Thông tư 16/2015/TT-BVHTTDL quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 16/2015/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16/2015/TT-BVHTTDL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 25/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 16/2015/TT-BVHTTDL
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 16/2015/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐỀ XUẤT, XÁC ĐỊNH DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐẶT HÀNG, GIAO TRỰC TIẾP
Đối với các tổ chức, cá nhân trực thuộc các Tổng cục gửi đề xuất về Văn phòng Tổng cục để tổng hợp thành danh mục gửi về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
Trường hợp đề xuất từ 02 nhiệm vụ trở lên phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên về tính cấp thiết và khả thi của nhiệm vụ;
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Hồ sơ phải nộp đúng hạn về Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường theo thông báo tuyển chọn; ngày nhận hồ sơ được tính là ngày ghi của dấu bưu điện (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của Văn thư Bộ (trường hợp gửi trực tiếp). Khi chưa hết thời hạn nộp hồ sơ, tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ đã gửi đến cơ quan tuyển chọn. Mọi bổ sung và sửa đổi phải nộp trong thời hạn quy định và là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
- Tên tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm đề nghị trúng tuyển, giao trực tiếp;
- Những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ của hồ sơ được Hội đồng lựa chọn trúng tuyển hoặc giao trực tiếp.
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ VÀ THANH LÝ
HỢP ĐỒNG KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
- Văn bản xin gia hạn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ, trong đó cần nêu cụ thể lý do dẫn tới việc chậm tiến độ thực hiện; báo cáo về tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ tại thời điểm xin gia hạn (hai văn bản trên phải có xác nhận của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ);
- Công văn đề nghị gia hạn thực hiện của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
Hội đồng tự đánh giá có 07 thành viên, Chủ tịch Hội đồng là đại diện lãnh đạo tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, các thành viên khác là nhà khoa học, nhà quản lý có năng lực, uy tín, am hiểu lĩnh vực chuyên môn và không có tên trong danh sách tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, trong đó có ít nhất 1/2 số thành viên không thuộc tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ.
Nội dung tự đánh giá gồm:
Ngoài các yêu cầu ghi trong hợp đồng khoa học và phát triển công nghệ, thuyết minh nhiệm vụ, sản phẩm của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ cần phải đáp ứng được các yêu cầu sau:
Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ bao gồm:
Căn cứ vào điểm đánh giá nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, Hội đồng tiến hành việc xếp loại theo ba mức: Xuất sắc, Đạt và Không đạt.
- Xếp loại "Xuất sắc" nếu đạt điểm trung bình từ 85/100 điểm trở lên, trong đó, phần giá trị khoa học đạt từ 55/100 điểm trở lên và phần giá trị ứng dụng, giá trị thực tiễn kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ đạt từ 20/100 điểm trở lên;
- Xếp loại "Đạt" trong các trường hợp: Đạt điểm trung bình từ 50/100 đến dưới 85/100;
- Mức "Không đạt" khi kết quả đánh giá mức điểm trung bình dưới 50/100 điểm.
Trường hợp Hội đồng đánh giá xếp loại “Không đạt”, Hội đồng có trách nhiệm xem xét, xác định những công việc đã thực hiện theo thuyết minh nhiệm vụ được phê duyệt và các hợp đồng thực hiện công việc có liên quan, làm rõ nguyên nhân “Không đạt” (chủ quan, khách quan). Hội đồng thảo luận để thống nhất từng nội dung kết luận và thông qua biên bản.
Trong trường hợp tổ chức và cá nhân không đủ năng lực chuyên môn để chỉnh sửa hoàn thiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường căn cứ vào ý kiến tư vấn của Hội đồng về các lý do chủ quan, khách quan, phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định số kinh phí phải hoàn trả ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành, trình Bộ trưởng quyết định xử lý đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ không hoàn thành.
Hồ sơ công nhận kết quả bao gồm: Biên bản nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ; Bản sao giấy chứng nhận đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ; Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu; Báo cáo quyết toán tài chính và công văn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ.
Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ;
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thanh lý sau khi có văn bản công nhận kết quả của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về khoa học và công nghệ; giấy chứng nhận đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Mẫu thanh lý hợp đồng khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục 1 |
PL1-PĐXNV |
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Năm 20...
1. Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
2. Hình thức thực hiện (đề tài, đề án, dự án, dự án sản xuất thử nghiệm, nhiệm vụ KH&CN tiềm năng):
3. Mục tiêu của nhiệm vụ:
4. Tính cấp thiết và tính mới của nhiệm vụ (về mặt khoa học và về mặt thực tiễn):
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ ứng dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
9. Thông tin khác (áp dụng đối với dự án SXTN hoặc dự án KHCN):
a) Xuất xứ hình thành dự án
b) Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN.
|
..., ngày ... tháng... năm 20… |
Phụ lục 2a |
PL2a-TVHĐ |
Ý KIẾN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỀ XUẤT
|
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên thành viên hội đồng/chuyên gia:
Tên nhiệm vụ KH&CN đề xuất:
I. Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ
1. Tính cấp thiết, tính mới của nhiệm vụ KH&CN
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; Không đạt yêu cầu □
2. Khả năng không trùng lặp của nhiệm vụ đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; Không đạt yêu cầu □
3. Tính hợp lý của dự kiến nội dung chính và các kết quả của nhiệm vụ KH&CN đề xuất
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; Không đạt yêu cầu □
4. Tính khả thi và địa chỉ ứng dụng
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; không đạt yêu cầu □
5.Khả năng huy động nguồn lực (áp dụng đối với dự án SXTN, dự án KHCN)
Nhận xét:
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; không đạt yêu cầu □
Kiến nghị của thành viên hội đồng/chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 3 ô dưới đây)
□ Đề nghị không thực hiện
□ Đề nghị thực hiện
□ Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
II. CÁC KIẾN NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
Tên nhiệm vụ KH&CN:
Định hướng mục tiêu:
Yêu cầu đối với kết quả:
(Lưu ý:
Đối với đề tài ứng dụng và phát triển công nghệ cần nêu rõ 2 yêu cầu:
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ và
- Yêu cầu đối với phương án phát triển công nghệ hoặc sản phẩm khoa học công nghệ trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm
Đối với Dự án SXTN: các yêu cầu đối với chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm và quy mô sản xuất thử nghiệm)
|
……, ngày ... tháng ... năm 20... |
Phụ lục 2b |
PL2b-PĐG |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..., ngày… tháng … năm 20.. |
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên nhiệm vụ KH&CN đề xuất:
Họ và tên thành viên hội đồng/chuyên gia:
Đánh giá của thành viên hội đồng/chuyên gia: (đánh dấu X vào 1 trong 2 ô)
1. Tính cấp thiết, tính mới của việc thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; Không đạt yêu cầu □
2. Khả năng không trùng lắp của nhiệm vụ đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; Không đạt yêu cầu □
3. Tính hợp lý của dự kiến nội dung chính và các kết quả của nhiệm vụ KH&CN đề xuất
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; Không đạt yêu cầu □
4. Tính khả thi và địa chỉ ứng dụng
Đánh giá: Đạt yêu cầu □; Không đạt yêu cầu □
5. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm, dự án KHCN)
Đánh giá: Đạt yêu cầu □ Hoặc không đạt yêu cầu □
Kết luận chung:
□ Đề nghị thực hiện □ Đề nghị không thực hiện
|
Ngày tháng năm 20.. |
Phụ lục 2c |
PL2c-BBKP |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày… tháng… năm 20… |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Loại hình nhiệm vụ KH&CN: …………………………………………………………………………..
Số thành viên hội đồng tham gia bỏ phiếu: …………………………..………………………………..
Số TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Tổng hợp đánh giá theo các nội dung của các thành viên Hội đồng |
|||||||||||
Nội dung 1 |
Nội dung 2 |
Nội dung 3 |
Nội dung 4HĐ |
Nội dung 5 |
Kết luận chung |
||||||||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Thực hiện |
Không thực hiện |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu (Thư ký khoa học) |
Phụ lục 2d |
PL2d-BBHĐ |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm 20… |
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Loại nhiệm vụ KH&CN: (Đề tài, dự án, đề án, dự án KH&CN hoặc chương trình KH&CN): ……………………………………………………………
A. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng chuyên ngành…
..../QĐ-BVHTTDL ngày .../ .../20... của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2. Số lượng các nhiệm vụ đề xuất: …………
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
..., ngày... / .../20...
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: .../...
- Vắng mặt: ... người, gồm các thành viên:
- Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
.... |
..... |
....... |
B. Nội dung làm việc của Hội đồng (*)
Hội đồng đã tiến hành họp theo quy định tại Thông tư số 16/2015/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Các ý kiến của thành viên Hội đồng đã nêu cụ thể tại PL2a-TVHĐ và PL2b-PĐG, ngoài ra các ý kiến cụ thể tại cuộc họp được ghi trong văn bản đính kèm.
Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu của hội đồng và thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của nhiệm vụ, phương thức thực hiện (tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ), thảo luận thứ tự ưu tiên trong danh mục, Hội đồng thông qua biên bản làm việc với kết quả theo văn bản đính kèm.
Thư ký khoa học |
Chủ tịch Hội đồng |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN
Loại nhiệm vụ KH&CN: (Đề tài, dự án, đề án, dự án KH&CN hoặc Chương trình KH&CN)
I. Đề xuất “đề nghị thực hiện”*
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Kết quả đánh giá của hội đồng |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
…….. |
|
|
*) Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện” khi có trên ¾ tổng số phiếu đánh giá “Đạt yêu cầu”
II. Đề xuất đề nghị “không thực hiện”
TT |
Tên đề xuất |
Tóm tắt lý do đề nghị “không thực hiện” |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
…….. |
|
|
Thư ký khoa học |
Chủ tịch Hội đồng |
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN
(xếp theo thứ tự ưu tiên)
TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất đặt hàng |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả* |
Phương thức tổ chức thực hiện (tuyển chọn hoặc giao trực tiếp) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
Thư ký khoa học |
Chủ tịch Hội đồng |
*) Ghi chú:
Đối với đề tài ứng dụng và phát triển công nghệ cần thể hiện rõ các yêu cầu về:
- Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật đối với công nghệ hoặc sản phẩm khoa học và công nghệ và
- Yêu cầu đối với phương án phát triển công nghệ hoặc sản phẩm khoa học công nghệ trong giai đoạn sản xuất thử nghiệm
Đối với Dự án SXTN: Các yêu cầu đối với chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đạt của các sản phẩm và quy mô Sản xuất thử nghiệm.
Phụ lục 3a |
PL3a-ĐƠN ĐK |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ1
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Kính gửi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Căn cứ thông báo của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ năm ………, chúng tôi:
a) ……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ)
b) ……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm)
đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Thuộc lĩnh vực KH&CN: …………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ gồm:
1. Thuyết minh nhiệm vụ (phụ lục..........);
2. Tóm tắt hoạt động khoa học của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ (phụ lục...);
3. Lý lịch khoa học của cá nhân chủ nhiệm (phụ lục...);
4. Văn bản xác nhận về sự đồng ý tham gia của các tổ chức phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ theo danh sách kê khai tại Thuyết minh nhiệm vụ
5. Các văn bản có giá trị pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trong trường hợp tổ chức và cá nhân có kê khai huy động được kinh phí từ nguồn vốn khác);
6. .....(Liệt kê các thành phần có trong hồ sơ)
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật.
......................., ngày tháng năm2 12
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM |
TỔ CHỨC |
1 Trình bày và in trên khổ giấy A4
Phụ lục 3b |
PL3b-TMNV.ĐTXH |
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Áp dụng đối với đề tài khoa học xã hội và nhân văn)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1 |
Tên đề tài:
|
1a. Mã số của đề tài: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển) |
||||
2 |
Loại đề tài: - □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số: - □ Độc lập - □ Khác |
|||||
3 |
Thời gian thực hiện: …….tháng (từ tháng /năm 20… đến tháng /năm 20…) |
|||||
4 |
Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí: ………… (triệu đồng), trong đó: - Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: … - Từ nguồn tự có của tổ chức - Từ nguồn khác: … |
|||||
5 |
Phương thức khoán chi: □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
□ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng - Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng |
||||
6 |
Cá nhân chủ nhiệm đề tài: |
|||||
Họ và tên:.................................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: .................................... Học hàm, học vị:........................................................................................................................ Chức danh khoa học: ...........................................................Chức vụ:....................................... Điện thoại của tổ chức: ............................ Nhà riêng: ......................Mobile:............................ Fax: ........................................................... E-mail: ................................................................. Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ...................................................................................................................... |
||||||
7 |
Thư ký đề tài: |
|||||
Họ và tên:.................................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: ..................................... Học hàm, học vị: ........................................................................................................................ Chức danh khoa học: .................................................... Chức vụ: ...................................... Điện thoại của tổ chức: ...............................Nhà riêng: ...................Mobile: ............................ Fax: ........................................................... E-mail: .................................................................. Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: .......................................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ...................................................................................................................... |
||||||
8 |
Tổ chức chủ trì đề tài: |
|||||
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ........................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ................................................................................. E-mail: ................................................................................................................... .................. Website: ............................................................................................................................ ..... Địa chỉ: ................................................................................................................................ .... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .............................................................................................. ..... Số tài khoản: ...................................................................................................................... ..... Ngân hàng: ......................................................................................................................... ..... Cơ quan chủ quản đề tài: .................................................................................................. ....... |
||||||
9 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài: (nếu có) |
|||||
1. Tổ chức 1 : ................................................................................................... ...................... Cơ quan chủ quản ......................................................................................................... ........... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. .... Địa chỉ: .................................................................................................................................. ... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ ... Số tài khoản: .......................................................................................................................... ... Ngân hàng: ................................................................................................................. ............. 2. Tổ chức 2 : ..................................................................................................................... .... Cơ quan chủ quản .............................................................................................................. ..... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ... Địa chỉ: ................................................................................................................................ ..... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................. ....... Số tài khoản: ....................................................................................................................... ...... Ngân hàng: ............................................................................................................................ . 3. Tổ chức .......
|
||||||
10 |
Các cán bộ thực hiện đề tài: |
|||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
||||||
|
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức
|
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho đề tài(Số tháng quy đổi2) |
||
1 |
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
||
7 |
|
|
|
|
||
8 |
|
|
|
|
||
9 |
|
|
|
|
||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
11 |
Mục tiêu của đề tài: (phát triển và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||||
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|||||||
12 |
Tình trạng đề tài: □ Mới □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
||||||
13 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài: |
||||||
13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài)
|
|||||||
13.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề tài) |
|||||||
14 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: |
||||||
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
|||||||
15 |
Nội dung nghiên cứu của đề tài: |
||||||
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; ghi rõ các chuyên đề nghiên cứu cần thực hiện trong từng nội dung) Nội dung 1:................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ..................................................................................................... Nội dung 2:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ..................................................................................................... Nội dung 3:..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ..................................................................................................... |
|||||||
16 |
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài: |
||||||
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài) |
|||||||
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính) - Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu) - Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp) - Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung) - ........ |
|||||||
17 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: |
||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng) Cách tiếp cận: .................................................................................................................................................. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Tính mới, tính độc đáo, sáng tạo: .................................................................................................................................................. |
|||||||
18 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước: |
||||||
[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]
|
|||||||
19 |
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có) |
||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài) |
|||||||
20 |
Kế hoạch thực hiện: |
||||||
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện |
Dự kiến kinh phí |
||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
.......... |
|
|
|
|
|||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
|
...... |
|
|
|
|
||
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
21 |
Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm) |
|
|||
21.1. Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
|
||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
21.2. Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo; tài liệu phục vụ giảng dạy và các sản phẩm khác |
|
||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: |
||||
22.1. Lợi ích của đề tài: a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 22.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 22.3. Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng kết quả nghiên cứu: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... |
|||||
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
23 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi: |
||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Trả công lao động khoa học, phổ thông |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: ......... |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
Ngày……tháng …… năm 20… |
Ngày……tháng …… năm 20… |
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI |
Ngày……tháng …… năm 20… |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
Phụ lục Thuyết minh đề tài
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
(theo nội dung chi)
Đề tài: .............................................................
Khoản I: Dự toán tiền công lao động trực tiếp
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung công việc |
Người thực hiện(1)
|
Hệ số tiền công theo ngày (2) |
Tổng số ngày công lao động quy đổi |
Kinh phí |
||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
|||||
1.1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đánh giá thực trạng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Nội dung nghiên cứu chuyên môn Nội dung nghiên cứu 1: ……….. |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Nội dung nghiên cứu 1: ……….. |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Nội dung nghiên cứu 2: …… |
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
(1): Theo chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
(2): Áp dụng định mức quy định tại Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc ban hành định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Khoản II. Thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu (nếu có) (3)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung công việc cần thuê khoán - Sản phẩm dự kiến |
Tổng số ngày công lao động quy đổi |
Tổng số tiền |
2.1 |
|
|
|
2.2 |
|
|
|
Khoản III. Nguyên vật liệu, năng lượng (nếu có) và các báo giá liên quan (4)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Đơn vị đo |
Định mức hiện hành |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
||||||||
3.1 |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản IV. Thiết bị, máy móc (nếu có) và các báo giá liên quan (5)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
||||||||
4.1 |
Thuê thiết bị máy móc (ghi tên thiết bị, thời gian thuê...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3), (4), (5): Các nội dung này phải giải trình cụ thể trong thuyết minh khoa học và được Hội đồng thẩm định nội dung và kinh phí đánh giá xem xét, nhất trí thông qua, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Khoản V. Chi khác
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
|||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
|||||
5.1 |
Dự toán chi hội thảo khoa học phục vụ hoạt động nghiên cứu (6) - Người chủ trì: ... - Thư ký hội thảo:... -.......... |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (7) |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Dự toán chi họp hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN (8) |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (tối đa không quá 5% tổng kinh phí đề tài) |
|
|
|
|
|
|
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
(7): Áp dụng định mức theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê;
(6), (8): Áp dụng định mức quy định tại Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc ban hành định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
Phụ lục 3c |
PL3c-TMNV.ĐTCN |
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Áp dụng đối với đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ )
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1 |
Tên đề tài |
1a |
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển) |
||||||||
|
|
||||||||||
2 |
Thời gian thực hiện: .......... tháng |
|
|
||||||||
(Từ tháng /20.. đến tháng /20…) |
|
||||||||||
3 |
Tổng kinh phí thực hiện: ........................... triệu đồng, trong đó: |
||||||||||
Nguồn |
Kinh phí (triệu đồng) |
||||||||||
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học |
|
||||||||||
- Từ nguồn tự có của tổ chức |
|
||||||||||
- Từ nguồn khác |
|
||||||||||
4 |
Phương thức khoán chi: |
|
|||||||||
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
□ Khoán từng phần, trong đó: |
||||||||||
|
- Kinh phí khoán: ………………….....triệu đồng - Kinh phí không khoán: ………….….triệu đồng |
||||||||||
5 |
□ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có), Mã số: □ Thuộc dự án KH&CN □ Độc lập □ Khác |
||||||||||
|
|||||||||||
6 |
Lĩnh vực khoa học |
||||||||||
|
□ Tự nhiên; □ Nông, lâm, ngư nghiệp; □ Kỹ thuật và công nghệ; □ Y dược. □ Khoa học xã hội và nhân văn □ Khác. |
||||||||||
7 |
Cá nhân chủ nhiệm đề tài |
||||||||||
Họ và tên:.............................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Giới tính: Nam □ / Nữ: □ Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: .............................................................................. Chức danh khoa học: ...................................................Chức vụ............................................ Điện thoại: Tổ chức: ................................. Nhà riêng: .............................. Mobile: ................................. Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác:..................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:....................................................................................................................... ................................................................................................................................................. Địa chỉ nhà riêng: ................................................................................................................... |
|||||||||||
8 |
Thư ký đề tài |
||||||||||
Họ và tên:............................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: .......................................... Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên môn: ................................................................................ Chức danh khoa học: ........................................... Chức vụ: ............................................ Điện thoại: …………………………………………………………………………………. Tổ chức: ............................... Nhà riêng: ............................... Mobile: ................................. Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................ Tên tổ chức đang công tác: .................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ..................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ................................................................................................................... |
|||||||||||
9 |
Tổ chức chủ trì đề tài |
||||||||||
Tên tổ chức chủ trì đề tài: ...................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Website: ................................................................................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Kho bạc nhà nước/Ngân hàng: ............................................................................................... Tên cơ quan chủ quản đề tài: .................................................................................................. |
|||||||||||
10 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có) |
||||||||||
4. Tổ chức 1 : ....................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản ........................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................. 5. Tổ chức 2 : ...................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản ......................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................ |
|||||||||||
11 |
Các cán bộ thực hiện đề tài |
||||||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký) |
|||||||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Nội dung, công việc chính tham gia |
Thời gian làm việc cho đề tài |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||
3 |
|
|
|
|
|||||||
4 |
|
|
|
|
|||||||
5 |
|
|
|
|
|||||||
6 |
|
|
|
|
|||||||
7 |
|
|
|
|
|||||||
8 |
|
|
|
|
|||||||
9 |
|
|
|
|
|||||||
10 |
|
|
|
|
|||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
12 |
Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
|||||
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... |
||||||
13 |
Tình trạng đề tài □ Mới □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
|||||
|
||||||
14 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài |
|||||
14.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó) |
||||||
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó) |
||||||
14.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của đề tài (Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hóa mục tiêu đặt ra của đề tài và những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu) |
||||||
15 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan |
|||||
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên cứu đề tài). …..................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... |
||||||
16 |
Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài và phương án thực hiện |
|||||
(Liệt kê và mô tả chi tiết những nội dung nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật liệu trong đó chỉ rõ những nội dung mới , những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trước đó; dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc phục – nếu có). Nội dung 1: ........................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Nội dung 2: ...................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Nội dung 3:...................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... |
||||||
17 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng |
|||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài) Cách tiếp cận: ………………………………………………………………………………………………. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: ........................................................................................................................................................ |
||||||
18 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước |
|||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có). |
||||||
19 |
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) |
|||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài ) |
||||||
20 |
Tiến độ thực hiện |
|||||
|
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện |
Dự kiến kinh phí |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
-Công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
-Công việc 2 |
|
|
|
|
|
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
21 |
Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm) |
|||||||||||||||
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm (là hàng hóa, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị, máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại khác; |
||||||||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
||||||||||||
Cần đạt |
Mẫu tương tự |
|||||||||||||||
Trong nước |
Thế giới |
|||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||
21.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề tài) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ |
||||||||||||||||
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác |
||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác |
||||||||||||||||
Số TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
21.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề tài) ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
||||||||||||||||
21.3. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học |
||||||||||||||||
TT |
Cấp đào tạo |
Số lượng |
Chuyên ngành đào tạo |
Ghi chú |
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
||||||||||||
|
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||
|
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||
21.4. Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
||||||||||||||||
22 |
Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu |
|||||||||||||||
22.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?) ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ 22.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm) ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 22.3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... 22.4. Mô tả phương thức chuyển giao (Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra…) ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
||||||||||||||||
23 |
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của đề tài |
|||||||||||||||
....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... |
||||||||||||||||
24 |
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu |
|||||||||||||||
24.1. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế) ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ 24.2. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 24.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường) ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
||||||||||||||||
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
25 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi |
||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn tự có của cơ quan |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn khác (vốn huy động, ...) |
|
|
|
|
|
|
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI |
………, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
Phụ lục Thuyết minh đề tài
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
(theo nội dung chi)
Đề tài: .............................................................
Khoản I: Dự toán tiền công lao động trực tiếp
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung công việc |
Người thực hiện(1) |
Hệ số tiền công theo ngày (2) |
Tổng số ngày công lao động quy đổi |
Kinh phí |
||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
|||||
1.1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đánh giá thực trạng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Nội dung nghiên cứu chuyên môn Nội dung nghiên cứu 1: ……….. |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Nội dung nghiên cứu 1: ……….. |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Nội dung nghiên cứu 2: …… |
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
(1): Theo chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
(2): Áp dụng định mức quy định tại Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc ban hành định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Khoản II. Thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu (nếu có) (3)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung công việc cần thuê khoán - Sản phẩm dự kiến |
Tổng số ngày công lao động quy đổi |
Tổng số tiền |
2.1 |
|
|
|
2.2 |
|
|
|
Khoản III. Nguyên vật liệu, năng lượng (nếu có) và các báo giá liên quan (4)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Đơn vị đo |
Định mức hiện hành |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
||||||||
3.1 |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản IV. Thiết bị, máy móc (nếu có) và các báo giá liên quan (5)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
||||||||
4.1 |
Thuê thiết bị máy móc (ghi tên thiết bị, thời gian thuê...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3), (4), (5): Các nội dung này phải giải trình cụ thể trong thuyết minh khoa học và được Hội đồng thẩm định nội dung và kinh phí đánh giá xem xét, nhất trí thông qua, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Khoản V. Chi khác
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
|||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
|||||
5.1 |
Dự toán chi hội thảo khoa học phục vụ hoạt động nghiên cứu (6) - Người chủ trì: ... - Thư ký hội thảo:... -.......... |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (7) |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Dự toán chi họp hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN (8) |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (tối đa không quá 5% tổng kinh phí đề tài) |
|
|
|
|
|
|
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
(7): Áp dụng định mức theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê;
(6), (8): Áp dụng định mức quy định tại Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc ban hành định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
Phụ lục 3d |
PL3d-TMNV.ĐA |
THUYẾT MINH
NHIỆM VỤ KHOA HỌC CẤP BỘ
(Áp dụng đối với đề án khoa học)
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ ÁN
1 |
Tên đề án:
|
1a. Mã số của đề án: (được cấp khi hồ sơ trúng tuyển) |
||||
2 |
Loại đề án: - □ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình), Mã số: - □ Độc lập - □ Khác (ghi rõ tên) |
|||||
3 |
Thời gian thực hiện: …….tháng (từ tháng /năm 20… đến tháng /năm 20…) |
|||||
4 |
Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí: ………… (triệu đồng), trong đó: - Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: … - Từ nguồn tự có của tổ chức - Từ nguồn khác: … |
|||||
5 |
Phương thức khoán chi: □ Khoán đến sản phẩm cuối cùng |
□ Khoán từng phần, trong đó: - Kinh phí khoán: …………….. triệu đồng - Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng |
||||
6 |
Cá nhân chủ nhiệm đề án: |
|||||
Họ và tên:.................................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: .................................... Học hàm, học vị:........................................................................................................................ Chức danh khoa học: ...........................................................Chức vụ:....................................... Điện thoại của tổ chức: ............................ Nhà riêng: ......................Mobile:............................ Fax: ........................................................... E-mail: ................................................................. Tên tổ chức đang công tác:......................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:.......................................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ...................................................................................................................... |
||||||
7 |
Thư ký đề án: |
|||||
Họ và tên:.................................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................ Nam/ Nữ: ..................................... Học hàm, học vị: ........................................................................................................................ Chức danh khoa học: .................................................... Chức vụ: ...................................... Điện thoại của tổ chức: ...............................Nhà riêng: ...................Mobile: ............................ Fax: ........................................................... E-mail: .................................................................. Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: .......................................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ...................................................................................................................... |
||||||
8 |
Tổ chức chủ trì đề án: |
|||||
Tên tổ chức chủ trì đề án: ........................................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ................................................................................. E-mail: ................................................................................................................... .................. Website: ............................................................................................................................ ..... Địa chỉ: ................................................................................................................................ .... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: .............................................................................................. ..... Số tài khoản: ...................................................................................................................... ..... Ngân hàng: ......................................................................................................................... ..... Cơ quan chủ quản đề án: .................................................................................................. ....... |
||||||
9 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề án: (nếu có) |
|||||
6. Tổ chức 1 : ................................................................................................... ...................... Cơ quan chủ quản ......................................................................................................... ........... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. .... Địa chỉ: .................................................................................................................................. ... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ ... Số tài khoản: .......................................................................................................................... ... Ngân hàng: ................................................................................................................. ............. 7. Tổ chức 2 : ..................................................................................................................... .... Cơ quan chủ quản .............................................................................................................. ..... Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. ... Địa chỉ: ................................................................................................................................ ..... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ............................................................................................. ....... Số tài khoản: ....................................................................................................................... ...... Ngân hàng: ............................................................................................................................ . 8. Tổ chức ....... |
||||||
10 |
Các cán bộ thực hiện đề án: |
|||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện đề án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề án) |
||||||
|
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho đề án |
||
1 |
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
||
7 |
|
|
|
|
||
8 |
|
|
|
|
||
9 |
|
|
|
|
||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
11 |
Mục tiêu của đề án: (phát triển và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||||
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... |
|||||||
12 |
Tình trạng đề án: □ Mới □ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả □ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
||||||
13 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề án: |
||||||
13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề án (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của đề án)
|
|||||||
13.2. Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án (Trên cơ sở tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề án, nêu rõ cơ sở cho việc cụ thể hóa mục tiêu và những định hướng nội dung chính cần thực hiện trong đề án)
|
|||||||
14 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề án đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: |
||||||
(tên tác giả, nơi và năm công bố, công trình, NXB, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
|||||||
15 |
Nội dung nghiên cứu của đề án: |
||||||
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra) Nội dung 1:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ..................................................................................................... Nội dung 2:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ..................................................................................................... Nội dung 3:.................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .............................................. ..................................................................................................... |
|||||||
16 |
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề án: |
||||||
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề án) |
|||||||
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính) - Hội thảo/toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu) - Đào tạo, tập huấn phục vụ đề án - Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp) - Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung) - ........
|
|||||||
17 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: |
||||||
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của đề án; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng) Cách tiếp cận: .................................................................................................................................................. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... |
|||||||
18 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước: |
||||||
[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề án (kể cả tổ chức sử dụng kết quả nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề án; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có]
|
|||||||
19 |
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có) |
||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề án) |
|||||||
20 |
Kế hoạch thực hiện: |
||||||
|
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện |
Dự kiến kinh phí |
||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
.......... |
|
|
|
|
|||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
||
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
|
...... |
|
|
|
|
||
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ ÁN
21 |
Sản phẩm chính của đề án và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm) |
|
|||
21.1. Dạng I: Báo cáo khoa học của đề án (báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); dự thảo cơ chế chính sách; kết quả dự báo; mô hình; quy trình, quy phạm; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
|
||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
21.2. Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác |
|
||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Lợi ích của đề án và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: |
||||
22.1. Lợi ích của đề án: a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc hoạch định và thực hiện chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... b) Góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề án, đào tạo sau đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 22.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu) ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 22.3. Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng kết quả : ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
|
|||||
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị: Triệu đồng
23 |
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi (I+II+III+IV+V) |
||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Dự toán tiền công lao động trực tiếp |
Thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Thiết bị, máy móc |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách Sự nghiệp khoa học: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các nguồn vốn khác - Vốn tự có của cơ sở - Khác (vốn huy động,...) |
|
|
|
|
|
|
.................., ngày ...... tháng ...... năm 20 ...
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ |
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
Phụ lục Thuyết minh đề tài
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI
(theo nội dung chi)
Đề tài: .............................................................
Khoản I: Dự toán tiền công lao động trực tiếp
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung công việc |
Người thực hiện(1) |
Hệ số tiền công theo ngày (2) |
Tổng số ngày công lao động quy đổi |
Kinh phí |
||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
|||||
1.1 |
Nghiên cứu tổng quan |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đánh giá thực trạng |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Nội dung nghiên cứu chuyên môn Nội dung nghiên cứu 1: ……….. |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Nội dung nghiên cứu 1: ……….. |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Nội dung nghiên cứu 2: …… |
|
|
|
|
|
|
1.4.3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Tổng kết, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
(1): Theo chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
(2): Áp dụng định mức quy định tại Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc ban hành định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Khoản II. Thuê chuyên gia trong nước và ngoài nước phối hợp nghiên cứu (nếu có) (3)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung công việc cần thuê khoán - Sản phẩm dự kiến |
Tổng số ngày công lao động quy đổi |
Tổng số tiền |
2.1 |
|
|
|
2.2 |
|
|
|
Khoản III. Nguyên vật liệu, năng lượng (nếu có) và các báo giá liên quan (4)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Đơn vị đo |
Định mức hiện hành |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai
|
||||||||
3.1 |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản IV. Thiết bị, máy móc (nếu có) và các báo giá liên quan (5)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung các khoản chi |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
||||||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai
|
||||||||
4.1 |
Thuê thiết bị máy móc (ghi tên thiết bị, thời gian thuê...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3), (4), (5): Các nội dung này phải giải trình cụ thể trong thuyết minh khoa học và được Hội đồng thẩm định nội dung và kinh phí đánh giá xem xét, nhất trí thông qua, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Khoản V. Chi khác
TT |
Nội dung các khoản chi |
Tổng Kinh phí |
Nguồn vốn |
||||
Sự nghiệp khoa học |
Tự có |
Khác |
|||||
Tổng số |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
|||||
5.1 |
Dự toán chi hội thảo khoa học phục vụ hoạt động nghiên cứu (6) - Người chủ trì: ... - Thư ký hội thảo:... -.......... |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu (7) |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Dự toán chi họp hội đồng tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN (8) |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (tối đa không quá 5% tổng kinh phí đề tài) |
|
|
|
|
|
|
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
(7): Áp dụng định mức theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê;
(6), (8): Áp dụng định mức quy định tại Quyết định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về việc ban hành định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Phụ lục 3đ |
PL3đ-LLTC |
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên tổ chức: Năm thành lập:Địa chỉ: Website: Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN.
|
|||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
|||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN: - Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
|||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách SNKH) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN đăng ký. • Vốn tự có: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). • Nguồn vốn khác: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
|
............, ngày ...... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
Phụ lục 3e |
PL3e-LLCN |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM VÀ CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ3
Đăng ký Chủ nhiệm nhiệm vụ: |
|
|
Đăng ký tham gia thực hiện nhiệm vụ: |
|
|
1. Họ và tên: |
|||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ:
|
|||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
|||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: |
|||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 8. Fax: E-mail: |
|||||||||||||
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức: Tên người Lãnh đạo: Điện thoại người Lãnh đạo: Địa chỉ tổ chức: |
|||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
||||||||||
11. Quá trình công tác
|
|||||||||||||
Thời gian
|
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
|||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố |
Năm công bố |
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, giống cây trồng đã được cấp… (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
15. Các nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian |
Thuộc Chương trình |
Tình trạng đề tài |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài |
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
|
|
|
|||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
|||||||||||||
............, ngày ....... tháng ....... năm 20...
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN4 Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà ... chủ trì (tham gia) thực hiện đề tài/đề án, dự án |
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM |
Phụ lục 3g |
PL3g-PNX |
PHIẾU NHẬN XÉT
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
|
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
|
Ủy viên hội đồng |
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
|||||
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||||||
Tiêu chí đánh giá |
Nhận xét của chuyên gia |
|||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
||
1. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài [Định hướng mục tiêu theo đặt hàng] |
□ □ □ □ □ |
|||||
- Mục tiêu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định hướng mục tiêu |
||||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
||||||
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài [Mục 13] |
□ □ □ □ □
|
|||||
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
||||||
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn mới của đề tài |
||||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
|
||||||
3. Nội dung, phương án tổ chức thực hiện [Mục 15, 16, 18, 19] |
□ □ □ □ □ |
|||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
||||||
- Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức nghiên cứu |
||||||
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước |
||||||
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí cho các nội dung nghiên cứu |
||||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
|
||||||
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17] |
□ □ □ □ □
|
|||||
- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu |
||||||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
||||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
||||||
5. Sản phẩm, lợi ích của đề tài và phương án chuyển giao kết quả [Mục 21, 22] |
□ □ □ □ □
|
|||||
- Sản phẩm của đề tài phù hợp với mục tiêu và nội dung nghiên cứu |
||||||
- Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học) |
||||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
|
||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo] |
□ □ □ □ □ □ □ □ □ □ |
|||||
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài. |
||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. |
||||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
|
||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
□ □ □ □ □ |
|||||
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □ 1.2 Khoán từng phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20... |
Phụ lục 3h |
L3h-PĐG |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..........., ngày.....tháng.....năm 20... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên giá đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
∑ |
Điểm tối đa |
||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
1. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài |
|
|
|
|
4 |
||||
- Mục tiêu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định hướng mục tiêu |
1
|
||||||||
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 13] |
□ □ □ □ □
□ □ □ □ □ |
|
|
|
16 |
||||
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
2 |
||||||||
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn mới của đề tài
|
2 |
||||||||
3. Nội dung, phương án tổ chức thực hiện [Mục 15, 16, 18, 19] |
□ □ □ □ □
□ □ □ □ □
□ □ □ □ □
□ □ □ □ □ |
|
|
|
24 |
||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
2 |
||||||||
- Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức nghiên cứu |
2 |
||||||||
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước |
1 |
||||||||
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí cho các nội dung nghiên cứu |
1 |
||||||||
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17] |
□ □ □ □ □
□ □ □ □ □ |
|
|
|
12 |
||||
- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu |
1 |
||||||||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
2 |
||||||||
5. Sản phẩm, lợi ích của đề tài và phương án chuyển giao kết quả [Mục 21, 22] |
□ □ □ □ □
□ □ □ □ □ |
|
|
|
24 |
||||
- Sản phẩm của đề tài phù hợp với mục tiêu và nội dung nghiên cứu |
3 |
||||||||
- Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo trong nước/quốc tế, đào tạo sau đại học) |
3 |
||||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Hồ sơ năng lực kèm theo] |
□ □ □ □ □
□ □ □ □ □ |
|
|
|
20 |
||||
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài. |
2 |
||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. |
3 |
||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
||||
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □ 1.2 Khoán từng phần □
□ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây.
□ 3. Không thực hiện (có kết quả đánh giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Lưu ý: Người đề xuất nhiệm vụ KHCN được xét ưu tiên giao làm chủ nhiệm nhiệm vụ hoặc tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Nhận xét, kiến nghị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.....tháng.....năm 20... |
Phụ lục 3i |
PL3i-BBKP |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ..........., ngày.....tháng.....năm 20... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
Tên nhiệm vụ:
|
|
|||||||||
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
||||||||||
|
||||||||||
1. Số phiếu phát ra: |
2. Số phiếu thu về: |
|||||||||
3. Số phiếu hợp lệ: |
4. Số phiếu không hợp lệ: |
|||||||||
TT |
Ủy viên |
Tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
|||||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
|||||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Tổng số điểm trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
||
Thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu - |
Phụ lục 3k |
PL3k-BBHĐ |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
………, ngày tháng năm 20... |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Quyết định thành lập Hội đồng
.............../QĐ-BVHTTDL ngày ...../...../20... của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Địa điểm và thời gian
......................................., ngày ......./..... /20...
4. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ......./......người. Vắng mặt .......người, gồm các thành viên:
.................................................................
.................................................................
5. Khách mời tham dự họp hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng nhất trí cử Ông/Bà ............................................................ là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng đã cử ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban – Thư ký khoa học: ..................................................................
- Thành viên – Thư ký hành chính: ................................................................
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án SXTN/đề án nêu trên:
Tên tổ chức: ............................................................................................................
Họ và tên cá nhân: .................................................................................................
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng (kiến nghị về các nội dung cần sửa đổi)
1. Kiến nghị phương thức khoán chi:
1.1 Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng □
1.2 Khoán chi từng phần □
2. Kiến nghị những nội dung cần sửa đổi:
Hội đồng đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Phụ lục 4 |
PL4-BBTĐ |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP THẨM ĐỊNH
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Căn cứ Thông tư số 16/2015/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý nhiệm vụ KHCN của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Trên cơ sở hồ sơ thuyết minh nhiệm vụ KH&CN và hồ sơ đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN.
Tổ thẩm định nhiệm vụ KH&CN tiến hành thẩm định nội dung và kinh phí, lập biên bản thẩm định với những nội dung sau:
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số …………………(nếu có)
Thuộc: - Chương trình cấp Bộ: □
- Độc lập: □
- Dự án KH&CN: □
- Khác: □
2. Cơ quan chủ trì:
3. Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:………………………………………………..
- Thời gian:……giờ, ngày……..tháng……năm………….
5. Số thành viên tham gia tổ thẩm định: ……/…..
Vắng mặt: người; Họ và tên: …………………………………………
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của nhiệm vụ (Ghi cụ thể):
1.2 Các nội dung nghiên cứu chính (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác quốc tế (Nội dung dự kiến hợp tác, số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện:…. tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: .................... triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: .................................. triệu đồng
(Bằng chữ: .................................................................................. đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ........................... triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung Các khoản chi |
Kinh phí NSNN |
Ghi chú |
||
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
||||
1 |
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
2 |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
3 |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng, sửa chữa nhỏ |
|
|
|
|
5 |
Chi khác: Trong đó: chi đoàn ra |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
□ Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: ……………… triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ……….triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc…….giờ, ngày ……tháng……năm…… và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Đại diện Vụ Kế hoạch, Tài chính |
Đại diện thành viên hội đồng |
Đại diện Lãnh đạo Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Phụ lục 5a |
PL5a-BCĐK |
|
|
|
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ |
Nhận ngày |
|
Nơi nhận báo cáo:
1. Phòng Quản lý Nghiên cứu khoa học, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
1 |
Tên nhiệm vụ: |
2 |
Ngày báo cáo |
|||||||||
|
|
|
Kỳ: |
|||||||||
3 |
Cơ quan chủ trì: |
|||||||||||
Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
|
||||||||||||
4 |
Thời gian thực hiện: tháng, từ đến |
|||||||||||
5 |
Tổng kinh phí thực hiện: … triệu đồng |
|||||||||||
6 |
Công việc chính đã thực hiện tính từ ngày / /20… đến kỳ báo cáo |
|||||||||||
|
|
|||||||||||
7 |
Số lượng (cộng luỹ kế)* sản phẩm khoa học công nghệ (kết quả KHCN) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo |
|||||||||||
|
Bảng 1 |
|||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
|||||||||
Kế hoạch theo hợp đồng |
Thực hiện |
|||||||||||
Trước kỳ báo cáo |
Trong kỳ báo cáo |
Tổng số |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||
8 |
Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ và doanh thu bán sản phẩm (nếu có) |
|||||||||||
|
Bảng 2 |
|||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Doanh thu. tr.đ. |
Đơn vị sử dụng |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|||||||
* Ghi chú: Cộng luỹ kế các kỳ báo cáo trước
9 |
Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo Dạng 1) |
|||||||||||
|
Bảng 3 |
|||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức chất lượng |
|||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
||||||||
10 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II.III) |
|||||||||||
|
Bảng 4 |
|||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|||||||||
11 |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong thời gian liên quan đến báo cáo) |
|||||||||||
|
||||||||||||
12 |
Kinh phí Bảng 5 |
|||||||||||
a) Kinh phí luỹ kế đã được cấp trước kỳ báo cáo là 1000 triệu đồng b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo
|
||||||||||||
Đợt 1 |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||
1 |
/20… |
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
|
|
|
||||||||||
Cộng luỹ kế (a và b) |
|
|||||||||||
13 |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện đề tài /Dự án tính đến kỳ báo cáo (tr. đồng) |
|||||||||||
|
Bảng 6 |
|||||||||||
TT |
Thời gian sử dụng |
Tổng số tiền đã sử dụng |
Trong đó |
|||||||||
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu năng lượng |
Thiết bị máy móc |
Xây dựng nhỏ, sửa chữa |
Khác |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||
|
Tổng kinh phí (a và b) Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
a) Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Tính đến kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
- Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
b) Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
Kinh phí đã được sử dụng tính đến kỳ báo cáo |
|||||||||||
|
Tổng kinh phí đã được cấp: Tổng kinh phí đã sử dụng: Số kinh phí đã quyết toán:
|
triệu đồng triệu đồng triệu đồng |
||||||||||
Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo |
||||||||||||
|
||||||||||||
14 |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
|||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
15 |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới |
|||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
16 |
Kết luận và kiến nghị |
|||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
|
||||||||||||
Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ |
Thủ trưởng cơ quan chủ trì nhiệm vụ
|
Phụ lục 5b |
PL 5b-BBKTĐK |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……….., ngày tháng năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên nhiệm vụ:
2. Mã số (nếu có):
3. Thời gian thực hiện:
4. Tổng kinh phí:
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
6. Cơ quan chủ trì:
7. Họ và tên, chức trách thành viên đoàn kiểm tra:
8. Các nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
9. Các sản phẩm đã hoàn thành:
10. Tình hình sử dụng kinh phí:
11. Kiến nghị của chủ nhiệm nhiệm vụ và cơ quan chủ trì:
12. Kết luận và đánh giá chung về tình hình thực hiện nhiệm vụ:
Cơ quan chủ trì |
Đại diện các cơ quan phối hợp tham gia kiểm tra |
Trưởng đoàn Đoàn kiểm tra |
Phụ lục 6a |
PL6a- TĐG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.............., ngày tháng năm 201…
BÁO CÁO KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ:
- Mã số (nếu có):
- Thuộc Chương trình (tên, mã số chương trình):
- Độc lập
- Khác (ghi cụ thể):
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
3. Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
5. Tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách SNKH: triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ nêu trên gồm:
Số TT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học, học vị |
Cơ quan công tác |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
||||||
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
Xuất sắc |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian dự kiến ứng dụng |
Cơ quan dự kiến ứng dụng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
1.3. Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):
Số TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian ứng dụng |
Tên cơ quan ứng dụng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế
3.2. Hiệu quả xã hội
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn |
□ |
- Nộp chậm từ trên 30 ngày đến 06 tháng |
□ |
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
□ |
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
- Đạt □
- Không đạt □
Giải thích lý do:............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
THỦ TRƯỞNG |
Phụ lục 6b |
PL6b-CVĐNNT |
|
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ Số: ........ /........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........, ngày tháng năm 201... |
|
Kính gửi: ………..
Căn cứ Thông tư số 16/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
……….………. (Tên Tổ chức chủ trì nhiệm vụ) đề nghị ……. xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu cấp Bộ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau đây:
Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
Mã số: …………………………………………………………………………………………………..
Hợp đồng số: …………………………………………………………………………………………
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ đến
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………..
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá nhiệm vụ cấp Bộ, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ của nhiệm vụ.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
4. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có).
5. Các số liệu (điều tra, khảo sát, phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG |
Phụ lục 6c |
PL6c-PNXKQ.ĐTXH |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …..….., ngày tháng năm 201….. |
PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Áp dụng đối với đề tài trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn)
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG:
1. Tên nhiệm vụ:
2. Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
3. Tổ chức chủ trì:
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có):
2. Chuyên gia nhận Hồ sơ: ngày tháng năm 201
3. Họ và tên người chuyên gia nhận xét (chức danh khoa học, học vị):
II. PHẦN NHẬN XÉT:
(Trình bày quan điểm và ý kiến riêng của người nhận xét theo các tiêu chí tương ứng với từng sản phẩm cụ thể)
1. Ý kiến nhận xét báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ:
a) Về thành công và hạn chế:
- Tổng quan các kết quả nghiên cứu đã có liên quan đến nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
- Tính đại diện, độ tin cậy, xác thực, cập nhật của các số liệu qua kết quả điều tra, khảo sát và các nguồn tư liệu khác được sử dụng vào các báo cáo khoa học của nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
- Về khái niệm, thuật ngữ và văn phong trong báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
- Về cấu trúc nội dung của báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
- Về phân tích, lập luận khoa học của báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
b) Về nội dung hoặc vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2. Ý kiến nhận xét về sản phẩm khoa học của nhiệm vụ:
2.1. Ý kiến nhận xét về từng sản phẩm (Kiến nghị khoa học; dự báo khoa học; giải pháp khoa học; đề án quy hoạch, tổ chức, phát triển kinh tế - xã hội; mô hình tổ chức, quản lý, phát triển xã hội; hình thức khác):
a) Về mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt đối với sản phẩm:
- Xác định tên, nội dung của sản phẩm rõ ràng, cụ thể;
- Xác định đối tượng, địa chỉ và nơi tiếp nhận rõ ràng, cụ thể;
- Có cơ sở khoa học và thực tiễn;
- Có ý nghĩa tác động đến phát triển kinh tế-xã hội;
- Xác định rõ phương án, lộ trình về tổ chức, thực hiện.
- Có tính hiện thực và khả thi trong việc ứng dụng, chuyển giao;
b) Về giá trị khoa học; về giá trị thực tiễn của từng sản phẩm:
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2.2. Ý kiến nhận xét về từng sách khoa học xuất bản (nếu có):
(Về tính mới; đánh giá đạt yêu cầu khoa học hoặc không đạt yêu cầu khoa học)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2.3. Ý kiến nhận xét về từng bài báo trên tạp chí khoa học (nếu có):
(Về tính mới; đánh giá đạt yêu cầu khoa học hoặc không đạt yêu cầu khoa học)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
2.4. Ý kiến nhận xét về từng kết quả đào tạo cán bộ khoa học (nếu có):
(Đánh giá đạt yêu cầu khoa học hoặc không đạt yêu cầu khoa học)
3. Ý kiến nhận xét về tiến độ thực hiện nhiệm vụ:
(Căn cứ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
4. Nhận xét chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ
a) Về những đóng góp khoa học mới của nhiệm vụ:
- Cơ sở khoa học và tính trung thực của từng kết quả nghiên cứu mới:
- Giá trị khoa học và đóng góp của kết quả nghiên cứu mới vào việc phát triển lý thuyết, lý luận hiện có:
- Giá trị thực tiễn và dự kiến triển vọng tác động xã hội từ kết quả nghiên cứu mới của nhiệm vụ:
b) Xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ:
□ Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại đạt bởi những lý do cụ thể dưới đây:
□ Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại không đạt bởi những lý do cụ thể dưới đây và Nêu cụ thể những nội dung đã thực hiện so với hợp đồng, những nội dung chưa thực hiện so với hợp đồng :
5. Kiến nghị của thành viên Hội đồng:
a) Đề nghị Hội đồng khoa học kiến nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nghiệm thu các sản phẩm khoa học dưới đây:
b) Đề nghị Hội đồng khoa học đề xuất (địa chỉ) cơ quan tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ:
(Nêu cụ thể nội dung kết quả nghiên cứu, tên sản phẩm sẽ chuyển giao đến những cơ quan, địa chỉ áp dụng cụ thể)
|
CHUYÊN GIA NHẬN XÉT |
Phụ lục 6d |
PL6d- PNXKQ.ĐTCN |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………………, ngày tháng năm 201…… |
|
PHIẾU NHẬN XÉT KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Áp dụng đối với lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ, dự án SXTN, đề án khoa học)
|
Ủy viên phản biện: |
|
|
Ủy viên: |
|
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số (nếu có):
- Thuộc Chương trình:
- Độc lập:
- Khác:
Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
2. Chuyên gia nhận xét:
Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
Chuyên gia nhận Hồ sơ: ngày ………… tháng ………… năm 201…
3. Nhận xét:
3.1. Về báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả:
Nhận xét cụ thể, chi tiết về mức độ rõ ràng, lô-gíc của báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt; tổng quan các vấn đề liên quan đến nội dung của nhiệm vụ, mức độ tiên tiến, hiện đại của phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng; tác động của kết quả đối với kinh tế, xã hội; mức độ sẵn sàng chuyển giao kết quả nghiên cứu và tài liệu cần thiết kèm theo (các bản vẽ thiết kế, tài liệu công nghệ, sản phẩm trung gian, tài liệu trích dẫn...) v.v. Để kết luận, chuyên gia chỉ rõ bản báo cáo đã hoàn thiện chưa? Cần phải sửa chữa, bổ sung những điểm gì hoặc không đạt yêu cầu.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
3.2. Về chủng loại sản phẩm so với đặt hàng:
(Căn cứ vào đặt hàng của Bộ, chuyên gia cần phân tích, đánh giá mức độ đầy đủ về chủng loại sản phẩm so với hợp đồng đã ký kết)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
3.3. Về số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng:
(Căn cứ vào đặt hàng của Bộ , chuyên gia cần phân tích, đánh giá mức độ đầy đủ về số lượng, khối lượng sản phẩm so với hợp đồng đã ký kết)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
3.4. Về chất lượng sản phẩm so với đặt hàng:
(Căn cứ vào đặt hàng của Bộ , chuyên gia cần phân tích, đánh giá chi tiết, cụ thể đối với từng chỉ tiêu về chất lượng đối với mỗi sản phẩm theo đặt hàng, có nhận xét chính xác, khách quan)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
3.5. Về tiến độ thực hiện:
(Căn cứ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
4. Nhận xét chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Đạt □
Lý do cụ thể:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Không đạt □
Lý do cụ thể (cần ghi rõ những nội dung đã/chưa thực hiện so với hợp đồng)
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
5. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện pháp giải quyết (bắt buộc):
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
|
CHUYÊN GIA NHẬN XÉT |
Phụ lục 6đ |
PL6đ- PĐGKQ |
|
BỘ VĂN HÓA, THẺ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……………….., ngày tháng năm 201….. |
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Thông tin chung về nhiệm vụ:
- Tên nhiệm vụ:
- Mã số nhiệm vụ (nếu có):
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
2. Chuyên gia đánh giá:
- Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
- Ngày nhận hồ sơ: ngày … tháng …… năm 201…
3. Đánh giá:
A. Đánh giá báo cáo tổng hợp:
Đạt: Báo cáo tổng hợp đã hoàn thiện, đáp ứng yêu cầu; hoặc Báo cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung và có thể hoàn thiện □
Không đạt: Không thuộc 2 trường hợp trên □
B. Đánh giá về số lượng, khối lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Số lượng, khối lượng sản phẩm |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
||||
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
C. Đánh giá về chất lượng sản phẩm
STT |
Tên sản phẩm |
Chất lượng |
Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
|||
Theo đặt hàng |
Thực tế đạt được |
Đánh giá của chuyên gia |
||||
Đạt |
Không đạt |
|||||
1 |
Sản phẩm thứ 1 |
|
|
|
|
|
2 |
Sản phẩm thứ 2 |
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Đánh giá về chủng loại sản phẩm:
Đạt: Khi số lượng chủng loại, vượt hoặc đủ theo đặt hàng □
Không đạt: Khi không đáp ứng đặt hàng □
E. Đánh giá về thời gian nộp hồ sơ:
Nộp đúng hạn: □
Nộp chậm từ 30 ngày đến 06 tháng: □
Nộp chậm trên 06 tháng: □
4. Xếp loại nhiệm vụ (đánh dấu X vào ô tương ứng phù hợp): |
|
• Đạt yêu cầu: đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau + Tất cả các tiêu chí về chất lượng, chủng loại sản phẩm ở mức đạt trở lên. + Ít nhất 3/4 tiêu chí về khối lượng, số lượng sản phẩm ở mức “Đạt” trở lên (những sản phẩm không đạt về khối lượng, số lượng thì vẫn phải đảm bảo đạt ít nhất 3/4 so với đặt hàng). + Báo cáo tổng hợp đạt mức “Đạt” trở lên |
□ |
• Không đạt: không thuộc hai trường hợp trên hoặc nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng |
□ |
5. Ý kiến đánh giá khác (nếu có):
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
Phụ lục 6e |
PL6e-BBHĐ.KP |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………., ngày tháng năm 201…. |
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
1. Thông tin chung về nhiệm vụ:
- Tên nhiệm vụ:
- Mã số nhiệm vụ (nếu có):
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
- Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
2. Kết quả đánh giá:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
Họ và tên |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|
Đạt |
Không đạt |
||
Thành viên 1 |
|
|
|
…….. |
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
3. Xếp loại nhiệm vụ (đánh dấu Ö vào ô tương ứng phù hợp):
• Đạt: Nếu nhiệm vụ có ít nhất 3/4 thành viên hội đồng có mặt nhất trí đánh giá mức “Đạt”; |
□ |
• Không đạt: Nếu nhiệm vụ có nhiều hơn 1/3 số thành viên hội đồng có mặt đánh giá mức “Không đạt”. |
□ |
Thành viên ban kiểm phiếu |
Trưởng ban kiểm phiếu – |
Phụ lục 6g |
PL6g-BBHĐ.KQĐG |
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
…………….., ngày tháng năm 201….. |
|
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP BỘ
I. Những thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số nhiệm vụ (nếu có):
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ:
2. Quyết định thành lập Hội đồng và Tổ chuyên gia (nếu có)
Số: /QĐ- ngày …/…./201… của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm:
- Thời gian:
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:
Vắng mặt: người, gồm:
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT |
Đơn vị công tác |
Họ và tên |
1 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung làm việc của HHội đồng
Sau khi Ông/Bà ........................................đại diện cơ quan nghiệm thu công bố quyết định thành lập hội đồng đánh giá, nghiệm thu, danh sách các thành viên hội đồng và giới thiệu các đại biểu tham dự phiên họp,
1. Chủ tịch (hoặc phó Chủ tịch) điều khiển phiên họp hội đồng:
- Thông qua chương trình làm việc của hội đồng;
- Bầu ……….. ……….. ……….. là thư ký khoa học
- Cử .……….. ……….. ……….. là thành viên ban kiểm phiếu;
2. Hội đồng đã nghe chủ nhiệm nhiệm vụ trình bày báo cáo tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo các sản phẩm khoa học và tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
3. Hội đồng đã trao đổi nêu câu hỏi đối với chủ nhiệm nhiệm vụ;
4. Chủ nhiệm nhiệm vụ trả lời các câu hỏi của các thành viên Hội đồng; cung cấp thông tin, giải trình và bảo vệ kết quả tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
5. Hội đồng họp riêng:
5.1. Hội đồng đã nghe:
- Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có);
- Phiếu nhận xét của ủy viên phản biện;
- Phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có).
5.2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận:
- Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản biện và thành viên tổ chuyên gia về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
- Trên cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ hồ sơ đánh giá và các tài liệu, văn bản liên quan; kết quả đo đạc kiểm định lại những thông số kỹ thuật (nếu có); Hội đồng đã tham khảo Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia (nếu có) và các Phiếu nhận xét đánh giá của các ủy viên phản biện; trao đổi thảo luận, nhận định về các kết quả của nhiệm vụ theo từng nội dung theo quy định; Hội đồng đã thực hiện đánh giá kết quả của nhiệm vụ theo mẫu.
5.3. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình bày trong biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
6. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:
6.1. Về mức độ đáp ứng được yêu cầu số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm theo đặt hàng và hợp đồng NCKH của các kết quả thực hiện nhiệm vụ:
a) Về chủng loại sản phẩm so với đặt hàng:
b) Về số lượng, khối lượng sản phẩm so với đặt hàng:
c) Về sản phẩm khoa học đạt vượt hợp đồng; những đóng góp khoa học mới của nhiệm vụ (nếu có):
6.2. Về chất lượng sản phẩm và giá trị khoa học, giá trị thực tiễn của các kết quả thực hiện nhiệm vụ
6.3. Kết quả đánh giá xếp loại chung của nhiệm vụ:
a) Kết quả đánh giá, xếp loại của Hội đồng ở mức sau (đánh Ö vào ô tương ứng):
□ Đạt □ Không đạt
b) Phần luận giải của hội đồng khoa học về kết quả đánh giá, xếp loại (chọn Ö vào ô tương ứng và luận giải):
□ Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại “đạt” bởi những lý do cụ thể dưới đây:
□ Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại “không đạt” bởi những lý do cụ thể dưới đây:
-
-
Những nội dung đã thực hiện và chưa thực hiện theo hợp đồng:
-
-
6.4. Kiến nghị của Hội đồng:
a) Chủ nhiệm nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo tóm tắt ở những vấn đề sau (nếu có):
b) Đề nghị Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nghiệm thu các sản phẩm dưới đây:
Danh mục sản phẩm khoa học đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và hợp đồng:
STT |
Tên sản phẩm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
c) Chuyển giao, sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ:
(nêu cụ thể cơ quan, địa chỉ áp dụng, sử dụng từng kết quả thực hiện nhiệm vụ)
d) Công bố, xuất bản kết quả thực hiện nhiệm vụ:
đ) Không công bố, xuất bản kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Biên bản họp hội đồng được thông qua với sự thống nhất của các thành viên Hội đồng dự họp vào ........ ngày ..... tháng ..... năm....
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
CHI TIẾT Ý KIẾN CỦA TỪNG THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG KH&CN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU CẤP BỘ
THƯ KÝ KHOA HỌC HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây