Quyết định 45/2006/QĐ-BBCVT của Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc ban hành Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 45/2006/QĐ-BBCVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Bưu chính Viễn thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2006/QĐ-BBCVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đỗ Trung Tá |
Ngày ban hành: | 03/11/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định45/2006/QĐ-BBCVT tại đây
tải Quyết định 45/2006/QĐ-BBCVT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG SỐ 45/2006/QĐ-BBCVT
NGÀY 3 THÁNG 11 NĂM 2006
BAN HÀNH "DANH MỤC SẢN PHẨM THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN
PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN"
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về tần số vô tuyến điện;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa;
Xét Tờ trình số 31/QLCL-CLSP ngày 12 tháng 9 năm 2006 của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học – Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục sản phẩm thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông bắt buộc phải chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Quyết định này thay thế cho Quyết định số 477/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành "Danh mục vật tư, thiết bị bưu chính, viễn thông bắt buộc phải chứng nhận hợp chuẩn".
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm điện tử, viễn thông và công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG
Đỗ Trung Tá
DANH MỤC SẢN PHẨM
THUỘC QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-BBCVT ngày 3 tháng 11 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
STT | TÊN SẢN PHẨM | TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG |
1. | Phần tử mạng cố định, di động | |
1.1. | Tổng đài dung lượng lớn | TCN 68 – 179 : 1999 |
1.2. | Tổng đài dung lượng nhỏ | TCN 68 – 146 : 1995 |
1.3. | Thiết bị truy nhập mạng (gồm cả thiết bị tập trung thuê bao, lợi dây)
| TCN 68 - 163 : 1997TCN 68 - 163A : 1997 TCN 68 - 163B : 1997 TCN 68 - 169 : 1998 TCN 68 - 179 : 1999TCN 68 - 184 : 1999 TCN 68 - 185 : 1999 TCN 68 – 188 : 2000 |
1.4. | Thiết bị điện thoại thẻ | TCN 68 – 166 : 1997 |
2. | Thiết bị truyền dẫn |
|
2.1. | Thiết bị truyền dẫn quang | TCN 68 - 173 : 1998 TCN 68 - 175 : 1998 TCN 68 – 177 : 1998 |
2.2. | Thiết bị truyền dẫn vi ba số | TCN 68 - 137 : 1995 TCN 68 - 156 : 1996 TCN 68 - 158 : 1996 TCN 68 – 234 : 2006 |
3. | Cáp thông tin | |
3.1. | Cáp sợi quang | TCN 68 - 160 : 1995 |
3.2. | Cáp thông tin kim loại | TCN 68 - 132 : 1998 |
4. | Thiết bị đầu cuối | |
4.1. | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCN 68 - 188 : 2000TCN 68 - 190 : 2003TCN 68 - 193 : 2000TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 211 : 2002 |
4.2. | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở BRA | TCN 68 - 189 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 212 : 2002 TCN 68 - 213 : 2002 |
4.3. | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | TCN 68 - 143 : 2003 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 211 : 2002 |
4.4. | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | TCN 68 - 138 : 1995TCN 68 - 221 : 2004TCN 68 - 222 : 2004TCN 68 - 223 : 2004TCN 68 - 245 : 2006 |
4.5. | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 216 : 2002 TCN 68 - 217 : 2002 |
4.6. | Tổng đài PABX | TCN 68 - 136 : 1995 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
4.7. | Thiết bị đầu cuối xDSL | TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
5. | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz, có công suất phát từ 60 mW trở lên | |
5.1. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 219 : 2004TCN 68 - 220 : 2004TCN 68 - 229 : 2005TCN 68 - 230 : 2005TCN 68 - 231 : 2005TCN 68 - 232 : 2005TCN 68 - 233 : 2005TCN 68 - 235 : 2006TCN 68 - 236 : 2006TCN 68 - 237 : 2006TCN 68 - 238 : 2006TCN 68 - 242 : 2006TCN 68 - 251 : 2006 TCN 68 - 252 : 2006 *** |
5.2. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 246 : 2006*** |
5.3. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.4. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.5. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí). | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2000*** |
5.6. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | TCN 68 - 180 : 1999TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 215 : 2002TCN 68 - 214 : 2002*** |
5.7. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện nghiệp dư | TCN 68-244: 2006 *** |
5.8. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 198 : 2001TCN 68 - 199 : 2001TCN 68 - 200 : 2001TCN 68 - 201 : 2001TCN 68 - 202 : 2001TCN 68 - 204 : 2001TCN 68 - 205 : 2001TCN 68 - 206 : 2001TCN 68 - 239 : 2006TCN 68 - 240 : 2006TCN 68 - 241 : 2006TCN 68 - 247 : 2006 TCN 68 - 248 : 2006 TCN 68 - 249 : 2006 TCN 68 - 250 : 2006 *** |
5.9. | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động Hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6. | Thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến điện | |
6.1. | Thiết bị Rađa | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.2. | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.3. | Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng vô tuyến điện | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
6.4. | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
Ghi chú:
- *** Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia, Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15/6/2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc ban hành "Chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng cho chứng nhận hợp chuẩn thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện", Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU.
THE MINISTRY OF POST AND TELECOMMUNICATIONS | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 45/2006/QD-BBCVT | Hanoi, November 03, 2006 |
DECISION
ON PROMULGATING "THE LIST OF PRODUCTS SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE MINISTRY OF POSTS AND TELEMATICS AND COMPULSORY TO BE TYPE-APPROVED ".
MINISTER OF POSTS AND TELEMATICS
Pursuant to the May 25, 2002 Post and Telecommunications Ordinance;
Pursuant to the Government's Decree No. 90/ 2002/ND-CP of November 11, 2002, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Post and Telematics;
Pursuant to the Government's Decree No. 160/2004/ND-CP of September 3, 2004 detailing the implementation of a number of articles on telecommunications of the posts and telecommunications ordinance;
Pursuant to the Government's Decree No. 24/2004/ND-CP 0f January 14, 2004 detailing the implementation of a number of articles on radio frequency of the posts and telecommunications ordinance;
Pursuant to the Government's Decree No. 179/2004/ND-CP of October 21, 2004 regulating the state management on quality of goods and products;
Considering the Dispatch No. 31/QLCL-CLSP of September 12, 2006 submitted by the Director General of the Posts and Telematics Quality Control Directorate;
At the proposals of Director General of Science and Technology Department and Director General of Legal Affairs Department,
DECIDES:
Article 1. To promulgate together with this Decision "The list of products subject to specialized management by the Ministry of Posts and Telematics and compulsory to be type-approved ".
Article 2. This Decision takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
This Decision replaces Decision No. 477/2001/QD-TCBD of Jun 15, 2001 of the Director General of Department General of Posts and telecommunications Promulgating the List of Posts and Telecommunications devices and equipments subject to Type Approval.
Article 3. The General director of the Office, the General Director of Science and Technology Department, the General directors of Departments, the heads of the units of the Ministry of Post and Telematics; the heads of the concerned enterprises, organizations and individuals trading and using electronics, telecommunications and information technology products shall have to implement this Decision.
Receivers: | MINISTER |
THE LIST
OF PRODUCTS SUBJECT TO SPECIALIZED MANAGEMENT BY THE MINISTRY OF POSTS AND TELEMATICS AND COMPULSORY TO BE TYPE-APPROVED
(Promulgated together with the Decision No. 45/2006/QD-BBCVT dated November 3, 2006 of the Minister of Posts and Telematics)
No. | NAMES OF PRODUCTS | APPLIED STANDARDS |
1. | Fixed, mobile network elements | |
1.1. | Large Digital Exchange | TCN 68 – 179 : 1999 |
1.2. | Small Digital Exchange | TCN 68 – 146 : 1995 |
1.3. | Network Access Equipment (including digital subscriber concentrator, pair-gain equipment) | TCN 68 - 163 : 1997TCN 68 - 163A : 1997 TCN 68 - 163B : 1997 TCN 68 - 169 : 1998 TCN 68 - 179 : 1999TCN 68 - 184 : 1999 TCN 68 - 185 : 1999 TCN 68 – 188 : 2000 |
1.4. | Cardphone equipment | TCN 68 – 166 : 1997 |
2. | Transmission Equipment |
|
2.1. | Optical fiber transmission equipment | TCN 68 - 173 : 1998 TCN 68 - 175 : 1998 TCN 68 – 177 : 1998 |
2.2. | Digital microwave transmission equipment | TCN 68 - 137 : 1995 TCN 68 - 156 : 1996 TCN 68 - 158 : 1996 TCN 68 – 234 : 2006 |
3. | Transmission Cable | |
3.1. | Optical fiber cables | TCN 68 - 160 : 1995 |
3.2. | Metallic cables | TCN 68 - 132 : 1998 |
4. | Terminal Equipment | |
4.1. | Terminal equipment to be connected to an analogue subscriber interface in the PSTN | TCN 68 - 188 : 2000TCN 68 - 190 : 2003TCN 68 - 193 : 2000TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 211 : 2002 |
4.2. | Terminal equipment to be connected to ISDN using basic rate access BRA | TCN 68 - 189 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 212 : 2002 TCN 68 - 213 : 2002 |
4.3. | Cordless telephone equipment | TCN 68 - 143 : 2003 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 192 : 2003 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 211 : 2002 |
4.4. | Public Land Mobile Network Terminals | TCN 68 - 138 : 1995TCN 68 - 221 : 2004TCN 68 - 222 : 2004TCN 68 - 223 : 2004TCN 68 - 245 : 2006 |
4.5. | Terminal equipment to be connected to Public Telecommunications Network via leased-lines | TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 TCN 68 - 216 : 2002 TCN 68 - 217 : 2002 |
4.6. | PABX | TCN 68 - 136 : 1995 TCN 68 - 188 : 2000 TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
4.7. | xDSL Terminal Equipment | TCN 68 - 190 : 2003 TCN 68 - 193 : 2000 TCN 68 - 196 : 2001 |
5. | Radio frequency transmitters, tranceivers having frequency band in the range from 9 kHz to 400 GHz, and transmitted power from 60 mW upwards | |
5.1. | Radio frequency transmitters, tranceivers used in land fixed or mobile communications systems | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 219 : 2004TCN 68 - 220 : 2004TCN 68 - 229 : 2005TCN 68 - 230 : 2005TCN 68 - 231 : 2005TCN 68 - 232 : 2005TCN 68 - 233 : 2005TCN 68 - 235 : 2006TCN 68 - 236 : 2006TCN 68 - 237 : 2006TCN 68 - 238 : 2006TCN 68 - 242 : 2006TCN 68 - 251 : 2006 TCN 68 - 252 : 2006 *** |
5.2. | Radio frequency transmitters, tranceivers exclusively used for television broadcasting | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 246 : 2006*** |
5.3. | Radio frequency transmitters, tranceivers exclusively used for radio broadcasting | TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.4. | Radio frequency transmitters, tranceivers exclusively used for standardization (of time, frequency) | TCN 68 - 192 : 2003*** |
5.5. | Radio frequency transmitters, tranceivers exclusively used for positioning and remote measuring (excluding offshore equipment used for oil and gas industry). | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2000*** |
5.6. | Radio frequency transmitters, tranceivers exclusively used for satellite communication (except mobile equipment used in marine and aviation) | TCN 68 - 180 : 1999TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 215 : 2002TCN 68 - 214 : 2002*** |
5.7. | Radio Amateur transmitters, tranceivers | TCN 68-244: 2006 *** |
5.8. | Radio frequency transmitters, tranceivers exclusively used for marine mobile services (including support and satellite equipment) | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 198 : 2001TCN 68 - 199 : 2001TCN 68 - 200 : 2001TCN 68 - 201 : 2001TCN 68 - 202 : 2001TCN 68 - 204 : 2001TCN 68 - 205 : 2001TCN 68 - 206 : 2001TCN 68 - 239 : 2006TCN 68 - 240 : 2006TCN 68 - 241 : 2006TCN 68 - 247 : 2006 TCN 68 - 248 : 2006 TCN 68 - 249 : 2006 TCN 68 - 250 : 2006 *** |
5.9. | Radio frequency transmitters, tranceivers exclusively used for aviation mobile services (including support and satellite equipment) | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6. | Radio frequency support equipment | |
6.1. | Radar equipment | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.2. | Guiding equipment using radio frequency | TCN 68 - 192 : 2003*** |
6.3. | Warning equipment, remote control equipment using radio frequency | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
6.4. | Reading equipment using radio frequency | TCN 68 - 192 : 2003TCN 68 - 243 : 2006*** |
Note:
- *** Application of National radio frequency planning, Decision No. 478/2001/QĐ-TCBĐ dated June 15, 2001 of the General Director of the Department General of Posts and telecommunications on promulgating “Technical specifications applied for type approval of radio frequency equipment”, International regulations on radio frequency of International Telecommunications Union (ITU)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây