Quyết định 2063/QĐ-BNN-VP dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2063/QĐ-BNN-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2063/QĐ-BNN-VP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 08/06/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 08/6/2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định 2063/QĐ-BNN-VP về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đó, danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 gồm: Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu; Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu; Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu; Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y;…
Cụ thể, Cục Chăn nuôi thực hiện công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu có mã số 3.000128, thời hạn hoàn thành vào ngày 30/6/2020; Cục Bảo vệ thực vật thực hiện cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào VN có mã số 2.001673, hoàn thành vào Quý IV/2020;…
Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thực hiện thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu, thời hạn hoàn thành vào Quý IV/2020.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2063/QĐ-BNN-VP tại đây
tải Quyết định 2063/QĐ-BNN-VP
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _____________ Số: 2063/QĐ-BNN-VP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục thuộc Bộ, các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT; - Trung tâm Tin học và Thống kê; - Lưu: VT, VP Bộ (KSTTHC); | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
Danh mục
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2063/QĐ-BNN-VP ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến | Tên/nhóm thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện | Thời hạn hoàn thành |
1 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | 3.000128 | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | 30/6/2020 |
2 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 3.000129 | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Quý IV/2020 |
3 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | 3.000130 | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Quý IV/2020 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | 1.004881 | Thú y | Cục Thú y | Quý IV/2020 |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | 1.003587 | Thú y | Cục Thú y | Quý IV/2020 |
6 | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | 1.003576 | Thú y | Cục Thú y | Quý IV/2020 |
7 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | 1.004693 | Thú y | Cục Thú y | Quý IV/2020 |
8 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | 2.001673 | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Quý IV/2020 |
9 | Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu | Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu | 1.003540 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Quý IV/2020 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây