Thông tư 09/2011/TT-BNV thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2011/TT-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2011/TT-BNV |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/06/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thời hạn bảo quản 14 nhóm hồ sơ, tài liệu trong cơ quan nhà nước
Ngày 03/06/2011, Bộ Nội vụ ban hành Thông tư số 09/2011/TT-BNV quy định về thời gian bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan nhà nước.
Theo đó, thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc bao gồm 2 mức: Bảo quản vĩnh viễn và bảo quản có thời hạn đối với 203 loại hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức chia làm 14 nhóm như: Tài liệu tổng hợp; Tài liệu quy hoạch, kế hoạch thống kê; Tài liệu tổ chức nhân sự; Tài liệu lao động, tiền lương…
Mức bảo quản vĩnh viễn bao gồm những hồ sơ, tài liệu được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ như: Hồ sơ thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước; Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan; Hồ sơ chế độ bảo hộ, an toàn lao động, vệ sinh lao động của ngành…
Mức bảo quản có thời hạn bao gồm những hồ sơ, tài liệu được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến khi hết hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay tiêu hủy, trong đó thời gian bảo quản có thời hạn lâu nhất là 70 năm gồm: Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ; Hồ sơ kỷ luật cán bộ; Hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội…
Trường hợp thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản tài liệu phổ biến của Thông tư này thì cơ quan, tổ chức có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương đương theo quy định để xác định. Việc tiêu hủy các tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ 18/07/2011 và bãi bỏ Bảng thời hạn bảo quản tài liệu văn kiện mẫu ban hành theo Công văn số 25/NV ngày 10/09/1975 của Cục lưu trữ Phủ Thủ tướng.
Xem chi tiết Thông tư09/2011/TT-BNV tại đây
tải Thông tư 09/2011/TT-BNV
BỘ NỘI VỤ Số: 09/2011/TT-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước,
Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức như sau:
Nhóm 1. Tài liệu tổng hợp
Nhóm 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
Nhóm 3. Tài liệu tổ chức, nhân sự
Nhóm 4. Tài liệu lao động, tiền lương
Nhóm 5. Tài liệu tài chính, kế toán
Nhóm 6. Tài liệu xây dựng cơ bản
Nhóm 7. Tài liệu khoa học công nghệ
Nhóm 8. Tài liệu hợp tác quốc tế
Nhóm 9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
Nhóm 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
Nhóm 11. Tài liệu pháp chế
Nhóm 12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở
Nhóm 13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ
Nhóm 14. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan.
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Thông tư này bãi bỏ Bảng thời hạn bảo quản tài liệu văn kiện mẫu ban hành theo Công văn số 25/NV ngày 10 tháng 9 năm 1975 của Cục Lưu trữ Phủ Thủ tướng.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức kinh tế nhà nước chịu trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN
HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nội vụ)
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THBQ |
(1) |
(2) |
(3) |
|
1. Tài liệu tổng hợp |
|
1. |
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan - Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …) |
5 năm |
|
2. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
3. |
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
4. |
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan - Tổng kết năm - Sơ kết tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
5. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
10 năm Vĩnh viễn 10 năm |
6. |
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 20 năm 5 năm |
7. |
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần - Của cơ quan cấp trên - Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Của đơn vị chức năng |
5 năm 10 năm 5 năm |
8. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất |
10 năm |
9. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
Vĩnh viễn |
10. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
11. |
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
12. |
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
Vĩnh viễn 10 năm |
13. |
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn …) |
Vĩnh viễn |
14. |
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp |
10 năm |
15. |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo |
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương - UBND tỉnh và tương đương - Cơ quan, tổ chức khác |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
|
16. |
Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung |
10 năm |
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê |
|
17. |
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
2.1. Tài liệu quy hoạch |
|
18. |
Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
19. |
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
20. |
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
21. |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
22. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
23. |
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án, quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước |
|
- Tổng kết - Sơ kết |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
24. |
Công văn trao đổi về công tác quy hoạch |
10 năm |
|
2.2. Tài liệu kế hoạch |
|
25. |
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
26. |
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm - Cơ quan ban hành - Cơ quan thực hiện - Cơ quan để biết |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 5 năm |
27. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan |
|
- Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
28. |
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
29. |
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch |
20 năm |
30. |
Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch |
|
- Hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
31. |
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch |
10 năm |
|
2.3. Tài liệu thống kê |
|
32. |
Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
33. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành |
Vĩnh viễn |
34. |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
35. |
Báo cáo điều tra cơ bản - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra |
Vĩnh viễn 10 năm |
36. |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
37. |
Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra |
10 năm |
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ |
|
38. |
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
39. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ |
Vĩnh viễn |
40. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
41. |
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
42. |
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
43. |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
44. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
45. |
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế |
Vĩnh viễn |
46. |
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ |
Vĩnh viễn |
47. |
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ |
20 năm |
48. |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ |
70 năm |
49. |
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm - Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển - Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi |
20 năm 5 năm |
50. |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ |
70 năm |
51. |
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội …) |
70 năm |
52. |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
53. |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ |
70 năm |
54. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
55. |
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu, tham khảo |
Vĩnh viễn 10 năm |
56. |
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ |
10 năm |
57. |
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
20 năm |
58. |
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
10 năm |
59. |
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ |
10 năm |
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương |
|
60. |
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
4.1. Tài liệu lao động |
|
61. |
Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
62. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
63. |
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành |
Vĩnh viễn |
64. |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
65. |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động - Nghiêm trọng - Không nghiêm trọng |
Vĩnh viễn 20 năm |
66. |
Hợp đồng lao động vụ việc |
5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng |
67. |
Công văn trao đổi về công tác lao động |
10 năm |
|
4.2. Tài liệu tiền lương |
|
68. |
Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
69. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
70. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện |
Vĩnh viễn |
71. |
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
72. |
Công văn trao đổi về tiền lương |
10 năm |
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán |
|
73. |
Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
74. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán |
Vĩnh viễn |
75. |
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
76. |
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
77. |
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán - Hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
78. |
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá |
Vĩnh viễn |
79. |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ |
20 năm |
80. |
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định - Nhà đất - Tài sản khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
81. |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
82. |
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 10 năm |
83. |
Sổ sách kế toán - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
84. |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
10 năm |
85. |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
5 năm |
86. |
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán |
10 năm |
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản |
|
87. |
Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
88. |
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
89. |
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
90. |
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản - Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa; |
Vĩnh viễn |
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn |
Theo tuổi thọ công trình |
|
91. |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình |
15 năm |
92. |
Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản |
10 năm |
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ |
|
93. |
Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
94. |
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
95. |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
Vĩnh viễn |
96. |
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học, công nghệ - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
97. |
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
98. |
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp nhà nước - Cấp bộ, ngành - Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
99. |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận |
|
- Cấp nhà nước - Cấp bộ, ngành - Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 10 năm |
|
100. |
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành |
Vĩnh viễn |
101. |
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
102. |
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học |
20 năm |
103. |
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
104. |
Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ |
10 năm |
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế |
|
105. |
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
106. |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
107. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
108. |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
109. |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Vĩnh viễn |
110. |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
111. |
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …) |
Vĩnh viễn |
112. |
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
113. |
Hồ sơ đoàn ra - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát … |
Vĩnh viễn 20 năm |
114. |
Hồ sơ đoàn vào - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát … |
Vĩnh viễn 20 năm |
115. |
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài - Quan trọng - Thông thường |
Vĩnh viễn 20 năm |
116. |
Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế |
10 năm |
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
117. |
Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
118. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Vĩnh viễn |
119. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
120. |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng - Hàng năm - Tháng, quý, sáu tháng |
20 năm 5 năm |
121. |
Hồ sơ thanh tra các vụ việc - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
122. |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 15 năm |
123. |
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân - Báo cáo năm - Tài liệu khác |
Vĩnh viễn 5 năm |
124. |
Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
10 năm |
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng |
|
125. |
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
126. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng |
Vĩnh viễn |
127. |
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức |
Vĩnh viễn |
128. |
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
129. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm |
10 năm |
130. |
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ |
Vĩnh viễn |
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương |
20 năm |
|
- Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức |
10 năm |
|
131. |
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài |
Vĩnh viễn |
132. |
Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng |
10 năm |
|
11. Tài liệu pháp chế |
|
133. |
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
134. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
135. |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
136. |
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế - Dài hạn, hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
137. |
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật |
Vĩnh viễn |
138. |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì |
5 năm |
139. |
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
140. |
Công văn trao đổi về công tác pháp chế |
10 năm |
|
12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở |
|
|
12.1. Tài liệu về hành chính, văn thư, lưu trữ |
|
141. |
Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
142. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ |
Vĩnh viễn |
143. |
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức |
10 năm |
144. |
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ - Năm, nhiều năm - Quý, tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
145. |
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính |
20 năm |
146. |
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
147. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ |
20 năm |
148. |
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ |
20 năm |
149. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng …) |
20 năm |
150. |
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu |
20 năm |
151. |
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan - Văn bản quy phạm pháp luật - Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn - Văn bản khác |
Vĩnh viễn Vĩnh viễn 50 năm |
152. |
Sổ đăng ký văn bản đến |
20 năm |
153. |
Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ |
10 năm |
|
12.2. Tài liệu quản trị công sở |
|
154. |
Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
155. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở |
Vĩnh viễn |
156. |
Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức |
20 năm |
157. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hóa công sở |
10 năm |
158. |
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan |
10 năm |
159. |
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai … của cơ quan |
10 năm |
160. |
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan |
10 năm |
161. |
Hồ sơ về sử dụng, vận hành ôtô, máy móc, thiết bị của cơ quan |
Theo tuổi thọ thiết bị |
162. |
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm |
5 năm |
163. |
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan |
10 năm |
164. |
Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở |
10 năm |
|
13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn nghiệp vụ |
|
165. |
Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
166. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ |
Vĩnh viễn |
167. |
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức |
Vĩnh viễn |
168. |
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
|
- Hàng năm - Tháng, quý, sáu tháng |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
169. |
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý |
|
- Hàng năm - Tháng, quý, sáu tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
170. |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ - Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
Vĩnh viễn 10 năm |
171. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn |
Vĩnh viễn |
172. |
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ |
Vĩnh viễn |
173. |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ |
Vĩnh viễn |
174. |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ - Vụ việc quan trọng - Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
175. |
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề |
Vĩnh viễn |
176. |
Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ |
20 năm |
177. |
Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ |
10 năm |
|
14. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan |
|
|
14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
178. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
179. |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
180. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
181. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
Vĩnh viễn |
182. |
Hồ sơ về thành lập/ sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
Vĩnh viễn |
183. |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng |
10 năm |
184. |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát |
20 năm |
185. |
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên |
70 năm |
186. |
Hồ sơ đảng viên |
70 năm |
187. |
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) |
20 năm |
188. |
Công văn trao đổi về công tác Đảng |
10 năm |
|
14.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
189. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
190. |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
191. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
192. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
193. |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
194. |
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan |
20 năm |
195. |
Sổ sách |
20 năm |
196. |
Công văn trao đổi về công tác Công đoàn |
10 năm |
|
14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
197. |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
198. |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
199. |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác - Tổng kết năm, nhiệm kỳ - Tháng, quý, 6 tháng |
Vĩnh viễn 10 năm |
200. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
Vĩnh viễn |
201. |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan |
20 năm |
202. |
Sổ sách |
20 năm |
203. |
Công văn trao đổi về công tác Đoàn |
10 năm |
THE MINISTRY OF HOME AFFAIRS
CircularNo. 09/2011/TT-BNV dated June 03, 2011 of the Ministry of Home Affair on regulating the preservation period of records and materials generally formed in activities of agencies and organizations
Pursuant to Decree No. 48/2008/ND-CP of April 17, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Home Affairs;
Pursuant to Decree No. 111/2004/ND-CP dated April 8, 2004 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on National Archives;
At the request of the Director ofStateRecords andArchivesDepartment;
The Ministry of Home Affairs regulates the preservation term of records and materials generally formed in activities of agencies and organizations as follows:
Article 1. Scope of regulation and subject of application
1. This Circular regulates the preservation term of records and materials generally formed in activities of agencies and organizations.
2. This Circular applies to all state agencies, political organizations, political-social organizations, social organizations, social – professional organizations, economic organizations and people s armed force (hereafter referred to as agencies and organizations).
Article 2. Preservation term of materials
1. The preservation term of materials is the time required to keep records and materials from the year of completion of work.
2. The preservation term of materials generally formed in the activities of agencies and organizations is defined including the two levels as follows
a) Permanent preservation: These records and materials at this level are preserved in the archives agency, then selected and filed in history archives when due as prescribed by law on archives.
b) Preservation with term: These records and materials at this level are preserved in the archives agency until the expiry of preservation. They shall be statisticized for submission to the Board of document value determination of the agency to make a decision on further preservation or destruction. The destruction of invalid materials must comply with regulations of law on archives.
Article 3. Table of preservation term of general materials
1. Table of preservation term of materials is the list of groups of record and document with instruction of preservation term.
2. Issued together with this Circular the Table of preservation term of materials generally formed in the activities of agencies and organizations (referred to as Table of preservation term of general materials)
Group 1. General materials
Group 2. Materials of plan, planning and statistics
Group 3. Personnel and organization materials
Group 4. Salary and labor materials
Group 5. Financial and accounting materials
Group 6. Materials of capital construction
Group 7. Technological and scientific materials
Group 8. Materials of international cooperation
Group 9. Materials of inspection and settlement of complaints and denunciations
Group 10. Materials of emulation, commendation and reward
Group 11. Legal Materials
Group 12. Materials of administration and public office management
Group 13. Materials of professional areas
Group 14. Materials of Party organizations, groups and bodies.
Article 4. Using Table of preservation term of general materials
1. Table of preservation term of general materials is used to determine the preservation term of records and materials generally formed in activities of agencies and organizations. When determining the value of the materials, the following requirements must be ensured:
a) The level to determine the preservation term for each specific record and document must not be lower than the level specified in this Circular.
b) When selecting materials to be filed in historical archives, it is necessary to consider the complete degree of document block (font) and pay attention to historical stage and moment in order to raise the level of preservation term of materials to a higher level than the prescribed level.
c) For records and materials whose preservation term has expired, the Board of document value determination of the agency shall consider and re-evaluate and may extend the preservation term if necessary.
2. The table of preservation term of general materials is used as a basis for making the Table of preservation term of specialized materials. The management agencies and organizations of central sector shall base on this Circular to completely concretize all areas and groups of professional record and document of the sector and regulate the preservation term for groups of corresponding record and document.
3. Where actually there are records, materials that are not specified in Table of preservation term of general materials, the agencies or organizations can apply the levels of preservation term of groups of corresponding record and materials in the Table of preservation term of general materialsfor determination.
Article 5. Implementation provision
This Circular takes effect 45 days after its signing date.
This Circular annuls the Table of preservation term of sample materials and documents issued under the official dispatch No.25/NV dated September 10, 1975 of the Archives Department of Prime Minister Palace.
Article 6. Implementation organization
The Ministries, ministerial-level agencies, government agencies, People s Committees of centrally-affiliated provinces and cities, state economic organizations responsible for dissemination, guidance and inspection of the implementation of this Circular.
The Minister
Tran Van Tuan
TABLE OF PRESERVATION TERM
RECORDS AND MATERIALS GENERALLY FORMED IN ACTIVITIES OF AGENCIES AND ORGANIZATIONS
(Issued together with Circular No. 09/2011/TT-BNV dated June 3, 2011 of the Ministry of Home Affairs)
No. | NAME OF GROUPS OF RECORD AND MATERIAL | PRESERVATION TERM |
(1) | (2) | (3) |
| 1. General materials |
|
1. | Sets of documents sent together to agencies - Guidelines and policies of the Party and law of the State (principle records) |
Until document expires |
- Sent to learn (renaming of agency, office relocation, change of seal, notification of signature ...) | 5 years | |
2. | Records of preparation, issuance of regime/regulation/guidance on general issues of sectors and agencies. | Permanent |
3. | Records celebrating major holidays, important events organized by agency... | Permanent |
4. | Records of preliminary and general summing-up conference on work of sector and agency - Annual summing-up - Monthly, quarterly and biannual preliminary summing-up |
Permanent 5 years |
5. | Annual plan and report of work - of superior agencies - of attached agencies and units - of functional units |
10 years Permanent 10 years |
6. | Quarterly, 6 month and 9 month plan and report of superior agencies - of attached agencies and units - of functional units |
5 years 20 years 5 years |
7. | Weekly and monthly plan and report of superior agencies - of attached agencies and units - of functional units |
5 years 10 years 5 years |
8. | Irregular plan and report | 10 years |
9. | Records of implementation of guidelines and policies of the Party and law of the State | Permanent |
10. | Records of implementation of regime/regulation/guidance on general issues of sectors and agencies. | Permanent |
11. | Records of ISO application of sectors and agencies. | Permanent |
12. | Materials of information and propagation work of agencies - Documents of direction, program, plan, and annual report. - Plan, month and quarter report, exchange official dispatch |
Permanent 10 years |
13. | Materials on activities of leadership (reports, presentations / explanations, answer of questions at Parliament, speeches at major events ...) | Permanent |
14. | Sets of notification of opinions and conclusions of meetings | 10 years |
15. | Book of recording minutes of handover meeting, working handbook of agency leadership and leadership secretary. |
|
- Ministries, ministerial-level agencies and the equivalent - Provincial People’s Committee and the equivalents - Other agencies and organizations | Permanent Permanent 10 years | |
16. | Sets of official dispatch exchanging common issues. | 10 years |
| 2.Statistical and planning materials |
|
17. | Plan, report on work of planning, plan and statistics - Long-term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
| 2.1. Planning materials |
|
18. | Sets of document on planning sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
19. | Records of planning making and development of sectors and agencies | Permanent |
20. | Records on developing target schemes, projects, programs and objectives approved of the sectors and agencies. | Permanent |
21. | Records of management and implementation of schemes, projects, programs and objectives of the sectors and agencies | Permanent |
22. | Records of appraisal and approval of strategic schemes, development planning schemes, schemes, projects and programs and objectives of subject under the management scope of sectors and agencies. | Permanent |
23. | Reports on evaluation of implementation of strategic schemes, schemes, development planning, projects, programs and objectives of subject under the scope of state management. |
|
- General summing-up - Preliminary summing-up | Permanent 10 years | |
24. | Official dispatches exchanging the planning work. | 10 years |
| 2.2. Planning materials |
|
25. | Sets of document on planning sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
26. | Annual social economic development target and plan - Issuing agencies - Implementing agencies - Receiving agencies |
Permanent Permanent 5 years |
27. | Records of plan making and report on plan implementation of sectors and agencies. |
|
- Long term and annual - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly | Permanent 20 years 5 years | |
28. | Plan and report on plan implementation of attached units - Long term and annual - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
29. | Records of direction and examination of plan implementation | 20 years |
30. | Plan to report implementation of plan of subjects under the scope of plan management of |
|
- Annually - Quarterly, 6 months and 9 months | Permanent 5 years | |
31. | Official dispatches exchanging the plan work. | 10 years |
| 2.3. Statistical materials |
|
32. | Sets of statistical documents sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
33. | Records of preparation and issuance of documents of regime/regulation and guidance on statistics of sector. | Permanent |
34. | Report on general statistics and specialized statistics - Long term and annually - Quarterly, 6 months and 9 months |
Permanent 20 years |
35. | Report on basic investigation - General report - Grassroots reports and surveying forms |
Permanent 10 years |
36. | Report on analysis and forecast | Permanent |
37. | Official dispatches exchanging work of statistics and survey | 10 years |
| 3. Materials of organization and cadres |
|
38. | Sets of documents on work of organization and cadres sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
39. | Records of preparation and issuance of organization charter, working regulation, regime/regulation and guidance on organization and cadre. | Permanent |
40. | Plan and report on work of organization and cadre - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
41. | Record of preparation of scheme of organization of sectors and agencies. | Permanent |
42. | Records of establishment, change of name, change of function, task, right of attached agencies and units | Permanent |
43. | Records of consolidation, merger, separation, dissolution of agencies and units | Permanent |
44. | Records of preparation and issuance of regulation on title of public servants and officials | Permanent |
45. | Records on development and implementation of staffing norms | Permanent |
46. | Report on statistics of list, number and quality of cadres. | Permanent |
47. | Records of cadre planning | 20 years |
48. | Records of appointment, promotion, transfer and rotation of officials | 70 years |
49. | Records of the annual examinations for promotion and scale transfer. - Report on result and list of selected persons - Exam records, exam papers and materials for exam |
20 years 5 years |
50. | Disciplinary records of cadres | 70 years |
51. | Records of regime settlement (retirement, death, accidents, occupational diseases, social security ...) | 70 years |
52. | Original records of cadres, public servants and officials | Permanent |
53. | Books and forms of cadre records | 70 years |
54. | Plan and report on the training and retraining of sectors and agencies’ cadres. | Permanent |
55. | Materials of management of attached training and vocational teaching facilities. - Documents of direction, program, plan, and annual report. - Plans, monthly and quarterly reports, exchange official dispatches, reference materials |
Permanent 10 years |
56. | Records of organization of cadre fostering classes. | 10 years |
57. | Records of internal political protection | 20 years |
58. | Records of activities of the Committee for the Advancement of Women | 10 years |
59. | Official dispatches exchanging work of organization of cadres | 10 years |
| 4. Labor and salary materials |
|
60. | Plan and report on labor and salary - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
| 4.1. Labor materials |
|
61. | Sets of labor documents sent together to agencies | Until document expires |
62. | Records of preparation and issuance of sector’s labor norms and report on implementation | Permanent |
63. | Records of developing regulations on protection, safety and labor hygiene of sector. | Permanent |
64. | General report on annual occupational accidents of sectors and agencies. | Permanent |
65. | Records of cases of occupational accidents - Serious - Non-serious |
Permanent 20 years |
66. | Labor contract | 5 years after termination of contract |
67. | Official dispatches exchanging labor | 10 years |
| 4.2. Salary materials |
|
68. | Sets of salary document sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
69. | Records of preparation and issuance of sector’s salary scale and report on implementation | Permanent |
70. | Records of development and issuance of sector’s regulation on allowance and report on implementation | Permanent |
71. | Records of salary raising of cadres, public servants and officials | 20 years |
72. | Official dispatches exchanging salary | 10 years |
| 5. Financial and accounting materials |
|
73. | Sets of accounting and financial documents sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
74. | Records of development and issuance of accounting and financial regime/regulation | Permanent |
75. | Plan and report on accounting and financial work - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
76. | Records of annual state budget of agencies and attached units | Permanent |
77. | Plans, financial reports and final settlements - Annually - Monthly, quarterly, 6 months and 9 months |
Permanent 20 years |
78. | Records of development of regimes on price | Permanent |
79. | Report on inventory, re-evaluation of fixed assets and repayment of public debts | 20 years |
80. | Records and materials on transfer, handover and disposal of fixed assets - Houses and land - Other assets |
Permanent 20 years |
81. | Records of financial examination and inspection at agencies and attached units - Serious cases - Other cases |
Permanent 10 years |
82. | Records of accounting at agencies and attached units - Serious cases - Other cases |
Permanent 10 years |
83. | Accounting books - General book - Detailed book |
20 years 10 years |
84. | Accounting documents used directly to record the accounting book and make financial statements | 10 years |
85. | Accounting documents not used directly to record the accounting book and make financial statements | 5 years |
86. | Official dispatches exchanging financial work | 10 years |
| 6. Materials of capital construction |
|
87. | Sets of documents of capital construction sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
88. | Records of making documents of regime/regulation and guidance on capital construction of sectors and agencies. | Permanent |
89. | Plan and report on capital construction - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
90. | Records of capital construction works - Works of group A applying new solutions of architecture, structure, technology, equipment, new materials; works built in special geological and topographical conditions and ranked historical and cultural relics |
Permanent |
- Works of group B and C and major repair | By life service of works | |
91. | Records of minor repair of works | 15 years |
92. | Official dispatches exchanging work of capital construction | 10 years |
| 7. Technological and scientific materials |
|
93. | Sets of documents on technological and scientific activities sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
94. | Records of development of regulation on technological and scientific activities of sectors and agencies | Permanent |
95. | Records of scientific conferences, seminars organized by agencies | Permanent |
96. | Plan and report on technological and scientific work - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
97. | Records of scientific Board’s activities of sectors and agencies | Permanent |
98. | Records of program and scientific research subject - State level - Ministerial and sectoral level - Grassroots level |
Permanent Permanent 10 years |
99. | Records of technical initiatives and innovations, technological process or useful solutions recognized |
|
- State level - Ministerial and sectoral level - Grassroots level | Permanent Permanent 10 years | |
100. | Records of development of sectoral criteria | Permanent |
101. | Records of development and application of science and technology of sectors and agencies. | Permanent |
102. | Reports on specialized science made by agencies for participation in scientific seminars. | 20 years |
103. | Records of development and management of sectors and agencies’ data base | Permanent |
104. | Official dispatches exchanging scientific and technological work. | 10 years |
| 8. Materials of international cooperation |
|
105. | Sets of documents on international cooperation sent together to the agencies (principle records) | Until document expires |
106. | Records of international conferences and seminars presided over by agencies | Permanent |
107. | Plan and report on international cooperation - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
108. | Records of preparation of programs and projects of international cooperation of sectors and agencies | Permanent |
109. | Records of establishment cooperation relation with foreign agencies and organization | Permanent |
110. | Records of becoming members of international associations and organizations | Permanent |
111. | Records of participation in activities of international associations and organizations (conferences, workshops, surveys, surveys, statistics ...) | Permanent |
112. | Records of annual association fee, contribution to international associations and organizations | Permanent |
113. | when the party goes out to - Sign cooperation - Workshops, exhibitions, study, survey ... |
Permanent 20 years |
114. | Records when the party goes in to - Sign cooperation - Workshops, exhibitions, study, survey ... |
Permanent 20 years |
115. | Letters, phone, congratulation cards of foreign organizations and agencies - Importantly - Normally |
Permanent 20 years |
116. | Official dispatches exchanging international cooperation | 10 years |
| 9. Materials of inspection and settlement of complaints and denunciations |
|
117. | Sets of documents on inspection and settlement of complaints and denunciations | Until document expires |
118. | Records of development and issuance of inspection and settlement of complaints and denunciations | Permanent |
119. | Plan and report on inspection and settlement of complaints and denunciations - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
120. | Report on corruption prevention - Annually - Monthly, quarterly and semiannually |
20 years 5 years |
121. | Records of inspection of cases - Serious cases - Other cases |
Permanent 15 years |
122. | Records of settlement of complaints and denunciations - Serious cases - Other cases |
Permanent 15 years |
123. | Materials of activities of People’s Inspection Organization - Annual reports - Other materials |
Permanent 5 years |
124. | Official dispatches exchanging the inspection and settlement of complaints and denunciations | 10 years |
| 10. Materials of emulation, commendation and reward |
|
125. | Sets of documents on emulation, commendation and reward sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
126. | Records of development and issuance of statute/regulation and guidance on emulation, commendation and reward | Permanent |
127. | Records of competition conference presided over by agencies | Permanent |
128. | Plan and report on emulation and commendation - Long term and annually - 6 months and 9 months - Quarterly and monthly |
Permanent 20 years 5 years |
129. | Records of implementation of competition movement on occasion of celebrations
| 10 years |
130. | Records of commendation and reward to collectives and individuals - Forms of commendation and reward of the State President and Prime Minister |
Permanent |
- Forms of commendation and reward of Ministers, heads of ministerial-level agencies, governmental-attached agencies, Chairman of provincial-level People’s Committee or the equivalent | 20 years | |
- Forms of commendation and reward of the heads of agencies and organizations. | 10 years | |
131. | Records of commendation and reward for foreigners | Permanent |
132. | Official dispatches exchanging the commendation and reward | 10 years |
| 11. Legal materials |
|
133. | Sets of documents on legal work sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
134. | Records of development and issuance of regulation and guidance on legal work presided over by the agencies | Permanent |
135. | Records of legal conference, dissemination of normative legal documents | 10 years |
136. | Plan and report on legal work - Long term and annually - Monthly, quarterly and biannually |
Permanent 20 years |
137. | Records of appraisal of normative legal documents | Permanent |
138. | Records of the constructive feedback of normative legal documents presided over by other agencies. | 5 years |
139. | Records of the review of legal documents | 10 years |
140. | Official dispatches exchanging legal work | 10 years |
| 12. Materials of administration and public office management |
|
| 12.1. Materials of administration and archives |
|
141. | Sets of documents on administration and archives sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
142. | Records of development and issuance of regulation and guidance on administrative work and archives | Permanent |
143. | Records of conference on administration and archives | 10 years |
144. | Plan and report on administration and archives - Annual and multi-annually - Quarterly and monthly |
Permanent 10 years |
145. | Records of administrative reform | 20 years |
146. | Records of preparation and issuance of List of state secrets of sectors and agencies. | Permanent |
147. | Records of examination and guidance on operation of administration and archives. | 20 years |
148. | Report on statistics of archives and archived material | 20 years |
149. | Records of implementation of archives operations (collection, preservation, adjustment, use…) | 20 years |
150. | Records of management and use of seals | 20 years |
151. | Saving book and registration book of agencies’ sent documents - Normative legal documents - Directive, decision, regulation, statute and guidance - Other documents |
Permanent Permanent 50 years |
152. | Registration book of received documents | 20 years |
153. | Official dispatches exchanging administration and archives. | 10 years |
| 12.2. Materials of public office management |
|
154. | Documents on work of public office management sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
155. | Records of development and issuance of regulation and statute on public office management | Permanent |
156. | Records of conference on officials and public servants | 20 years |
157. | Records of implementation of cultural life in public office | 10 years |
158. | Records of the national defense, the militia of agencies | 10 years |
159. | Records of fire and explosion prevention and combating, natural disaster of agencies ... | 10 years |
160. | Records of protection of agency’s head office | 10 years |
161. | Records on the use and operation of agency’s automobiles, machinery and equipment | Life service of equipment |
162. | Books recording allocation of utensils, stationery | 5 years |
163. | Records of agency’s medical work | 10 years |
164. | Official dispatches exchanging management of public office | 10 years |
| 13. Materials of professional areas |
|
165. | Sets of documents on professional operation sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
166. | Records of development and issuance of professional management documents | Permanent |
167. | Records of conference on professional operation held by agencies. | Permanent |
168. | Plan and report on professional operation of the agencies and attached units |
|
- Annually - Monthly, quarterly and biannually | Permanent 20 years | |
169. | Plan and report on professional operation of subject under the scope of management |
|
- Annually - Monthly, quarterly and biannually | Permanent 10 years | |
170. | Records of management and implementation of professional activities - Documents of direction, program, plan, and annual report. - Plans, monthly and quarterly reports and exchanging official dispatches |
Permanent 10 years |
171. | Records of development, management and implementation of programs and targets and specialized projects | Permanent |
172. | Records of key direction on professional operations | Permanent |
173. | Records of examination and guidance on professional operations | Permanent |
174. | Records of settlement of cases in management of professional operations - Important cases - Other cases |
Permanent 20 years |
175. | Report on specialized analysis and statistics | Permanent |
176. | Books of management of professional operations | 20 years |
177. | Official dispatches exchanging professional operations | 10 years |
| 14. Materials of Party, agency and union organization |
|
| 14.1. Materials of Party organization |
|
178. | Sets of documents of direction and guidance of superior Party organization sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
179. | Records of General Meeting | Permanent |
180. | C Program, plan and report on work - Summing up the year, tenure - Monthly, quarterly and biannually |
Permanent 10 years |
181. | Records of implementation of major campaigns, directives, and resolutions of the Central Committee and Party Committees | Permanent |
182. | Records of establishment / merger and reorganization of Party organizations | Permanent |
183. | Records of receipt and handover of Party work | 10 years |
184. | Records of examination and monitoring activities | 20 years |
185. | Records of evaluation and classification of Party grassroots organizations and Party members | 70 years |
186. | Records of Party members | 70 years |
187. | Books (registering Party members, Party fees, taking minutes) | 20 years |
188. | Official dispatches exchanging Party work. | 10 years |
| 14.2. Materials of Trade Union organization |
|
189. | Sets of documents of direction and guidance of superior Trade Union organization sent together to agencies (principle records) | Until document expires |
190. | Records of General Meeting | Permanent |
191. | Program, plan and report on work - Summing up the year, tenure - Monthly, quarterly and biannually |
Permanent 10 years |
192. | Records of implementation of major campaigns and resolutions of Trade Union | Permanent |
193. | Materials on organizations, personnel and activities of Trade Union | Permanent |
194. | Records of conference on cadres, public servants and officials of agencies | 20 years |
195. | Books | 20 years |
196. | Official dispatches exchanging Trade Union work | 10 years |
| 14.3. Materials on organization of Youth League |
|
197. | Sets of documents of direction and guidance of superior Trade Union sent together to agencies (principle records). | Until document expires |
198. | Records of General Meeting | Permanent |
199. | Program, plan and report on work - Summing up the year, tenure - Monthly, quarterly and biannually |
Permanent 10 years |
200. | Records of implementation of major campaigns and resolutions of Party, State and Youth League. | Permanent |
201. | Materials on organization, personnel and activities of agencies’ Youth League | 20 years |
202. | Books | 20 years |
203. | Official dispatches exchanging Trade Union work | 10 years |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây