Thông tư 06/2017/TT-BKHCN phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 06/2017/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2017/TT-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 25/05/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 25/05/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư số 06/2017/TT-BKHCN quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục; áp dụng đối với các trung tâm quan trắc môi trường, trạm quan trắc môi trường ở Trung ương và địa phương; Các tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn đã đăng ký và được chỉ định bởi cơ quan Nhà nước về đo lường có thẩm quyền; Các cơ quan Nhà nước, tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động này.
Định mức kinh tế - kỹ thuật nêu trên bao gồm các định mức thành phần như: Định mức lao động, công nghệ (Thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện bước công việc kiểm định, hiệu chuẩn); Định mức thiết bị (Thời gian sử dụng thiết bị, máy móc cần thiết để thực hiện một bước công việc kiểm định, hiệu chuẩn); Định mức dụng cụ (Thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc kiểm định, hiệu chuẩn). Định mức kinh tế - kỹ thuật này không bao gồm việc vận chuyển phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục.
Định mức lao động, công nghệ được xây dựng theo phương pháp tổng hợp, phương pháp phân tích; Định mức thiết bị, định mức dụng cụ, định mức vật liệu được xây dựng theo phương pháp tổng hợp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/07/2017.
Xem chi tiết Thông tư06/2017/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 06/2017/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ --------------- Số: 06/2017/TT-BKHCN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2017 |
THÔNG TƯ
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mức hao phí cần thiết về lao động công nghệ, thiết bị, dụng cụ và vật liệu để hoàn thành một bước công việc hoặc toàn bộ công việc theo quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc nước tự động, liên tục phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá cho hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn có sử dụng kinh phí theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước.
5. Quy định các chữ viết tắt
Chữ viết tắt |
Nội dung viết tắt |
---|---|
BHLĐ |
Bảo hộ lao động |
ĐVT |
Đơn vị tính |
ĐLVN |
Văn bản Kỹ thuật Đo lường Việt Nam |
PTĐ |
Phương tiện đo |
KS1...KS3 |
Kỹ sư bậc 1...kỹ sư bậc 3 |
EC |
Độ dẫn điện |
DO |
Ôxy hòa tan |
TDS |
Tổng chất rắn hòa tan |
TT |
Thứ tự |
- Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Nội dung công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho quá trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo.
- Định biên: quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc; lao động tham gia kiểm định, hiệu chuẩn phải qua các lớp đào tạo về kiểm định viên, hiệu chuẩn viên.
- Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp thực hiện bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn và một ngày công làm việc là 8 giờ.
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị, máy móc cần thiết để thực hiện một bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là ca/bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Thời gian sử dụng thiết bị là thời gian dự kiến sử dụng thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của thiết bị. Đơn vị tính là năm.
- Thời gian sử dụng thiết bị áp dụng theo các quy định tại Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và Thông tư 162/2014/TT-BTC ngày 6 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.
- Số ca máy sử dụng một năm: máy ngoại nghiệp là 250 ca, máy nội nghiệp là 500 ca.
- Định mức sử dụng dụng cụ là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn. Đơn vị tính là ca/bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5 % mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
- Thời hạn sử dụng dụng cụ là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ. Đơn vị tính là tháng.
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện bước công việc (hoặc toàn bộ công việc theo quy trình) kiểm định, hiệu chuẩn.
- Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8 % mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO pH
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo pH bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo pH - Quy trình kiểm định (ĐLVN 31:2017).
2. Định biên
Bảng 1. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Tiến hành |
|
1 |
2 |
3 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
1 |
1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 2. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
Định mức |
1 |
Chuẩn bị |
0,15 |
2 |
Tiến hành |
0,86 |
2.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,07 |
2.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,05 |
2.3 |
Kiểm tra đo lường |
0,74 |
a |
Kiểm tra độ sai số |
0,28 |
b |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,25 |
c |
Kiểm tra ổn định theo thời gian |
0,21 |
3 |
Xử lý chung |
0,65 |
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 3. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT |
Thiết bị |
Công suất (kW) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,08 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,12 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,12 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,12 |
|
Điện năng |
|
kW |
4,30 |
2 |
Tiến hành (*) |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
0,15 |
bộ |
0,21 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,72 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,72 |
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,54 |
|
Bể điều nhiệt (bình điều nhiệt) |
2,00 |
cái |
0,54 |
|
Nhiệt kế chuẩn |
2,40 |
cái |
0,27 |
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện |
|
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,48 |
|
Điện năng |
|
kW |
30,30 |
|
Nguồn điện xoay chiều |
|
cái |
0,72 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
|
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,13 |
|
Máy in lazer A4 |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy in lazer màu |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy photocopy |
1,50 |
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,09 |
|
Điện năng |
|
kW |
3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
Bảng 4. Quy định hệ số theo bước công việc
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Tiến hành |
1,00 |
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,08 |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,06 |
3 |
Kiểm tra đo lường |
0,86 |
A |
Kiểm tra độ sai số |
0,33 |
B |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,29 |
C |
Kiểm tra ổn định theo thời gian |
0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 5. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,24 |
2 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,24 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,06 |
4 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,04 |
5 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,04 |
6 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
7 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,12 |
8 |
Tủ đựng thiết bị |
36 |
cái |
0,12 |
9 |
Bàn làm việc |
96 |
cái |
0,24 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,24 |
11 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,12 |
12 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,24 |
13 |
Điện năng |
|
kW |
0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 6. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
2,44 |
2 |
Găng tay |
6 |
đôi |
0,28 |
3 |
Pipet |
36 |
cái |
0,82 |
4 |
Bình tia |
24 |
cái |
0,82 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,82 |
6 |
Quả bóp |
12 |
cái |
0,82 |
7 |
Bàn thí nghiệm |
60 |
cái |
0,82 |
8 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
2,44 |
9 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,54 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
2,44 |
11 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,54 |
12 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,54 |
13 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,82 |
14 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,55 |
15 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,55 |
16 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
2,44 |
17 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,02 |
18 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,20 |
19 |
Cốc, thể tích 100 mL |
24 |
cái |
0,82 |
20 |
Cốc, thể tích 250 mL |
36 |
cái |
0,82 |
21 |
Cốc, thể tích 500 mL |
36 |
cái |
0,82 |
22 |
Điện năng |
|
kW |
5,08 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 7. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,52 |
2 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,19 |
3 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,52 |
4 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,13 |
5 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,19 |
6 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,19 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,13 |
8 |
Dập ghim |
24 |
cái |
0,01 |
9 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,09 |
10 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,09 |
11 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,52 |
12 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
13 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,03 |
14 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,52 |
15 |
Điện năng |
|
kW |
0,91 |
3. Định mức vật liệu
Mức vật liệu tính cho kiểm định, hiệu chuẩn 01 PTĐ pH.
3.1. Chuẩn bị
Bảng 8. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Nước máy |
L |
40,00 |
2 |
Nước cất |
L |
0,50 |
3 |
Giấy mềm (giấy lọc) |
hộp |
0,10 |
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
5 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
6 |
Xà phòng |
L |
0,01 |
7 |
Giấy bạc |
cuốn |
0,05 |
3.2. Tiến hành
Bảng 9. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,01 |
2 |
Giấy A4 |
ram |
0,15 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
5 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
1,00 |
7 |
Cặp file 7 cm |
cái |
1,00 |
8 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
9 |
Nước máy |
L |
5,00 |
10 |
Nước cất |
L |
1,00 |
11 |
Giấy mềm (giấy lọc) |
hộp |
0,50 |
12 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
13 |
Đầu hút pipet |
chiếc |
1,00 |
14 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
15 |
Dung dịch chuẩn pH |
|
|
a |
pH 4 |
mL |
100 |
b |
pH 7 |
mL |
150 |
c |
pH 10 |
mL |
100 |
16 |
Dung dịch KCl 3M |
mL |
25 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
3.3. Xử lý chung
Bảng 10. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Giấy trắng A4 (nội) |
ram |
0,05 |
2 |
Giấy trắng A4 (ngoại) |
ram |
0,05 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
4 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
0,01 |
5 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
6 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
7 |
Đĩa CD |
cái |
1,00 |
8 |
Tem kiểm định, hiệu chuẩn |
cái |
1,00 |
9 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
10 |
Bút lông dầu |
cái |
0,10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo tổng chất rắn hoà tan (TDS) bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan - Quy trình kiểm định (ĐLVN 80:2017).
2. Định biên
Bảng 11. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Tiến hành |
|
1 |
2 |
3 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
1 |
1 |
3. Định mức
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 12. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
Định mức |
1 |
Chuẩn bị |
0,15 |
2 |
Tiến hành |
0,86 |
2.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,07 |
2.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,05 |
2.3 |
Kiểm tra đo lường |
0,74 |
a |
Kiểm tra độ sai số |
0,28 |
b |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,25 |
c |
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian |
0,21 |
3 |
Xử lý chung |
0,65 |
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 13. Quy định mức thiết bị theo các bước công việc
TT |
Thiết bị |
Công suất (kW) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,08 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,12 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,12 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,12 |
|
Điện năng |
|
kW |
4,30 |
2 |
Tiến hành (*) |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
0,15 |
bộ |
0,21 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,72 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,72 |
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,54 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,54 |
|
Nhiệt kế chuẩn |
2,40 |
cái |
0,27 |
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện |
|
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,48 |
|
Điện năng |
|
kW |
30,30 |
|
Nguồn điện xoay chiều |
|
cái |
0,72 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
|
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,13 |
|
Máy in lazer A4 |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy in lazer màu |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy photocopy |
1,50 |
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,09 |
|
Điện năng |
|
kW |
3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
Bảng 14. Quy định hệ số theo bước công việc
TT |
Công việc |
Hệ số |
---|---|---|
|
Tiến hành |
1,00 |
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,08 |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,06 |
3 |
Kiểm tra đo lường |
0,86 |
A |
Kiểm tra độ sai số |
0,33 |
B |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,29 |
C |
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian |
0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 15. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,24 |
2 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,24 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,06 |
4 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,04 |
5 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,04 |
6 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
7 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,12 |
8 |
Tủ đựng thiết bị |
36 |
cái |
0,12 |
9 |
Bàn làm việc |
96 |
cái |
0,24 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,24 |
11 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,12 |
12 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,24 |
13 |
Điện năng |
|
kW |
0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 16. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
2,44 |
2 |
Găng tay |
6 |
đôi |
0,28 |
3 |
Pipet |
36 |
cái |
0,82 |
4 |
Bình tia |
24 |
cái |
0,82 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,82 |
6 |
Quả bóp |
12 |
cái |
0,82 |
7 |
Bàn thí nghiệm |
60 |
cái |
0,82 |
8 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
2,44 |
9 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,54 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
2,44 |
11 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,54 |
12 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,54 |
13 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,82 |
14 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,55 |
15 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,55 |
16 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
2,44 |
17 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,02 |
18 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,20 |
19 |
Cốc, thể tích 100 mL |
24 |
cái |
0,82 |
20 |
Cốc, thể tích 250 mL |
36 |
cái |
0,82 |
21 |
Cốc, thể tích 500 mL |
36 |
cái |
0,82 |
22 |
Điện năng |
|
kW |
5,08 |
23 |
Bình định mức 100 mL |
24 |
cái |
0,25 |
24 |
Bình định mức 200 mL |
24 |
cái |
0,25 |
25 |
Bình định mức 250 mL |
24 |
cái |
0,25 |
26 |
Bình định mức 500 mL |
24 |
cái |
0,25 |
27 |
Bình định mức 1000 mL |
24 |
cái |
0,25 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
2.3. Xử lý chung
Bảng 17. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,52 |
2 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,19 |
3 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,52 |
4 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,13 |
5 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,19 |
6 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,19 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,13 |
8 |
Dập ghim |
24 |
cái |
0,01 |
9 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,09 |
10 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,09 |
11 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,52 |
12 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
13 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,03 |
14 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,52 |
15 |
Điện năng |
|
kW |
0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 18. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Nước máy |
L |
40,00 |
2 |
Nước cất |
L |
0,50 |
3 |
Giấy mềm (giấy lọc) |
hộp |
0,10 |
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
5 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
6 |
Xà phòng |
L |
0,01 |
7 |
Giấy bạc |
cuốn |
0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 19. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,01 |
2 |
Giấy A4 |
ram |
0,15 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
5 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
1,00 |
7 |
Cặp file 7 cm |
cái |
1,00 |
8 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
9 |
Nước máy |
L |
5,00 |
10 |
Nước cất |
L |
1,00 |
11 |
Giấy mềm (giấy lọc) |
hộp |
0,50 |
12 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
13 |
Đầu hút pipet |
chiếc |
1,00 |
14 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
15 |
Dung dịch chuẩn TDS |
|
|
A |
Tại điểm (30 ± 10) % |
mL |
200 |
B |
Tại điểm (50 ± 10) % |
mL |
250 |
C |
Tại điểm (80 ± 10) % |
mL |
200 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 20. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Giấy trắng A4 (nội) |
ram |
0,05 |
2 |
Giấy trắng A4 (ngoại) |
ram |
0,05 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
4 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
0,01 |
5 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
6 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
7 |
Đĩa CD |
cái |
1,00 |
8 |
Tem kiểm định, hiệu chuẩn |
cái |
1,00 |
9 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
10 |
Bút lông dầu |
cái |
0,10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ dẫn điện bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo độ dẫn điện - Quy trình kiểm định (ĐLVN 274:2014).
2. Định biên
Bảng 21. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Tiến hành |
|
1 |
2 |
3 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
1 |
1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 22. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
Định mức |
1 |
Chuẩn bị |
0,15 |
2 |
Tiến hành |
0,86 |
2.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,07 |
2.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,05 |
2.3 |
Kiểm tra đo lường |
0,74 |
A |
Kiểm tra sai số |
0,28 |
B |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,25 |
C |
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian |
0,21 |
3 |
Xử lý chung |
0,65 |
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 23. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT |
Thiết bị |
Công suất (kW) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,08 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,12 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,12 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,12 |
|
Điện năng |
|
kW |
4,30 |
2 |
Tiến hành (*) |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
0,15 |
bộ |
0,17 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,69 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,69 |
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,52 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,52 |
|
Nhiệt kế chuẩn |
2,40 |
cái |
0,23 |
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện |
|
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,52 |
|
Điện năng |
|
kW |
28,47 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
|
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,13 |
|
Máy in lazer A4 |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy in lazer màu |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy photocopy |
1,50 |
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,09 |
|
Điện năng |
|
kW |
3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
Bảng 24. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc
TT |
Công việc |
Hệ số |
---|---|---|
|
Tiến hành |
1,00 |
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,08 |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,06 |
3 |
Kiểm tra đo lường |
0,86 |
a |
Kiểm tra sai số |
0,33 |
b |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,29 |
c |
Kiểm tra độ ổn định theo thời gian |
0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 25. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,24 |
2 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,24 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,06 |
4 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,04 |
5 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,04 |
6 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
7 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,12 |
8 |
Tủ đựng thiết bị |
36 |
cái |
0,12 |
9 |
Bàn làm việc |
96 |
cái |
0,24 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,24 |
11 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,12 |
12 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,24 |
13 |
Điện năng |
|
kW |
0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 26. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
2,07 |
2 |
Găng tay |
6 |
đôi |
0,26 |
3 |
Pipet |
36 |
cái |
0,69 |
4 |
Bình tia |
24 |
cái |
0,69 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,69 |
6 |
Quả bóp |
12 |
cái |
0,69 |
7 |
Bàn thí nghiệm |
60 |
cái |
0,69 |
8 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
2,07 |
9 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,46 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
2,07 |
11 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,46 |
12 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,46 |
13 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,69 |
14 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,47 |
15 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,47 |
16 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
2,07 |
17 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,02 |
18 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,17 |
19 |
Cốc, thể tích 100 mL |
24 |
cái |
0,69 |
20 |
Cốc, thể tích 250 mL |
36 |
cái |
0,69 |
21 |
Cốc, thể tích 500 mL |
36 |
cái |
0,69 |
22 |
Điện năng |
|
kW |
3,66 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 27. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,52 |
2 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,19 |
3 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,52 |
4 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,13 |
5 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,19 |
6 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,19 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,13 |
8 |
Dập ghim |
24 |
cái |
0,01 |
9 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,09 |
10 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,09 |
11 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,52 |
12 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
13 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,03 |
14 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,52 |
15 |
Điện năng |
|
kW |
0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 28. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Nước máy |
L |
40,00 |
2 |
Nước cất |
L |
0,50 |
3 |
Giấy mềm (giấy thấm) |
hộp |
0,10 |
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
5 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
6 |
Xà phòng |
L |
0,01 |
7 |
Giấy bạc |
cuốn |
0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 29. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,01 |
2 |
Giấy A4 |
ram |
0,15 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
5 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
1,00 |
7 |
Cặp file 7 cm |
cái |
1,00 |
8 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
9 |
Nước máy |
L |
5,00 |
10 |
Nước cất |
L |
1,00 |
11 |
Giấy mềm (giấy thấm) |
hộp |
0,50 |
12 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
13 |
Đầu hút pipet |
chiếc |
1,00 |
14 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
15 |
Dung dịch chuẩn EC |
|
|
a |
Tại điểm (30 ± 10) % |
mL |
200 |
b |
Tại điểm (50 ± 10) % |
mL |
300 |
c |
Tại điểm (80 ± 10) % |
mL |
100 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 30. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Giấy trắng A4 (nội) |
ram |
0,05 |
2 |
Giấy trắng A4 (ngoại) |
ram |
0,05 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
4 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
0,01 |
5 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
6 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
7 |
Đĩa CD |
cái |
1,00 |
8 |
Tem kiểm định, hiệu chuẩn |
cái |
1,00 |
9 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
10 |
Bút lông dầu |
cái |
0,10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ ĐỤC
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ đục bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo độ đục - Quy trình kiểm định (ĐLVN 275:2014).
2. Định biên
Bảng 31. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Tiến hành |
|
1 |
2 |
3 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
1 |
1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 32. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
Định mức |
1 |
Chuẩn bị |
0,15 |
2 |
Tiến hành |
0,86 |
2.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,07 |
2.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,05 |
2.3 |
Kiểm tra đo lường |
0,74 |
a |
Kiểm tra điểm 0 |
0,21 |
b |
Kiểm tra sai số |
0,28 |
c |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,25 |
3 |
Xử lý chung |
0,65 |
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 33. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT |
Thiết bị |
Công suất (kW) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,08 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,12 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,12 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,12 |
|
Điện năng |
|
kW |
4,30 |
2 |
Tiến hành (*) |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
0,15 |
bộ |
0,17 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,69 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,69 |
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,52 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,52 |
|
Nhiệt kế chuẩn |
2,40 |
cái |
0,23 |
|
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện |
|
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,46 |
|
Điện năng |
|
kw |
28,47 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
|
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,13 |
|
Máy in lazer A4 |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy in lazer màu |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy photocopy |
1,50 |
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,09 |
|
Điện năng |
|
kw |
3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34
Bảng 34. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc
TT |
Công việc |
Hệ số |
---|---|---|
|
Tiến hành |
1,00 |
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,08 |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,06 |
3 |
Kiểm tra đo lường |
0,86 |
a |
Kiểm tra điểm”0” |
0,24 |
b |
Kiểm tra sai số |
0,33 |
c |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,29 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 35. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,24 |
2 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,24 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,06 |
4 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,04 |
5 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,04 |
6 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
7 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,12 |
8 |
Tủ đựng thiết bị |
36 |
cái |
0,12 |
9 |
Bàn làm việc |
96 |
cái |
0,24 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,24 |
11 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,12 |
12 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,24 |
13 |
Điện năng |
|
kW |
0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 36. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
2,07 |
2 |
Găng tay |
6 |
đôi |
0,21 |
3 |
Pipet 1 mL |
36 |
cái |
0,09 |
4 |
Pipet 2 mL |
36 |
cái |
0,09 |
5 |
Pipet 3 mL |
36 |
cái |
0,09 |
6 |
Pipet 5 mL |
36 |
cái |
0,09 |
7 |
Pipet 10 mL |
36 |
cái |
0,09 |
8 |
Pipet 20 mL |
36 |
cái |
0,09 |
9 |
Pipet 25 mL |
36 |
cái |
0,09 |
10 |
Bình tia |
24 |
cái |
0,69 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,69 |
12 |
Quả bóp |
12 |
cái |
0,69 |
13 |
Bàn thí nghiệm |
60 |
cái |
0,69 |
14 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
2,07 |
15 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,46 |
16 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,46 |
17 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,46 |
18 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,46 |
19 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,69 |
20 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,46 |
21 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,46 |
22 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
2,07 |
23 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,02 |
24 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,17 |
25 |
Bình định mức 50 mL |
24 |
cái |
0,25 |
26 |
Bình định mức 100 mL |
24 |
cái |
0,25 |
27 |
Bình định mức 200 mL |
24 |
cái |
0,25 |
28 |
Bình định mức 250 mL |
24 |
cái |
0,25 |
29 |
Bình định mức 500 mL |
24 |
cái |
0,25 |
30 |
Bình định mức 1000 mL |
24 |
cái |
0,25 |
31 |
Điện năng |
|
kW |
3,65 |
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 37. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,52 |
2 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,19 |
3 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,52 |
4 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,13 |
5 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,19 |
6 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,19 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,13 |
8 |
Dập ghim |
24 |
cái |
0,01 |
9 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,09 |
10 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,09 |
11 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,52 |
12 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
13 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,03 |
14 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,52 |
15 |
Điện năng |
|
kW |
0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 38. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Nước máy |
L |
40,00 |
2 |
Nước cất |
L |
0,50 |
3 |
Giấy mềm (giấy lọc) |
hộp |
0,10 |
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
5 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
6 |
Xà phòng |
L |
0,01 |
7 |
Giấy bạc |
cuốn |
0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 39. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,01 |
2 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,15 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
5 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
1,00 |
7 |
Cặp file 7 cm |
cái |
1,00 |
8 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
9 |
Nước máy |
L |
5,00 |
10 |
Nước cất |
L |
1,00 |
11 |
Giấy mềm (giấy lọc) |
hộp |
0,50 |
12 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
13 |
Đầu hút pipet |
chiếc |
1,00 |
14 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
15 |
Dung dịch chuẩn độ đục |
|
|
a |
Tại điểm (30 ± 10) % |
mL |
200 |
b |
Tại điểm (50 ± 10) % |
mL |
300 |
c |
Tại điểm (80 ± 10) % |
mL |
100 |
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 40. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Giấy trắng A4 (nội) |
ram |
0,05 |
2 |
Giấy trắng A4 (ngoại) |
ram |
0,05 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
4 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
0,01 |
5 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
6 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
7 |
Đĩa CD |
cái |
1,00 |
8 |
Tem kiểm định, hiệu chuẩn |
cái |
1,00 |
9 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
10 |
Bút lông dầu |
cái |
0,10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ÔXY HÒA TAN
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo ôxy hoà tan bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo ôxy hoà tan - Quy trình kiểm định (ĐLVN 276:2014).
2. Định biên
Bảng 41. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
|
2 |
2 |
Tiến hành |
|
1 |
2 |
3 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
1 |
1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 42. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT |
Công việc |
Định mức |
---|---|---|
1 |
Chuẩn bị |
0,15 |
2 |
Tiến hành |
0,86 |
2.1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,07 |
2.2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,05 |
2.3 |
Kiểm tra đo lường |
0,74 |
a |
Kiểm tra điểm “0” |
0,21 |
b |
Kiểm tra sai số |
0,28 |
c |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,25 |
3 |
Xử lý chung |
0,65 |
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 43. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT |
Thiết bị |
Công suất (kW) |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,08 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,12 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,12 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,12 |
|
Điện năng |
|
kW |
4,30 |
2 |
Tiến hành (*) |
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
0,15 |
bộ |
0,17 |
|
Ổn áp 15 kA |
|
cái |
0,69 |
|
Lưu điện 10 kW |
|
cái |
0,69 |
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,52 |
|
Bể điều nhiệt |
2,00 |
cái |
0,52 |
|
Nhiệt kế chuẩn |
2,40 |
cái |
0,23 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,46 |
|
Hệ thống chuẩn độ điện thế |
2,20 |
cái |
0,25 |
|
Điện năng |
|
kw |
33,09 |
3 |
Xử lý chung |
|
|
|
|
Máy vi tính |
0,40 |
cái |
0,13 |
|
Máy in lazer A4 |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy in lazer màu |
0,40 |
cái |
0,01 |
|
Máy photocopy |
1,50 |
cái |
0,01 |
|
Điều hòa nhiệt độ |
3,40 |
cái |
0,09 |
|
Điện năng |
|
kw |
3,20 |
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
Bảng 44. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Tiến hành |
1,00 |
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
0,08 |
2 |
Kiểm tra kỹ thuật |
0,06 |
3 |
Kiểm tra đo lường |
0,86 |
a |
Kiểm tra điểm”0” |
0,24 |
b |
Kiểm tra sai số |
0,33 |
C |
Kiểm tra độ lặp lại |
0,29 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 45. Quy định mức dụng cụ cho bước công việc chuẩn bị
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,24 |
2 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,24 |
3 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,06 |
4 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,04 |
5 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,04 |
6 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
7 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,12 |
8 |
Tủ đựng thiết bị |
36 |
cái |
0,12 |
9 |
Bàn làm việc |
96 |
cái |
0,08 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,24 |
11 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,04 |
12 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,24 |
13 |
Điện năng |
|
kw |
0,20 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 46. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
2,07 |
2 |
Găng tay |
6 |
đôi |
0,21 |
3 |
Pipet |
36 |
cái |
0,69 |
4 |
Bình tia |
24 |
cái |
0,69 |
5 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,69 |
6 |
Quả bóp |
12 |
cái |
0,69 |
7 |
Bàn thí nghiệm |
60 |
cái |
0,69 |
8 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
2,07 |
9 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,52 |
10 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
2,07 |
11 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,52 |
12 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,52 |
13 |
Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất |
36 |
cái |
0,69 |
14 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,46 |
15 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,46 |
16 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
2,07 |
17 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,02 |
18 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,17 |
19 |
Cốc, thể tích 100 mL |
24 |
cái |
0,69 |
20 |
Cốc, thể tích 250 mL |
36 |
cái |
0,69 |
21 |
Cốc, thể tích 500 mL |
36 |
cái |
0,69 |
22 |
Pipet 2 mL |
36 |
cái |
0,09 |
23 |
Pipet 3 mL |
36 |
cái |
0,09 |
24 |
Pipet 5 mL |
36 |
cái |
0,09 |
25 |
Pipet 10 mL |
36 |
cái |
0,09 |
26 |
Pipet 20 mL |
36 |
cái |
0,09 |
27 |
Pipet 25 mL |
36 |
cái |
0,09 |
28 |
Bình định mức 50 mL |
24 |
cái |
0,25 |
29 |
Bình định mức 100 mL |
24 |
cái |
0,25 |
30 |
Bình định mức 200 mL |
24 |
cái |
0,25 |
31 |
Bình định mức 250 mL |
24 |
cái |
0,25 |
32 |
Bình định mức 500 mL |
24 |
cái |
0,25 |
33 |
Bình định mức 1000 mL |
24 |
cái |
0,25 |
34 |
Điện năng |
|
kW |
3,65 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
3.2. Xử lý chung
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 47. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT |
Dụng cụ |
Thời hạn (tháng) |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|---|
1 |
Áo BHLĐ |
9 |
cái |
0,52 |
2 |
Bàn máy vi tính |
96 |
cái |
0,19 |
3 |
Ghế tựa |
96 |
cái |
0,52 |
4 |
Tủ tài liệu |
96 |
cái |
0,13 |
5 |
Bàn phím máy tính |
24 |
cái |
0,19 |
6 |
Chuột máy tính |
12 |
cái |
0,19 |
7 |
Đồng hồ treo tường |
36 |
cái |
0,13 |
8 |
Dập ghim |
24 |
cái |
0,01 |
9 |
Quạt thông gió 40 W |
36 |
cái |
0,09 |
10 |
Quạt trần 100 W |
36 |
cái |
0,09 |
11 |
Đèn Neon 40 W |
30 |
bộ |
0,52 |
12 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
60 |
cái |
0,01 |
13 |
Máy hút ẩm 2 kW |
36 |
cái |
0,03 |
14 |
Dép đi trong phòng |
12 |
đôi |
0,52 |
15 |
Điện năng |
|
kW |
0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 48. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Nước máy |
L |
40,00 |
2 |
Nước cất |
L |
0,50 |
3 |
Giấy mềm (giấy thấm) |
hộp |
0,10 |
4 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
5 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
6 |
Xà phòng |
L |
0,01 |
7 |
Giấy bạc |
cuốn |
0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 49. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,01 |
2 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,15 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
hộp |
0,10 |
5 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
cái |
1,00 |
7 |
Cặp file 7 cm |
cái |
1,00 |
8 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
9 |
Nước máy |
L |
5,00 |
10 |
Nước cất |
L |
1,00 |
11 |
Giấy mềm (giấy thấm) |
hộp |
0,50 |
12 |
Găng tay (dùng 1 lần) |
đôi |
1,00 |
13 |
Đầu hút pipet |
chiếc |
1,00 |
14 |
Khẩu trang y tế |
chiếc |
1,00 |
15 |
Dung dịch chuẩn DO |
|
|
a |
Dung dịch chuẩn tại điểm “0” |
mL |
200 |
b |
Natri sunfit (Na2SO3) |
hộp |
0,05 |
c |
Coban (Co) |
hộp |
0,05 |
d |
Túi hiệu chuẩn |
chiếc |
1,00 |
e |
Dung dịch chuẩn nồng độ oxy hòa tan (bão hòa) |
mL |
200 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 50. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT |
Vật liệu |
ĐVT |
Mức |
---|---|---|---|
1 |
Giấy trắng A4 (nội) |
ram |
0,05 |
2 |
Giấy trắng A4 (ngoại) |
ram |
0,05 |
3 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
4 |
Mực in Lazer màu |
hộp |
0,01 |
5 |
Ghim |
cái |
0,10 |
6 |
Bút bi |
cái |
1,00 |
7 |
Đĩa CD |
cái |
1,00 |
8 |
Tem kiểm định, hiệu chuẩn |
cái |
1,00 |
9 |
Clear bag |
cái |
1,00 |
10 |
Bút lông dầu |
cái |
0,10 |
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
Nơi nhận: - Văn phòng Tổng Bí Thư; trực thuộc TW; - Sở TN&MT, Trung tâm QTMT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); |
KT. BỘ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây