Thông tư 13/2013/TT-BLĐTBXH điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 13/2013/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2013/TT-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Phạm Minh Huân |
Ngày ban hành: | 21/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Thông tư13/2013/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 13/2013/TT-BLĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 13/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI
VÀ TRỢ CẤP HÀNG THÁNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2013/NĐ-CP
NGÀY 15 THÁNG 7 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc (sau đây được viết là Nghị định số 73/2013/NĐ-CP);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm xã hội;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ,
Mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng từ ngày 01/7/2013 |
= |
Mức lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp tháng 6/2013 |
x |
1,096 |
3.660.400 đồng/tháng x 1,096 = 4.011.798 đồng/tháng
Ví dụ 2: Ông B là cán bộ xã nghỉ việc, hưởng trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, có mức trợ cấp tháng 6/2013 là 1.362.200 đồng/tháng.
Mức trợ cấp hàng tháng của ông B từ tháng 7/2013 được điều chỉnh như sau:
1.362.200 đồng/tháng x 1,096 = 1.492.971 đồng/tháng
Ví dụ 3: Ông C, nghỉ việc hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng, có mức trợ cấp tháng 6/2013 là 1.479.200 đồng/tháng.
Mức trợ cấp mất sức lao động của ông C từ tháng 7/2013 được điều chỉnh như sau:
1.479.200 đồng/tháng x 1,096 = 1.621.203 đồng/tháng
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 10 năm 2013; các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TỔNG QUỸ TĂNG THÊM
(Kèm theo Thông tư số 13/2013/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đối tượng |
Số người hưởng chế độ thời điểm tháng 7/2013 (người) |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm tháng 7/2013, chưa điều chỉnh (triệu đồng) |
Tổng kinh phí chi trả thời điểm tháng 7/2013, đã điều chỉnh theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP (triệu đồng) |
Tổng kinh phí tăng thêm do điều chỉnh theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP (triệu đồng) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (4) - (3) |
1. Hưu trí BHXH bắt buộc: + Trong đó: do NSNN bảo đảm 2. Mất sức lao động: 3. Trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg 4. Công nhân cao su: 5. Cán bộ xã, phường, thị trấn: 6. Trợ cấp TNLĐ hàng tháng: + Trong đó: do NSNN bảo đảm 7. Trợ cấp BNN hàng tháng: + Trong đó: do NSNN bảo đảm 8. Tuất hàng tháng BHXH bắt buộc: + Trong đó: do NSNN bảo đảm 9. Hưu trí BHXH tự nguyện (kể cả trợ cấp hàng tháng từ quỹ BHXH nông dân Nghệ An chuyển sang) 10. Tuất hàng tháng BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây