyên, Bình Khương, Bình An, Bình Minh, Bình Mỹ, Bình Chương, Bình Trung và thị trấn Châu Ổ) | 3 |
2 | Số 2 | Huyện Bình Sơn (gồm các xã: Bình Thuận, Bình Đông, Bình Trị, Bình Phước, Bình Thới, Bình Long, Bình Hiệp, Bình Thanh Tây, Bình Thanh Đông, Bình Hòa, Bình Hải, Bình Phú, Bình Tân, Bình Châu) | 3 |
3 | Số 3 | Huyện Trà Bồng | 2 |
4 | Số 4 | Huyện Tây Trà | 2 |
5 | Số 5 | Huyện Lý Sơn | 2 |
6 | Số 6 | Huyện Sơn Tịnh (gồm các xã: Tịnh Phong, Tịnh Ấn Đông, Tịnh Châu, Tịnh An, Tịnh Long, Tịnh Khê, Tịnh Thiện, Tịnh Hòa, Tịnh Kỳ và thị trấn Sơn Tịnh) | 3 |
7 | Số 7 | Huyện Sơn Tịnh (gồm các xã: Tịnh Giang, Tịnh Đông, Tịnh Minh, Tịnh Bắc, Tịnh Hiệp, Tịnh Trà, Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Sơn, Tịnh Hà, Tịnh Ấn Tây) | 3 |
8 | Số 8 | Huyện Sơn Hà | 3 |
9 | Số 9 | Huyện Sơn Tây | 2 |
10 | Số 10 | Thành phố Quảng Ngãi | 5 |
11 | Số 11 | Huyện Tư Nghĩa (gồm các xã: Nghĩa Hiệp, Nghĩa Thương, Nghĩa Hòa, Nghĩa An, Nghĩa Phú, Nghĩa Hà và thị trấn Sông Vệ) | 3 |
12 | Số 12 | Huyện Tư Nghĩa (gồm các xã: Nghĩa Lâm, Nghĩa Sơn, Nghĩa Thọ, Nghĩa Thắng, Nghĩa Thuận, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền, Nghĩa Trung, Nghĩa Phương, Nghĩa Mỹ và thị trấn La Hà) | 3 |
13 | Số 13 | Huyện Nghĩa Hành | 4 |
14 | Số 14 | Huyện Minh Long | 2 |
15 | Số 15 | Huyện Mộ Đức (gồm các xã: Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Nhuận, Đức Hiệp, Đức Chánh, Đức Thạnh, Đức Minh) | 3 |
16 | Số 16 | Huyện Mộ Đức (gồm các xã: Đức Phú, Đức Hòa, Đức Tân, Đức Lân, Đức Phong và thị trấn Mộ Đức) | 3 |
17 | Số 17 | Huyện Ba Tơ | 3 |
18 | Số 18 | Huyện Đức Phổ (gồm các xã: Phổ Nhơn, Phổ Phong, Phổ Thuận, Phổ An, Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Minh, Phổ Ninh) | 3 |
19 | Số 19 | Huyện Đức Phổ (gồm các xã: Phổ Châu, Phổ Thạnh, Phổ Khánh, Phổ Cường, Phổ Vinh, Phổ Hòa và thị trấn Đức Phổ) | 3 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây