Quyết định 1805/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1805/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1805/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 15/08/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1805/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------------------- Số: 1805/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Website Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; - Công báo; - Lãnh đạo Bộ GTVT; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ GTVT; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
(Tính đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2011)
STT | Số ký hiệu | Tên văn bản | Cơ quan ban hành | Ngày, tháng, năm ban hành | Lý do hết hiệu lực |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
1 | 1035/2000/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sông | Bộ Giao thông vận tải | 28/4/2000 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thủy nội địa |
2 | 34/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 21/12/2004 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa |
3 | 27/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về quản lý đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 17/5/2005 | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 quy định quản lý đường thủy nội địa |
4 | 15/2008/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 29/8/2008 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||
1 | 265/ĐBVN | Thông tư quy định việc ưu tiên qua phà, cầu phao và cấp giấy ưu tiên qua phà, cầu phao cho các loại xe | Bộ Giao thông vận tải | 21/10/1995 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ |
2 | 1635/2002/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 299-02 “Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Khung mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử”. | Bộ Giao thông vận tải | 30/5/2002 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy |
3 | 1636/2002/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 291-02 “Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Ống xả mô tô, xe máy - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử”. | Bộ Giao thông vận tải | 30/5/2002 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy |
4 | 34/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Bộ Giao thông vận tải | 21/07/2005 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
5 | 35/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Bộ Giao thông vận tải | 21/7/2005 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu. |
6 | 01/2003/TT-BGTVT | Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy | Bộ Giao thông vận tải | 08/01/2003 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ |
7 | 09/2009/TT-BGTVT | Thông tư ban hành Quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 24/6/2009 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||
1 | 67/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành “Quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” | Bộ Giao thông vận tải | 02/12/2005 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu |
2 | 32/2006/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi “Quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | Bộ Giao thông vận tải | 28/8/2006 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu |
3 | 21/2008/QĐ-BGTVT | Quyết định về bổ sung sửa đổi Điều 5 của “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 10/10/2008 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
1 | 170/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển | Bộ Giao thông vận tải | 16/01/2004 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 về việc áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây