Quyết định 627/QĐ-BGTVT 2019 Tiêu chuẩn định mức sử dụng phương tiện thủy
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 627/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 627/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Ngày ban hành: | 11/04/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 11/04/2019, Bộ Giao thông Vận tải ra Quyết định 627/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các cảng vụ hàng hải.
Theo đó, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các cảng vụ hàng hải cụ thể như sau:
Các cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi, Vũng Tàu, Kiên Giang được sử dụng tổng số tàu và cano là 05/cảng vụ, đây là các cảng có định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng cao nhất trong các Cảng vụ. Cụ thể: Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi được sử dụng 03 tàu, 02 cano; cảng vụ hàng hải Vũng Tàu được sử dụng 01 tàu, 04 cano; cảng vụ hàng hải Kiên Giang được sử dụng 02 tàu, 03 cano.
Riêng cảng vụ hàng hải Quảng Trị chỉ được sử dụng 02 tàu, không được sử dụng cano, đây là cảng vụ hàng hải có định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng thấp nhất trong các cảng vụ Hàng hải.
Bên cạnh đó, Quyết định này còn quy định cụ thể các loại tàu, cano và số lượng từng loại được cấp cho các cảng vụ hàng hải.
Xem chi tiết Quyết định627/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 627/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 627/QĐ-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN THỦY CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CẢNG VỤ HÀNG HẢI
-------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng của các Cảng vụ hàng hải (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện thủy chuyên dùng được ban hành tại Điều 1 của Quyết định này triển khai thực hiện theo đúng quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG PHƯƠNG TIỆN THỦY CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CẢNG VỤ HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 04 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
STT |
Tên Cảng vụ Hàng hải |
Đơn vị |
Định mức |
|
Số lượng |
Cấp phương tiện |
|||
1 |
Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
|
3 |
|
|
Tàu |
Tàu |
2 |
01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
|
Ca nô |
Ca nô |
1 |
01 ca nô VR SB |
2 |
Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
|
3 |
|
|
Tàu |
Tàu |
2 |
01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
|
Ca nô |
Ca nô |
1 |
01 ca nô VR SB |
3 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
|
3 |
|
|
Tàu |
Tàu |
2 |
01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
|
Ca nô |
Ca nô |
1 |
01 ca nô VR SB |
4 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị |
|
2 |
|
|
Tàu |
Tàu |
2 |
02 tàu VRH III |
5 |
Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng |
|
4 |
|
|
Tàu |
Tàu |
2 |
02 tàu VRH III |
|
Ca nô |
Ca nô |
2 |
02 ca nô VR SB |
6 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
|
5 |
|
|
Tàu |
Tàu |
3 |
03 tàu VRH III |
|
Ca nô |
Ca nô |
2 |
02 ca nô VRH III |
7 |
Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
|
4 |
|
|
Tàu |
Tàu |
1 |
01 tàu VRH II |
|
Ca nô |
Ca nô |
3 |
03 ca nô VR SB |
8 |
Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
|
5 |
|
|
Tàu |
Tàu |
1 |
01 tàu VRH III |
|
Ca nô |
Ca nô |
4 |
03 ca nô VR SB; 01 ca nô VR SI |
9 |
Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
|
5 |
|
|
Tàu |
Tàu |
2 |
01 tàu VRH II; 01 tàu VRH III |
|
Ca nô |
Ca nô |
3 |
03 ca nô VR SB |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây