Quyết định 2441/QĐ-BGTVT Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính 2021 của BGTVT
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2441/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2441/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành: | 28/12/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 28/12/2020, Bộ Giao thông Vận tải ra Quyết định 2441/QĐ-BGTVT của về việc ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021 của Bộ Giao thông Vận tải.
Cụ thể, các nội dung kiểm tra gồm: Điều tra, khảo sát đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết thủ tục hành chính; Kiểm soát các quy định về thủ tục hành chính tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng ký ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành; Niêm yết các thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan trực tiếp giải quyết thủ tục hành chính;…
Bên cạnh đó, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải theo các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ gửi về Văn phòng Bộ để tổng hợp.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2441/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 2441/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 2441/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính (TTHC) theo hướng đơn giản hóa, từng bước xóa bỏ các TTHC không cần thiết; xây dựng hệ thống TTHC trong lĩnh vực Giao thông vận tải hiệu quả, công khai, minh bạch; tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết TTHC, tạo thuận lợi và giảm tối đa chi phí cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC, đồng thời giảm chi phí cho cơ quan giải quyết TTHC.
2. Xác định rõ trách nhiệm, phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và việc phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ nhằm đảm bảo chất lượng và tiến độ theo đúng quy định.
II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thủ trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải theo các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của Bộ gửi về Văn phòng Bộ để tổng hợp. Ngoài việc thực hiện Kế hoạch này, Tổng cục, các Cục thường xuyên chủ động thực hiện rà soát các TTHC thuộc lĩnh vực của đơn vị mình để tiếp tục đơn giản hóa.
2. Văn phòng Bộ chủ trì, theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch, định kỳ báo cáo và kiến nghị với Bộ trưởng về các biện pháp cần thiết để bảo đảm Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2021 được thực hiện hiệu quả, đúng tiến độ.
3. Kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải do ngân sách nhà nước cấp, được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác (nếu có). Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí của các cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành./.
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT TTHC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì, tổng hợp | Cơ quan thực hiện | Cơ quan phối hợp | Sản phẩm/Hoạt động | Thời gian hoàn thành | Ghi chú |
1. | Điều tra, khảo sát đánh giá sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, các Cục thuộc Bộ | Phiếu điều tra, khảo sát; báo cáo kết quả điều tra, khảo sát | Thường xuyên và định kỳ | Đối tượng được điều tra, khảo sát: tổ chức, cá nhân liên quan đến nhóm TTHC trong lĩnh vực GTVT |
2. | Rà soát TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật | ||||||
2.1. Lĩnh vực hàng hải (Thực hiện rà soát 01 TTHC tại Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 và Thông tư số 48/2018/TT-BGTVT ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về thủ tục Cấp giấy vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài) | |||||||
2.1.1 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài | Văn phòng Bộ | Cục HHVN | Các Vụ, Tổng cục, các Cục thuộc Bộ | - Kết quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ). - Danh mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế | Quý III/2021 |
|
2.2. Lĩnh vực hàng không (Thực hiện rà soát 06 TTHC tại Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý và bảo đảm hoạt động bay) | |||||||
2.2.1 | Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (Giấy phép khai thác cơ sở ANS) | Văn phòng Bộ | Cục HKVN | Các Vụ, Tổng cục, các Cục thuộc Bộ | - Kết quả rà soát, đơn giản hóa của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ gửi Bộ (qua Văn phòng Bộ). - Danh mục đề xuất các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế. | Quý IV/2021 |
|
2.2.2 | Cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | ||||||
2.2.3 | Cấp Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay | ||||||
2.2.4 | Cấp lại Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay | ||||||
2.2.5 | Cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | ||||||
2.2.6 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | ||||||
3. | Kiểm soát các quy định về TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng ký ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; Tổng cục, các Cục thuộc Bộ | Văn bản tham gia ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; biểu mẫu đánh giá tác động TTHC theo đúng quy định; kiểm soát TTHC tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi Bộ trưởng ký ban hành. | Thường xuyên |
|
4. | Thống kê, công bố các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
| Các quyết định công bố, TTHC được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia | Sau khi văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC được ban hành | Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ gửi dự thảo danh mục và nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính trước 35 ngày, tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực. |
5. | Cập nhật và công khai TTHC, văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ |
| Các quyết định công bố, TTHC được công khai trên CSDL quốc gia | Thường xuyên |
|
6. | Niêm yết các thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ; các cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC trực thuộc các Cục, Tổng cục. |
| Các TTHC được niêm yết | Thường xuyên |
|
7. | Tổ chức tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; các Cục, Tổng cục thuộc Bộ |
| Văn bản trả lời phản ánh, kiến nghị | Thường xuyên |
|
8 | Tuyên truyền về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính: Tin bài đăng trên Cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ |
| Tin bài đăng trên Cổng TTĐT, trang TTĐT của các Cục, Tổng cục. | Thường xuyên |
|
9. | Kiểm tra về công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại một số cơ quan, đơn vị thuộc Bộ | Văn phòng Bộ | Văn phòng Bộ | Các Vụ; Thanh tra Bộ; Tổng cục, các Cục thuộc Bộ |
| Quý III, IV/2021 |
|
10. | Triển khai thực hiện Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 08/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư | Văn phòng Bộ | Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ, TTCNTT |
| Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896 | Theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo 896 |
|
11. | Thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với các TTHC | ||||||
11.1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | Trung tâm CNTT | Cục Đường sắt VN, Trung tâm CNTT (02 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý IV/2021 |
|
11.2 | Thủ tục cấp Giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu | Trung tâm CNTT |
|
|
| ||
11.3 | Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp mới | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT (02 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý I/2021 |
|
11.4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện giao thông đường sắt nhập khẩu | Trung tâm CNTT |
|
|
| ||
11.5 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT (01 TTHC ở mức độ 3) |
|
| Quý IV/2021 |
|
11.6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | Trung tâm CNTT | Cục Đăng kiểm VN, Trung tâm CNTT (01 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý IV/2021 |
|
11.7 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến | Trung tâm CNTT | Tổng cục Đường bộ VN, Trung tâm CNTT (01 TTHC ở mức độ 4) |
|
| Quý II/2021 |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây