Quyết định 2271/QĐ-BNN-KHCN 2017 Danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ đặt hàng

thuộc tính Quyết định 2271/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 2271/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ đặt hàng thuộc Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện từ năm 2018
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2271/QĐ-BNN-KHCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:05/06/2017
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
Số: 2271/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2017
 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ KHCN ĐẶT HÀNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỂ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN TỪ
NĂM 2018
----------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18 tháng 01 năm 2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn quản lý Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học công nghệ đặt hàng thuộc Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao để tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện từ năm 2018, chi tiết tại phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường chủ trì hướng dẫn và tổ chức tuyển chọn/ giao trực tiếp đơn vị chủ trì, cá nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ KHCN trong danh mục nêu trên, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét phê duyệt theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Chủ nhiệm Chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Lưu: VT, KHCN (15b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh
 
 
PHỤ LỤC:
DANH MỤC NHIỆM VỤ KHCN ĐẶT HÀNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO ĐỂ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN TỪ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2271/BNN-KHCN ngày 05/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)
 

TT
Tên nhiệm vụ
Mục tiêu
Dự kiến kết quả, sản phẩm chính
Thời gian thực hiện
Hình thức lựa chọn/đơn vị thực hiện
Dự án Sản xuất thử nghiệm
I
Lĩnh vực Trồng trọt
1
Ứng dụng công nghệ cao để sản xuất giống khoai tây siêu nguyên chủng sạch bệnh quy mô công nghiệp tại các tỉnh phía Bắc
Làm chủ công nghệ sản xuất giống khoai tây siêu nguyên chủng quy mô công nghiệp, đạt công suất 10 triệu củ giống siêu nguyên chủng sạch bệnh /năm, chất lượng củ đảm bảo QCVN/TCVN. Giá thành giảm tối thiểu 20% so với củ giống nhập khẩu.
- Quy trình công nghệ sản xuất giống khoai tây siêu nguyên chủng quy mô công nghiệp, đạt công suất 10 triệu củ giống siêu nguyên chủng sạch bệnh /năm, chất lượng củ đảm bảo QCVN. Giá thành giảm tối thiểu 20% so với củ giống nhập khẩu. Quy trình được công nhận TBKT.
- Sản xuất tối thiểu 20 triệu củ giống siêu nguyên chủng sạch bệnh (tương đương tối thiểu 80 triệu củ nguyên chủng sạch bệnh, 640 triệu củ giống xác nhận) chất lượng củ đảm bảo QCVN.
- Tập huấn cho nông dân về kỹ thuật nhân giống, canh tác giống khoai tây sạch bệnh.
2018-2020
Tuyển chọn
2
Ứng dụng công nghệ cao để sản xuất giống cây ăn quả có múi sạch bệnh quy mô công nghiệp
Làm chủ quy trình công nghệ nhân giống cây có múi sạch bệnh quy mô công nghiệp, quy trình sản xuất thương phẩm cây có múi ứng dụng công nghệ tự động, bán tự động quy mô hàng hóa
- Quy trình nhân giống cây ăn quả có múi sạch bệnh quy mô công nghiệp.
- Quy trình canh tác cây ăn quả có múi công nghệ cao (tưới kết hợp bón phân điều khiển tự động, bán tự động), sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn VietGap, Global GAP.
- Xây dựng 01 hệ thống nhân giống sạch bệnh (1.000 m2 nhà lưới vườn giống gốc và 1.000 m2 nhà lưới vườn ươm chống côn trùng), công suất ≥15.000 cây/năm, cây giống sạch bệnh, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
- Sản xuất thử:
+ Sản xuất ≥ 170.000 cây giống cây có múi sạch bệnh đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
+ 100 ha thương phẩm cây có múi ứng dụng CNC (công nghệ tưới kết hợp bón phân, điều khiển tự động, bán tự động), sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn Viet GAP, Global GAP, năng suất ≥ 25-30 tấn /ha (năm thứ 4); ≥ 35-40 tấn/ha năm thứ 5 trở đi.
- Đào tạo và tập huấn trên 100 lượt người về công nghệ nhân giống và canh tác cây ăn quả có múi ứng dụng công nghệ cao
2018-2020
Tuyển chọn
II
Lĩnh vực Chăn nuôi
3.
Ứng dụng công nghệ phôi trong chọn tạo bò đực giống cao sản phục vụ phát triển chăn nuôi bò thịt, bò sữa tại Việt Nam
Chọn tạo được bò đực giống cao sản hướng thịt và hướng sữa bằng công nghệ phôi xác định giới tính nhằm thay thế nhập khẩu bò đực giống
- 10 bò đực giống hướng sữa cao sản có tiềm năng di truyền ≥ 15.000 lít sữa/chu kỳ 305 ngày.
- 30 bò đực giống hướng thịt cao sản có tiềm năng di truyền về tăng khối lượng ≥ 1.000 g/ngày (6-12 tháng tuổi).
- Sản xuất ≥ 7000 liều tinh/năm, hoạt lực tinh trước khi đông ≥ 70%; hoạt lực sau khi giải đông ≥ 40%.
2018-2020
Tuyển chọn
III
Lĩnh vực Thủy sản
4
Ứng dụng công nghệ nuôi đa cấp kết hợp công nghệ biofloc nuôi siêu thâm canh tôm chân trắng
(Litopenaeus vannamei).
Hoàn thiện và ứng dụng công nghệ nuôi đa cấp kết hợp công nghệ biofloc siêu thâm canh tôm thẻ chân trắng.
Quy trình công nghệ nuôi đa cấp siêu thâm canh tôm thẻ chân trắng đạt: Năng suất ≥ 100 tấn/ha/năm; FCR ≤ 1,0; tỷ lệ sống ≥ 80%; được công nhận tiến bộ kỹ thuật.
- Mô hình nuôi siêu thâm canh tôm chân trắng quy mô ≥ 5 ha. Sản phẩm tôm thương phẩm: ≥ 200 tấn, cỡ tôm 20 - 25g/con.
2018-2020
Tuyển chọn
5.
Ứng dụng công nghệ Micronano Bubble Oxygen trong nuôi thủy sản.
Ứng dụng công nghệ Micro- nano Bubble Oxygen nâng cao hiệu quả nuôi thủy sản.
- Quy trình công nghệ nuôi tôm thâm canh, siêu thâm canh ứng dụng công nghệ Micro- nano Bubble Oxygen: tỷ lệ sống tăng ≥ 10%; FCR giảm 15%; giá thành sản xuất giảm 10%, được công nhận tiến bộ kỹ thuật. Mô hình ứng dụng công nghệ, quy mô 1ha.
- Quy trình công nghệ ương cá tra bột lên giống ứng dụng công nghệ Micro- nano Bubble Oxygen: tỷ lệ song trên 25%, sạch bệnh, không nhiễm kháng sinh, được công nhận tiến bộ kỹ thuật. Mô hình ứng dụng công nghệ, quy mô 1ha.
- Ứng dụng công nghệ Micro- nano Bubble Oxygen trong vận chuyển cá giống: tỷ lệ sống đạt 95% sau 15 ngày, được công nhận tiến bộ kỹ thuật. Mô hình vận chuyển giống cho cơ sở nuôi 5ha, thời gian vận chuyển ≥ 5 giờ.
2018-2019
Tuyển chọn
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất