Thông tư 46/2012/TT-BGTVT cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 46/2012/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2012/TT-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 07/11/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nâng hạng Giấy phép lái xe phải có xác nhận số km an toàn
Nội dung này được quy định tại Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc quy định đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ với quy định đáng chú ý là cá nhân muốn học để nâng hạng giấy phép lái xe phải có đủ thời gian hành nghề và số kilômét (km) lái xe an toàn.
Cụ thể, người muốn sát hạch để nâng hạng giấy phép lái xe phải có giấy xác nhận thời gian lái xe và số kilômét lái xe an toàn do thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị xác nhận; trong đó: Từ B1 lên B2 phải có thời gian hành nghề từ 01 năm trở lên và tối thiểu 12.000 km lái xe an toàn; từ B2 lên C, C lên D, D lên E; các hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng phải có thời gian hành nghề 03 năm trở lên và tối thiểu 50.000 km lái xe an toàn; từ B2 lên D, C lên E: thời gian hành nghề 05 năm trở lên và tối thiểu 100.000 km lái xe an toàn.
Bên cạnh đó, Thông tư cũng quy định, ngoài các câu hỏi lý thuyết liên quan đến quy định pháp luật giao thông đường bộ, nội dung sát hạch lý thuyết còn các nội dung khác liên quan như: Cấu tạo và sửa chữa, nghiệp vụ vận tải thông thường đối với hạng A3, A4 và thêm nội dung đạo đức người lái xe đối với xe ôtô hạng B1, B2 trở lên...
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013, thay thế các Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT; 15/2011/TT-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư46/2012/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 46/2012/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 46/2012/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2012 |
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm quyền lợi và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ,
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LÁI XE
Cơ sở đào tạo lái xe là cơ sở dạy nghề do cơ quan có thẩm quyền thành lập, có chức năng đào tạo lái xe, có đủ các điều kiện tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe theo quy định tại Thông tư này.
Cơ sở đào tạo lái xe phải có đủ hệ thống phòng học chuyên môn, phòng nghiệp vụ, đội ngũ giáo viên, xe tập lái, sân tập lái và tuyến đường tập lái bảo đảm các tiêu chuẩn dưới đây:
Có bảng ghi chương trình đào tạo, tiến độ đào tạo năm học, bàn ghế và các trang thiết bị cần thiết cho cán bộ quản lý đào tạo.
Có đủ bàn, ghế, bảng, tủ đựng tài liệu, đồ dùng dạy học cần thiết.
Ngoài tiêu chuẩn chung quy định tại khoản 9 Điều này, còn phải bảo đảm các tiêu chuẩn sau:
Ngoài tiêu chuẩn chung quy định tại khoản 9 Điệu này, còn phải bảo đảm các tiêu chuẩn sau:
Đường giao thông công cộng do Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải quy định cho cơ sở đào tạo để dạy lái xe phải có đủ các tình huống giao thông phù hợp với nội dung chương trình đào tạo, như: đường bằng, đường hẹp, đường dốc, đường vòng, qua cầu, đường phố, thị xã, thị trấn đông người. Tuyến đường tập lái (kể cả đường thuộc địa bàn tỉnh, thành phố khác) phải được ghi rõ trong giấy phép xe tập lái.
Trên cơ sở bảo đảm các điều kiện về phòng học, sân tập lái, đội ngũ giáo viên và bộ máy quản lý, lưu lượng đào tạo mỗi hạng giấy phép lái xe được xác định bằng số lượng xe tập lái hạng đó nhân với số lượng học viên quy định trên một xe và nhân với hệ số 2 (hai), số lượng học viên học thực hành tại một thời điểm không được vượt quá khả năng đáp ứng số xe tập lái từng hạng của cơ sở đào tạo.
Việc tiêu hủy tài liệu hết thời hạn lưu trữ theo quy định hiện hành.
Người học lái xe khi đến nộp hồ sơ được cơ sở đào tạo chụp ảnh trực tiếp lưu giữ trong Cơ sở dữ liệu giấy phép lái xe.
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả tập huấn, Sở Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe, vào sổ theo dõi theo mẫu quy định tại Phụ lục 15c của Thông tư này. Người được cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe khi đến nhận phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hạn sử dụng để đối chiếu.
Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Giao thông vận tải xác nhận kết quả khắc phục, Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đào tạo. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE
Đào tạo người lái xe nắm được các quy định của pháp luật về giao thông đường bộ, có đạo đức nghề nghiệp, có kỹ năng điều khiển phương tiện tham gia giao thông an toàn.
Số TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | ||||
HẠNG | HẠNG | HẠNG A3, A4 | |||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 8 | 16 | 32 | ||
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | - | - | 12 | ||
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | - | 4 | ||
4 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 2 | 4 | 4 | ||
5 | Thực hành lái xe | giờ | 2 | 12 | 60 | ||
| - Số giờ học thực hành lái xe/học viên | giờ | 2 | 12 | 12 | ||
| - Số km thực hành lái xe/học viên | km | - | - | 100 | ||
| - Số học viên/1 xe tập lái | học viên | - | - | 5 | ||
6 | Số giờ/học viên/khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 64 | ||
7 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 12 | 32 | 112 | ||
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | |||||||
1 | Số ngày thực học | ngày | 2 | 4 | 14 | ||
2 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | - | - | 1 | ||
3 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | ngày | 2 | 4 | 15 | ||
Số TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | |||||
HẠNG | HẠNG | HẠNG C | ||||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 90 | 90 | 90 | |||
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường | giờ | 8 | 18 | 18 | |||
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | - | 16 | 16 | |||
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | 14 | 20 | 20 | |||
5 | Kỹ thuật lái xe | giờ | 24 | 24 | 24 | |||
6 | - Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 420 | 420 | 752 | |||
- Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 84 | 84 | 94 | ||||
- Số km thực hành lái xe/học viên | km | 1100 | 1100 | 1100 | ||||
- Số học viên bình quân/1 xe tập lái | học viên | 5 | 5 | 8 | ||||
7 | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo | giờ | 220 | 252 | 262 | |||
8 | Tổng số giờ một khóa đào tạo | giờ | 556 | 588 | 920 | |||
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 4 | 4 | 4 | |||
2 | Số ngày thực học | ngày | 69,5 | 73,5 | 115 | |||
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 15 | 15 | 21 | |||
4 | Cộng số ngày/khóa đào tạo | ngày | 88,5 | 92,5 | 140 | |||
SỐ TT | CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC | ĐƠN VỊ TÍNH | HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE | |||||||
B1 LÊN B2 | B2 LÊN C | C LÊN D | D LÊN E | B2, C, D, E LÊN F | B2 LÊN D | C LÊN E | ||||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | giờ | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 | |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | giờ | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải | giờ | 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | giờ | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 | |
5 | Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái | giờ | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 280 | 280 | |
| - Số giờ thực hành lái xe/học viên | giờ | 10 | 18 | 18 | 18 | 18 | 28 | 28 | |
| - Số km thực hành lái xe/học viên | km | 150 | 240 | 240 | 240 | 240 | 380 | 380 | |
| - Số học viên/1 xe tập lái | học viên | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | |
6 | Số giờ học/học viên/khóa đào tạo | giờ | 62 | 66 | 66 | 66 | 66 | 84 | 84 | |
7 | Tổng số giờ một khóa học | giờ | 102 | 192 | 192 | 192 | 192 | 336 | 336 | |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO | ||||||||||
1 | Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học | ngày | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
2 | Số ngày thực học | ngày | 13 | 24 | 24 | 24 | 24 | 42 | 42 | |
3 | Số ngày nghỉ lễ, khai bế giảng | ngày | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
4 | Cộng số ngày/khóa học | ngày | 18 | 30 | 30 | 30 | 30 | 52 | 52 | |
Số TT | Nội dung | Hạng A1: 12 giờ | Hạng A2:32 giờ | ||
Lý thuyết: | Thực hành: | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 20 giờ | ||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 6 | 2 | 10 | 6 |
| - Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ | 4 | 1 | 6 | 4 |
| - Ý thức chấp hành Pháp luật giao thông đường bộ và xử lý tình huống giao thông | 1 |
| 1 |
|
| - Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông | 1 | 1 | 2 | 2 |
| - Kiểm tra | - | - | 1 | - |
2 | Kỹ thuật lái xe | 1 | 1 | 2 | 2 |
| - Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô | 0,5 | 1 | 1 | 2 |
| - Kỹ thuật lái xe cơ bản | 0,5 | - | 1 | - |
3 | Thực hành lái xe | - | 2 | - | 12 |
| - Tập lái xe trong hình | - | 1,5 | - | 2 |
| - Tập lái xe trong sân tập | - | 0,5 | - | 8 |
| - Tập phanh gấp | - | - | - | 1 |
| - Tập lái vòng cua | - | - | - | 1 |
Số TT | Nội dung | Lý thuyết: 39 giờ | Thưc hành: 73 giờ |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: 32 giờ | 25 | 7 |
| Phần I: Luật Giao thông đường bộ: | 12 | - |
| - Chương I: Những quy định chung | 1 | - |
| - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 4 | - |
| - Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 2 |
|
| - Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 3 | - |
| - Chương V: Vận tải đường bộ | 2 | - |
| Phần II. Biển báo hiệu đường bộ | 11 | 6 |
| - Chương I: Quy định chung | 0,5 | - |
| - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 1 | 1 |
| - Chương III: Biển báo hiệu |
|
|
| + Biển báo cấm | 1 | 1 |
| + Biển báo nguy hiểm | 1 | 1 |
| + Biển hiệu lệnh | 1 | 1 |
| + Biển chỉ dẫn | 1 | 1 |
| + Biển phụ | 1 | 1 |
| - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
|
|
| + Vạch kẻ đường | 1 | - |
| + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 1 | - |
| + Cột kilômét | 0,5 | - |
| + Mốc lộ giới | 0,5 | - |
| + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | 0,5 | - |
| + Báo hiệu trên đường cao tốc | 0,5 | - |
| + Báo hiệu cấm đi lại | 0,5 | - |
| + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 |
|
| Phần III: Xử lý các tình huống giao thông | 1 | 1 |
| - Các tính chất của sa hình | 0,5 | - |
| - Các nguyên tắc đi sa hình | 0,5 | 1 |
| - Kiểm tra | 1 | - |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 12 giờ | 6 | 6 |
| - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | 2 | 1 |
| - Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển | 2 | 2 |
| - Sửa chữa thông thường | 2 | 3 |
3 | Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ | 4 | - |
| - Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách | 1 | - |
| - Các thủ tục giấy tờ trong vận tải | 1 | - |
| - Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải | 2 | - |
4 | Kỹ thuật lái xe: 4 giờ | 4 | - |
| - Kỹ thuật lái xe cơ bản | 1 | - |
| - Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 | 1 | - |
| - Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm | 1 | - |
| - Bài tập tổng hợp | 1 | - |
5 | Thực hành lái xe: 60 giờ | - | 60 |
| - Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | - | 4 |
| - Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | - | 4 |
| - Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | - | 8 |
| - Tập lái xe ban đêm | - | 6 |
| - Tập lái xe trên đường trung du, đèo núi | - | 10 |
| - Tập lái xe trên đường phức tạp | - | 10 |
| - Tập lái xe chở có tải | - | 12 |
| - Bài tập lái tổng hợp | - | 4 |
| - Kiểm tra | - | 2 |
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: | |||
Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | ||
1 | Phần I. Luật Giao thông đường bộ | 24 | - | 24 | - | 24 | - |
| - Chương I: Những quy định chung | 2 | - | 2 | - | 2 | - |
| - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 9 | - | 9 | - | 9 | - |
| - Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - |
| - Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - |
| - Chương V: Vận tải đường bộ | 3 | - | 3 | - | 3 | - |
2 | Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ | 28 | 10 | 28 | 10 | 28 | 10 |
| - Chương I: Quy định chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
| - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Chương III: Biển báo hiệu |
|
|
|
|
|
|
| + Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
| + Biển báo cấm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 |
| + Biển báo nguy hiểm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 |
| + Biển hiệu lệnh | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 |
| + Biển chỉ dẫn | 5 | 1 | 5 | 1 | 5 | 1 |
| + Biển phụ | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
| - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
|
|
|
|
|
|
| + Vạch kẻ đường | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 |
| + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Cột kilômét | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 |
| + Mốc lộ giới | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 |
| + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | - | 1 | - | 1 | - | 1 |
| + Báo hiệu trên đường cao tốc | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
| + Báo hiệu cấm đi lại | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
| + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 |
| 0,5 |
| 0,5 |
|
3 | Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | 6 |
| - Chương I: Các đặc điểm của sa hình | 2 | - | 2 | - | 2 | - |
| - Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
| - Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Tổng ôn tập | 12 | 2 | 12 | 2 | 12 | 2 |
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: | |||
Lý thuyết: 8 giờ | Thực hành: 0 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | ||
1 | Giới thiệu cấu tạo chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
2 | Động cơ ô tô | 1 | - | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | Gầm ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Điện ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Bảo dưỡng các cấp | 1 | - | 1 | 2 | 1 | 2 |
7 | Sửa chữa các hư hỏng thông thường | 1 | - | 2 | 3 | 2 | 3 |
8 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
Số TT | Nội dung học | Hạng B2: 16 giờ | Hạng C: 16 giờ | ||
Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | ||
1 | Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật | 3 | 1 | 3 | 1 |
2 | Kinh doanh vận tải bằng xe ôtô | 4 | 1 | 4 | 1 |
3 | Các thủ tục trong vận tải | 2 | 1 | 2 | 1 |
4 | Trách nhiệm của người lái xe | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - |
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: 14 giờ | Hang B2: 20 giờ | Hạng C: 20 giờ | |||
Lý thuyết: 13 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | ||
1 | Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay | 3 | - | 4 | - | 4 | - |
2 | Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe | 4 | - | 5 | - | 5 | - |
3 | Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải | 4 | - | 4 | - | 4 | - |
4 | Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải | - | - | 4 | - | 4 | - |
5 | Thực hành cấp cứu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
Số TT | Nội dung học | Hạng B1: 24 giờ | Hạng B2: 24 giờ | Hạng C: 24 giờ | |||
Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | ||
1 | Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Kỹ thuật lái xe cơ bản | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 | 2 |
3 | Kỹ thuật lái xe trên các loại đường | 4 | 2 | 4 | 2 | 4 | 2 |
4 | Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Tâm lý khi điều khiển ô tô | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Thực hành lái xe tổng hợp | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
7 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
Số TT | Nội dung môn học | Hạng B1: | Hạng B2: | Hạng C: |
1 | Tập lái tại chỗ số nguội (không nổ máy) | 4 | 4 | 8 |
2 | Tập lái xe tại chỗ số nóng (có nổ máy) | 4 | 4 | 8 |
3 | Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 32 | 32 | 48 |
4 | Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) | 56 | 56 | 64 |
5 | Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | 32 | 32 | 48 |
6 | Tập lái trên đường trung du, đèo núi | 48 | 48 | 64 |
7 | Tập lái xe trên đường phức tạp | 48 | 48 | 80 |
8 | Tập lái ban đêm | 40 | 40 | 56 |
9 | Tập lái xe có tải | 48 | 48 | 208 |
10 | Tập lái trên đường với xe ôtô có hộp số tự động | 10 | 10 | - |
11 | Bài tập lái tổng hợp | 98 | 98 | 168 |
Số TT | Nội dung | Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe | ||||||
B1 lên B2 (giờ) | B2 lên C (giờ) | C lên D (giờ) | D lên E (giờ) | B2, C, D, E lên F (giờ) | B2 lên D (giờ) | C lên E (giờ) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
| Phần I. Luật Giao thông đường bộ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 |
| - Chương I: Những quy định chung | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
| - Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
| - Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Chương V: Vận tải đường bộ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
| Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 |
| - Chương I: Quy định chung | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| - Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
| - Chương III: Biển báo hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
| + Biển báo cấm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Biển báo nguy hiểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Biển hiệu lệnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Biển chỉ dẫn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| + Biển phụ | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| - Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
|
|
|
|
|
|
|
| + Vạch kẻ đường | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 |
| + Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Cột kilômét | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Mốc lộ giới | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Báo hiệu trên đường cao tốc | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Báo hiệu cấm đi lại | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| + Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
| Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 |
| - Chương I: Các đặc điểm của sa hình | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | - | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
- Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
- Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ ô tô hiện đại |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện ô tô hiện đại |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Một số đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động ô tô hiện đại |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
- Kiểm tra |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải | 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
| - Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| - Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách | 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| - Các thủ tục trong vận tải | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| - Quy trình làm việc của người lái xe | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| - Kiểm tra | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
| - Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 |
| - Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 |
| - Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 |
| - Những quy định về trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 |
| - Thực hành cấp cứu | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| - Kiểm tra | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Thực hành lái xe (*) | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 280 | 280 |
| - Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
| - Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 |
| - Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 8 | 8 |
| - Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 16 | 16 |
| - Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) | - | - | - | - | 8 | - | - |
| - Tập lái trên đường trung du, đèo núi | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 32 | 32 |
| - Tập lái xe trên đường phức tạp | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 40 | 40 |
| - Tập lái ban đêm | 6 | 16 | 16 | 16 | 16 | 32 | 32 |
| - Tập lái xe có tải | 12 | 40 | 40 | 40 | 40 | 72 | 72 |
| - Bài tập lái tổng hợp | 6 | 32 | 32 | 32 | 32 | 64 | 64 |
| - Tập lái trên đường với xe ôtô có hộp số tự động | 4 |
|
|
|
|
|
|
SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
HỆ THỐNG GIẤY PHÉP LÁI XE
SÁT HẠCH LÁI XE
Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe lập 01 bộ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. Hồ sơ bao gồm:
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đang quản lý giấy phép lái xe bị quá hạn). Hồ sơ bao gồm:
Hồ sơ đo người lái xe lập 01 bộ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đang quản lý giấy phép lái xe bị mất). Hồ sơ bao gồm:
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ, gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đang quản lý giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng). Hồ sơ bao gồm:
Người dự sát hạch được quyền bảo lưu một lần trong thời gian 01 năm đối với nội dung sát hạch đã đạt yêu cầu của kỳ sát hạch trước, nếu muốn dự sát hạch phải bảo đảm các điều kiện quy định đối với người học tại Điều 8, hồ sơ dự sát hạch tại Điều 35 của Thông tư này và phải có tên trong biên bản xác nhận vắng, trượt của hội đồng sát hạch hoặc tổ sát hạch kỳ trước.
Người dự sát hạch lái xe hạng A1 có giấy phép lái xe ô tô do ngành Giao thông vận tải cấp được miễn sát hạch lý thuyết.
Người dự sát hạch phải điều khiển xe mô tô qua 04 bài sát hạch: Đi theo hình số 8, qua vạch đường thẳng, qua đường có vạch cản, qua đường gồ ghề.
Người dự sát hạch phải điều khiển xe tiến qua hình chữ chi và lùi theo hướng ngược lại.
Người dự sát hạch phải thực hiện đúng trình tự và điều khiển xe qua các bài sát hạch đã bố trí tại trung tâm sát hạch như: Xuất phát, dừng xe nhường đường cho người đi bộ, dừng và khởi hành xe trên dốc, qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc, qua ngã tư có đèn tín hiệu điều khiển giao thông, qua đường vòng quanh co, ghép xe vào nơi đỗ (hạng B1, B2 và C thực hiện ghép xe dọc; hạng D, E thực hiện ghép xe ngang), tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua, thao tác khi gặp tình huống nguy hiểm, thay đổi số trên đường bằng, kết thúc.
Người dự sát hạch điều khiển xe qua bài sát hạch: Tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại.
Người dự sát hạch điều khiển xe qua 02 bài sát hạch: Tiến qua hình có 05 cọc chuẩn và vòng trở lại; ghép xe dọc vào nơi đỗ.
Ban quản lý sát hạch có các nhiệm vụ sau đây:
Người được giao nhiệm vụ kiểm tra, duyệt hồ sơ người dự sát hạch phối hợp với cơ sở đào tạo lập biên bản kiểm tra hồ sơ thí sinh theo mẫu quy định tại Phụ lục 23c của Thông tư này.
Chủ tịch hội đồng sát hạch ký tên và đóng dấu cơ quan vào biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe của người dự sát hạch trúng tuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục 26a của Thông tư này.
Trưởng ban quản lý sát hạch ký tên và đóng dấu cơ quan xác nhận vào biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe của người dự sát hạch trúng tuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục 26b của Thông tư này.
Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe là hồ sơ gốc, giao cho người trúng tuyển kỳ sát hạch tự bảo quản.
Ngoài nhiệm vụ quy định tại điểm a, b, d khoản 4 Điều này phải giám sát việc chuẩn bị bộ đề sát hạch lý thuyết đúng quy định, không bị đánh dấu.
Ban quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, làm văn bản để Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Giám đốc Sở Giao thông vận tải ra quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp giấy phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 27a, 27b của Thông tư này.
Việc tiêu hủy tài liệu hết thời hạn lưu trữ theo quy định hiện hành.
QUẢN LÝ SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Ngày trúng tuyển ghi tại mặt sau giấy phép lái xe là ngày ký quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 35 của Thông tư này.
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đang quản lý giấy phép lái xe bị mất), gồm:
Khi đến nộp hồ sơ cấp lại giấy phép lái xe, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh trực tiếp và phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) để đối chiếu.
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đang quản lý giấy phép lái xe bị mất), gồm:
Khi đến nộp hồ sơ cấp lại giấy phép lái xe, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh trực tiếp và phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) để đối chiếu.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 35 của Thông tư này.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 35 của Thông tư này.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 35 của Thông tư này.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 35 của Thông tư này.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 35 của Thông tư này.
Hồ sơ dự sát hạch lại thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 35 của Thông tư này.
Khi cấp lại giấy phép lái xe, cơ quan quản lý cấp giấy phép lái xe phải cắt góc giấy phép lái xe cũ (nếu có).
Hồ sơ do người lái xe lập thành 01 bộ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải (nơi đa cấp giấy phép lái xe), gồm:
Cơ quan cấp giấy phép lái xe kiểm tra, xác nhận và đóng dấu, ghi rõ: số, hạng giấy phép lái xe được cấp, ngày sát hạch (nếu có), tên cơ sở đào tạo (nếu có) vào góc trên bên phải đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy phép lái xe và trả cho người lái xe tự bảo quản để thay hồ sơ gốc.
Đối với khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam chưa có điều kiện xuất trình hộ chiếu và giấy phép lái xe nước ngoài, khi đổi giấy phép lái xe có thể căn cứ vào danh sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an và bản dịch giấy phép lái xe (kèm theo bản sao chụp giấy phép lái xe nước ngoài), làm sẵn giấy phép lái xe cho số người đăng ký. Giấy phép lái xe chỉ được cấp cho những người thực sự vào Việt Nam sau khi đối chiếu giấy phép lái xe nước ngoài và hộ chiếu;
Khi đổi giấy phép lái xe, cơ quan cấp giấy phép lái xe cắt góc giấy phép lái xe cũ (trừ giấy phép lái xe do nước ngoài cấp).
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, gồm:
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh và phải xuất trình giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) để đối chiếu.
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, gồm:
Khi đến nộp hồ sơ, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh và phải xuất trình quyết định ra quân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) còn thời hạn để đối chiếu.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe quân sự là hồ sơ gốc gồm các tài liệu ghi ở các khoản 1, 2 Điều này và giấy phép lái xe quân sự đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, gồm:
Khi đến nộp hồ sơ, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh và phải xuất trình quyết định ra quân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) còn thời hạn để đối chiếu.
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, gồm:
Khi đến nộp hồ sơ, người đổi giấy phép lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh và phải xuất trình Quyết định ra khỏi ngành, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) còn thời hạn để đối chiếu.
Hồ sơ đổi giấy phép lái xe công an là hồ sơ gốc, gồm tài liệu ghi ở các điểm a, b khoản 2 Điều này và giấy phép lái xe công an đã được cắt góc, giao cho người lái xe tự bảo quản.
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh và phải xuất trình hộ chiếu còn thời hạn, giấy chứng minh nhân dân, giấy chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp, thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú hoặc giấy tờ xác minh định cư lâu dài tại Việt Nam và giấy phép lái xe nước ngoài để đối chiếu.
Khi đến nhận giấy phép lái xe, người lái xe xuất trình hộ chiếu còn thời hạn và giấy phép lái xe nước ngoài để đối chiếu.
ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH ĐỐI VỚI MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC THÙ
Sở Giao thông vận tải xây dựng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành về điều kiện, hình thức đào tạo phù hợp điều kiện thực tế của địa phương.
Việc sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho người khuyết tật, đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp do Sở Giao thông vận tải căn cứ nội dung và quy trình sát hạch đã được ban hành, xây dựng nội dung và phương án tổ chức sát hạch phù hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Tổng cục Đường bộ Việt Nam xây dựng kế hoạch, lộ trình chuyển toàn bộ giấy phép lái xe không thời hạn (các hạng A1, A2, A3) đã cấp sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET., trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quyết định.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1a
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Quyết định số ..……../………… |
|||
|
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM CHỨNG NHẬN |
||
Ông (Bà):……………………………………………………………………………………………………... Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………………… Số Chứng minh nhân dân:………………………………………………………………………………… Cơ sở đào tạo: ……………………………………………………………………………………………… Đã hoàn thành khóa tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe ……. hạng ………………………….. Từ ngày ……./……/……. đến ngày ……/ ……../ ………
|
|||
Có giá trị đến ngày …. tháng … năm |
Hà Nội, ngày ……. tháng……. năm 20….
|
||
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, in đậm, cỡ chữ 21.
PHỤ LỤC 1b
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Quyết định số ..……../………… |
|||
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ……. CHỨNG NHẬN |
||
Ông (Bà):……………………………………………………………………………………………………... Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………………… Số Chứng minh nhân dân:………………………………………………………………………………… Cơ sở đào tạo: ……………………………………………………………………………………………… Đã hoàn thành khóa tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe ……. hạng ………………………….. Từ ngày ……./……/……. đến ngày ……/ ……../ ………
|
|||
Có giá trị đến ngày …. tháng … năm |
………, ngày ……. tháng……. năm 20….
|
||
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, đậm, cỡ chữ 21.
PHỤ LỤC 1c
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KHÓA TẬP HUẤN NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Căn cứ Quyết định số ..……../………… |
|||
|
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM CHỨNG NHẬN |
||
Ông (Bà):……………………………………………………………………………………………………... Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………………… Số Chứng minh nhân dân:………………………………………………………………………………… Cơ sở đào tạo: ……………………………………………………………………………………………… Đã hoàn thành khóa tập huấn giáo viên dạy thực hành lái xe tại: …………………. Từ ngày ……./……/……. đến ngày ……/ ……../ ………
|
|||
|
Hà Nội, ngày ……. tháng……. năm 20….
|
||
Quy cách:
- Kích thước: 150 mm x 200 mm;
- “CHỨNG NHẬN”: phông chữ Times New Roman in hoa, đậm, cỡ chữ 21.
PHỤ LỤC 2
MẪU TÊN CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Vị trí sơn:
- Hai bên cửa xe đối với xe ôtô hạng B1, B2;
- Hai bên thành xe đối với xe ôtô các hạng C, D, E;
- Hai bên cửa xe của xe đầu kéo đối với ôtô hạng F.
2. Kích thước chữ: Sử dụng phông chữ Times New Roman in hoa
2.1. Đối với ôtô tập lái hạng B1, B2 và F: |
2.2. Đối với ôtô tập lái hạng C, D, E: |
- Tên của cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở đào tạo: Cỡ chữ cao 2,5 cm; |
- Tên của cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở đào tạo: Cỡ chữ cao 3,5 cm; |
- Tên của cơ sở đào tạo, trung tâm dạy nghề: Cỡ chữ cao 3 cm; |
- Tên của cơ sở đào tạo, trung tâm dạy nghề: Cỡ chữ cao 4 cm; |
- Điện thoại: cỡ chữ, số cao 4 cm. |
Điện thoại: cỡ chữ, số cao 5 cm. |
PHỤ LỤC 3
MẪU BIỂN TẬP LÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BIỂN TẬP LÁI
Kích thước biển TẬP LÁI:
- Phía trước:
10 cm x 25 cm đối với xe các hạng B1, B2, C, D, E, F;
15 cm x 20 cm đối với xe các hạng A3, A4.
- Phía sau:
10 cm x 25 cm đối với xe các hạng B1, B2;
35 cm x 35 cm đối với xe các hạng C, D, E, F;
15 cm x 20 cm đối với xe hạng A3;
20 cm x 25 cm đối với xe hạng A4.
PHỤ LỤC 4a
MẪU GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (dành cho ôtô)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước: 120 mm x 180 mm.
1. Mặt trước:
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI Cấp cho xe số: …………………………………………. Loại xe:……………………………………….. Mác xe: …………………………………………………… Màu sơn: ……………………………………. Cơ sở đào tạo: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Được phép tập lái xe trên các tuyến đường (Quốc lộ, Tỉnh lộ, từ...đến....): …………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
|
||
Có giá trị: Từ ngày ……./……../….. Đến ngày …../ ……/..... (Giấy phép xe tập lái chỉ có giá trị khi Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn giá trị sử dụng) |
Hà Nội, ngày ……. tháng……. năm 20…. |
|
2. Mặt sau: In chữ “TẬP LÁI” theo phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 90, in đậm.
PHỤ LỤC 4b
MẪU GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI (dành cho ôtô)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Kích thước: 120 mm x 180 mm.
1. Mặt trước:
SỞ GTVT………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI Cấp cho xe số: …………………………………………. Loại xe:……………………………………….. Mác xe: …………………………………………………… Màu sơn: ……………………………………. Cơ sở đào tạo: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Được phép tập lái xe trên các tuyến đường (Quốc lộ, Tỉnh lộ, từ...đến....): …………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………..
|
||
Có giá trị: Từ ngày ……./……../….. Đến ngày …../ ……/..... (Giấy phép xe tập lái chỉ có giá trị khi Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn giá trị sử dụng) |
…….., ngày ……. tháng……. năm 20…. |
|
2. Mặt sau: In chữ “TẬP LÁI” theo phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 90, in đậm.
PHỤ LỤC 5a
MẪU HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Số: /……….
- Căn cứ Bộ Luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006
- Căn cứ Quy chế hoạt động dạy nghề của cơ sở đào tạo;
- Căn cứ Giấy phép đào tạo lái xe số ….. ngày... của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
Hôm nay, ngày….. tháng…… năm …….., tại …………………… chúng tôi gồm có:
Bên A: (Đại diện Cơ sở đào tạo)……………………………………………………………………..
Ông/bà: ………………………………………….., chức vụ: ………………………………………………
Địa chỉ: ...................................................................................................................................
Bên B: Người học
Ông/bà: ………………………………………, sinh ngày……..tháng ……….năm ……….
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Thỏa thuận ký kết hợp đồng đào tạo lái xe ô tô và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Điều 1. Nội dung, chương trình đào tạo
1. Thời gian đào tạo (ghi cụ thể theo quy định tại Thông tư này)
2. Các môn kiểm tra (ghi cụ thể theo quy định tại Thông tư này)
3. Chương trình và phân phối thời gian đào tạo (ghi cụ thể theo quy định tại Thông tư này)
4. Địa điểm học lý thuyết:.........................................................................................................
5. Địa điểm học thực hành:.......................................................................................................
6. Loại xe tập lái:......................................................................................................................
Điều 2. Mức học phí và phương thức thanh toán
- Mức học phí: …………………………….. đồng/người/khóa.
(Bao gồm:............................................................................................................................. ).
- Phương thức thanh toán:........................................................................................................
Điều 3. Nghĩa vụ, quyền hạn và quyền lợi của người học
1. Nghĩa vụ:
- Người học phải làm đầy đủ thủ tục nhập học và đóng học phí theo quy định của cơ sở đào tạo mới được vào học;
- Trong học tập tuyệt đối chấp hành nội quy, quy chế của cơ sở đào tạo và quy định của pháp luật. Nếu vi phạm phải bồi thường toàn bộ học phí khóa học và những tổn thất gây ra, đồng thời phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
2. Quyền hạn:
- Học viên có quyền đề xuất, đóng góp ý kiến xây dựng để bảo đảm quyền lợi;
- Người nhập học đang học vì lý do nào đó mà không tiếp tục tham gia học được thì cơ sở đào tạo sẽ xét để bảo lưu và được học lại (thời gian bảo lưu không quá 01 năm).
3. Quyền lợi:
- Người học được học lý thuyết và thực hành đảm bảo đủ thời gian, nội dung theo chương trình quy định của Bộ Giao thông vận tải;
- Người học được kiểm tra trình độ lý thuyết, thực hành để được cấp chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc giấy chứng nhận theo quy định.
Điều 4. Nghĩa vụ và quyền hạn của cơ sở đào tạo
1. Nghĩa vụ:
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng đào tạo để người học tập đạt hiệu quả, bảo đảm theo hợp đồng đã ký.
2. Quyền hạn:
- Cơ sở đào tạo có quyền tạm hoãn, kỷ luật và chấm dứt hợp đồng với các trường hợp người học vi phạm hợp đồng theo đúng quy định của pháp luật;
- Cơ sở đào tạo chấm dứt hợp đồng đào tạo trước thời hạn trong các trường hợp (có đủ giấy tờ hợp pháp và căn cứ rõ ràng) sau đây:
+ Đi nghĩa vụ quân sự;
+ Lý do sức khỏe;
+ Vi phạm pháp luật của Nhà nước và Quy chế của cơ sở đào tạo;
+ Các trường hợp khác khi được sự đồng ý của cơ sở đào tạo.
Điều 5. Những thoả thuận khác
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Trong quá trình thực hiện, nếu người học hoặc cơ sở đào tạo không thực hiện các nội dung đã thống nhất ghi trong hợp đồng này, thì phải thông báo nêu rõ lý do và cách khắc phục. Nếu bên nào vi phạm sẽ phải bồi thường thiệt hại theo quy định.
2. Hai bên cam kết cùng thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
3. Hợp đồng làm thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau.
NGƯỜI HỌC |
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 5b
MẪU THANH LÝ HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
THANH LÝ HỢP ĐỒNG ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Số:………. /……….
- Căn cứ Hợp đồng đào tạo lái xe ô tô số……./……….. ngày……..
- Căn cứ tình hình thực hiện Hợp đồng.
Hôm nay, ngày……tháng ……. năm …….., tại.... .. chúng tôi gồm có:
Bên A: (Đại diện cơ sở đào tạo)...............................................................................................
Ông/bà: ………………………………………….., chức vụ:.............................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Bên B: Người học
Ông/bà:…………………………………………., sinh ngày…….tháng…………năm....
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Hai bên nhất trí thanh lý hợp đồng với những điều khoản sau đây:
Điều 1. Thực hiện hợp đồng
1. Bên A đã hoàn thành việc đào tạo lái xe ô tô cho bên B theo hợp đồng số ……/……… ngày ……. tháng …… năm ……. giữa cơ sở đào tạo lái xe ô tô và người học.
2. Đánh giá của bên B đối với bên A:
Điều 2. Thanh toán
Số tiền theo Hợp đồng:............................................................................................................
Bên B đã nộp là.......................................................................................................................
Số tiền Bên B còn phải nộp là:..................................................................................................
Điều 3. Điều khoản chung
3.1. Thanh lý hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
3.2. Hợp đồng làm thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị như nhau..
NGƯỜI HỌC |
HIỆU TRƯỞNG/GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 6a
MẪU PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP |
|
Ảnh màu |
GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE NGUYỄN VĂN A
Dạy lái xe hạng: C |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ sở đào tạo và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 10, in thường;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo).
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng chữ GIÁO VIÊN DẠY LÁI XE - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 13;
+ Họ tên giáo viên - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 14, in đậm;
+ Hạng giấy phép lái xe dạy lái - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 14, in đậm.
PHỤ LỤC 6b
MẪU PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHÙ HIỆU HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP |
|
Ảnh màu |
HỌC VIÊN TẬP LÁI XE
Tập lái xe hạng: B2 |
Quy cách:
- Kích thước: 50 mm x 85 mm;
- Được in trên giấy trắng chất lượng tốt, ép plastic kẹp trong mica đeo ở phía ngực trái hoặc ở cổ;
- Phía trên ghi tên cơ sở đào tạo và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 10, in thường;
- Phía dưới bên trái là ảnh màu 3 x 4 cm (có đóng dấu giáp lai của cơ sở đào tạo).
- Phía dưới bên phải ghi:
+ Dòng HỌC VIÊN TẬP LÁI XE - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 13;
+ Họ tên học sinh - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 14, in đậm;
+ Hạng giấy phép lái xe học lái - phông chữ Times New Roman in hoa, cỡ chữ 14, in đậm.
PHỤ LỤC 7
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1, A2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/………… |
…………, ngày …… tháng …..năm 20….. |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE MÔTÔ CÁC HẠNG A1, A2
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải.............
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số……….. ngày……… do Sở Giao thông vận tải cấp, Trường (Trung tâm)…………. đã tổ chức khóa đào tạo để sát hạch cấp giấy phép lái xe môtô hạng …………., với danh sách học sinh kèm theo.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải ………………. chấp thuận và tổ chức sát hạch, cấp giấy phép lái xe cho các học viên hoàn thành khóa đào tạo.
DANH SÁCH HỌC VIÊN
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày sát hạch |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Xếp tên theo vần A, B, C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 8a
MẪU BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/………… |
…………, ngày …… tháng …..năm 20….. |
BÁO CÁO ĐĂNG KÝ SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải) ………….
Thực hiện Giấy phép đào tạo lái xe số:……….. ngày……… do Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ………..) cấp, Trường (Trung tâm)…………. đã tổ chức xét tuyển học viên và khai giảng các lớp như sau:
Số TT |
Khóa - Lớp |
Hạng giấy phép lái xe |
Số lượng học viên |
Ngày khai giảng |
Ngày bế giảng |
Ngày đăng ký sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Hệ đào tạo mới |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ đào tạo nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(có danh sách học viên các khóa học kèm theo)
Trường (Trung tâm) …………………………….. đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải)……………………….. chấp nhận kế hoạch sát hạch cho học viên các lớp như lịch đề nghị.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 8b
MẪU DANH SÁCH HỌC VIÊN (BÁO CÁO 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/………… |
…………, ngày …… tháng …..năm 20….. |
DANH SÁCH HỌC VIÊN |
BÁO CÁO 1 Thời gian đào tạo: …………………… tháng Khai giảng ngày: ….. tháng….. năm … Bế giảng ngày: ……. tháng …. năm …. |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe hạng |
Thâm niên láí xe |
Ghi chú |
|
Số năm lái xe |
Số năm lái xe an toàn |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày …… tháng …….. năm 20.. |
PHỤ LỤC 8c
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE ĐÃ CẤP |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi thường trú |
Nơi cư trú |
Đã có giấy phép lái xe |
|||
Hạng |
Số |
Ngày tháng năm cấp |
Cơ quan cấp |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày …… tháng …….. năm 20.. |
PHỤ LỤC 9
MẪU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Khóa: ………………………………………………………….. Hạng: …………………………………….
Thời gian đào tạo: ……………………………… tháng (từ …../ ……../ …….. đến: …../ ……./ ……)
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
(Yêu cầu cụ thể về trình độ chuyên môn)
B. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
I. Bảng phân phối giờ học
STT |
Môn học |
Tổng số (giờ) |
Lý thuyết (giờ) |
Thực hành trong hình (giờ) |
Thực hành trên đường |
Kiểm tra cuối khóa (giờ) |
Ghi chú |
|
LT |
TH |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lịch học toàn khóa
III. DANH SÁCH GIÁO VIÊN, XE TẬP LÁI THAM GIA ĐÀO TẠO
1. Danh sách giáo viên dạy lý thuyết
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
2. Thực hành lái xe
Số TT |
Số đăng ký xe |
Giáo viên |
Số học viên phân theo xe |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 10
MẪU TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TRƯỜNG (TRUNG TÂM) ……………………….
TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ CÁC HẠNG
Số TT |
Khóa - lớp |
Giáo viên dạy |
Số lượng học sinh |
1 - 2011 |
2 - 2011 |
3 - 2011 |
……. |
Số học sinh tốt nghiệp |
Ghi chú |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
… |
57 |
52 |
||||||
3 8 |
10 15 |
17 22 |
24 29 |
31/1 5/2 |
7 12 |
14 19 |
21 26 |
28 3/3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
Ví dụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- 16B1xe con |
Vũ Văn A |
80 |
T |
T |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
- 16B2xe con |
|
100 |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- 16C xe tải |
|
120 |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- 17B2xe con |
|
120 |
H |
H |
T |
T |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- 17C xe tải |
|
100 |
H |
H |
H |
H |
H |
T |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khóa 17: Nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- 16B2lên C |
|
20 |
H |
T |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- 17C lên E |
|
30 |
H |
H |
T |
T |
T |
Đ |
Đ |
Đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nâng hạng B1 lên B2 học 18 ngày; B2 lên C, C lên D, D lên E và lên các hạng F học 30 ngày; B2 lên D và C lên E học 52 ngày. Theo hàng ngang biết được độ dài thời gian đào tạo, nâng hạng từng lớp/khóa, cộng số học sinh theo cột dọc có tổng số học sinh hiện có (lưu lượng đào tạo).
Ký hiệu - H: Học lý thuyết (nếu tô màu thì tô ô xanh). - T: Tập lái trong hình (nếu tô màu thì tô ô vàng) - Đ: Tập lái trên đường (nếu tô màu thì tô ô vàng). - •: Thi tốt nghiệp (nếu tô màu thì tô ô đỏ). |
NGƯỜI LẬP |
............, ngày …… tháng …… năm 20… |
PHỤ LỤC 11
MẪU SỔ THEO DÕI THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỔ THEO DÕI THỰC HÀNH LÁI XE
Họ và tên giáo viên: ………………………………………… Biển số xe tập lái: ……………………………………….
|
Khóa:……………………………. Hạng xe………………
Từ ngày: ……….……………….. đến ngày……………..
DANH SÁCH HỌC SINH
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Nơi cư trú |
Điểm kiểm tra định kỳ |
Điểm thi kiểm tra cuối khóa |
Học viên ký |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng |
Nội dung bài giảng |
Địa điểm |
Số giờ học thực hành |
Số Km thực hành |
Họ tên học sinh vắng mặt |
Số nhiên liệu sử dụng |
Chữ ký |
||
Có lý do |
Không có lý do |
Giáo viên |
Trưởng ban nghề |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét của giáo viên
PHỤ LỤC 12
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TỐT NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỈNH, THÀNH PHỐ (BỘ, NGÀNH) … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN Số: ……… |
HIỆU TRƯỞNG/ GIÁM ĐỐC |
|
Chữ ký của người được cấp
Vào sổ số: …………………………… Ngày ……. tháng …. năm 20….
|
Cấp cho: Sinh ngày: Nơi cư trú: Đã hoàn thành chương trình đào tạo lái xe Hạng: Từ ngày: …………….. đến ngày ……………….. Theo Quyết định số: …………………………………. Ngày …… tháng ….. năm 20…. ........., ngày ….. tháng …. năm 20…. |
Quy cách:
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp in trên khổ giấy A5.
- Phôi giấy chứng nhận tốt nghiệp làm bằng giấy cứng, nền trắng.
+ Phía bên trái: In dòng chữ giấy chứng nhận tốt nghiệp màu đỏ.
+ Phía bên phải: Nội dung chứng nhận.
PHỤ LỤC 13
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH |
Kính gửi: ………………………………………….
Tôi là:…………………………………………….. Quốc tịch:.............................................................
Sinh ngày: ……tháng……năm...................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..............................................................................................
Nơi cư trú:...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu):.................................................................................
Cấp ngày……….. tháng ……. năm…………., Nơi cấp:...............................................................
Đã có giấy phép lái xe số:………………………hạng………………..do:.........................................
……………………………………………………..cấp ngày…….. tháng …….năm..............................
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe hạng.........................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;
- 04 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm;
- Bản photocopy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
- Các tài liệu khác có liên quan gồm:
...............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 14
MẪU BẢN KHAI THỜI GIAN VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN KHAI
THỜI GIAN VÀ SỐ KM LÁI XE AN TOÀN
Tôi là:......................................................................................................................................
Sinh ngày: ……tháng……năm...................................................................................................
Nơi cư trú:...............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Có giấy chứng minh nhân dân số:………………….. cấp ngày ……… tháng ……. năm..................
Nơi cấp:..................................................................................................................................
Hiện tại tôi có giấy phép lái xe số: …………….., hạng ...............................................................
do: ………………………………………………….. cấp ngày …… tháng …… năm ..........................
Từ ngày được cấp giấy phép lái xe đến nay, tôi đã có …… năm lái xe và có …….. km lái xe an toàn.
Đề nghị………………………………………………………..cho tôi được dự sát hạch nâng hạng lấy giấy phép lái xe hạng…………………..
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên.
|
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 15a
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi: (Tổng cục Đường bộ Việt Nam) Sở Giao thông vận tải ………..
Tôi là:………………………………………........Quốc tịch::.............................................................
Sinh ngày:………..…. tháng ………………………………năm........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..............................................................................................
Nơi cư trú:...............................................................................................................................
Có giấy chứng minh nhân dân số:…………………….cấp ngày……..tháng………năm...................
Nơi cấp:..................................................................................................................................
Có giấy phép lái xe số:……………………, hạng………do:...........................................................
cấp ngày………… tháng ……….năm……..
Đề nghị cho tôi được tham gia tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng …………………..để dạy lái xe tại cơ sở đào tạo.................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp trung học phổ thông.
- 01 bản sao có công chứng giấy phép lái xe (còn thời hạn).
- 01 bản sao có chứng thực chứng chỉ sư phạm.
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe.
- 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm.
- Các tài liệu khác có liên quan gồm:.........................................................................................
...............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
|
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 15b
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TRƯỜNG……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải (Tổng cục Đường bộ Việt Nam) ………………..
Đề nghị Sở Giao thông vận tải (Tổng cục Đường bộ Việt Nam).... xem xét, chấp thuận cho (số lượng) giáo viên được tham dự tập huấn để cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN,
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số chứng minh nhân dân |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Giấy phép lái xe |
Ghi chú |
|||||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
Hạng |
Ngày trúng tuyển |
Thâm niên |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 15c
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH, ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH,
ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số chứng minh nhân dân |
Đơn vị công tác |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Giấy phép lái xe |
Ghi chú |
|||||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
Hạng |
Ngày trúng tuyền |
Thâm niên |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 15d
MẪU DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TRƯỜNG……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải (Tổng cục Đường bộ Việt Nam)………………………
Trường (Trung tâm)……….. đề nghị Sở Giao thông vận tải (Tổng cục Đường bộ Việt Nam)……………… xem xét, cấp giấy phép xe tập lái cho số xe tập lái của cơ sở đào tạo theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH XE TẬP LÁI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số TT |
Biển số đăng ký |
Xe của cơ sở đào tạo |
Xe hợp đồng |
Nhãn hiệu |
Loại xe |
Số động cơ |
Số khung |
Giấy chứng nhận kiểm định ATKT&BVMT |
Ghi chú |
|
Ngày cấp |
Ngày hết hạn |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: |
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 15e
MẪU SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TRƯỜNG ………………
TRUNG TÂM…………
SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số TT |
Biển số đăng ký |
Xe của cơ sở đào tạo |
Xe hợp đồng |
Nhãn hiệu |
Loại xe |
Số động cơ |
Số khung |
Giấy phép xe tập lái |
Ghi chú |
|
Số giấy phép |
Ngày cấp |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 16
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ, UBND…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Tên cơ sở đào tạo (Trường hoặc Trung tâm):
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc), các phòng ban………
Địa chỉ liên lạc:.........................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………….Fax..............................................................
2. Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:
3. Quyết định thành lập số, ngày, của...
4. Giới thiệu tóm tắt cơ sở, các nghề đào tạo, quy mô đào tạo /năm
II. BÁO CÁO VỀ ĐÀO TẠO LÁI XE
1. Đào tạo lái xe từ năm ……….. loại xe (xe con, xe tải…..tấn, xe khách, xe kéo rơ moóc...) theo văn bản số ……….ngày……..tháng ……. năm 20....của...............................................................................
Từ đầu đến nay đã đào tạo được …………… học sinh, lái xe loại...............................................
2. Hiện nay đào tạo lái xe loại...., thời gian đào tạo....tháng (đối với từng loại, số học sinh mỗi loại).
(Trường hợp chưa đào tạo không nêu các điểm 1, 2 phần II)
3. Tổng số phòng học hiện có, số phòng học chuyên môn, diện tích (m2), đủ hay thiếu phòng học.
Đánh giá cụ thể từng phòng học chuyên môn và các thiết bị dạy học: cabin, mô hình vật thực, phim, đèn chiếu hoặc thiết bị, dụng cụ tháo lắp ... (đối chiếu với quy định để báo cáo); chất lượng từng phòng học.
4. Mục tiêu, kế hoạch giảng dạy và từng mục: giáo trình, giáo án, hệ thống bài ôn luyện và thiết bị kiểm tra (thống kê và trình bày hiện vật).
5. Đội ngũ giáo viên:
- Số lượng giáo viên dạy lý thuyết: ………………
- Số giáo lượng viên dạy thực hành:……………..
DANH SÁCH TRÍCH NGANG GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH
(hoặc LÝ THUYẾT) LÁI XE
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số Chứng minh nhân dân |
Đơn vị công tác |
Hình thức tuyển dụng |
Trình độ |
Hạng Giấy phép lái xe |
Ngày trúng tuyển |
Thâm niên dạy lái |
Ghi chú |
|||
Biên chế |
Hợp đồng (thời hạn) |
Văn hóa |
Chuyên môn |
Sư phạm |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Xe tập lái: Số lượng xe tập lái hiện có, thiếu hay đủ để học sinh tập.
- Chủng loại: Số xe thông dụng; số xe kiểu cũ.
- Tình trạng chất lượng kỹ thuật (còn bao nhiêu %); tỉ lệ đổi mới.
- Thiết bị dạy lái trên xe.
- Số xe có Giấy chứng nhận kiểm định, giấy phép xe tập lái.
DANH SÁCH XE TẬP LÁI
Số TT |
Số đăng ký xe |
Mác xe |
Hạng xe |
Năm sản xuất |
Chủ sở hữu/hợp đồng |
Hệ thống phanh phụ (có, không) |
Giấy phép xe tập lái (có, không) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách sắp xếp thứ tự các hạng B, C, D, E, F gửi kèm bản photocopy có chứng thực hoặc công chứng giấy đăng ký từng xe.
7. Sân tập lái: diện tích: …………… m2
- Đã tạo lập các tình huống để tập lái trên bãi tập.
- Có hiện trường tập lái thực tế.
8. Đánh giá chung, đề nghị.
|
HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
PHỤ LỤC 17a
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA XÉT CẤP MỚI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
XÉT CẤP MỚI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
Ngày…………………….. Đoàn kiểm tra xét cấp giấy phép đào tạo lái xe được thành lập tại Quyết định số: ………ngày………của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, đã tiến hành kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:……………………..
Thành phần Đoàn gồm có:
1. Ông (Bà)………………. |
Vụ trưởng (Phó Vụ trưởng) Vụ Quản lý phương tiện và người lái - Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Trưởng Đoàn. |
2. Ông (Bà) …………….. |
Đại diện Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Giao thông vận tải. |
3. Ông (Bà) …………….. |
Đại diện Tổng cục Dạy nghề (hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
4. Ông (Bà) …………….. |
Chuyên viên Vụ Quản lý phương tiện và người lái - Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Thư ký. |
Cơ sở đào tạo lái xe gồm:
1. Ông (Bà):
2. Ông (Bà):
3. Ông (Bà):
Đại diện Sở Giao thông vận tải:
1. Ông (Bà):
2. Ông (Bà):
Kết quả kiểm tra như sau:
1. Phòng học Luật Giao thông đường bộ:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Phòng học cấu tạo ô tô:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Phòng học nghiệp vụ vận tải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Phòng học kỹ thuật lái xe:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Các phòng học khác:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
7. Giáo viên có …….. người đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Giáo viên dạy lý thuyết (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo) ………………………………….
- Giáo viên dạy thực hành lái xe (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo) …………………………
8. Xe tập lái có ……….. xe (kèm theo danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái) đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Xe hạng B: …………………..
- Xe hạng C: ………………….
- Xe hạng D: ………………….
- Xe hạng E: ………………….
- Xe hạng F: ………………….
9. Sân tập lái có ……………… sân với diện tích…………………….. m2, được thảm nhựa (bê tông), ………………………………………………..đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.
10. Đường tập lái xe là đường ……………………………………………………………………….. đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.
Với kết quả kiểm tra trên, đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam xem xét, cấp giấy phép đào tạo lái xe các hạng: ……………………………………………………………………lưu lượng: …………………………học viên (trong đó, hạng B: ……….., hạng C: …………., hạng D: ………., hạng E:…………., hạng F:……………..)
Tên cơ sở đào tạo: .................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………………..Fax:................................................................
Cơ quan trực tiếp quản lý:........................................................................................................
Họ tên Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc):..............................................
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỞNG ĐOÀN |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
THƯ KÝ
TCDN (hoặc SỞ LĐ - TB&XH) |
PHỤ LỤC 17b
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA XÉT CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
XÉT CẤP LẠI GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
Hôm nay, ngày……. tháng....năm 20……………., chúng tôi gồm:
Ông (bà) …………………………….. Trưởng (Phó) phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe)
Ông (bà)…………………….. Chuyên viên phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe)
Ông (bà)…………………....Đại diện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
đã cùng nhau kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:
………………………………………………………
Kết quả kiểm tra như sau:
1. Phòng học Luật Giao thông đường bộ:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Phòng học cấu tạo ô tô:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Phòng học nghiệp vụ vận tải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Phòng học kỹ thuật lái xe:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Các phòng học khác:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Ghi rõ số lượng, diện tích, các trang thiết bị, đồ dùng dạy học từng loại phòng học)
Giáo viên có …….. người đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Giáo viên dạy lý thuyết (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo) ………………………………….
- Giáo viên dạy thực hành lái xe (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo) …………………………
Xe tập lái có ………………….xe đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Xe hạng B: ………………………….. (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng C: …………………….…… (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng D: …………………………. (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng E: …………………………… (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng F: ………………………….. (có danh sách/giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
Sân tập lái có ………… sân với diện tích…………………m2, được thảm nhựa (bê tông), ……………………………………………..đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.
Đường tập lái xe là đường ………………………………………….. đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.
Với kết quả kiểm tra trên, chúng tôi đề nghị Giám đốc Sở Giao thông vận tải …………………… có công văn đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam xem xét cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng ………………………….., lưu lượng…………………………… học viên (trong đó hạng B: ………………, hạng C: ………….., hạng D:………….., hạng E:……………., hạng F:………..).
Tên cơ sở đào tạo:………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: ………………………………………… Fax: ……………………………………………….
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: ……………………………………………………………………….
Họ tên Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc):..............................................
TRƯỞNG (PHÓ) PHÒNG QLVT, PT&NL |
ĐẠI DIỆN SỞ LĐ-TB&XH |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Ghi chú: Mẫu được sử dụng khi cấp lại giấy phép hết hạn kết hợp với nâng hạng, tăng lưu lượng đào tạo.
PHỤ LỤC 18
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA XÉT TĂNG LƯU LƯỢNG ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
XÉT TĂNG LƯU LƯỢNG ĐÀO TẠO LÁI XE
Hôm nay, ngày……. tháng……....năm 20…., chúng tôi gồm:
1. Ông (bà) …………………………….. Trưởng (Phó) phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe)
2. Ông (bà)…………………….. Chuyên viên phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe)
3. Ông (bà)…………………....Đại diện Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã cùng nhau kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:……………………
Kết quả kiểm tra như sau:
Bổ sung các phòng học (nếu có), kê cụ thể những loại phòng học nào
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Ghi rõ số lượng, diện tích, các trang thiết bị, đồ dùng dạy học)
Giáo viên bổ sung có………. người đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Giáo viên dạy lý thuyết (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo)...............................................
- Giáo viên dạy thực hành lái xe (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo)....................................
Xe tập lái bổ sung có ………………….. xe đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Xe hạng B: ………………………………(có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng C: …………………………….. (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng D:……………………………… (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng E: …………………………….. (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giầy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng F: ……………………………… (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
Sân tập lái có ………….. sân với diện tích…………………….. m2, được trải nhựa (bê tông), ……. ……………………………………………… đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.
Với kết quả kiểm tra trên, chúng tôi đề nghị Giám đốc Sở Giao thông vận tải có công văn đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam xem xét tăng lưu lượng đào tạo lái xe các hạng: …………………từ …………………….. học viên lên ………….. học viên (trong đó, hạng B: …………, hạng C:………, hạng D:………., hạng E:………., hạng F: …………….).
Tên cơ sở đào tạo:..................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………….. Fax:......................................................................
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:...........................................................................................
Họ tên Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc): .............................................
TRƯỞNG (PHÓ) PHÒNG QL(VT), PT&NL |
ĐẠI DIỆN SỞ LĐ-TB&XH |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO
PHỤ LỤC 19
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA
ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
Hôm nay, ngày……. tháng……....năm 20…., chúng tôi gồm:
1. Ông (bà) …………………………….. Trưởng (Phó) phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe)
2. Ông (bà)…………………….. Chuyên viên phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe); đã cùng nhau kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe:……………………………………………….
Kết quả kiểm tra như sau:
Bổ sung các phòng học (kê cụ thể những loại phòng học)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(ghi rõ số lượng, diện tích, các trang thiết bị, đồ dùng dạy học)
Giáo viên bổ sung có………. người đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Giáo viên dạy lý thuyết (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo)...............................................
- Giáo viên dạy thực hành lái xe (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo)....................................
Xe tập lái bổ sung có ………………….. xe đủ tiêu chuẩn, trong đó:
- Xe hạng B: ………………………………(có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng C: …………………………….. (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng D:……………………………… (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng E: …………………………….. (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giầy phép xe tập lái kèm theo).
- Xe hạng F: ……………………………… (có danh sách, giấy đăng ký, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép xe tập lái kèm theo).
Sân tập lái có ………….. sân với diện tích…………………….. m2, được trải nhựa (bê tông), ……. ……………………………………………… đủ (không đủ) điều kiện dạy lái.
Đường tập lái xe là đường ………………………………………………….. đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.
Với kết quả kiểm tra trên, chúng tôi đề nghị Giám đốc Sở Giao thông vận tải ……………… xem xét điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe các hạng: …………………lên học viên (trong đó, hạng B: …………, hạng C:………, hạng D:………., hạng E:………., hạng F: …………….).
Tên cơ sở đào tạo:..................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………….. Fax:......................................................................
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:...........................................................................................
Họ tên Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng (Giám đốc, Phó Giám đốc): .............................................
TRƯỞNG (PHÓ) PHÒNG QL(VT), PT&NL |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 20
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA XÉT CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE MÔ TÔ, MÁY KÉO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
SỞ GTVT ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày …….. tháng ……. năm 20….. |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
XÉT CẤP GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE MÔTÔ, MÁY KÉO
Hôm nay, ngày……. tháng……....năm 20…., chúng tôi gồm:
1. Ông (bà) …………………………….. Trưởng (Phó) phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe)
2. Ông (Bà)…………………….. Chuyên viên phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và người lái (ban Quản lý đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe);
3. Ông (Bà)…………………..... Hiệu trưởng (Giám đốc) cơ sở đào tạo
4. Ông (Bà) ……………………. Trưởng phòng đào tạo cơ sở đào tạo
đã cùng nhau kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nghiệp vụ chuyên môn của cơ sở đào tạo lái xe: ……………………………………………………………………………………………………………….
Kết quả kiểm tra như sau (đánh dấu nhân vào ô vuông)
1. Phòng học Luật Giao thông đường bộ: |
Đúng tiêu chuẩn |
□ |
Không đúng tiêu chuẩn |
□ |
2. Phòng học nghiệp vụ vận tải: |
Đúng tiêu chuẩn |
□ |
Không đúng tiêu chuẩn |
□ |
3. Phòng học cấu tạo và sửa chữa thông thường: |
Đúng tiêu chuẩn |
□ |
Không đúng tiêu chuẩn |
□ |
4. Phòng học kỹ thuật lái xe: |
Đúng tiêu chuẩn |
□ |
Không đúng tiêu chuẩn |
□ |
5. Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa: |
Đúng tiêu chuẩn |
□ |
Không đúng tiêu chuẩn |
□ |
Tài liệu phục vụ đào tạo............................................................................................................
Giáo viên có ……….. người đủ tiêu chuẩn (danh sách trích ngang, hồ sơ kèm theo)
Xe tập lái có ……….. xe đủ tiêu chuẩn (có giấy đăng ký kèm theo), trong đó:
- Xe hạng A1: ………………………..
- Xe hạng A2: ……………………….
- Xe hạng A3: ………………………
- Xe hạng A4: ………………………
Sân tập lái có diện tích…….. m2, đủ điều kiện (không đủ) điều kiện dạy lái.
Đường tập lái xe là đường……………………………………………………………………………… đủ giảng dạy, tập lái theo nội dung, chương trình đào tạo lái xe quy định.
Với kết quả kiểm tra trên, chúng tôi đề nghị Sở Giao thông vận tải ……………………… xem xét cấp giấy phép đào tạo lái xe các hạng:……………………………..
Tên cơ sở đào tạo: .................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Số điện thoại: ……………………………………….; Fax: ..............................................................
Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp:...........................................................................................
Họ tên Hiệu trưởng (Giám đốc):................................................................................................
Họ tên Phó Hiệu trưởng (Phó Giám đốc):..................................................................................
TRƯỞNG (PHÓ) PHÒNG QL(VT) PT&NL |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 21a
MẪU GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………………. |
Hà Nội, ngày….. tháng.…. năm 20….. |
GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Căn cứ khoản 1 Điều 61 Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ khoản 4 Điều 11 Thông tư số /2012/TT-BGTVT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải ………………….. tại văn bản số ………………………. ngày...tháng....năm 20.... về việc ………………………. đào tạo lái xe cho (cơ sở đào tạo); Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý phương tiện và Người lái, TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM 1. Cấp phép cho: 2. Địa chỉ: - Tel: - Fax: 3. Cơ quan quản lý trực tiếp: 4. Được phép đào tạo để sát hạch, cấp giấy phép lái xe - Hạng: - Lưu lượng đào tạo: ……… học viên. 5. Địa điểm đào tạo: Cơ sở đào tạo lái xe phải xuất trình Giấy phép này với cơ quan quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe thuộc Sở Giao thông vận tải ………….. để được đăng ký cho học sinh dự sát hạch lấy giấy phép lái xe và chịu sự kiểm tra của các cơ quan quản lý đào tạo.
|
|
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Giấy phép này có giá trị đến ngày ………………. |
|
PHỤ LỤC 21b
MẪU GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………………. |
………., ngày….. tháng.…. năm 20….. |
GIẤY PHÉP ĐÀO TẠO LÁI XE Căn cứ khoản 1 Điều 61 Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ khoản 4 Điều 12 Thông tư số /2012/TT-BGTVT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Xét đề nghị của (cơ quan quản lý cấp trên) ………………….. tại văn bản số ………………………. ngày...tháng....năm 20.... về việc ………………………. đào tạo lái xe cho (cơ sở đào tạo); Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và Người lái, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Cấp phép cho: 2. Địa chỉ: - Tel: - Fax: 3. Cơ quan quản lý trực tiếp: 4. Được phép đào tạo để sát hạch, cấp giấy phép lái xe: Hạng: 5. Địa điểm đào tạo: Cơ sở đào tạo lái xe phải xuất trình Giấy phép này với cơ quan quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe thuộc Sở Giao thông vận tải để được đăng ký cho học sinh dự sát hạch lấy giấy phép lái xe và chịu sự kiểm tra của các cơ quan quản lý đào tạo.
|
|
|
GIÁM ĐỐC |
Giấy phép này có giá trị đến ngày ………………. |
|
PHỤ LỤC 22a
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||||||||||
Số: ………/………………. |
Hà Nội, ngày tháng năm 20….. |
||||||||||||
GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG Căn cứ khoản 7 Điều 61 Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ khoản 3 Điều 30 Thông tư số /2012/TT-BGTVT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (QCVN 40: 2012/BGTVT) ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BGTVT ngày 06/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ biên bản kiểm tra trung tâm sát hạch lái xe ……………. của Đoàn kiểm tra ngày..../..../…; Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải ………… tại văn bản số ……../……… ngày .../ …/20….. về việc kiểm tra, xác nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý phương tiện và Người lái, TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM Cấp giấy chứng nhận cho: TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ………… 1. Địa chỉ: - Tel: - Fax: 2. Cơ quan quản lý hoạt động trực tiếp: 3. Trung tâm sát hạch lái xe ……………. là Trung tâm sát hạch loại……, được xây dựng theo quy hoạch của Bộ Giao thông vận tải, đủ điều kiện sát hạch lái xe các hạng:……….., được sử dụng các ô tô sát hạch:
|
|||||||||||||
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
||||||||||||
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày …./…./20… |
|
PHỤ LỤC 22b
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||||||
Số: ………/………………. |
………., ngày …… tháng ……năm 20….. |
||||||||
GIẤY CHỨNG NHẬN TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG Căn cứ khoản 7 Điều 61 Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Căn cứ khoản 3 Điều 30 Thông tư số /2012/TT-BGTVT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ (QCVN 40: 2012/BGTVT) ban hành kèm theo Thông tư số 18/2012/TT-BGTVT ngày 06/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Căn cứ biên bản kiểm tra trung tâm sát hạch lái xe ……………. của Đoàn kiểm tra ngày..../..../…; Xét đề nghị của Trung tâm sát hạch lái xe ………… tại văn bản số ………./… ngày .../ …/20… về việc kiểm tra, xác nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động; Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và Người lái, GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Cấp giấy chứng nhận cho: TRUNG TÂM SÁT HẠCH LÁI XE ………… 1. Địa chỉ: - Tel: - Fax: 2. Trung tâm sát hạch lái xe ……………. là Trung tâm sát hạch loại 3 có đủ điều kiện sát hạch lái xe các hạng:………., được sử dụng các xe sát hạch:
Trung tâm sát hạch lái xe phải xuất trình Giấy chứng nhận này với cơ quan quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe đến tổ chức sát hạch và chịu sự kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền.
|
|||||||||
|
GIÁM ĐỐC |
||||||||
Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày …./…./20… |
|
PHỤ LỤC 23a
MẪU BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/………………. |
........., ngày tháng năm 20….. |
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC SÁT HẠCH LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải …………………..)
Tiếp theo công văn số ………………. ngày…………………….
Trường (Trung tâm) …………… đã báo cáo quý Tổng cục (Sở) khai giảng và đăng ký sát hạch các lớp đào tạo lái xe Khóa ………………, nay Khóa học đã Hoàn thành chương trình học tập và xin tổ chức sát hạch, bao gồm:
Số TT |
Khóa - Lớp |
Hạng giấy phép lái xe |
Số học viên vào học |
Số học sinh dự sát hạch |
Ngày sát hạch |
Ghi chú |
1 |
Hệ đào tạo mới |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Hệ đào tạo nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(có danh sách học viên các khóa học kèm theo)
Trường (Trung tâm) …………….. đề nghị Tổng cục ĐBVN (Sở Giao thông vận tải ………….) xét duyệt và tổ chức kỳ sát hạch cho học viên các lớp trên.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
PHỤ LỤC 23c
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ THÍ SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ LÁI XE
Hôm nay, vào hồi …… giờ, ngày ……. tháng ….. năm 20.... tại Ban Quản lý sát hạch …………………., Tổ kiểm tra hồ sơ thí sinh dự sát hạch cấp giấy phép lái xe của cơ sở đào tạo ……………………………, gồm:
1. Ông (Bà) Chuyên viên
2. Ông (Bà) Chuyên viên
3. Ông (Bà) Đại diện cơ sở đào tạo
Sau khi đối chiếu báo cáo số 1, báo cáo số 2 và kiểm tra hồ sơ của các thí sinh dự sát hạch
KẾT QUẢ
Tổng số hồ sơ xin dự sát hạch:
Số hồ sơ xét hợp lệ: , trong đó:
- Số thi mới: - Số hồ sơ thi lại và vắng:
(Theo bảng phân loại dưới đây)
Khóa học |
A1 |
A2 |
A3 |
A4 |
B1 |
B2 |
C |
D |
E |
F |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hồ sơ hợp lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách hồ sơ thí sinh dự thi sát hạch hợp lệ được sát hạch (có danh sách kèm theo)
Sồ hồ sơ không hợp lệ: , được phân theo các lý do (theo bảng dưới đây).
Hạng/Lý do |
A1 |
A2 |
A3 |
A4 |
B1 |
B2 |
C |
D |
E |
F |
Không có trong danh sách báo cáo 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn đề nghị dự sát hạch không đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ thời gian đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ thâm niên nâng hạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ hoặc hết hạn tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sai lệch với chứng minh nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khỏe không đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy phép lái xe hết hạn, không có hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách hồ sơ thí sinh dự thi sát hạch không hợp lệ (có danh sách kèm theo)
Tổ kiểm tra lập biên bản này báo cáo Ban Quản lý sát hạch cho số thí sinh có hồ sơ hợp lệ trên được dự sát hạch.
CÁN BỘ KIỂM TRA HỒ SƠ |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO LÁI XE |
PHỤ LỤC 23d
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH (BÁO CÁO 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN. |
DANH SÁCH THÍ SINH DỰ SÁT HẠCH |
BÁO CÁO 2 |
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khỏe hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe hạng |
Thâm niên lái xe |
Số chứng chỉ nghề, giấy chứng nhận tốt nghiệp |
Ghi chú |
|
Số năm lái xe |
Số km lái xe an toàn |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 24
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔNG CỤC ĐBVN (SỞ GTVT…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH THÍ SINH ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải...)
Vụ (Phòng) Quản lý PT&NL đề nghị Lãnh đạo Tổng cục (Sở) chấp thuận để các thí sinh có tên dưới đây được phép dự sát hạch cùng với kỳ sát hạch lái xe tổ chức ngày ……, tháng...., năm …….. cho thí sinh học lái xe tại cơ sở đào tạo....
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Số giấy phép lái xe |
Cơ quan quản lý giấy phép lái xe |
Ngày hết hạn |
Lý do sát hạch |
Nội dung sát hạch |
Ghi chú |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày ….. tháng…… năm 20…. |
PHỤ LỤC 25a
MẪU QUYẾT ĐỊNH TỔ CHỨC KỲ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/QĐ………. |
………, ngày tháng năm 20….. |
QUYẾT ĐỊNH
TỔ CHỨC KỲ SÁT HẠCH LÁI XE
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC ĐBVN (GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI …)
Căn cứ Quyết định số …….. ngày..../..../ ….. của Bộ GTVT (UBND tỉnh...) về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục ĐBVN (Sở Giao thông vận tải …… ………);
Căn cứ khoản 1 Điều 39 khoản 1 Điều 40 và khoản 2 Điều 42 Thông tư số /2012/TT-BGTVT ngày…../ …../2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng (Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt và cho phép tổ chức kỳ sát hạch lái xe …………….. cho thí sinh khóa ……. của Trường (Trung tâm) ………………
Tổng số…………… thí sinh, gồm các hạng B1: ……. học viên, B2: ……thí sinh, v.v... (Danh sách thí sinh dự thi các hạng kèm theo).
Kỳ sát hạch được tiến hành từ ngày ….. tháng …... năm ……. tại Trung tâm sát hạch lái xe: …….
…………………………………………….
Điều 2. Thành lập Hội đồng sát hạch gồm các thành viên có tên dưới đây:
1. Chủ tịch Hội đồng: Ông (Bà): ……………………. Chức vụ công tác………………………….
2. Phó Chủ tịch Hội đồng: Ông (Bà): ……………… Thủ trưởng cơ sở đào tạo lái xe.
3. Các Ủy viên:
- Ông (Bà): ………………………………….. Giám đốc Trung tâm sát hạch lái xe …………………..
- Ông (Bà): ………………………………….. Tổ trưởng Tổ sát hạch
- Ông (Bà): …………………………………… Ủy viên thư ký
Trách nhiệm của từng thành viên do Chủ tịch Hội đồng phân công.
Điều 3. Thành lập Tổ sát hạch gồm các Ông, Bà có tên dưới đây:
1. Ông (Bà): ……………………………..Tổ trưởng; 3. Ông (Bà): …………………. Sát hạch viên
2. Ông (Bà): ……………………………...Sát hạch viên 4.
Nhiệm vụ cụ thể của từng thành viên do Tổ trưởng sát hạch phân công.
Điều 4. Thành lập Tổ giám sát (nếu có) kỳ sát hạch gồm các Ông, Bà có tên dưới đây:
1. Ông (Bà)…..……………. Tổ trưởng; 3. Ông (Bà) ……………………….. Tổ viên
2. Ông (Bà)………………… Tổ viên 4.
Điều 5. Hội đồng sát hạch và Tổ sát hạch, Tổ giám sát (nếu có) có các nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại các Điều 39, 40, 42 Thông tư số /2012/TT-BGTVT ngày / /2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ và các văn bản hướng dẫn của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
Kết thúc kỳ sát hạch và lập xong biên bản tổng hợp kết quả sát hạch, Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch và Tổ giám sát (nếu có) tự giải thể.
Điều 6. Các Ông (Bà): Vụ trưởng (Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái Sở GTVT...), Thủ trưởng các cơ sở đào tạo, Giám đốc Trung tâm sát hạch lái xe, các thành viên Hội đồng sát hạch, Tổ sát hạch, Tổ giám sát và các thí sinh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
PHỤ LỤC 25b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐƯỢC PHÉP DỰ SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE CÁC HẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH ĐƯỢC PHÉP DỰ SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE HẠNG ………
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi cư trú |
Giấy chứng nhận sức khoẻ hợp lệ |
Đã có giấy phép lái xe |
Số chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp |
Ghi chú |
||
Hạng |
Thâm niên hành nghề |
|||||||||
Năm hành nghề |
Số km lái xe an toàn |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 25c
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐƯỢC PHÉP DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH ĐƯỢC PHÉP DỰ SÁT HẠCH LẠI ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMNN |
Nơi cư trú |
Hạng giấy phép lái xe |
Số giấy phép lái xe |
Cơ quan quản lý giấy phép lái xe |
Ngày hết hạn |
Lý do sát hạch |
Nội dung sát hạch |
Ghi chú |
|
Tên xếp theo vần A, B, C... |
|
|
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 26a
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
|
Họ và tên thí sinh: ……………………… Nam (Nữ) ……………………………… Sinh ngày ……… tháng ………. năm …………Quốc tịch ……………………… Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………….. Nơi cư trú: …………………………………………………………………………… Số CMND (hoặc hộ chiếu): ………………, cấp ngày….. tháng... năm.... tại…. Thi lấy giấy phép lái xe: ……………. Hạng:……………………………………… Học lái xe tại cơ sở đào tạo:............................................................................... |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 1: Ngày …….. tháng …… năm……
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên |
|
B. KẾT QUẢ THI THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 1: Ngày ……… tháng …… năm …….
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên |
|||
Sát hạch kỹ năng lái xe trên đường trường Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên |
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
SỐ GPLX ĐƯỢC CẤP:
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 2: Ngày …….. tháng …… năm……
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên |
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 2: Ngày ……… tháng …… năm …….
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên |
|||
Sát hạch kỹ năng lái xe trên đường trường Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên |
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
SỐ GPLX ĐƯỢC CẤP:
PHỤ LỤC 26b
MẪU BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÁI XE
|
Họ và tên thí sinh: ……………………… Nam (Nữ) ……………………………… Sinh ngày ……… tháng ………. năm …………Quốc tịch ……………………… Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………….. Nơi cư trú: …………………………………………………………………………… Số CMND (hoặc hộ chiếu): ………………, cấp ngày …….. tháng... năm.... . Thi lấy giấy phép lái xe: ……………. Hạng:……………………………………… Học lái xe tại cơ sở đào tạo:............................................................................... |
|
………, ngày ….. tháng ….. năm ….. |
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 1: Ngày …….. tháng …… năm……
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên |
|
B. KẾT QUẢ THI THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 1: Ngày ……… tháng …… năm …….
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên |
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
SỐ GPLX ĐƯỢC CẤP:
A. KẾT QUẢ SÁT HẠCH LÝ THUYẾT
Lần thứ 2: Ngày …….. tháng …… năm……
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
Thí sinh ký tên |
|
B. KẾT QUẢ SÁT HẠCH THỰC HÀNH LÁI XE
Lần thứ 2: Ngày ……… tháng …… năm …….
Sát hạch kỹ năng lái xe trong hình Ngày sát hạch: |
Số điểm tối đa |
Số điểm đạt được |
Sát hạch viên nhận xét và ký tên |
|
|
|
|
Thí sinh ký tên |
Kết luận của Tổ trưởng Tổ sát hạch TỔ TRƯỞNG |
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
SỐ GPLX ĐƯỢC CẤP:
PHỤ LỤC 27a
MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN KỲ SÁT HẠCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GTVT (UBND TỈNH…) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/QĐ………. |
………, ngày…… tháng…… năm 20….. |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Quyết định số …….. ngày..../..../ ….. của Bộ GTVT (UBND tỉnh...) về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ……………);
Căn cứ Điều 43 Thông tư số /2012/TT-BGTVT ngày / /2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý (vận tải) phương tiện và Người lái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch cho ………… học viên lái xe (ô tô, mô tô) của cơ sở đào tạo lái xe ……….., sát hạch từ ngày …… tháng ……. năm 20... được cấp giấy phép lái xe, gồm:
(Ghi rõ số lượng thí sinh từng hạng có danh sách thí sinh trúng tuyển kèm theo).
Điều 2. Các Ông (Bà): Vụ trưởng (Trưởng Phòng ……………………… ) thuộc Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở …..). Thủ trưởng cơ sở đào tạo, cá nhân có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC...) |
PHỤ LỤC 27b
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Số CMND |
Nơi cư trú |
Đã có giấy phép lái xe |
Lớp, Khóa |
Hạng giấy phép lái xe được cấp |
Ghi chú |
|
Hạng |
Ngày trúng tuyển |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 28a
MẪU BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(UBND TỈNH……………) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /SGTVT-…. |
………, ngày…… tháng…… năm 20….. |
BẢN ĐỀ NGHỊ XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: Sở GTVT……..
Sở Giao thông vận tải ……… đề nghị xác minh giấy phép lái xe theo các nội dung sau:
Họ và tên: ……………………………………………… Quốc tịch:……………………………………….
Sinh ngày: …. tháng …..năm………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..............................................................................................
Nơi cư trú:...............................................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ chiếu): ………cấp ngày....tháng….năm……., Nơi cấp:..................................
Đã học lái xe tại……………………………..năm ………
Hiện có giấy phép lái xe hạng: …………, số:…………, do Sở GTVT………….. cấp ngày….. tháng …….. năm……
CÁN BỘ ĐỀ NGHỊ XÁC MINH |
THỦ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 28b
MẪU BẢN XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(UBND TỈNH……………) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /SGTVT-…. |
………, ngày…… tháng…… năm 20….. |
BẢN XÁC MINH GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Kính gửi: Sở GTVT……..
Sở Giao thông vận tải …………. trả lời xác minh giấy phép lái xe theo các nội dung sau:
Họ và tên: ………………………… Quốc tịch:..............................................................................
Sinh ngày: …………….. tháng……….năm………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..............................................................................................
Nơi cư trú:...............................................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ chiếu):………. cấp ngày ….. tháng …..năm....Nơi cấp: …………
Đã học lái xe tại …………………………….năm …………
Hiện có giấy phép lái xe hạng: ……., số:………………….., do Sở GTVT …………………….cấp ngày ……. tháng ….. năm …….
KẾT QUẢ XÁC MINH
1. Các thông tin có trong Hồ sơ’ quản lý sát hạch:
Tên của người lái xe £; Ngày tháng năm sinh £; Nơi thường trú £
Nơi cư trú £; Số CMND (HC) £; Ngày cấp £; Nơi cấp £; Tên cơ sở đào tạo £
GPLX hạng £; Số GPLX £; Cơ quan cấp £; Ngày tháng năm £
2. Kiến nghị, đề xuất:
Đổi, cấp lại, đưa vào danh sách dự sát hạch lại £
CÁN BỘ XÁC MINH |
THỦ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 29
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh màu
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1) Kính gửi: Tổng cục ĐBVN (Sở Giao thông vận tải…) |
Tôi là:……………………………………………………………..Quốc tịch:..........................................
Sinh ngày: …tháng…...năm …….., Giới tính: Nam (nữ)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..............................................................................................
...............................................................................................................................................
Nơi cư trú:...............................................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ chiếu):…………………………cấp ngày…… tháng …..năm ……..
Nơi cấp:……………………….. Đã học lái xe tại:………………………………..năm……….
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:………………………….số:.......................................................
do ……………………………………………………… cấp ngày……tháng ……năm ……..
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:................................
Lý do:......................................................................................................................................
Mục đích:.................................................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khoẻ;
- 01 ảnh màu kiểu chứng minh nhân dân cỡ 3 x 4 cm;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có);
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
………, ngày ….. tháng ….. năm 20….. |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị cơ quan quản lý giấy phép lái xe ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
PHỤ LỤC 30
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent- Freedom - Happiness
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVER’S LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner only)
Kính gửi (To): Tổng cục ĐBVN (Sở Giao thông vận tải……….)
(……………………Transport Department)
Ảnh màu |
Tôi là (Full name): ……………………………………………………………….. Quốc tịch (Nationality): …………………………………………….. Ngày tháng năm sinh (Date of birth): …………………………………………… Hiện cư trú tại (Permanent Address): …………………………………………… Số hộ chiếu (Passport No.): ………………………………………………………. |
|
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): …. tháng (month) ….năm (year)……... Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current driving licence No.): ……………………………… Cơ quan cấp (Issuing Office): …………………………………………………….. Tại (Place of issue): ………………………………………………………………. Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): …….. tháng (month)….. năm (year)..... Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Reason of application for new driving licence):.. ………………………………………………………………………………………….. Mục đích (Purpose) (1): …………………………………………………………….. |
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm (01 colour photographs 3 x 4 cm);
- Bản dịch GPLX nước ngoài đã được công chứng (Translation of current foreign driving licence with notation);
- Bản sao chụp hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh ) (01 sao chụp of passport) (included pages: full name, photograph, valid visa);
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
|
………, date ….. month ….. year….. |
Ghi chú:
(1): Định cư lâu dài ở Việt Nam hoặc không định cư lâu dài ở Việt Nam.
(1): Long time or Short time of staying in Viet Nam
PHỤ LỤC 31
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TỔNG CỤC ĐBVN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./…….. |
…………, ngày …. tháng …. năm 20…. |
BÁO CÁO TỔNG HỢP CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
Tháng ….. Năm…..
Hạng giấy phép lái xe |
Người Việt Nam |
Người Nước ngoài |
Tổng số |
Xác minh giấy phép lái xe |
Ấn chỉ giấy phép lái xe bị hỏng |
Ghi chú |
|||
Cấp cho thí sinh thi mới |
Đổi, cấp lại cho người đã có giấy phép lái xe |
Cấp cho thí sinh thi mới |
Đổi, cấp lại cho người đã có giấy phép lái xe |
Số lượng đề nghị xác minh |
Số lượng xác minh |
||||
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ấn chỉ hỏng: AA123456, AA123457……..
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
TỔNG CỤC TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây