Quyết định 2161/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch thực hiện mục tiêu phát triển bền vững lĩnh vực giáo dục và đào tạo đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2161/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2161/QĐ-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: | 26/06/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2161/QĐ-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 2161/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - PTTg. Vũ Đức Đam (để báo cáo); - UBVHGDTTNNĐ của QH (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Các Bộ: LĐTBXH, KHĐT, TC (để phối hợp); - UBND các tỉnh/TP (để phối hợp thực hiện); - UNESCO, UNICEF, các đối tác giáo dục (để phối hợp); - Các Sở GDĐT (để thực hiện); - Lưu: VT, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thị Nghĩa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-BGDĐT ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Chỉ số theo dõi, giám sát | ĐVT | Thực hiện năm 2015 | Mức phấn đấu (mức bình quân của cả nước) (*) | ||
2020 | 2025 | 2030 | ||||
Đến năm 2030, đảm bảo tất cả các trẻ em gái và trai hoàn thành giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở miễn phí, công bằng, có chất lượng (Mục tiêu toàn cầu 4,1) | ||||||
1 | Tỷ lệ học sinh lớp 2, lớp 3 đạt được mức độ thông thạo tối thiểu về đọc hiểu và toán học | % | 97 | 98 | 98,5 | 99 |
| Trong đó: - Nam | % | 97 | 98 | 98,5 | 99 |
| - Nữ | % | 97 | 98 | 98,5 | 99 |
2 | Tỷ lệ học sinh cuối cấp tiểu học đạt được mức độ thông thạo tối thiểu về đọc hiểu và toán học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - Nam | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Nữ | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Tỷ lệ học sinh cuối cấp trung học cơ sở đạt được mức độ thông thạo tối thiểu về đọc hiểu và toán học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - Nam | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Nữ | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Tỷ lệ trẻ em đi học được đánh giá kết quả học tập theo quy định của quốc gia: | | | | | |
| - Trong quá trình học tiểu học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Kết thúc tiểu học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Kết thúc THCS | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học được huy động ra lớp tiểu học | % | 97,4 | 97,6 | 99,0 | 99,9 |
| - Nam | % | 97,4 | 97,6 | 99,0 | 99,9 |
| - Nữ | % | 97,4 | 97,6 | 99,0 | 99,9 |
| Riêng dân tộc thiểu số | % | 96,8 | 97,6 | 98,8 | 99,8 |
6 | Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học huy động ra lớp THCS | % | 90,9 | 93,0 | 97,0 | 99,5 |
| - Nam | % | 90,9 | 93,0 | 97,0 | 99,5 |
| - Nữ | % | 90,9 | 93,0 | 97,0 | 99,5 |
| Riêng dân tộc thiểu số | % | 88,0 | 90,5 | 93,0 | 97,0 |
7 | Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học | % | 92,3 | 95 | 97 | 99 |
| - Nam | % | 92,3 | 95 | 97 | 99 |
| - Nữ | % | 92,3 | 95 | 97 | 99 |
8 | Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình trung học cơ sở - Nam - Nữ | % % % | 81,7 81,7 81,7 | 85 85 85 | 88 88 88 | 93 93 93 |
9 | Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường ở độ tuổi đi học tiểu học | % | 2,6 | 2,4 | 1,0 | 0,1 |
| Trong đó: Dân tộc thiểu số | % | 2,7 | 2,5 | 1,0 | 0,3 |
10 | Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường ở độ tuổi đi học trung học cơ sở | % | 7,7 | 7,5 | 6,0 | 2,0 |
| Trong đó: Dân tộc thiểu số | % | 8,3 | 8,0 | 6,0 | 2,0 |
11 | Số năm đi học được miễn học phí: | | | | | |
| - Mầm non | Năm | 0 | 1 | 1 | 1 |
| - Tiểu học | Năm | 5 | 5 | 5 | 5 |
| - THCS | Năm | 0 | 4 | 4 | 4 |
12 | Số năm học tiểu học bắt buộc (tối đa) | Năm | 5 | 5 | 5 | 5 |
13 | Số năm học THCS bắt buộc (tối đa) | Năm | 4 | 4 | 4 | 4 |
Đến năm 2030, đảm bảo rằng tất cả trẻ em được chăm sóc và phát triển để sẵn sàng tham gia học tiểu học (Mục tiêu toàn cầu 4.2) | ||||||
14 | Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp mầm non | | | | | |
| Nhà trẻ (so với độ tuổi 0- dưới 3 tuổi) | % | 15,5 | 30 | 35 | 40 |
| - Nam | % | 15,5 | 30 | 35 | 40 |
| - Nữ | % | 15,5 | 30 | 35 | 40 |
| Mẫu giáo (so với độ tuổi 3 - 5 tuổi) | % | 91,3 | 92 | 94 | 97 |
| - Nam | % | 91,3 | 92 | 94 | 97 |
| - Nữ | % | 91,3 | 92 | 94 | 97 |
15 | Tỷ lệ trẻ em mầm non được theo dõi phát triển về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội | % | 98,2 | 98,9 | 99,1 | 99,3 |
| Trong số đó: | | | | | |
| - Nam | % | 98,2 | 98,9 | 99,1 | 99,3 |
| - Nữ | % | 98,2 | 98,9 | 99,1 | 99,3 |
| - Vùng kinh tế - xã hội thuận lợi | % | 99,8 | 99,9 | 99,9 | 99,9 |
| - Vùng kinh tế - xã hội khó khăn | % | 96,5 | 96,7 | 98,5 | 99,4 |
| - Trẻ thuộc hộ nghèo, cận nghèo | % | 90,5 | 91,5 | 96,5 | 98,0 |
16 | Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi được tham gia học tập để chuẩn bị vào học tiểu học (hoàn thành chương trình giáo dục mầm non) | % | 98,2 | 98,9 | 99,1 | 99,3 |
| Trong đó: - Nam | % | 98,2 | 98,9 | 99,1 | 99,3 |
| - Nữ | % | 98,2 | 98,9 | 99,1 | 99,3 |
17 | Tỷ lệ trẻ em mầm non được trải nghiệm tích cực nhờ môi trường giáo dục tại gia đình thúc đẩy và khuyến khích tìm tòi, học hỏi | % | 90 | 95 | 98 | 100 |
18 | Tỷ trọng kinh phí chi cho giáo dục tiểu học/tổng chi giáo dục và đào tạo | % | 24 | 25 | 25 | 25 |
Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận công bằng cho tất cả phụ nữ và nam giới đối với giáo dục sau phổ thông (bao gồm cả đại học) có chất lượng, trong khả năng chi trả (Mục tiêu toàn cầu 4.3) | ||||||
19 | Tỷ trọng kinh phí chi cho giáo dục đại học/tổng chi giáo dục và đào tạo | % | 20 | 20 | 21 | 21 |
20 | Tỷ lệ thanh niên và người trưởng thành (từ đủ 16 tuổi trở lên) tham gia giáo dục chính quy và phi chính quy trong năm Trong đó: - Nam - Nữ | % % % | 75 75 75 | 80 80 80 | 85 85 85 | 90 90 90 |
Đến năm 2030, tăng số thanh niên và người lớn có các kỹ năng phù hợp, gồm kỹ năng kỹ thuật và nghề nghiệp, để có việc làm, công việc tốt và làm chủ doanh nghiệp (Mục tiêu toàn cầu 4.4) | ||||||
21 | Tỷ lệ thanh niên và người trưởng thành (từ đủ 16 tuổi trở lên) có kĩ năng xử lý và sử dụng công nghệ thông tin thông thường | % | 68 | 70 | 80 | 90 |
22 | Tỷ lệ dân số 15 đến 60 tuổi đạt được ít nhất một mức tối thiểu về khả năng biết đọc, biết viết và kỹ năng tính toán - Nam - Nữ | % % | 97,4 96,5 | 98,0 97,0 | 99,0 98,0 | 99,5 99,0 |
Đến năm 2030, xóa bỏ bất bình đẳng giới trong giáo dục và đảm bảo quyền bình đẳng với tất cả trình độ giáo dục và đào tạo nghề cho những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả những người khuyết tật, người dân dân tộc và trẻ em trong những hoàn cảnh dễ bị tổn thương (Mục tiêu toàn cầu 4.5) | ||||||
23 | Tỷ trọng chi chính sách cho các đối tượng thiệt thòi về giáo dục trong tổng chi giáo dục và đào tạo | % | 0,6 | 0,6 | 0,5 | 0,5 |
24 | Tỷ lệ ngân sách chi cho giáo dục trong tổng chi tiêu của Chính phủ | % | 20 | 20 | 20 | 20 |
Mục tiêu toàn cầu 4.6: Đến năm 2030, bảo đảm tất cả thanh thiếu niên và tỷ lệ đáng kể người lớn, cả nam và nữ biết đọc, viết và làm toán | ||||||
25 | Tỷ lệ dân số 15 đến 60 tuổi biết chữ | % | | 98 | 98,8 | 99,6 |
26 | Tỷ lệ dân số 15 đến 60 tuổi mù chữ tham gia các lớp xóa mù chữ: - Mức 1 (hoàn thành lớp 3) - Mức 1 (hoàn thành lớp 5) | % % | 29 18 | 30 20 | 50 40 | 70 60 |
Đến năm 2030, tất cả những người đi học đều có được kiến thức và kỹ năng cần thiết để thúc đẩy phát triển bền vững, bao gồm: giáo dục về phát triển bền vững và lối sống bền vững, quyền con người, bình đẳng giới, thúc đẩy một nền văn hóa hòa bình, không bạo lực, công dân toàn cầu; có sự đa dạng văn hóa cũng như những đóng góp của văn hóa đối với phát triển bền vững (Mục tiêu toàn cầu 4.7) | ||||||
27 | Tỷ lệ học sinh có sự hiểu biết về các vấn đề liên quan đến công dân toàn cầu và phát triển bền vững: - Tiểu học - THCS - THPT | % % % | 99 99 99 | 100 100 100 | 100 100 100 | 100 100 100 |
28 | Tỷ lệ học sinh 15 tuổi được cung cấp kiến thức về khoa học môi trường, khoa học địa chất và khoa học về sự sống | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
29 | Tỷ lệ trường học có giảng dạy, cung cấp kiến thức về HIV và giáo dục giới tính cho học sinh | % | 78,9 | 80 | 90 | 100 |
Đến năm 2030, xây dựng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, người khuyết tật, bình đẳng giới và cung cấp môi trường học tập an toàn, không bạo lực, toàn diện, hiệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu toàn cầu 4.a) | ||||||
30 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non có: | | | | | |
| - Nước sạch | % | 78 | 80 | 85 | 90 |
| - Công trình vệ sinh | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Giáo dục vệ sinh đôi tay | % | 98 | 98 | 100 | 100 |
| - Giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | % | 97 | 98 | 100 | 100 |
31 | Tỷ lệ trường tiểu học có: | | | | | |
| - Nước sạch | % | 78 | 80 | 90 | 99,9 |
| - Công trình vệ sinh | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Giáo dục vệ sinh đôi tay | % | 78 | 80 | 90 | 99,9 |
| - Giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | % | 99 | 100 | 100 | 100 |
32 | Tỷ lệ trường THCS có: | | | | | |
| - Nước sạch | % | 94 | 95 | 99 | 100 |
| - Công trình vệ sinh | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Giáo dục vệ sinh đôi tay | % | 94 | 95 | 99 | 100 |
| - Giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | % | 99 | 100 | 100 | 100 |
33 | Tỷ lệ trường THPT có: | | | | | |
| - Nước sạch | % | 94 | 95 | 99 | 100 |
| - Công trình vệ sinh | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Giáo dục vệ sinh đôi tay | % | 94 | 95 | 99 | 100 |
| - Giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại | % | 99 | 100 | 100 | 100 |
34 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non: | | | | | |
| - Có điện lưới | % | 98,5 | 99 | 100 | 100 |
| - Khai thác Internet cho CS, GD trẻ | % | 99,0 | 99,5 | 100 | 100 |
| - Sử dụng máy tính cho CS, GD trẻ | % | 99,0 | 100 | 100 | 100 |
35 | Tỷ lệ trường tiểu học: | | | | | |
| - Có điện lưới | % | 98 | 99 | 100 | 100 |
| - Khai thác Internet cho dạy học | % | 98 | 99 | 100 | 100 |
| - Sử dụng máy tính cho dạy học | % | 99 | 99 | 100 | 100 |
36 | Tỷ lệ trường THCS: | | | | | |
| - Có điện lưới | % | 99 | 99 | 100 | 100 |
| - Khai thác Internet cho dạy học | % | 98 | 99 | 100 | 100 |
| - Sử dụng máy tính cho dạy học | % | 99 | 99 | 100 | 100 |
37 | Tỷ lệ trường THPT: | | | | | |
| - Có điện lưới | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Khai thác Internet cho dạy học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Sử dụng máy tính cho dạy học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
38 | Tỷ lệ trường học phổ thông có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật | % | 46,8 | 50 | 55 | 60 |
39 | Tỷ lệ học sinh bị bắt nạt, nhục hình, bạo lực học đường, quấy rối, lạm dụng tình dục, phân biệt đối xử | % | 0,1 | 0,08 | 0,05 | 0,01 |
40 | Tỷ lệ học sinh, sinh viên, nhân viên tại các cơ sở giáo dục, đào tạo vi phạm bạo lực học đường | % | 0,02 | 0,01 | 0,008 | 0,003 |
41 | Tỷ lệ trường học phổ thông có bộ phận làm công tác tư vấn học đường với cán bộ tư vấn được đào tạo phù hợp | % | 85 | 90 | 95 | 98 |
Đến năm 2030, tăng nguồn cung giáo viên có trình độ, thông qua hợp tác quốc tế về đào tạo giáo viên tại các quốc gia đang phát triển, đặc biệt là các quốc gia kém phát triển nhất và đang phát triển (Mục tiêu toàn cầu 4.c) | ||||||
42 | Tỷ lệ giáo viên được tham gia ít nhất một khóa đào tạo nghiệp vụ giáo viên cần có để dạy học (trước hoặc trong khi tham gia công tác giảng dạy); | | | | | |
| - Mầm non | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Tiểu học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - THCS | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - THPT | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
43 | Tỷ lệ giáo viên, thuộc đối tượng bồi dưỡng, tham gia các lớp bồi dưỡng thường xuyên hàng năm: | | | | | |
| - Mầm non | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - Tiểu học | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - THCS | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
| - THPT | % | 100 | 100 | 100 | 100 |
44 | Tỷ lệ học sinh/giáo viên (trẻ/GV): - Nhà trẻ - Mẫu giáo - Tiểu học - THCS - THPT | Trẻ/GV Trẻ/GV HS/GV HS/GV HS/GV | 10,3 17,2 19,6 16,4 16,0 | 9,0 16,5 20,0 18,0 18,5 | 7,8 16,0 20,0 20,0 21,0 | 7,5 15,0 20,0 22,0 22,0 |
45 | Tỷ lệ giáo viên/lớp (tối thiểu): - Nhà trẻ - Mẫu giáo - Tiểu học - THCS - THPT | GV/lớp GV/lớp GV/lớp GV/lớp GV/lớp | 1,65 1,58 1,40 2,04 2,35 | 2,10 1,85 1,50 1,90 2,25 | 2,50 2,05 1,50 1,90 2,25 | 2,50 2,20 1,50 1,90 2,25 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây