Quyết định 02/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng cuối năm 2014
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 02/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 02/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 05/01/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 02/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ------- Số: 02/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; - Công báo; - Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Lưu: VT, PC. | BỘ TRƯỞNG Đinh La Thăng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 01 năm 2015)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||
1 | Nghị định | Số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 | Nghị định của Chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ | Khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 11 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2014 |
2 | Thông tư | Số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng hóa | Điều 5 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 46/2014/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng hóa | Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2014 |
3 | Thông tư | Số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng | Khoản 3 Điều 5 được sửa đổi bởi Thông tư số 19/2014/TT-BGTVT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy và Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện | Hết hiệu lực một phần ngày 15/7/2014 |
4 | Thông tư | Số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Khoản 8, khoản 11 và khoản 13 Điều 3; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều 11; điểm đ khoản 2 Điều 13; Phụ lục IV, V, VII, VIII được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới | Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2014 |
5 | Thông tư | Số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Khoản 2 Điều 3; Điều 6; Điều 7; điểm a khoản 1, điểm a khoản 4 và điểm b khoản 7 Điều 8; khoản 2 Điều 9; điểm c và điểm g khoản 3 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 10; khoản 1 và khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều 13; Phụ lục I, II, III, IV và Phụ lục V được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 55/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu | Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2014 |
6 | Thông tư | Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Điều 29; khoản 5 Điều 49; khoản 2, khoản 3 Điều 50; khoản 8 Điều 53 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2014 |
7 | Thông tư | Số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Khoản 2 Điều 35; khoản 1 Điều 49; Điều 50; khoản 2 Điều 51 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 15/8/2014 |
8 | Thông tư | Số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ | Khoản 3 Điều 18 và Phụ lục II được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 15/7/2014 |
9 | Thông tư | Số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Khoản 6 Điều 5; Điều 10; điểm g khoản 4 Điều 20 và Điều 24 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 15/8/2014 |
10 | Thông tư | Số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 | Thông của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Khoản 15 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 67/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực một phần ngày 31/12/2014 |
II- LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
11 | Thông tư | Số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng | Tọa độ các điểm HL2, HL3, HL4, HL5, HL11, HL12 và HL15 được thay thế bởi Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 08 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh | Hết hiệu lực một phần ngày 01/11/2014 |
Tổng số: 11 văn bản |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 01 năm 2015)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I - LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
1 | Quyết định | Số 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2014/TT-BGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang | Hết hiệu lực ngày 01/8/2014 |
2 | Quyết định | Số 42/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh | Hết hiệu lực ngày 01/11/2014 |
3 | Quyết định | Số 48/2007/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai | Hết hiệu lực ngày 15/12/2014 |
4 | Thông tư | Số 02/2010/TT-BGTVT ngày 22 tháng 01 năm 2010 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận | Hết hiệu lực ngày 15/12/2014 |
II - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | |||||
5 | Thông tư | Số 25/2009/TT-BGTVT ngày 16 tháng 10 năm 2009 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ huấn luyện an ninh hàng không | Hết hiệu lực ngày 20/9/2014 |
6 | Thông tư | Số 01/2012/TT-BGTVT ban hành ngày 09 tháng 01 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2014/TT-BGTVT ngày 05 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam | Hết hiệu lực ngày 01/11/2014 |
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||
7 | Nghị định | Số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 | Nghị định của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Bị thay thế bởi Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | Hết hiệu lực ngày 01/12/2014 |
8 | Nghị định | Số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2012 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Bị thay thế bởi Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | Hết hiệu lực ngày 01/12/2014 |
9 | Quyết định | Số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 4 năm 2003 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô” | Bị thay thế bởi Thông tư số 53/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/12/2014 |
10 | Thông tư | Số 32/2012/TT-BGTVT ngày 09 tháng 8 năm 2012 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ. | Bị thay thế bởi Thông tư số 42/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 09 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ | Hết hiệu lực ngày 01/11/2014 |
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||
11 | Quyết định | Số 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2007 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có Chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp Chứng chỉ an toàn | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt | Hết hiệu lực ngày 15/9/2014 |
12 | Thông tư | Số 09/2011/TT-BGTVT ban hành ngày 11 tháng 3 năm 2011 | Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự thủ tục cấp chứng chỉ an toàn ban hành kèm theo Quyết định số 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt | Hết hiệu lực ngày 15/9/2014 |
V - LĨNH VỰC KHÁC | |||||
13 | Quyết định | Số 35/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2008 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giao thông vận tải | Hết hiệu lực ngày 01/11/2014 |
14 | Quyết định | Số 1504/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 6 năm 2013 | Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Giao thông vận tải | Bị thay thế bởi Thông tư số 41/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Giao thông vận tải” | Hết hiệu lực ngày 01/11/2014 |
Tổng số: 14 văn bản |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây