Nghị quyết 54/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011 - 2016
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 54/NQ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/NQ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 29/03/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 54/NQ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Hội đồng bầu cử ; - Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - HĐND, UBND tỉnh Bình Thuận; - Ủy ban TWMTTQ Việt Nam; - Ban Tổ chức Trung ương; - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH | TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)
TT | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
1 | Số 1 | Huyện Tuy Phong (gồm các xã: Phan Dũng, Phong Phú, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phú Lạc, Phước Thể, Bình Thạnh và thị trấn Liên Hương) | 3 |
2 | Số 2 | Huyện Tuy Phong (gồm các xã: Chí Công, Hòa Phú, Hòa Minh và thực hiện Phan Rí Cửa) | 3 |
3 | Số 3 | Huyện Bắc Bình (gồm các xã: Hồng Thái, Phan Lâm, Phan Sơn, Bình An, Phan Điền, Phan Hiệp, Phan Hòa, Hải Ninh, Phan Rí Thành và thị trấn Chợ Lầu) | 3 |
4 | Số 4 | Huyện Bắc Bình (gồm các xã: Phan Thanh, Sông Lũy, Phan Tiến, Bình Tân, Hòa Thắng, Hồng Phong, Sông Bình và thị trấn Lương Sơn) | 2 |
5 | Số 5 | Huyện Hàm Thuận Bắc (gồm các xã: Đa Mi, Đông Giang, Đông Tiến, La Dạ, Thuận Minh, Hàm Phú, Thuận Hòa, Hàm Trí, Hồng Liêm, Hồng Sơn) | 3 |
6 | Số 6 | Huyện Hàm Thuận Bắc (gồm các xã: Hàm Đức, Hàm Chính, Hàm Thắng, Hàm Liêm, Hàm Hiệp và các thị trấn: Ma Lâm, Phú Long) | 5 |
7 | Số 7 | Thành phố Phan Thiết (gồm các phường: Mũi Né, Hàm Tiến, Thanh Hải, Phú Hài và xã Thiện Nghiệp) | 3 |
8 | Số 8 | Thành phố Phan Thiết (gồm các phường: Phú Trinh, Xuân An, Phú Tài, Phú Thủy, Bình Hưng, Hưng Long và xã Phong Nẫm) | 4 |
9 | Số 9 | Thành phố Phan Thiết (gồm các phường: Đức Long, Lạc Đạo, Đức Nghĩa, Đức Thắng và các xã: Tiến Thành, Tiến Lợi) | 3 |
10 | Số 10 | Huyện Hàm Thuận Nam | 4 |
11 | Số 11 | Huyện Hàm Tân | 3 |
12 | Số 12 | Thị xã La Gi | 5 |
13 | Số 13 | Huyện Tánh Linh (gồm các xã: Đức Phú, Đức Tân, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, La Ngâu) | 2 |
14 | Số 14 | Huyện Tánh Linh (gồm các xã: Đức Thuận, Đức Bình, Đồng Kho, Gia An, Gia Huynh, Suối Kiết và thị trấn Lạc Tánh) | 3 |
15 | Số 15 | Huyện Đức Linh (gồm các xã: Trà Tân, Đông Hà, Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Đức Chính và thị trấn Đức Tài) | 3 |
16 | Số 16 | Huyện Đức Linh (gồm các xã: Sùng Nhơn, Mê Pu, ĐaKai, Nam Chính, Vũ Hòa và thị trấn Võ Xu) | 3 |
17 | Số 17 | Huyện Phú Quý | 1 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây