Quyết định 4693/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc đính chính Thông tư 30/2011/TT-BCT ngày 10/08/2011 của Bộ Công Thương quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử

thuộc tính Quyết định 4693/QĐ-BCT

Quyết định 4693/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc đính chính Thông tư 30/2011/TT-BCT ngày 10/08/2011 của Bộ Công Thương quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4693/QĐ-BCT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Dương Quang
Ngày ban hành:16/09/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

---------------------­­­­­­­­­­­­­­

Số: 4693/QĐ-BCT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------                                  

Hà Nội, ngày 16 tháng 9  năm 2011

QUYẾT ĐỊNH

Về việc đính chính Thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Bộ Công thương quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử

------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính một số nội dung và các Phụ lục 2, Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Bộ Công thương quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử như sau:
1. Khoản 4 Điều 5 đã in là: “Khi chưa có Quy chuẩn Việt Nam tương ứng, để đánh giá hàm lượng các chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử, tạm thời áp dụng tiêu chuẩn hiện hành của IEC 62321: Sản phẩm kỹ thuật điện - Xác định ngưỡng của sáu loại hóa chất quy định (tên tiếng Anh là Electrotechnical products - Determination of levels of six regulated substances)”.
Nay sửa thành: “Khi chưa có Quy chuẩn Việt Nam tương ứng, để đánh giá hàm lượng các chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử, tạm thời áp dụng tiêu chuẩn hiện hành của IEC 62321: Sản phẩm kỹ thuật điện - Xác định ngưỡng của sáu loại hóa chất quy định (tên tiếng Anh là Electrotechnical products - Determination of levels of six regulated substances) hoặc tiêu chuẩn tương đương”.
2. Khoản 4 Điều 6 đã in là: “Xây dựng và lưu trữ hồ sơ quản lý hàm lượng hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử trước khi sản phẩm lưu thông trên thị trường Việt Nam và phải xuất trình khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu. Hồ sơ quản lý bao gồm: danh mục các loại nguyên liệu đầu vào; phiếu kiểm định chất lượng nguyên liệu, linh kiện đầu vào; quy trình quản lý hàm lượng hóa chất độc hại”

Nay sửa thành: “Xây dựng hoặc lưu trữ hồ sơ quản lý hàm lượng hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử trước khi sản phẩm lưu thông trên thị trường Việt Nam. Hồ sơ quản lý có một trong các tài liệu:

a) Phiếu kiểm định chứng minh các sản phẩm có hàm lượng hóa chất độc hại không vượt quá giới hạn cho phép được quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này;

b) Quy trình quản lý hoặc các tài liệu khác chứng minh các sản phẩm có hàm lượng hóa chất độc hại không vượt quá giới hạn cho phép được quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này.”
3. Khoản 2 Điều 9 đã in là: “Từ ngày 01 tháng 12 năm 2012, các sản phẩm điện, điện tử được sản xuất, nhập khẩu phải thực hiện việc công bố thông tin về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư này.”
Nay sửa thành: “Từ ngày 01 tháng 12 năm 2012, tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm điện, điện tử phải thực hiện:
a) Công bố thông tin về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư này;
b) Đảm bảo giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này;
c) Xây dựng hoặc lưu trữ tài liệu về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Thông tư này”.
3. Phần 1. Thiết bị gia dụng loại lớn thuộc Phụ lục 2 đã in là: “Máy giặt”, “Mã số HS 8451”.
Nay sửa thành: Máy giặt, mã số HS 8450.
4. Số thứ tự 1.5 Các trường hợp miễn trừ thuộc Phụ lục 3 đã in là: “Với các đèn huỳnh quang có kiểu dáng vuông hoặc tròn và có đường kính ống nhỏ hơn 17mm dùng cho mục đích thắp sáng nói chung”.
Nay sửa thành: “Với các đèn huỳnh quang có kiểu dáng vuông hoặc tròn và có đường kính ống nhỏ hơn hoặc bằng 17mm dùng cho mục đích thắp sáng nói chung”.
5. Số thứ tự 2.1 Các trường hợp miễn trừ thuộc Phụ lục 3 đã in là: “Đèn huỳnh quang 3 vạch phổ có tuổi thọ trung bình và đường kính ống lớn hơn hoặc bằng 17mm và nhỏ hơn hoặc bằng 28mm: 5mg”; “Đèn huỳnh quang 3 vạch phổ có tuổi thọ trung bình và đường kính ống lớn hơn hoặc bằng 28 mm: 5mg”.
Nay sửa thành: “Đèn huỳnh quang 3 vạch phổ có tuổi thọ trung bình và đường kính ống lớn hơn 17mm và nhỏ hơn hoặc bằng 28mm: 5mg”; “Đèn huỳnh quang 3 vạch phổ có tuổi thọ trung bình và đường kính ống lớn hơn 28 mm: 5mg”.
6. Số thứ tự 3.1 Các trường hợp miễn trừ thuộc Phụ lục 3 đã in là: “Loại ngắn (lớn hơn hoặc bằng 500 mm)”.
Nay sửa thành: “Loại ngắn (nhỏ hơn hoặc bằng 500 mm)”.
7. Số thứ tự 3.2 Các trường hợp miễn trừ thuộc Phụ lục 3 đã in là: “Loại trung bình (lớn hơn 500 mm và nhỏ hơn 1500 mm)”.
Nay sửa thành: “Loại trung bình (lớn hơn 500 mm và nhỏ hơn hoặc bằng 1500 mm)”.
8. Số thứ tự 4.2 Các trường hợp miễn trừ thuộc Phụ lục 3 đã in là: “P < 155 W”; “155 W < P < 405W”; “P>450 W”. Nay sửa thành “P ≤ 155W”; “155 W < P ≤ 405W”; “P>405 W”.
9. Số thứ tự 4.3 Các trường hợp miễn trừ thuộc Phụ lục 3 đã in là: “P < 155 W”; “155 W < P < 405W”; “P lớn hơn 450 W”. Nay sửa thành “P ≤ 155W”; “155 W < P ≤ 405W”; “P>405 W”.
Điều 2. Quyết định đính chính này là một bộ phận cấu thành của Thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Bộ Công thương quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử./.

Nơi nhận:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- Sở Công Thương các tỉnh, tp trực thuộc TW;

- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);

- Website: Bộ Công Thương;

- Công báo;

- Lưu: VT, HC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(đã ký)

 

 

 

Lê Dương Quang

 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF
INDUSTRY AND TRADE
--------

No.: 4693/QD-BCT

SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

Hanoi, September 16, 2011

 

DECISION

ON CORRECTION OF CIRCULAR NO.30/2011/TT-BCT DATED AUGUST 10, 2011 OF MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE STIPULATING TEMPORARILY THE PERMISSIBLE CONTENT LIMITATION OF SOME TOXIC CHEMICALS IN THE ELECTRONIC, ELECTRICAL PRODUCTS

 

MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Decree No.189/2007/ND-CP dated December 27, 2007 of the Government on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;Decree No.44/2011/ND-CP dated June 14, 2011of the Government amending, supplementing Article3 ofDecree No.189/2007/ND-CP;

Pursuant to the Law on Promulgation of Legal Documents No.17/2008/QH12 dated June 03, 2008;

Pursuant to the Decree No.104/2004/ND-CP dated March 23, 2004 of the Government on Official Gazette of the Socialist Republic of Vietnam;

At the proposal of Director of Department of Chemicals,

DECIDES:

Article 1.To correct some contents and Annex 2, Annex 3 issued together with Circular No.30/2011/TT-BCT dated August 10, 2011 of Ministry of Industry and Trade defining temporarily the permissible content limitation of some toxic chemicals in the electronic, electrical products as follows:

1. Clause 4 of Article 5 was printed as: "When having no respective Vietnam Regulation, to assess the content of hazardous substances in the electrical, electronic products, temporarily apply the existing standard of IEC 62321: Electric technical Products - Determination of the threshold of six types of chemicals regulated (the English name is Electrotechnical products - Determination of levels of six regulated substances)".

 Now modified into: " When having no respective Vietnam Regulation, to assess the content of hazardous substances in the electrical, electronic products, temporarily apply the existing standard of IEC 62321: Electrical technical Products - Determination of the threshold of six types of chemicals regulated (the English name is Electrotechnical products - Determination of levels of six regulated Substances) or equivalent standards.

 2. Clause 4 of Article 6 was printed as: "Developing and maintaining management records of hazardous chemicals content in electrical, electronic products before they are circulated on the Vietnam market and presenting to the competent authority upon request. The management records include: list of inputs; quality control votes of inputs raw materials; process of management of toxic chemicals content".

Now modified into: "Developing and maintaining management records of hazardous chemicals content in electrical, electronic products before they are circulated on the Vietnam market. Records of management include one of the following documents:

a) Testing card demonstrating the products containing content of hazardous chemicals not exceeding the permissible limitation specified in Annex 1 of this Circular;

b) The management process or other documents demonstrating the products containing content of hazardous chemicals not exceeding the permissible limitation specified in Annex 1 of this Circular."

3. Clause 2 of Article 9 was printed as: "From December 01, 2012, the electrical, electronic products manufactured, imported must implement the information announcement on the permissible content limitation of some hazardous chemicals as prescribed in Clause 2, Article 6 of this Circular."

Now modified into: "From December 01, 2012, organizations and individuals manufacturing, importing the electrical, electronic products must implement:

a) Publication of information on the permissible content limitation of some hazardous chemicals as prescribed in Clause 2, Article 6 of this Circular;

b) Assurance of the permissible content limitation of some hazardous chemicals in the electrical, electronic products as prescribed in Annex 1 of this Circular;

c) Developing or maintaining documents on  the permissible content limitation of some hazardous chemicals in the electrical, electronic products as prescribed in Clause 4 of Article 6 of this Circular. "

3. Part 1. Big size appliances of Annex 2 were printed as: "Washing Machine", "HS Code 8451".

Now modified into: Washing Machine, HS code 8450.

4. The ordinal number 1.5, the cases of exemption listed in Annex 3 were printed as: "With the fluorescent lamps with square or circular design and with a tube diameter of smaller than 17mm for lighting purposes in general."

Now modified into: "With the fluorescent lamps with square or circular design and with a tube diameter of smaller than or equal to 17mm for lighting purposes in general."

5. The ordinal number 2.1, the cases of exemption listed in Annex 3 were printed as: " Fluorescent lamps of spectral 3 lines with an average lifespan and tube diameter of more than or equal to 17mm and less than or equal to 28mm: 5mg "; "Fluorescent lamps of spectral 3 lines with an average lifespan and tube diameter of more than or equal to 28 mm: 5mg".

Now modified into: "Fluorescent lamps of spectral 3 lines with an average lifespan and tube diameter of more than 17mm and less than or equal to 28mm: 5mg"; "Fluorescent lamps of spectral 3 lines with an average lifespan and tube diameter of more than 28 mm: 5 mg ".

6. The ordinal number 3.1, the cases of exemption listed in Annex 3 were printed as: " Short type (more than or equal to 500mm)".

Now modified into: "Short type (less than or equal to 500 mm)".

7. The ordinal number 3.2, the cases of exemption listed in Annex 3 were printed as: "Medium type (more than 500 mm and less than 1,500 mm)".

Now modified into: "Medium type (more than 500 mm and less than or equal to 1,500 mm)".

8. The ordinal number 4.2, the cases of exemption listed in Annex 3 were printed as: "P <155 W", "155 W <P <405W", "P> 450 W".

Now modified into: "P ≤ 155W", "155 W <P ≤ 405W", "P> 405 W".

9. The ordinal number 4.3, the cases of exemption listed in Annex 3 were printed as: "P <155 W", "155 W <P <405W", "P of more than 450 W".

Now modified into: "P ≤ 155W", "155 W <P ≤ 405W"; "P> 405 W".

Article 2.This correct decision is a component of Circular No.30/2011/TT-BCT dated August 10, 2011 of Ministry of Industry and Trade defining temporarily the permissible content limitation of some toxic chemicals in the electronic, electrical products./.

 

 

 

FOR MINISTER
DEPUTY MINISTER


Le Duong Quang

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 4693/QD-BCT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất