Quyết định 77/QĐ-BGTVT 2022 Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 77/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 77/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 18/01/2022 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 18/01/2022, Bộ Giao thông Vận tải ra Quyết định 77/QĐ-BGTVT về việc công bố Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông Vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung.
Cụ thể, tại thủ tục "Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu": Bộ Giao thông vận tải sẽ giải quyết đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. Đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định sẽ do Cục Đường thủy nội địa Việt Nam phụ trách.
Ngoài ra, Quyết định này còn sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính khác như: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa; Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa; Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa;...
Quyết định 77/QĐ-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định77/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 77/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI __________ Số: 77/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng; - Như Điều 3 (để thực hiện); - Cổng TTĐT Bộ GTVT: - Lưu: VT, VP (KSTTHC). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông |
Phụ lục
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022)
STT | Tên thủ tục | Mã thủ tục | Đơn vị giải quyết |
I - Lĩnh vực Đường bộ | |||
01 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc | 1.002798 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
02 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác | 1.002556 | Bộ GTVT (Cục QLXD) |
03 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001921 | Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
04 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001915 | Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
05 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (đối với trường hợp đặc biệt phục vụ an ninh, quốc phòng, công trình năng lượng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn) | 1.000028 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
II - Lĩnh vực Đường sắt | |||
01 | Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam | 1.009479 | Cục ĐSVN |
02 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị | 1.004780 | Cục ĐSVN |
03 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị | 1.004763 | Cục ĐSVN |
04 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | 1.004691 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
05 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | 1.004685 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
06 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt - Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt - Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | 1.004681 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
07 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | 1.004883 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
III - Lĩnh vực Hàng hải | |||
01 | Đổi tên cảng cạn | 1.001870 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
02 | Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn | 1.004280 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
03 | Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi | 1.004147 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
04 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải | 1.004850 | Bộ GTVT (Vụ ATGT) |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải | 1.004843 | Bộ GTVT (Vụ ATGT) |
06 | Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam | 3.000188 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
07 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | 1.001223 | Bộ GTVT (Vụ KHĐT) |
08 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ | 1.004050 | Bộ GTVT (Vụ Vận tải) |
IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
01 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 1.009442 | Cục ĐTNĐVN |
02 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu - Bộ Giao thông vận tải: đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục ĐTNĐVN đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định. | 1.009443 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
03 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải: gia hạn đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định | 1.009444 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
04 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định | 1.009445 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
05 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định. | 1.009446 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
06 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải: cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia. | 1.009447 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
07 | Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định) | 1.009448 | Cục ĐTNĐVN |
08 | Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định) | 1.009449 | Cục ĐTNĐVN |
09 | Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định) | 1.009450 | Cục ĐTNĐVN |
10 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải: công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định | 1.009456 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
11 | Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động | 1.009457 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
12 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia) | 1.009458 | Cục ĐTNĐVN |
13 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) | 1.009459 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
14 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia) | 1.009460 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
15 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 1.009461 | BPMC Cục ĐTNĐVN |
16 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định. | 1.009462 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
17 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa - Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải. | 1.009463 | Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
18 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gio) | 1.009464 | Cục ĐTNĐVN |
19 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia) | 1.009465 | Cục ĐTNĐVN |
V - Lĩnh vực Hàng không | |||
01 | Mở cảng hàng không, sân bay | 1.001369 | Thủ tướng Chính phủ |
02 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 1.004682 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
03 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 1.004674 | Bộ GTVT (Vụ KCHTGT) |
04 | Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có | 1.009437 | Bộ GTVT (Vụ KHĐT) |
05 | Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư | 1.009438 | Cục HKVN |
06 | Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình | 1.009439 | Cục HKVN |
VI - Lĩnh vực Đăng kiểm | |||
01 | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 1.004990 | Cục ĐKVN |
02 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng | 1.009005 | Cục ĐKVN |
03 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp | 1.009006 | Cục ĐKVN |
04 | Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định | 1.010246 | Cục ĐKVN |
05 | Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển | 1.000305 | Cục ĐKVN |
06 | Thủ tục công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | 1.001313 | Cục ĐKVN |
07 | Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn | 1.000300 | Cục ĐKVN |
08 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải | 1.004932 | Cục ĐKVN |
VII - Lĩnh vực khác | |||
01 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 1.005042 | Bộ GTVT (Vụ Vận tải) |
02 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 1.005038 | Bộ GTVT (Vụ Vận tải) |
03 | Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam | 1.005026 | Bộ GTVT (Vụ Vận tải) |
04 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” | 1.008058 | Bộ GTVT (Vụ TCCB) |
05 | Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải | 1.005052 | Bộ GTVT (Vụ TCCB) |
06 | Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải | 1.005048 | Bộ GTVT (Vụ TCCB) |
07 | Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | 1.005045 | Bộ GTVT (Vụ TCCB) |
08 | Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học | 1.005192 | Bộ GTVT (Vụ KHCN) |
09 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | Cơ quan Bộ (Văn phòng, các Vụ có liên quan), Tổng cục, các Cục |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây