Thông tư 35/2011/TT-BGTVT thủ tục cấp giấy chứng nhận thiết bị xếp dỡ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 35/2011/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2011/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hồ Nghĩa Dũng |
Ngày ban hành: | 06/05/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 35/2011/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 35/2011/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 5 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ XẾP DỠ, NỒI HƠI, THIẾT BỊ ÁP LỰC SỬ DỤNG TRONG GIAO THÔNG VẬN TẢI
__________________
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/04/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Thiết kế của thiết bị, thiết bị nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp, hoán cải và khai thác sử dụng phải được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật.
Căn cứ để kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật các thiết bị, cơ sở là các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định của pháp luật liên quan và các tiêu chuẩn tương đương quy định về việc đảm bảo chất lượng an toàn kỹ thuật tương ứng với từng loại thiết bị nêu tại Phụ lục I của Thông tư này.
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế đối với thiết bị trong sản xuất, lắp ráp, hoán cải gồm:
- Bản thuyết minh thiết kế;
- Bản tính toán thiết kế;
- Các bản vẽ tổng thành, kết cấu chính của thiết bị;
- Bản vẽ sơ đồ nguyên lí hoạt động và các đặc trưng kỹ thuật chính;
- Danh mục các tổng thành, bộ phận chính kèm theo các thông số, tính năng kỹ thuật;
- Quy trình kiểm tra và thử.
- Bản thuyết minh tính toán thiết kế liên quan đến nội dung hoán cải;
- Bản vẽ tổng thể của thiết bị trước và sau hoán cải;
- Bản vẽ và tài liệu kỹ thuật tổng thành, hệ thống để hoán cải;
- Quy trình kiểm tra và thử.
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế được cấp trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi hoàn thành thẩm định đạt kết quả theo quy định.
Mức thu phí, lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính và nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản cho cơ quan cấp giấy chứng nhận.
THỦ TỤC KIỂM TRA, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN THIẾT BỊ
Hồ sơ đăng ký kiểm tra bao gồm:
Các thiết bị có đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 6 của Thông tư này được kiểm tra để xác nhận sự phù hợp của thiết bị với hồ sơ đăng ký kiểm tra theo phương thức:
Tại địa điểm được thống nhất giữa tổ chức, cá nhân nhập khẩu và Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị nhập khẩu hoặc thông báo không đạt chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị nhập khẩu được cấp trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra theo quy định.
Mức thu phí, lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính và nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản cho cơ quan cấp giấy chứng nhận.
Hồ sơ kiểm tra bao gồm:
Giấy chứng nhận được cấp trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra theo quy định.
Mức thu phí, lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính và nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản cho cơ quan cấp giấy chứng nhận.
Hồ sơ kiểm tra bao gồm:
Giấy chứng nhận được cấp trong phạm vi 03 ngày làm việc sau khi hoàn thành kiểm tra theo quy định.
Mức thu phí, lệ phí theo quy định của Bộ Tài chính và nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản cho cơ quan cấp giấy chứng nhận.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
CĂN CỨ KIỂM TRA
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
TT |
TÊN THIẾT BỊ |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn |
1 |
Thiết bị xếp dỡ trên bờ |
- QCVN 22: 2010/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ trong giao thông vận tải - TCVN 4244:2005: Tiêu chuẩn Thiết bị nâng - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật |
2 |
Nồi hơi, thiết bị áp lực |
- TCVN 7704: Nồi hơi - Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế, kết cấu, chế tạo, lắp đặt, sử dụng và sửa chữa. - TCVN 6008-1995: Thiết bị áp lực - Mối hàn yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra. - TCVN 6004 ÷ 6007 – 1995: Quy phạm về nồi hơi - TCVN 6153÷ 6156 – 1996: Quy phạm thiết bị chịu áp lực - TCVN 4245: 1996: Tiêu chuẩn về yêu cầu kỹ thuật an toàn trong sản xuất, sử dụng oxi, axetylen - TCVN 2078 – 85: Tiêu chuẩn Xi téc ô tô - TCVN 6158 và 6159: 1996: Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng - Tiêu chuẩn của Mỹ - ASME: Thiết bị chịu áp lực - ISO 11439-2000: Bình chứa khí hoá lỏng |
Phụ lục II
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
_________________________________________________
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Số (No): |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
CERTIFICATE OF DESIGN APPROVAL
Tên thiết kế/Design : |
|
Ký hiệu thiết kế/Design No. : |
|
Loại thiết kế/Type of Design: |
|
Cơ sở thiết kế/Designer: |
|
Văn bản đề nghị số: Application No.: |
Ngày: |
Số lượng sản xuất/Quantity for Manufacture |
|
Cơ sở sản xuất/Manufacturer (nếu có): |
|
Biên bản thẩm định số/Approval Report No.: |
Ngày: |
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
PRINCIPAL PARTICULARS
Thiết kế phù hợp với Tiêu chuẩn/Quy chuẩn: …………………………………………………. Design is compliance with Standards/Regulations Lưu ý/Note: ………………………………………………………………………………………
|
|
,ngày tháng năm Date CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM |
Phụ lục III
MẪU GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
____________________________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
(Declaration form for quality, technical safety inspection of imported Equipment)
Kính gửi (To): Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Điện thoại (Telephone): Fax:
Đăng ký kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị nhập khẩu được ghi trong bản kê chi tiết kèm theo (Request for quality, technical safety inspection of imported Equipment listed on attached annex).
Hồ sơ kèm theo (Attached document):
- Hoá đơn mua bán (Commerce invoice): |
o |
- Tài liệu kỹ thuật (Technical document): |
o |
- Giấy chứng nhận chất lượng số (C/Q) (No of Quality Certificate) |
o |
- Các giấy tờ khác (Other related documents) nếu có: |
o |
Địa điểm kiểm tra dự kiến (Anticipated inspection site):
|
,ngày tháng năm Date |
Xác nhận của Cơ quan kiểm traVào sổ đăng ký số: ( Registered N 0) , ngày tháng năm date Đại diện Cơ quan kiểm tra (Representative of Inspection) |
Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu( Importer)
|
Phụ lục III.1
MẪU BẢNG KÊ CHI TIẾT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
______________________________
BẢNG KÊ CHI TIẾT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
(Imported Equipments List)
(Kèm theo Giấy đăng ký số: ………………….)
(Registered No)
Số TT (No.) |
Tên thiết bị (Name) |
Nhãn hiệu/Nước sản xuất (Mark/country of origin) |
Năm sản xuất (Manufacture year) |
Số chế tạo (Manufacture No) |
Tình trạng phương tiện (Equipment’s status) |
|
Chưa qua sử dụng (New) |
Đã qua sử dụng (Second hand) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết các thiết bị nhập khẩu trên đây đạt yêu cầu về chất lượng và an toàn kỹ thuật theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành.
We confirm that all imported equipment which are listed above are in compliance with relevant regulations and standards
|
, ngày tháng năm , day month year Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu (Importer) (Ký tên, đóng dấu/Sign and Stamp) |
Phụ lục III.2
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
____________________________________________________________________
BẢN ĐĂNG KÝ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
Declaration form for technical particulars of imported Equipment
(Kèm theo Giấy đăng ký số: ………………….)
(Registered No)
Số TT (No.) |
Tên tổng thành, bộ phận (Name) |
Nhãn hiệu/Nước sản xuất (Mark/country of origin) |
Năm sản xuất (Manufacture year) |
Số chế tạo (Manufacture No) |
Tình trạng phương tiện (Equipment’s status) |
|
Chưa qua sử dụng (New) |
Đã qua sử dụng (Second hand) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết các thiế bị nhập khẩu trên đây đạt yêu cầu về chất lượng và an toàn kỹ thuật theo các tiêu chuẩn hiện hành.
|
, ngày tháng năm Tổ chức/Cá nhân nhập khẩu (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục IV
MẪU THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
_______________________________________________
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Số (No): |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ |
THÔNG BÁO KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
(Notice of non- conformity of quality, technical safety for of imported Equipment)
Tên thiết bị (Name of the Equipment):
Nhãn hiệu (Mark):
Năm sản xuất (Year of Manufacture):
Hãng, nước sản xuất (Manufacturer, Country of origin):
Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration No):
Ngày kiểm tra (Date of inspection):
Nơi kiểm tra (Place of inspection):
Số đăng ký kiểm tra (Inspection registered No):
Số biên bản kiểm tra (Inspection record No):
Thiết bị đã được kiểm tra và không đạt chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị nhập khẩu theo các quy định hiện.
The Equipment has been inspected and not satisfied with the quality, technical safety requirements of the present regulations.
Lý do không đạt (Reasons of non-conformity):
|
,ngày tháng năm Date Cơ quan kiểm tra (Inspection )
|
Phụ lục V
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
_________________________________________________________
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Số (No): |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ NHẬP KHẨU
CERTIFICATE OF QUALITY, TECHNICAL SAFETY FOR IMPORTED EQUIPMENT
Liên 1 (Copy 1): Lưu (File)
Tình trạng thiết bị (Equipment’s status):
Tên thiết bị (Name of the Equipment):
Nhãn hiệu (Mark):
Năm sản xuất (Year of Manufacture):
Hãng, nước sản xuất (Manufacturer, Country of origin):
Tổ chức/cá nhân nhập khẩu (Importer):
Địa chỉ (Address):
Số tờ khai hàng nhập khẩu (Customs declaration No):
Ngày kiểm tra (Date of inspection):
Nơi kiểm tra (Place of inspection):
Số đăng ký kiểm tra (Inspection registered No):
Số biên bản kiểm tra (Inspection record No):
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
(The principal particulars)
Thiết bị đã được kiểm tra và đạt chất lượng, an toàn kỹ thuật thiết bị nhập khẩu theo các quy định hiện hành.
The Equipment has been inspected in compliance with quality, technical safety of imported equipment requirements of present regulations.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày tháng năm
This Certificate is valid until
|
…… ,ngày tháng năm Date Cơ quan kiểm tra (Inspection)
|
Lưu ý: Giấy chứng nhận bị mất hiệu lực nếu chất lượng của thiết bị đã kiểm tra bị ảnh hưởng do vận chuyển, bảo quản, bốc xếp....
(The Certificate will be expired if quality of the inspected equipment has been influenced by transportation, storing, handling, etc...)
Phụ lục VI
MẪU BẢNG KÊ TỔNG THÀNH, BỘ PHẬN CHÍNH DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT THIẾT BỊ
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
______________________________________________________
BẢNG KÊ TỔNG THÀNH, BỘ PHẬN CHÍNH DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT THIẾT BỊ
Tên Thiết bị : |
Số GCN thẩm định: |
STT |
Tên tổng thành, bộ phận
|
Nhãn hiệu, mác |
Nguồn gốc |
Nơi sản xuất |
Ghi chú |
||
Tự sản xuất |
Trong nước |
Nhập khẩu |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết các tổng thành, bộ phận trên đạt yêu cầu về chất lượng và có nguồn gốc như bản kê.
|
, ngày tháng năm Cơ sở sản xuất (Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ SẢN XUẤT, HOÁN CẢI
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
___________________________________________________________
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Số (No): |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ SẢN XUẤT, HOÁN CẢI
CERTIFICATE OF QUALITY, TECHNICAL SAFETY FOR MANUFACTURED, CONVERSED EQUIPMENT
Tên thiết bị: Name of Equipment |
Nhãn hiệu: Mark |
Cơ sở sản xuất: Manufacturer |
|
Ngày kiểm tra: Date of inspecting |
Nơi kiểm tra: Place of Inspection |
Số đăng ký kiểm tra: Inspection registered No |
|
Số biên bản kiểm tra Survey Report No |
|
Ký hiệu nhận dạng Identification mark |
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN
(The principal particulars)
Thiết bị đã được kiểm tra và đạt chất lượng an toàn kỹ thuật theo các quy định hiện hành.
The Equipment has been inspected and satisfied with the quality, technical safety requirements of the present regulations.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày tháng năm
This Certificate is valid until
|
,ngày tháng năm Date Cơ quan kiểm tra (Inspection ) |
Phụ lục VIII
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT
THIẾT BỊ TRONG KHAI THÁC SỬ DỤNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Số (No): |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ______________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT THIẾT BỊ TRONG KHAI THÁC SỬ DỤNG
CERTIFICATE OF QUALITY, TECHNICAL SAFETY FOR EQUIPMENT IN USE
Tên thiết bị: Name of Equipment |
Nhãn hiệu: Mark |
Cơ sở, nước sản xuất: Manufacturer, country of origin |
|
Ngày kiểm tra: Date of inspecting |
Nơi kiểm tra: Place of Inspection |
Số đăng ký kiểm tra: Inspection registered No |
|
Số biên bản kiểm tra Survey Report No |
|
Ký hiệu nhận dạng Identification mark |
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN
(The principal particulars)
Thiết bị đã được kiểm tra và đạt chất lượng an toàn kỹ thuật theo các quy định hiện hành.
The Equipment has been inspected and satisfied with the quality, technical safety requirements of the present regulations.
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày tháng năm
This Certificate is valid until
|
,ngày tháng năm Date Cơ quan kiểm tra (Inspection )
|
Phụ lục IX
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/Cá nhân:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị thẩm định thiết kế thiết bị:
Hồ sơ gửi kèm:
|
……… ,ngày tháng nămTổ chức/Cá nhân
|
Phụ lục X
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 05 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
__________________________________________________________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
Tổ chức/Cá nhân:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị kiểm tra thiết bị:
Hồ sơ gửi kèm:
Địa điểm kiểm tra dự kiến:
|
……… ,ngày tháng nămTổ chức/Cá nhân
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây