Quyết định 594/QĐ-BKHCN 2016 về chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

thuộc tính Quyết định 594/QĐ-BKHCN

Quyết định 594/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:594/QĐ-BKHCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Việt Thanh
Ngày ban hành:25/03/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

11 chuẩn đo lường quốc gia

Ngày 25/03/2016, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ký Quyết định số 594/QĐ-BKHCN phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia.
11 chuẩn đo lường quốc gia được phê duyệt bao gồm: Chuẩn quốc gia dòng điện một chiều; Chuẩn quốc gia cường độ sáng; Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu; Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước; Chuẩn quốc gia máy chuẩn lực đến 100 kN; Chuẩn quốc gia khối lượng riêng chất lỏng; Chuẩn quốc gia nhớt kế mao quản chuẩn; Chuẩn quốc gia điện áp xoay chiều; Chuẩn quốc gia suy giảm tần số cao; Chuẩn quốc gia áp kế piston đo áp suất chênh áp; Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích.
Viện Đo lường Việt Nam (Địa chỉ: số 8, Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04.38363242; Fax: 04.37564260) có trách nhiệm giữ các chuẩn đo lường quốc gia nêu trên.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định594/QĐ-BKHCN tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
Số: 594/QĐ-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
 
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch và phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Phê duyệt mười một (11) chuẩn đo lường quốc gia sau đây:
1. Chuẩn quốc gia dòng điện một chiều
- Đại lượng đo: Cường độ dòng điện;
- Shiệu: V07.05;
- Nơi sản xuất: Ohm-Labs, Inc. 611 E. Carson Street, Pittsburgh, PA 15203-1021, Mỹ;
- Năm sản xuất: 2012;
- Ký mã hiệu và đặc trưng kỹ thuật:
+ Current ShuntCS - 0.1: giá trị thể hiện: 100,000 mA; độ không đảm bảo đo: U = 8 x 10-6;
+ Current ShuntCS - 1: giá trị thể hiện: 1,000 00A; độ không đảm bảo đo: U = 7 x 10-6.
2. Chuẩn quốc gia cường độ sáng
- Đại lượng đo: Cường độ sáng;
- Shiệu: V11.01;
- Nơi sản xuất: hãng Osram, Đức;
- Năm sản xuất: 2009;
- Ký mã hiệu và đặc trưng kỹ thuật:
+ Wi41/G 0030: dòng đin 5,9374 A, điện áp 31,08 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 289,2 cd; Độ không đảm bảo đo U = 1,0 %;
+ Wi41/G 0031: dòng điện 5,9132 A, điện áp 30,82 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 290,1 cd; Độ không đảm bảo đo U = 1,0 %;
3. Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu
- Đại lượng đo: Lưu lượng thể tích chất lỏng;
- Shiệu: V05.06;
- Ký mã hiệu: CQG-LLTTXD-02;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2002;
- Lưu lượng lớn nhất (Qmax): 150 m3/h;
4. Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước
- Đại lượng đo: Lưu lượng khối lượng chất lỏng;
- Shiệu: V05.05;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 10) kg/s;
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,05%.
5. Chuẩn quốc gia máy chuẩn lực đến 100 kN
- Đại lượng đo: Lực;
- Shiệu: V03.TB1.20;
- Ký mã hiệu: 100kN/1000 kN-LA-KS;
- Nơi sản xuất: GTM, Đức;
- Năm sản xuất: 2013;
- Phạm vi đo: (1 ÷ 100) kN;
- Độ không đảm bảo đo: U = 2 x 10-5.
6. Chuẩn quốc gia khối lượng riêng chất lỏng
- Đại lượng đo: Khối lượng riêng chất lỏng;
- Shiệu: V06.02;
- Ký mã hiệu: Density MeterDA-650;
- Nơi sản xuất: Kyoto Electronics Manufacturing Co., Ltd. (KEM), Nhật Bản;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 3000) kg/m3;
- Độ không đảm bảo đo: U = (0,02 ÷ 0,05) kg/m3.
7. Chuẩn quốc gia nhớt kế mao quản chuẩn
- Đại lượng đo: Độ nhớt động học;
- Shiệu: V06.01;
- Ký mã hiệu: Master Ubbelohde;
- Nơi sản xuất: Poulten Selfe & Lee Ltd. (PSL), Anh;
- Năm sản xuất: 2010;
- Phạm vi đo: (0,3 ÷ 10 000) mm2/s;
- Độ không đảm bảo đo: U = (0,19 ÷ 0,32) %.
8. Chuẩn quốc gia điện áp xoay chiều
- Đại lượng đo: Điện áp xoay chiều;
- Shiệu: V07.06;
- Ký mã hiệu: Single Junction Thermal Converter;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Úc, Úc;
- Năm sản xuất: 2001;
- Giá trị thể hiện: Điện áp: 4,000 00 V (tại tần số f = 1 kHz); Độ chênh lệch chuyển đổi dAC-DC difference = 20 ppm;
- Độ không đảm bảo đo: U = 5 x 10-6.
9. Chuẩn quốc gia suy giảm tần số cao
- Đại lượng đo: Suy giảm tần số cao;
- Shiệu: V08.03;
- Ký mã hiệu: Agilent 8494B, 8496B và hệ thống N5531S (bao gồm: E4440A, N1912A, N5532B);
- Nơi sản xuất: Agilent, Mỹ;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: 10 MHz ÷ 18 GHz; 1 dB ÷ 10 dB; 10 dB ÷ 100 dB
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,06 dB.
10. Chuẩn quốc gia áp kế piston đo áp suất chênh áp
- Đại lượng đo: Áp suất;
- Shiệu: V04.TB1.21; V04.TB1.22;
- Ký mã hiệu: PG7202/898; PG7202/899;
- Nơi sản xuất: Mỹ;
- Năm sản xuất: 2010;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 20) Mpa;
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,006 %.
11. Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích
- Đại lượng đo: Dung tích;
- Số hiệu: V05.01;
- Ký mã hiệu: CQG-DT-13;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2013;
- Phạm vi đo: (0,001 ÷ 500) L;
- Độ không đảm bảo đo: U = 4 x 10-5.
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (Địa chỉ: số 8, Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04.38363242; Fax: 04.37564260) giữ các chuẩn đo lường quốc gia quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ; các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Đo lường Việt Nam;
- Lưu: VT, PC, TĐC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Việt Thanh
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Nông nghiệp-Lâm nghiệp